VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính nội
tỉnh
|
10
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
10.750.000 đ
|
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12;
Nghị định số 47/2011/NĐ- CP;
Thông tư số 291/2016/TT- BTC
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính nội tỉnh
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đ
Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đ
|
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12;
Nghị định số 47/2011/NĐ- CP;
Thông tư số 291/2016/TT- BTC
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
nội tỉnh khi hết hạn
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
10.750.000 đ
|
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12;
Nghị định số 47/2011/NĐ- CP;
Thông tư số 291/2016/TT- BTC
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
03
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
1.250.000 đ
|
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12;
Nghị định số 47/2011/NĐ- CP;
Thông tư số 291/2016/TT- BTC
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
+ Phí thẩm định cấp văn bản xác nhận hoạt động bưu chính nội tỉnh:
1.250.000 đ/lần
+ Phí thẩm định cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối
với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính
được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000đ/lần
|
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12;
Nghị định số 47/2011/NĐ- CP;
Thông tư số 291/2016/TT- BTC
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
03
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
1.250.000 đ
|
Luật Bưu chính số 49/2010/QH12;
Nghị định số 47/2011/NĐ- CP;
Thông tư số 291/2016/TT- BTC
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH -
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
06
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 06/2016/NĐ- CP;
Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
04
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 06/2016/NĐ- CP;
Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
06
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP;
Nghị định số 27/2018/NĐ- CP;
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
03
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP;
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
03
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP;
Nghị định số 27/2018/NĐ- CP
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
03
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP;
Nghị định số 27/2018/NĐ- CP
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
03
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP;
Nghị định số 27/2018/NĐ- CP
|
8
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
02
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP;
Nghị định số 27/2018/NĐ- CP
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
02
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP;
Nghị định số 27/2018/NĐ- CP
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
10
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
02
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP;
Nghị định số 27/2018/NĐ- CP
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
02
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP;
Nghị định số 27/2018/NĐ- CP
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
02
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 72/2013/NĐ- CP;
Nghị định số 27/2018/NĐ- CP
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP;
|
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 88/2012/NĐ- CP;
Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
10
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Luật Báo chí số 103/2016/QH 13;
Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT
|
3
|
Thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
04
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Luật Báo chí số 103/2016/QH 13;
Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Không có
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Luật Báo chí số 103/2016/QH 13
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
02
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Luật Báo chí số 103/2016/QH 13;
Nghị định số 88/2012/NĐ- CP;
Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT
|
IV. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN
VÀ PHÁT HÀNH
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
07
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn.
+ Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút.
+Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
Nghị định số 195/2013/NĐ- CP;
Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT;
Thông tư số 214/2016/TT- BTC
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
04
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
Nghị định số 195/2013/NĐ- CP;
Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT;
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
03
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
Nghị định số 195/2013/NĐ- CP;
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ;
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
03
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
Nghị định số 195/2013/NĐ- CP;
Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT;
Nghị định số 150/2018/NĐ- CP
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
Nghị định số 195/2013/NĐ- CP;
Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
07
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000 đồng/hồ sơ
|
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
Nghị định số 195/2013/NĐ- CP;
Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT;
Thông tư số 214/2016/TT- BTC
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
Nghị định số 195/2013/NĐ- CP;
Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
03
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ- CP;
Nghị định số 25/2018/NĐ- CP;
Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
03
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ- CP;
Nghị định số 25/2018/NĐ- CP;
Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ- CP;
Nghị định số 25/2018/NĐ- CP;
Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
03
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ- CP;
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
03
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ- CP;
Nghị định số 25/2018/NĐ- CP;
Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT
|
14
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
03
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ- CP;
Nghị định số 25/2018/NĐ- CP;
Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT
|