TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết
|
Cách thức và địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Công bố cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
(1.012256)
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Cách thức: Nộp trực
tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
Địa điểm: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp
trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH1 5 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
1) Các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cà các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
2) Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân (bao gồm cả bệnh viện tư nhân) trên địa bàn quản lý.
|
2
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chúc danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(1.012271)
|
30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Lệ phí: 430.000 đồng
|
Sở Y tế
|
3
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(1.012272)
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Lệ phí: 150.000 đồng (trường hợp 1,2)/430.000 đồng
(trường hợp 3, 4, 5,6,7, 8)
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH1 5 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y tế
|
4
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
(1.012273)
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
5
|
Đăng ký hành nghề
(1.012275)
|
- Cùng thời điểm
cấp giấy phép hoạt động đối với trường hợp quy định tại điểm a, b khoản 1
Điều này (điểm a, b khoản 1: a) Gửi danh sách đăng ký hành nghề cùng thời
điểm với thời điểm đề nghị cấp mới giấy phép hoạt động đến cơ quan có thẩm
quyền cấp giấy phép hoạt động.
b) Trường hợp có
thay đổi về người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động thì
phải gửi danh sách đăng ký hành nghề đã thay đổi theo Mẫu 01 Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định này đến cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt
động);
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận văn bản đăng ký hành nghề đối với
trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này (điểm c khoản 1: c) Trường
hợp có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động thì phải gửi văn
bản đăng ký đến cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động cụ thể như sau:
- Trường hợp người
hành nghề không còn làm việc tại cơ sở: báo cáo với cơ quan có thẩm quyền
trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ thời điểm người hành nghề chấm dứt
hành nghề tại cơ sở;
- Trường hợp bổ
sung người hành nghề: gửi danh sách đăng ký hành nghề đã bổ sung theo Mẫu 01
Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này về cơ quan cấp giấy phép hoạt động
trong thời gian 10 ngày kể từ thời điểm bổ sung người hành nghề).
|
Không quy định
|
1) Các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Bộ Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an;
1) Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân trên địa bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
6
|
Thu hồi giấy phép
hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh
(1.012276)
|
Sau 15 ngày kể từ
khi nhận được đơn đề nghị và giấy phép hành nghề kèm theo
|
Cách thức: Nộp trực
tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm
Phục vụ bành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp
trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH1 5 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
1) Đối với người
làm việc tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế
(bao gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
2) Đối với người
làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
3) Đối với người
đang không làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
7
|
Cấp mới giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(1.012278)
|
Tổ chức thẩm định
điều kiện hoạt động và danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập
biên bản thẩm định trong thỏi hạn 60 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận
hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban hành biên bản thẩm định hoặc nhận
được văn bản thông báo và tài liệu chứng minh đã hoàn thành việc khắc phục,
sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
Phí: 3.100.000 Đồng
(Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế:
3.100.000) Phí: 4.300.000 Đồng (Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên
chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám
dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000)
Phí: 5.700.000 Đồng (Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh y học gia đình: 5.700.000) Phí: 10.500.000 Đồng (Bệnh viện: 10.500.000
|
1) Các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Bộ Y tế và các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ
Quốc phòng, Bộ Công an;
2) Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân trên địa bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
8
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(1.012279)
|
20 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Cách thức: Nộp trực
tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp
trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Phí: 1.500.000 (không thu phí đối với trường hợp cấp
sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp
|
|
9
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
(1.012280)
|
20 ngày (Trường hợp
không phải thẩm định thực tế tại cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.)
|
Phí: 1.500.000 Đồng (không thu phí đối với trường hợp
cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH1 5 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
|
70 ngày (Trường hợp
phải thẩm định thực tế tại cơ sở: Tổ chức thẩm định điều kiện hoạt động và
danh mục kỹ thuật thực hiện tại cơ sở đề nghị và lập biên bản thẩm định trong
thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và; 10 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành biên bản thẩm định hoặc nhận được văn bản thông báo và tài liệu chứng
minh đã hoàn thành việc khắc phục, sửa chữa của cơ sở đề nghị.
|
Phí: 3.100.000 Đồng (Phòng khám y học cổ truyền,
Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000 (không thu phí đối với
trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)) Phí: 4.300.000 Đồng
(Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học
gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng khám bác
sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa
khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000 (không thu phi đối với trường hợp
cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp)
|
1. Các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) và do Sở Y tế cấp giấy phép hoạt động;
2. Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân trên địa bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
10
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
(1.012281)
|
15 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Cách thức: Nộp trực
tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp
trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH1 5 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
Đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế, bao gồm cả bệnh viện tư
nhân: hồ sơ gửi về Sở Y tế nơi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đặt trụ sở.
|
11
|
Cho phép tổ chức
đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động
thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc
cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
(1.012257)
|
10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
Sở Y tế đối với
trường hợp tổ chức, cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt hoặc khám
bệnh, chữa bệnh lưu động trừ các trường hợp quy định tại các điểm a, b và c.
|
12
|
Cho phép người nước
ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh
hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. (1.012258)
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
|
13
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
(1.012260)
|
10 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không quy định
|
1) Các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
2) Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân (bao gồm cả bệnh viện tư nhân) trên địa bàn quản lý.
|
14
|
Cho phép thực hiện
thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012261)
|
45 ngày
|
Không quy định
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH1 5 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
1) Các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao gồm cả các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành), trừ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
2) Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tư nhân trên địa bàn quản lý (trừ bệnh viện tư nhân).
|
15
|
Xếp cấp chuyên môn
kỹ thuật
(1.0012262)
|
60 ngày kể từ ngày
ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Không quy định
|
Sở Y tế xếp cấp
chuyên môn kỹ thuật đối với các bệnh viện trên địa bàn quản lý (bao gồm cả
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) và các bệnh viện tư nhân đã
được Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động, trừ bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Bộ
Quốc phòng, Bộ Công an
|
16
|
Cấp mới giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012289)
|
30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Cách thức: Nộp trực
tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp
trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Lệ phí: 430.000 đồng
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
1) Đối với người
làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao
gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
2) Đối với người
làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
3) Đối với người
đang không làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
17
|
Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với
hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng
lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(1.012290)
|
15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Lệ phí: 430.000 đồng
|
1) Đối với người
làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao
gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
2) Đối với người
làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
3) Đối với người
đang không làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
18
|
Gia hạn giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01
năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(1.012291)
|
Kể từ khi nhận đủ
hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Cách thức: Nộp trực
tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Địa điểm: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế) hoặc nộp
trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Lệ phí: 430.000 đồng
|
1. Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH1 5 ngày 09 tháng 01 năm 2023;
2. Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
|
1) Đối với người
làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao
gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Độ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
2) Đối với người
làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
3) Đối với người
đang không làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
19
|
Điều chỉnh giấy
phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y
sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại
viện, tâm lý lâm sàng
(1.012292)
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Lệ phí: 430.000 đồng
|
|
1) Đối với người
làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (bao
gồm cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Độ, ngành) trừ cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
2) Đối với người
làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân (trừ bệnh viện tư nhân);
3) Đối với người
đang không làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|