|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
655/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 655/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 03
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên
quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai;
Căn cứ Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
94/TTr-STNMT ngày 23 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
(tại các phụ lục I, II kèm theo).
Điều chỉnh quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai đã
ban hành theo Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Nông (tại phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường tư chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và với các đơn
vị có liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực
hiện đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này
vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk
Nông; Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
Giao UBND cấp huyện niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường điều chỉnh thời gian, quy trình đối với
02 thủ tục kèm theo Phụ lục III nêu tại Điều 1 trên Cơ sở dữ liệu Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Nội dung sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính tại Quyết định này
thay thế cho các nội dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết
định số 877/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NC (Đ).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 655 ngày 03 tháng 5 năm
2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đất đai
trường hợp đã thành lập
Văn phòng Đăng ký Đất đai
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ
sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(8) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
2
|
2.001938
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để
quản lý
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
3
|
1.004238
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại
Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);
(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
4
|
1.004227
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(10) Thông tư số 09/2027/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
(11) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại
Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);
(12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
5
|
1.004221
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thừa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại
Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
6
|
1.004203
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại
Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
7
|
1.004199
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(8) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại
Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021).
(9) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
8
|
1.004193
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại
Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(9) Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023;
(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện
(3) Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
9
|
1.011616
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại
Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện
|
10
|
2.000983
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại
Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
(1) UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện
|
11
|
1.002255
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/12019 (sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
12
|
2.000976
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại
Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
(12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn Phòng đăng ký đất đai
|
13
|
1.002273
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại
Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
14
|
1.002993
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển
quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được
cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(5) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại
Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);
(11) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
15
|
2.000889
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTMMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(10) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
(11) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại
Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);
(12) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
16
|
1.001991
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
(sửa đổi bổ sung tại Thông tư 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021).
(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
(1)UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện
|
17
|
2.000880
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố
cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người
sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa
quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022;
(6) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(7) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(9) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(10) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017;
(11) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
(12) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/1112019 (sửa đổi bổ sung tại
Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);
(13) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
18
|
1.001134
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
(9) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại
Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);
(10) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
|
Đất đai
|
(1)
UBND cấp tỉnh
(2) UBND cấp huyện
(3) Văn phòng đăng ký đất đai
(4) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
19
|
1.001045
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà
nước có thẩm quyền
|
(1) Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020;
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023;
(6) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(7) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
(8) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
(9) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021;
(10) Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 (sửa đổi bổ sung tại
Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021);
(11) Thông tư số 14/2022/TT-BTNMT ngày 16/10/2023.
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
20
|
1.011982
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để
thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(8) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
21
|
1.001990
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(9) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
22
|
1.004206
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
(5) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(6) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(8) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(9) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
|
Đất đai
|
(1) Văn phòng đăng ký đất đai
(2) Chi nhánh Văn
|
23
|
1.004217
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
(1) Luật Đất đai năm 2013
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
(3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017
(4) Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
(5) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014
(6) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017
(7) Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
(8) Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023
|
Đất đai
|
(1) Sở Tài nguyên và Môi trường
(2) Văn phòng đăng ký đất đai
(3) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai
|
Tổng 23 TTHC.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 655/QĐ-UBND ngày 03/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
482
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|