|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1140/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1140/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
03 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH
THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1491/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này là danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình
Thuận (chi tiết tại phụ lục).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Nga.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN
( Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Mã số
TTHC
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết (ngày
làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp
tỉnh (18 TTHC)
|
1
|
2.001002
|
Cấp giấy phép lái xe quốc tế
|
05 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Toàn trình
|
x
|
135.000đ
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
2
|
1.002300
|
Cấp lại giấy phép lái xe quốc
tế
|
05 ngày
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Một phần
|
x
|
135.000đ
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
3
|
1.002835
|
Cấp mới giấy phép lái xe.
|
07 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Toàn trình
|
x
|
135.000đ
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
4
|
1.002820
|
Cấp lại giấy phép lái xe.
|
44 ngày (GPLX bị mất) 10 ngày (GPLX phục hồi do quá
hạn)
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
135.000đ
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
5
|
1.002809
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
giao thông vận tải cấp.
|
04 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Toàn trình
|
x
|
135.000đ
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
6
|
1.002801
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
công an cấp.
|
04 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
135.000đ
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
7
|
1.002804
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp.
|
04 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Một phần
|
x
|
135.000đ
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
8
|
1.002796
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp.
|
05 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Chưa triển khai
|
x
|
135.000đ
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
9
|
1.002793
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam.
|
05 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Một phần
|
x
|
135.000đ
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
10
|
1.002030
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu.
|
07 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Toàn trình
|
x
|
200.000đ
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
11
|
2.000872
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn.
|
03 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Một phần
|
x
|
200.000đ
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
12
|
1.001919
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng.
|
03 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Toàn trình
|
x
|
70.000đ
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
13
|
1.001896
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng.
|
03 ngày
(đối với trường hợp thay đổi thông tin, GCN đăng ký bị hỏng)
15 ngày (đối với trường hợp biển số hỏng)
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Một phần
|
x
|
200.000đ
(50.000đ trường hợp không kèm theo biển số)
|
Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
14
|
2.000847
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất.
|
03 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Toàn trình
|
x
|
200.000đ
(50.000đ trường hợp không kèm theo biển số)
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
15
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.
|
03 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Toàn trình
|
x
|
50.000đ
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
16
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
03 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Một phần
|
x
|
Không quy định
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
17
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến.
|
03 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Một phần
|
x
|
200.000đ
|
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
18
|
1.001826
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng.
|
02 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);
- Cơ quan giải quyết: Sở Giao
thông vận tải.
|
Toàn trình
|
x
|
Không quy định
|
Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1140/QĐ-UBND ngày 03/06/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
201
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|