ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2140/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
09 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng
6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 1667/QĐ-BKHCN ngày 18 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành
chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (có Danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được
ban hành kèm theo Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 6 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách
nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng
quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
các thủ tục số 01, 02, 04 đến 09 tại Mục II thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ tại Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực
sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, hoạt động khoa học và công nghệ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (08
thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ; Thủ trưởng các Cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC):
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Đồng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Đức
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TIỀN
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
a) Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem
xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
b) Địa điểm thực hiện:
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (Số 39, Hùng Vương, Phường
7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí:
Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
2. Thủ tục hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu - BKHVCN-TGG-282542
a) Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem
xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng
đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
b) Địa điểm thực hiện:
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (Số 39, Hùng Vương, Phường
7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí:
Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
3. Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến - BKHVCN-TGG-282543
a) Thời hạn giải quyết:
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem
xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ;
- Cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc đánh giá hồ
sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
b) Địa điểm thực hiện:
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (Số 39, Hùng Vương, Phường
7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí:
Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
4. Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ- BKHVCN-TGG-282544
a) Thời hạn giải quyết:
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của
hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ
trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (Số 39, Hùng Vương, Phường
7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí:
Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ.
5. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ - BKHVCN-TGG-282545
a) Thời hạn giải quyết:
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ
trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng
tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ
trên cổng thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được hỗ trợ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (Số 39, Hùng Vương, Phường
7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí:
Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ.
6. Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ - BKHVCN-TGG-282546
a) Thời hạn giải quyết:
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ
trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng
tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ
trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (Số 39, Hùng Vương, Phường
7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí:
Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ.
7. Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ - BKHVCN-TGG-282547
a) Thời hạn giải quyết:
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ
trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng
tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ
trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (Số 39, Hùng Vương, Phường
7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí:
Không có.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định 76/201 8/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, được sửa đổi, bổ
sung bởi Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ;
- Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ.
8. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ) - BKHVCN-TGG-282453
a) Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (Số 39, Hùng Vương, Phường
7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí:
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký
lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng
0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối
đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
9. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) - BKHVCN-TGG-282454
a) Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang (Số 39, Hùng Vương, Phường
7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí:
Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị
đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được
tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ
sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba)
triệu đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển
giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong
hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ
sung nội dung chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.