ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 897/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 16 tháng
4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC
LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12
năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tại Tờ trình số
973/TTr-LĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi,
bổ sung thủ tục hành chính thứ tự số 1, số 2, số 3, số 4, số 5, số 6, số 7, số
8, số 9, số 10 tại Mục III Phần A
Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
1665/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở,
Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- LĐVP, CVNC, TT.PVHCC;
- Lưu: VT, hvathien.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết
định số 897/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
2.000888
|
Tham gia bảo hiểm thất
nghiệp
|
Theo quy định của Bảo hiểm
xã hội Việt Nam
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
Không
|
- Luật Việc làm năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của
Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất
nghiệp;
- Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31 tháng 7 năm 2015 hướng dẫn thực hiện Điều 52 Luật
Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về
bảo hiểm thất nghiệp.
|
2
|
1.001978
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thời hạn 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp người lao động không đến nhận kết quả
trong vòng 03 ngày theo phiếu hẹn trả kết quả: trung tâm dịch vụ việc làm
trình quyết định hủy quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày người lao động hết hạn nhận quyết định theo phiếu hẹn
trả kết quả;
- Trường hợp người lao động không đến nhận tiền trợ
cấp thất nghiệp và không thông báo bằng văn bản với cơ quan bảo hiểm xã hội
sau thời hạn 03 tháng kể từ ngày người lao động hết thời hạn hưởng theo quyết
định hưởng trợ cấp thất nghiệp: trong thời hạn 07 ngày làm việc sau thời hạn
nêu trên, cơ quan bảo hiểm xã hội thông báo với trung tâm dịch vụ việc làm về
việc người lao động không đến nhận tiền trợ cấp thất nghiệp; trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo thì trung tâm dịch vụ việc
làm trình ký quyết định về việc bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp
cho người lao động.
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
1.001973
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
4
|
1.001966
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
5
|
2.001953
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm, Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Không
|
6
|
2.000178
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đi)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
7
|
1.000401
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp
thất nghiệp (chuyển đến)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
8
|
2.000839
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
9
|
2.000148
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ việc
làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
10
|
1.000362
|
Thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng
|
Không quy định
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|