|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Vũ Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/NQ-HĐND
|
Lào Cai, ngày 06
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LÀO CAI NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Thực hiện Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch
sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023; Tờ trình
số 95/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023; Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 04 tháng
7 năm 2023 về bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm
tra số 131/BC-KTNS ngày 30 tháng 6 năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 142/BC-KTNS
ngày 03 tháng 7 năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 143/BC- KTNS ngày 04 tháng 7 năm
2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ
sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Lào Cai như sau:
1. Tổng số dự án cần thu hồi đất:
22 dự án.
2. Tổng diện tích đất cần thu hồi:
98,17 ha, gồm:
a) Diện tích đất trồng lúa khoảng:
9,72 ha.
b) Diện tích đất rừng sản xuất
khoảng: 40,22 ha.
c) Các loại đất khác còn lại
khoảng: 48,23 ha.
(Chi
tiết có biểu số 01 tổng hợp và các phụ biểu kèm theo)
Điều 2. Điều
chỉnh, bổ sung thông tin của các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại các kỳ họp
trước như sau:
1. Bổ sung diện tích đất cần
thu hồi của: 29 dự án. Tổng diện tích đất bổ sung khoảng 90,14 ha, gồm:
a) Diện tích đất trồng lúa khoảng:
14,65 ha;
b) Diện tích đất rừng phòng hộ
là rừng trồng: 13,46 ha;
c) Diện tích đất rừng sản xuất
khoảng: 23,96 ha;
d) Các loại đất khác còn lại
khoảng: 38,07 ha.
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
2. Điều chỉnh tên, địa điểm thực
hiện của các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án
cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại các kỳ họp trước.
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
3. Đưa ra khỏi danh mục các dự
án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm
2021 đối với dự án: “Khu dân cư sau đường Lương Khánh Thiện, đường Lê Văn Hưu
phường Cốc Lếu, thành phố Lào Cai” do Sở Giao thông, vận tải - Xây dựng làm chủ
đầu tư đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 7 năm 2021.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết; chịu trách nhiệm về tính chính xác
của các số liệu và thông tin các dự án đã trình; tổ chức thu hồi đất theo đúng
quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XVI, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 7 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban TT UBMTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Xuân Cường
|
BIỂU SỐ 01. TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO DANH MỤC CẦN
THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO
CAI
(Kèm
theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Danh mục các dự án
|
Tổng số dự án
|
Tổng diện tích đất
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng sản xuất
|
Các loại đất khác
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
|
Tổng cộng
|
22
|
98.17
|
9.72
|
|
17.30
|
22.92
|
48.23
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
4
|
1.04
|
0.17
|
|
|
0.10
|
0.77
|
|
1
|
Huyện Văn Bàn
|
1
|
0.18
|
0.13
|
|
|
|
0.05
|
|
2
|
Huyện Bắc Hà
|
2
|
0.66
|
0.04
|
|
|
0.10
|
0.52
|
|
3
|
Thị xã Sa Pa
|
1
|
0.20
|
|
|
|
|
0.20
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu hạ tầng
KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
(Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)
|
15
|
62.9
|
7.90
|
|
2.30
|
14.02
|
38.71
|
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
5
|
20.9
|
5.80
|
|
2.30
|
|
12.8
|
|
2
|
Huyện Văn Bàn
|
1
|
17.5
|
1.35
|
|
|
8.20
|
7.95
|
|
3
|
Huyện Bát Xát
|
7
|
8.07
|
0.75
|
|
|
1.48
|
5.84
|
|
4
|
Thị xã Sa Pa
|
2
|
16.46
|
|
|
|
4.34
|
12.12
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ỏ xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai)
|
2.00
|
16.70
|
1.65
|
-
|
-
|
8.80
|
6.25
|
|
1
|
Huyện Văn Bàn
|
1
|
15.0
|
0.15
|
|
|
8.80
|
6.05
|
|
2
|
Huyện Bát Xát
|
1
|
1.70
|
1.50
|
|
|
|
0.20
|
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản
được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có
khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai)
|
1
|
17.50
|
|
|
15.00
|
|
2.50
|
|
1
|
Thành phố Lào Cai
|
1
|
17.50
|
|
|
15.00
|
|
2.50
|
|
Phụ biểu 01.1. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm
theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Danh mục các công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Chủ đầu tư
|
Tổng diện tích đất
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Nguồn vốn
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng sản xuất
|
Các loại đất khác
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất đang được sử dụng để PT rừng sản xuất
|
|
Tổng số
|
|
|
38.40
|
5.80
|
17.30
|
|
15.30
|
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu hạ tầng
KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lí chất thải
(Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai):
|
|
|
20.90
|
5.80
|
2.30
|
|
12.80
|
|
|
1
|
Đường nối khu tái định cư tổ
31, 32 phường Pom Hán đến đường Hoàng Đức Chử, phường Pom Hán, thành phố Lào
Cai
|
Phường Pom Hán
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Lào Cai
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố.
|
Quyết định số 1801/QĐ- UBND ngày 11/5/2023 UBND thành phố Lào Cai
|
2
|
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ
thuật khu sắp xếp dân cư thôn Láo Lý xã Tả Phời
|
Xã Tả Phời
|
UBND Xã Tả Phời
|
1.80
|
|
1.80
|
|
|
3 Chương trình MTQG
|
Công văn số 354/UBND- TCKH ngày 24/3/2023 của UBND thành phố Lào Cai
|
3
|
Mặt bằng và hoàn thiện cơ sở
hạ tầng dọc các tuyến đường xã Vạn Hòa, thành phố Lào Cai
|
Xã Vạn Hòa
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Lào Cai
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
NS thành phố
|
Dự án quá 3 năm thông qua lại, hiện đang tổ chức cưỡng chế thu hồi đất
|
4
|
San gạt mặt bằng khu vực đền
Đôi Cô, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai
|
Phường Bình Minh
|
UBND thành phố Lào Cai
|
14.70
|
3.50
|
|
|
11.20
|
|
|
5
|
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ
thuật khu sắp xếp dân cư thôn Bản Cam xã Thống Nhất
|
Xã Thống Nhất
|
UBND Xã Thống Nhất
|
3.70
|
1.70
|
0.50
|
|
1.50
|
3 Chương trình MTQG
|
Công văn số 354/UBND- TCKH ngày 24/3/2023 của UBND thành phố Lào Cai
|
V
|
Dư án khai thác khoáng sản
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép trừ trường hợp khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại
các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận dụng khoáng sản
(Điểm đ, khoản 3, điều 62 luật Đất đai)
|
|
|
17.50
|
|
15.00
|
|
2.50
|
|
|
1
|
Dự án Đầu tư mở rộng nâng
công suất khai thác và tuyển quặng mỏ sắt Kíp Tước đạt 100.000 tấn quặng
tinh/năm
|
Xã Hợp Thành, xã Thống Nhất
|
Công ty cổ phần Khoáng sản 3 - Vimico
|
17.50
|
|
15.00
|
|
2.50
|
Nguồn vốn Doanh nghiệp
|
Hoàn thiện thủ tục về đất đai theo QĐ xử phạt vi phạm hành chính của
UBND tỉnh
|
Phụ biểu 01.2. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ
LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN BẮC HÀ
(Kèm
theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Danh mục các công trình, dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Chủ đầu tư
|
Tổng diện tích đất
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Nguồn vốn
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng sản xuất
|
Các loại đất khác
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
|
Tổng số:
|
|
|
0.66
|
0.04
|
|
|
0.10
|
0.52
|
|
|
I
|
Dự án XD trụ sở cơ quan
nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản
3, Điều 62 Luật ĐĐ)
|
|
|
0.66
|
0.04
|
-
|
-
|
0.10
|
0.52
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa đa năng trường tiểu
học thị trấn Bắc Hà
|
Thị trấn Bắc Hà
|
UBND huyện Bắc Hà
|
0.38
|
|
|
|
|
0.38
|
Ngân sách huyện
|
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND huyện Bắc Hà
|
2
|
Trường MN Thải Giàng Phố.
Phân hiệu: Nậm Thố
|
Xã Thải Giàng Phố
|
UBND huyện Bắc Hà
|
0.28
|
0.04
|
|
|
0.10
|
0.14
|
Ngân sách tỉnh
|
Dự án đã được phê duyệt thực hiện CTMTQG, nhưng thay đổi địa điểm thực
hiện tại phân hiệu thuộc trường chính
|
Phụ biểu 01.3. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN
CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN
KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ SA PA
|
(Kèm theo Nghị quyết số
/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
|
Đơn
vị tính: ha.
|
TT
|
Danh mục các công trình
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Tổng diện tích đất
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Nguồn vốn
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất rừng sản xuất
|
Các loại đất khác
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất đang được sử dụng để PT rừng sản xuất
|
|
Tổng số
|
|
|
16.66
|
|
|
4.34
|
12.32
|
|
|
I
|
Dự án XD trụ sở cơ quan
nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử-văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
dài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản
3 Điều 62 Luật ĐĐ)
|
|
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
|
|
1
|
Điểm nhận diện thương hiệu Sa
Pa tại Cầu móng sến, xã Trung Chải
|
xã Trung Chải
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng thị xã Sa Pa
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Ngân sách thị xã
|
Phê duyệt chủ trương đầu tư tại QĐ Số 887/QĐ- UBND, ngày 24/4/2023 của
UBND thị xã Sa Pa
|
II
|
Dự án XD kết cấu hạ tầng
KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)
|
|
|
16.46
|
|
|
4.34
|
12.12
|
|
|
1
|
Thủy
điện Nậm mặt
|
Xã Mường Bo
|
Công ty TNHH đầu tư xây lắp công trình Miền Bắc
|
11.96
|
|
|
0.84
|
11.12
|
|
Quyết định số 801/QĐ- BCT ngày 08/5/2021 của Bộ Công thương. Chủ đầu tư
đang đề nghị chấp thuận đầu tư
|
2
|
Xử lý cung đường tiền ẩn tai
nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km98+500- Km100+500, Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai
|
Tx Sa Pa
|
Ban bảo trì ĐB
|
4.50
|
|
|
3.50
|
1.00
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Giao danh mục tại QĐ Số 710/QĐ-CĐBVN, ngày 10/02/2023 của Cục ĐBVN
|
Phụ biểu 01.4. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÁT XÁT
(Kèm
theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh mục các công trình,
dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Tổng diện tích đất
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Nguồn vốn
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng sản xuất
|
Các loại đất khác
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
|
Tổng số
|
|
|
9.77
|
2.25
|
|
|
1.48
|
6.04
|
|
|
|
II
|
Dự án XD kết cấu hạ tầng
KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử
lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)
|
|
|
8.07
|
0.75
|
-
|
-
|
1.48
|
5.84
|
|
|
|
1
|
Cầu qua suối Nậm Pẻn, xã Sàng
Ma Sáo, huyện Bát Xát
|
Xã Sàng Ma Sáo
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
|
1.00
|
0.01
|
|
|
0.85
|
0.14
|
Ngân sách tỉnh.
|
Căn cứ Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 05/5/2023
|
|
2
|
Cấp điện thôn Tả Liềng, Phìn
Than, Dìn Pèng, tả Suối Câu xã Cốc Mỳ, huyện Bát Xát
|
Xã Cốc Mỳ
|
Sở Công Thương Lào Cai
|
0.045
|
|
|
|
0.045
|
|
Vốn ODA + vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết định số 23/QĐ- UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
3
|
Công trình cấp điện thôn Ngám
Xá, Nậm Giang 2, Linh Giang xã Nậm Chạc huyện Bát Xát
|
Xã Nậm Chạc
|
Sở Công Thương Lào Cai
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
Vốn ODA + vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết định số 23/QĐ- UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
4
|
Dự án cấp điện 7 thôn xã Sàng
Ma Sáo, huyện Bát Xát (Nậm Pẻn 1, Nậm Pẻn 2, Ky Quan San, Nhìu Cồ San, Tung
Qua Lìn, Sinh Cơ, Mà Mù Sử 2)
|
Xã Sàng Ma Sáo
|
Sở Công Thương Lào Cai
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
Vốn ODA + vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
5
|
Dự án điện nông thôn xã Pa
Cheo
|
Xã Pa Cheo
|
Sở Công Thương Lào Cai
|
0.021
|
|
|
|
0.021
|
|
Vốn ODA + vốn đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết định số 3528/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
6
|
Đầu tư
xây dựng phân khu du lịch Y Tý (huyện Bát Xát), thuộc khu du lịch Quốc gia Sa
Pa
|
Xã Dền Sáng, xã Y Tý
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
|
3.00
|
|
|
|
0.5
|
2.50
|
NSTT
|
Quyết định số 7453/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
|
|
7
|
Dự án
sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường tỉnh lộ 158
(đoạn Km60-Km67) huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
|
Xã Dền Sáng, Sàng Ma Sáo
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện
|
3.94
|
0.74
|
|
|
|
3.20
|
Ngân sách NN
|
Quyết định số 1020/QĐ-UBND tỉnh ngày 04/5/2023
|
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
1.7
|
1.50
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hoá thể thao xã
Quang Kim
|
Xã Quang Kim
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Bát Xát
|
1.7
|
1.50
|
|
|
|
0.20
|
NS huyện
|
Qyết định số 8107/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Bát Xát
|
|
Phụ biểu 01.5. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN VĂN BÀN
(Kèm
theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Danh mục các công trình, dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Tổng diện tích đất
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Nguồn vốn
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng sản xuất
|
Các loại đất khác
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất
|
|
Tổng số
|
|
|
32.68
|
1.63
|
-
|
-
|
17.0
|
14.05
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên,
quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai)
|
|
|
0.18
|
0.13
|
|
|
|
0.05
|
|
|
1
|
Mở rộng cơ sở vật chất trường
PTDT bán trú THCS Chiềng Ken, xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn
|
Xã Chiềng Ken, huyện Văn Bàn
|
Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn
|
0.18
|
0.13
|
|
|
|
0.05
|
Ngân sách huyện
|
QĐ số 34/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch UBND huyện Văn Bàn về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
II
|
Dự án XD kết cấu hạ tầng
KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử
lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)
|
|
|
17.50
|
1.35
|
|
|
8.20
|
7.95
|
|
|
1
|
Đường
kết nối tỉnh lộ 151 (Võ Lao, Văn Bàn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Tại
xã Cam Cọn, huyện Bảo Yên)
|
Xã Cam Cọn, Bảo Yên, xã Võ Lao, Văn Bàn
|
Ban QLDA- ĐTXD huyện Văn Bàn
|
17.50
|
1.35
|
|
|
8.20
|
7.95
|
NSTW, NSTT, NSh
|
Quyết định số 3938/QĐ- UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh Lào Cao phê
duyệt đầu tư dự án xây dựng
|
III
|
Dự án XD công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; XD công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai)
|
|
|
15.0
|
0.15
|
-
|
-
|
8.80
|
6.05
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ
di dời dân cư khẩn cấp khỏi khu vực có nguy cơ cao xảy ra sạt lở đất, lũ ống,
lũ quét tại xã Dương Quỳ, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai
|
Xã Dương Quỳ
|
UBND huyện Văn Bàn
|
15.0
|
0.15
|
|
|
8.80
|
6.05
|
Dự phòng NSTW năm 2022
|
QĐ số 47/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc giao
danh mục nghiên cứu lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
Biểu số 2. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG DIỆN TÍCH
(Kèm
theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha.
TT
|
Danh mục các công trình
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Tổng diện tích đất
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Nghị quyết của HĐND về danh mục thu
hồi đất
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng sản xuất
|
Các loại đất khác
|
Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên
|
Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng
|
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng
phòng hộ
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
Đất có rừng sản xuất là rừng trồng
|
Đất đang được sử dụng để phát triển rừng
sản xuất
|
|
Tổng số: 29 dự án
|
|
|
90.14
|
14.65
|
-
|
13.46
|
-
|
-
|
22.62
|
1.34
|
38.07
|
|
|
|
I
|
Huyện Bảo Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
dây 220kV Than Uyên - TBA 500kV Lào Cai
|
xã Phú Nhuận, Sơn Hà, Xuân Quang, Phong
Niên, TT. Phố Lu
|
Ban quản lý các công trình điện Miền Bắc
|
3.53
|
|
|
|
|
|
3.53
|
|
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của
HĐND tỉnh Lào Cai
|
Vốn doanh nghiệp
|
|
II
|
Huyện Bắc Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường từ TL153-Đền Trung Đô, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà, tỉnh
Lào Cai
|
Xã Bảo Nhai
|
UBND huyện Bắc Hà
|
2.59
|
2.59
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị Quyết 08/NQ- HĐND ngày 09/4/2021 của
HĐND tỉnh Lào Cai
|
Ngân sách tập trung
|
|
III
|
Huyện Si Ma Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường
vào xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai
|
Xã Cán Cấu, xã Lùng Thẩn
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
3.18
|
|
|
1.26
|
|
|
1.10
|
|
0.82
|
Đã thông qua tại NQ06/NQ-HDND ngày 19/6/2022,
nay có diều chỉnh diện tích, bổ sung đất rừng
|
Chương trình MTQG
|
|
4
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ Lùng Thẩn huyện Si Ma Cai đi Lùng Phình
huyện Bắc Hà (Quốc lộ 4 - xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai đi xã Lùng Phình huyện
Bắc Hà)
|
Xã Lùng Thẩn, huyện Si Ma Cai; xã Lùng
Phình huyện Bắc Hà
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
4.46
|
0.30
|
|
|
|
|
4.16
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022 của
HĐND tỉnh
|
Chương trình MTQG
|
|
5
|
Đường
vào trung tâm xã Nàn Sín, huyện Si Ma Cai
|
Xã Sín Chéng, xã nàn Sín huyện SI Ma Cai
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022 của
HĐND tỉnh
|
Chương trình MTQG
|
|
6
|
Đường
vào trung tâm xã Thào Chư Phìn, huyện Si Ma Cai
|
xã Sín Chéng, xã Nàn Sín
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
4.60
|
|
|
|
|
|
0.26
|
|
4.34
|
Nghị quyết số 41/NQ-HDND ngày 08/12/2021
của HĐND tỉnh
|
Chương trình MTQG
|
|
7
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ thị trấn Si Ma Cai đi xã Sán Chải (Quốc lộ
4 - Gia Khâu, Thị trấn Si Ma Cai đi thôn Lù Dì Sán xã Sán Chải)
|
TT Si Ma Cai.
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
1.17
|
0.18
|
|
|
|
|
0.61
|
|
0.38
|
Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022 của
HĐND tỉnh
|
Chương trình MTQG
|
|
8
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường liên xã từ thị trấn Si Ma Cai đi xã Nàn Sán đến cửa
khẩu Hóa Chư Phùng (Quốc lộ 4 - Tổ Dân Phố Na Cáng, thị trấn Si Ma Cai đi Hóa
Chư Phùng xã Nàn Sán (Cửa khẩu phụ)
|
TT Si Ma Cai. Xã Nàn Sán
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
0.59
|
|
|
0.10
|
|
|
|
0.49
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022
|
Chương trình MTQG
|
|
9
|
Đường
liên xã Nàn Sín huyện Si Ma Cai đi Tả Thàng huyện Mường Khương
|
Xã Nàn Sín
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
3.50
|
|
|
3.50
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022
|
Chương trình MTQG
|
|
10
|
Cầu
nối xã Nàn Sín huyện Si Ma Cai đi xã Tả Thàng huyện Mường Khương
|
Nàn Sín, huyện Si Ma Cai; Tả Thàng huyên
Mường Khương
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
0.50
|
Nghị quyết số 06/NQ-HDND ngày 19/6/2022
|
Chương trình MTQG
|
|
11
|
San
tạo mặt bằng sắp xếp dân cư Phố Thầu, Phố Cũ xã Sí Ma Cai
|
TT Si Ma Cai
|
UBND huyện Si Ma Cai
|
2.40
|
|
|
2.40
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 41/NQ-HDND ngày 08/12/2022
|
Ngân sách huyện
|
|
12
|
Thủy
điện Bản Mế
|
Xã Bản Mế, xã Nàn Sán
|
Công ty cổ phần phát triển Thăng Long Trường
Thịnh
|
11.05
|
1.70
|
|
|
|
|
4.06
|
|
5.29
|
Nghị quyết số 36/NQ-HDND ngày 06/12/2022
của HĐND tỉnh
|
Vốn doanh nghiệp
|
|
IV
|
Huyện Văn Bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường
Mầm non Hoa Sen, thị trấn Khánh Yên
|
Thị trấn Khánh Yên, huyện Văn Bàn
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Văn Bàn
|
1.20
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của
HĐND tỉnh Lào Cai
|
NST + NSH
|
|
14
|
Trường
TH Nậm Chày, huyện Văn Bàn
|
Xã Nậm Chày, huyện Văn Bàn
|
UBND huyện Văn bàn
|
0.55
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
0.25
|
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
NSTW+NS H
|
|
15
|
Trường
TH Minh Lương, xã Minh Lương, huyện Văn Bàn
|
Xã Minh Lương, huyện Văn Bàn
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Văn Bàn
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
|
NSTW+NS H
|
|
V
|
Thành phố Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường
kết nối từ thôn Cuống đến thôn Cóc xã Tả Phời, thành phố Lào Cai
|
Xã Tả Phời
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Lào
Cai
|
0.97
|
0.97
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022
|
Ngân sách thành phố
|
|
17
|
Mặt
bằng và hạ tầng kỹ thuật dọc hai bên đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo kéo dài đến suối Ngòi Bo) và GPMB đường Trần Hưng Đạo, xã Thống Nhất,
thành phố Lào Cai
|
Xã Thống Nhất
|
UBND thành phố Lào Cai
|
27.0
|
3.50
|
|
|
|
|
7.60
|
|
15.90
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của
HĐND tỉnh Lào Cai
|
Ngân sách thành phố
|
|
18
|
Hạ
tầng kỹ thuật Đền Thượng và khu dân cư tổ 27, phường Lào Cai
|
Phường Lào Cai
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Lào
Cai
|
2.30
|
|
|
|
|
|
1.10
|
|
1.20
|
NQ số 07/NQ- HĐND ngày 10/3/2023
|
Ngân sách tỉnh
|
|
19
|
Mặt
bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư chân đồi Nhạc Sơn, thành phố Lào Cai
|
Xã Đồng Tuyển
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Lào Cai
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Nghị Quyết số 41/NQ-NĐND ngày 8/11/2021
|
Ngân sách thành phố
|
|
VI
|
Thị xã Sa Pa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thủy
điện Mây Hồ 2
|
xã Ngũ Chỉ Sơn
|
Công ty CP thủy điện Mây Hồ
|
1.49
|
1.29
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
Vốn doanh nghiệp
|
Thu hồi bổ sung
|
21
|
Thủy
điện Trung Chải
|
Xã Trung Chải
|
Cty CP thủy điện Trung Chải
|
1.75
|
1.44
|
|
|
|
|
|
0.05
|
0.26
|
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
Vốn doanh nghiệp
|
Thu hồi bổ sung
|
VII
|
Huyện Mường Khương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Dự
án thủy điện Tung Chung
|
Xã Tung Chung Phố
|
Công ty cổ phần Thủy điện Tung Chung
|
6.65
|
1.13
|
|
|
|
|
|
|
5.52
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/7/2020 của
HĐND tỉnh Lào Cai
|
Doanh nghiệp
|
Thu hồi bổ sung
|
VIII
|
Huyện Bát Xát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường
PTDTBT Tiểu học Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát
|
xã Sàng Ma Sáo
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0.80
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
NQ số 06/NQ- HĐND ngày 19/6/2022
|
Ngân sách tỉnh, huyện
|
|
24
|
Trường
mầm non Tòng Sành, xã Tòng Sành, huyện Bát Xát
|
xã Tòng Sành
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
NQ số 07/NQ- HĐND ngày 10/3/2023
|
Chương trình MTQG
|
|
25
|
Trường
MN Sàng Ma Sáo, xã Sàng Ma Sáo
|
xã Sàng Ma Sáo
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 07/NQ- HĐND ngày 10/3/2023
|
Chương trình MTQG
|
|
26
|
Trường
PTDTBT THCS Pa Cheo, xã Pa Cheo, huyện Bát Xát
|
xã Pa Cheo
|
Ban QLDA ĐTXD
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
NQ số 17/NQ- HĐND ngày 15/7/2022
|
Chương trình MTQG
|
|
27
|
Cải
tạo, nâng cấp đường bản xèo- dền sáng - y tý, huyện Bát Xát.
|
xã Bản Xèo, xã Mường Hum,Xã dền Sáng, xã
Y Tý
|
UBND huyện Bát Xát
|
6.00
|
|
|
6.00
|
|
|
|
|
|
NQ số 08/NQ- HĐND ngày 09/4/2021 và NQ số
40/NQ-HĐND ngày 04/12/2020
|
NSTW+NS TT
|
|
28
|
Cầu
treo Láo Vàng Chải xã Tòng Sành; Cầu tràn thôn Suối Chải, xã Phìn Ngan; Cầu
tràn Sùng Hoảng, thôn Van Hồ xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát.
|
Xã Phìn Ngan, Xã Tòng Sành
|
UBND huyện Bát Xát
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
NQ số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020
|
Nguồn vốn Ngân sách tập trung
|
|
29
|
Xây
mới cầu Nậm Pung xã Nậm Pung, huyện Bát Xát
|
Xã Nậm Pung
|
UBND huyện Bát Xát
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
NQ số 40/NQ- HĐND ngày 04/12/2020
|
Nguồn vốn Ngân sách tập trung
|
|
Biểu số 3. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐỔI TÊN, ĐỊA ĐIỂM
(Kèm
theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án cũ
|
Tên dự án mới
|
Đã thông qua tại nghị quyết
|
Ghi chú
|
I
|
Dự án đổi tên (3 dự án)
|
|
|
|
1
|
Nhà ở Kết hợp làng văn hóa du lịch phía nam hồ Na Cồ
|
Khu nhà ở kết hợp làng văn hóa du lịch phía Nam Hồ Na Cồ
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào
Cai
|
|
2
|
Trường MN Bản Qua Phân hiệu Lùng Thàng
|
Trường MN Bản Qua (Phân hiệu Lùng Thàng), xã Bản Qua
|
Thông qua tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lào Cai
|
|
3
|
Dự án thành phần 3: Cải tạo, nâng cấp nút giao QL4D (IC19) thuộc
đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Nâng cấp, mở rộng các nhánh kết nối nút giao IC19 thuộc đường cao tốc Nội
Bài - lào Cai với QL4Đ và TL155
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/6/2022 của HĐND tỉnh Lào Cai
|
|
II
|
Dự án đổi địa điểm (1 dự án)
|
|
|
|
1
|
Kè suối Ngòi Đum kết hợp với nắn suối đoạn từ cầu Kim Tân đến cầu tỉnh
lộ 155, thành phố Lào Cai (địa điểm thực hiện Xã Cam Đường)
|
Kè suối Ngòi Đum kết hợp với nắn suối đoạn từ cầu Kim Tân đến cầu tỉnh
lộ 155, thành phố Lào Cai (địa điểm thực hiện:Phường Bắc Cường, phường Kim
Tân, xã Đồng Tuyển)
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai
|
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng ngày 06/07/2023 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
600
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|