ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1130/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 08 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14
ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH
ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực
việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 125/TTr-SLĐTBXH ngày 31 tháng 5 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực việc
làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Yên Bái.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh: Nguyễn Chiến Thắng;
- Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh (NC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT; NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1130/QĐ-UBND ngày 08
tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp (Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động
dịch vụ việc làm theo đề nghị của doanh nghiệp; doanh nghiệp giải thể hoặc bị
Tòa án ra quyết định tuyên bố phá sản; doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật
Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt
động dịch vụ việc làm
|
2
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt
động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
quy định
|
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày
19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật
Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
1.001865
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc
làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
quy định
|
Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày
19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật
Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
2
|
1.001823
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
quy định
|
Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và
Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động
dịch vụ việc làm
|
3
|
1.001853
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- 05 ngày làm việc (Đối với trường
hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm:
tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp
giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất;
giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép);
- 08 ngày làm việc (Đối với trường
hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so
với nơi đã được cấp giấy phép)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
quy định
|
Nghị định 23/2021/NĐ-CP ngày
19/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật
Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
2.000164
|
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc
làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (số hiệu:
1.009319)
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
quy định
|
Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
|
2
|
1.000386
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch
vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
quyết định
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (số
hiệu: 1.009320)
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
quy định
|
Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
|
3
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (số hiệu:
1.009321)
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái (tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên
Bái - Tầng 1 Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không
quy định
|
Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|