VỀ VIỆC CÔNG BỐ
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA
THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
A
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
A1
|
Di sản văn hóa
|
|
1
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
1
|
2
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
4
|
3
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy
phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
9
|
4
|
4
|
Thủ tục cấp phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
12
|
5
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
15
|
6
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
18
|
7
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
21
|
8
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
25
|
9
|
9
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
30
|
10
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
35
|
11
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
38
|
12
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
42
|
13
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
45
|
14
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
49
|
A2
|
Điện ảnh
|
|
15
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim
hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa
được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa
được phép phổ biến)
|
53
|
16
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
58
|
A3
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
17
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
62
|
18
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
64
|
19
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm
mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
68
|
20
|
4
|
Thủ tục cấy giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
71
|
21
|
5
|
Thủ tục cấy giấy phép tổ chức trại sáng
tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
74
|
22
|
6
|
Thủ tục cấp giấp phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
77
|
23
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
80
|
A4
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
24
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
83
|
25
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
87
|
26
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
91
|
27
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
95
|
28
|
5
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
99
|
29
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
103
|
30
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
108
|
31
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang tại địa phương (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
112
|
32
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
116
|
33
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
122
|
34
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
127
|
35
|
12
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung
kết cuộc thi người đẹp, người mẫu (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
133
|
A5
|
Văn hóa cơ sở
|
|
36
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke
cho tổ chức (do Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
136
|
37
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
141
|
38
|
3
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
145
|
39
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
147
|
40
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
149
|
41
|
6
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
153
|
42
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
156
|
43
|
8
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
160
|
44
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
164
|
A6
|
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh
|
|
45
|
1
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
168
|
46
|
2
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
172
|
A7
|
Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
47
|
1
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
175
|
48
|
2
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
179
|
49
|
3
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
184
|
A8
|
Thư viện
|
|
50
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
189
|
A9
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
51
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
194
|
B
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
52
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
197
|
53
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
202
|
54
|
3
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
205
|
55
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
208
|
56
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
213
|
57
|
6
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
216
|
58
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
220
|
59
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
222
|
60
|
9
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
224
|
61
|
10
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
227
|
62
|
11
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
230
|
63
|
12
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
233
|
C
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ
THAO
|
|
64
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
236
|
65
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
240
|
66
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
247
|
67
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
251
|
68
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Yoga
|
254
|
69
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Gofl
|
261
|
70
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Cầu lông
|
268
|
71
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
275
|
72
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karate
|
282
|
73
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
289
|
74
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
296
|
75
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
303
|
76
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
310
|
77
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
317
|
78
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
324
|
79
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
331
|
80
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình và Fitness
|
338
|
81
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
345
|
82
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
352
|
83
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện quyền anh
|
359
|
84
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
366
|
85
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
373
|
86
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động quần vợt
|
380
|
87
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
387
|
88
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng ném
|
395
|
89
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Leo núi thể thao
|
402
|
90
|
27
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Wushu
|
409
|
91
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng rổ
|
416
|
92
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Đấu kiếm thể thao
|
423
|
93
|
30
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
430
|
D
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
|
D1
|
Lữ hành
|
|
94
|
1
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
434
|
95
|
2
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
438
|
96
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
441
|
97
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
445
|
98
|
5
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
450
|
99
|
6
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
455
|
100
|
7
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
458
|
101
|
8
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
461
|
102
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
463
|
103
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
468
|
104
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất,
bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
475
|
105
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
478
|
106
|
13
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
483
|
107
|
14
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
487
|
108
|
15
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
491
|
109
|
16
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
496
|
110
|
17
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
500
|
111
|
18
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
504
|
112
|
19
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
509
|
113
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
513
|
D2
|
Lưu trú du lịch
|
|
114
|
1
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
516
|
D3
|
Dịch vụ du lịch khác
|
|
115
|
1
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
521
|
116
|
2
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
524
|
117
|
3
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
527
|
118
|
4
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
530
|
119
|
5
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
533
|
|
|
|
|
|
|