|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 267/QĐ-UBND 2022 công bố văn bản quy phạm hết hiệu lực toàn bộ Quảng Nam
Số hiệu:
|
267/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 267/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
24 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 07/TTr-STP ngày 13/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021, cụ thể:
1. Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ năm 2021: 52 văn bản (Phụ lục I kèm
theo).
2. Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2021: 03 văn bản (Phụ
lục II kèm theo).
3. Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực một phần năm 2021: 12 văn bản (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- CPVP;
- Lưu : VT, các Phòng chuyên viên.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ
LỤC I
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, cơ quan ban hành
|
Tên gọi văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
01
|
Nghị quyết
|
04/2021/NQ-HĐND ngày
13/01/2021 của HĐND tỉnh
|
Quy định cơ chế khuyến khích
đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai
đoạn 2021-2025.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
30/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh về quy định cơ chế khuyến khích,
hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn
tỉnh giai đoạn 2021-2025.
|
11/10/2021
|
|
02
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về tổ chức, xây dựng, huấn
luyện, hoạt động, chế độ đối với dân quân tự vệ và nhiệm vụ chi của các cấp
ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2021.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
09/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh về tổ chức lực lượng, huấn
luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025.
|
01/02/2021
|
|
03
|
Nghị quyết
|
53/2018/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định nội dung, mức chi
thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao
thành tích cao trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
10/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh quy định mức chi, chế độ dinh
dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao Đội tuyển năng
khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo, tập huấn, thi đấu trên
địa bàn tỉnh.
|
26/3/2021
|
|
04
|
Nghị quyết
|
122/2014/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi đón tiếp,
thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh, cấp huyện thực hiện.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
19/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh quy định mức chi đón tiếp, thăm
hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh.
|
05/5/2021
|
|
05
|
Nghị quyết
|
116/2014/NQ-HĐND ngày
11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi thực hiện
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
20/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công
tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh.
|
05/5/2021
|
|
06
|
Nghị quyết
|
169/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015
của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi thực hiện
công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
20/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công
tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh.
|
05/5/2021
|
|
07
|
Nghị quyết
|
194/2015/NQ-HĐND ngày
11/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Quy hoạch bảo tồn và phát
triển Sâm Ngọc Linh trên địa bàn huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2016- 2020 và định hướng đến năm 2030.
|
Đã được HĐND tỉnh công bố hết
hiệu lực tại Nghị quyết số 57/NQ- HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh.
|
22/7/2021
|
|
08
|
Nghị quyết
|
113/2008/NQ-HĐND ngày
30/7/2008
|
Về đổi mới, phát triển kinh
hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
25/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh quy định cơ chế, chính sách hỗ
trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025.
|
02/8/2021
|
|
09
|
Nghị quyết
|
124/2014/NQ-HĐND ngày
11/7/2014
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 113/2008/NQ- HĐND ngày 30/7/2008 của HĐND tỉnh về “Đổi mới, phát
triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm
2015”.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
25/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh quy định cơ chế, chính sách hỗ
trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025.
|
02/8/2021
|
|
10
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Quy định chính sách đối với
học sinh và giáo viên các trường trung học phổ thông chuyên trên địa bàn tỉnh
từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021.
|
Nghị quyết số 26/2021/NQ-
HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích đối
với học sinh, giáo viên trường Trung học phổ thông chuyên và các trường Trung
học phổ thông công lập, phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Sở Giáo dục và
Đào tạo, từ năm học 2021-2022 đến năm học 2025-2026.
|
02/8/2021
|
|
11
|
Nghị quyết
|
50/2018/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về chính sách hỗ trợ đối với
trẻ em mầm non, học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số, học sinh
khuyết tật đang học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh, giai đoạn
2019-2021.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
27/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đối
với trẻ em mầm non, học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số; học sinh,
sinh viên khuyết tật đang học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh, giai
đoạn 2021-2026.
|
02/8/2021
|
|
12
|
Nghị quyết
|
44/2017/NQ-HĐND ngày
07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức ngân sách Nhà
nước hỗ trợ chi phí khám sức khoẻ và chi điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
33/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu dịch vụ và
chính sách hỗ trợ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế (thuốc Methadone) trên địa bàn tỉnh.
|
11/10/2021
|
|
13
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Quy định về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và định mức chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân
sách địa phương, năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy
định của Luật Ngân sách Nhà nước.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định
ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
|
Đến hết ngày 31/12/2021
|
|
14
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày
19/4/2017 của HĐND tỉnh
|
Về phát triển kinh tế - xã
hội miền núi tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
37/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về phát triển kinh tế - xã hội
miền núi vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2022-2025.
|
Đến hết ngày 31/12/2021
Riêng nội dung về cơ chế sắp xếp dân cư hết hiệu lực từ ngày 01/8/2021
theo Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh quy định cơ
chế, chính sách hỗ trợ sắp xếp, ổn định dân cư miền núi Quảng Nam, giai đoạn
2021- 2025 (có hiệu lực từ ngày 02/8/2021).
|
|
15
|
Nghị quyết
|
31/2018/NQ-HĐND ngày
28/9/2018 của HĐND tỉnh
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
37/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về phát triển kinh tế-xã hội
miền núi vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn
2022-2025.
|
Đến hết ngày 31/12/2021
|
|
16
|
Nghị quyết
|
46/2018/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định hỗ trợ công tác quản
lý, bảo vệ rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2020.
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
38/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức chi hỗ trợ công
tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trong các lưu vực thủy điện trên địa bàn
tỉnh giai đoạn 2022-2025.
|
Đến hết ngày 31/12/2021
|
|
17
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày
22/11/2018 của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý viên
chức, lao động hợp đồng trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức Hội
thuộc UBND tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý
viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và người làm việc trong các tổ chức
Hội thuộc UBND tỉnh.
|
15/3/2021
|
|
18
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND ngày
20/3/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định về tổ chức đào tạo,
sát hạch lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho người đồng bào dân tộc có trình độ
văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đào tạo,
sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc
thiểu số không biết đọc, viết Tiếng Việt trên địa bàn tỉnh.
|
05/5/2021
|
|
19
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày
03/7/2013 của UBND tỉnh
|
Quy chế về quản lý tổ chức
hội thi trên địa bàn tỉnh và khen thưởng thành tích đoạt giải tại các hội
thi, kỳ thi quốc tế, quốc gia, và cấp tỉnh.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh.
|
16/6/2021
|
|
20
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND ngày
18/12/2012 của UBND tỉnh
|
Quy định về đăng ký, quản lý,
sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các
loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
06/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, sử
dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại
xe tương tự vận chuyển hành khách, hàng hóa tham gia giao thông trên địa bàn
tỉnh.
|
05/7/2021
|
|
21
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày
08/10/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định về điều kiện, phạm
vi hoạt động của xe thô sơ tham gia vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa
bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
06/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, sử
dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại
xe tương tự vận chuyển hành khách, hàng hóa tham gia giao thông trên địa bàn
tỉnh.
|
05/7/2021
|
|
22
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày
20/8/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam.
|
Thay thế bằng Quyết định số
08/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam.
|
01/8/2021
|
|
23
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày
22/11/2018 của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý cán bộ,
công chức, lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính nhà nước và người quản
lý doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
10/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý cán
bộ, công chức và người quản lý doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu
thuộc UBND tỉnh.
|
10/8/2021
|
|
24
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày
22/6/2018 của UBND tỉnh
|
Quy chế công tác thi đua,
khen thưởng.
|
Thay thế bằng Quyết định số
11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi
đua, khen thưởng.
|
10/8/2021
|
|
25
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND ngày
18/10/2019 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết
định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi
đua, khen thưởng.
|
10/8/2021
|
|
26
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND ngày
24/7/2019 của UBND tỉnh
|
Quy định về điều kiện, tiêu
chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức đối với công chức, viên chức
giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc, trực thuộc Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện,
tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức,
thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh.
|
10/8/2021
|
|
27
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ-UBND ngày
01/7/2020 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy
định tại Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 và Quyết định số
14/2019/QĐ- UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
12/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện,
tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức,
thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban
nhân dân huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh.
|
10/8/2021
|
|
28
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày
08/6/2017 của UBND tỉnh
|
Quy định phân cấp quản lý nhà
nước trong quản lý chất lượng thi công công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
13/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền kiểm tra
công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
20/8/2021
|
|
29
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND ngày
20/8/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định về phân cấp, ủy
quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
14/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định thẩm quyền
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
25/8/2021
|
|
30
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND ngày
25/6/2019 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh
Quảng Nam
|
Thay thế bằng Quyết định số
15/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ máy của Ban Quản lý các Khu kinh tế
và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam.
|
12/8/2021
|
|
31
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND ngày
17/11/2017 của UBND tỉnh
|
Quy định quản lý công trình
hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
18/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý công
trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh.
|
01/9/2021
|
|
32
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày
21/5/2018 của UBND tỉnh
|
Quy định việc tổ chức thực
hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
21/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh.
|
10/10/2021
|
|
33
|
Quyết định
|
35/2014/QĐ-UBND ngày
28/10/2014 của UBND tỉnh
|
Quy chế quản lý nhà nước về
thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
22/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt
động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh.
|
20/10/2021
|
|
34
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND ngày
22/4/2020 của UBND tỉnh
|
Quy định một số nội dung về
cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh về việc quy định một số nội
dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
01/11/2021
|
|
35
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND ngày
31/01/2019 của UBND tỉnh
|
Quy định thực hiện sửa chữa,
cải tạo, bảo trì, nâng cấp, mở rộng trụ sở, nhà làm việc trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
25/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định thực hiện bảo
dưỡng, sửa chữa trụ sở, nhà làm việc trên địa bàn tỉnh.
|
10/11/2021
|
|
36
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND ngày
20/11/2012 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam.
|
Thay thế bằng Quyết định số
26/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng
Nam.
|
15/11/2021
|
|
37
|
Quyết định
|
27/2010/QĐ-UBND ngày
23/11/2010 của UBND tỉnh
|
Quy định quản lý tổ chức bộ
máy, biên chế các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam.
|
Thay thế bằng Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 ban hành Quy định về phân cấp, quản lý tổ
chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam.
|
01/12/2021
|
|
38
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày
15/11/2018 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế các cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số
27/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của UBND tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp,
quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành
chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
Quảng Nam.
|
01/12/2021
|
|
39
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND ngày
12/11/2010 của UBND tỉnh
|
Quy chế bảo vệ bí mật nhà
nước trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
30/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật
Nhà nước.
|
01/12/2021
|
|
40
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày
13/7/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam.
|
Thay thế bằng Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam.
|
05/12/2021
|
|
41
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh
|
Quy chế làm việc của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, nhiệm kỳ 2016- 2021.
|
Thay thế bằng Quyết định số
33/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của
Uỷ ban nhân dân tỉnh.
|
10/12/2021
|
|
42
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND ngày
29/8/2019 của UBND tỉnh
|
Quy định đơn giá đối với các
loại cây trồng, hoa màu, các loại con vật nuôi; mật độ cây trồng; mức hỗ trợ
đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
35/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
13/2019/QĐ- UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh quy định đơn giá đối với các
loại cây trồng, hoa màu, các loại con vật nuôi; mật độ cây trồng; mức hỗ trợ
đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
|
01/12/2021
|
|
43
|
Quyết định
|
77/2004/QĐ-UB ngày 11/10/2004
của UBND tỉnh
|
Quy định khu vực biên giới,
vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam - Lào thuộc tỉnh
Quảng Nam.
|
Thay thế bằng Quyết định số
36/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND tỉnh về việc xác định phạm vi, vành
đai biên giới, vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới”, “vùng cấm” trên tuyến
biên giới đất liền tỉnh Quảng Nam.
|
15/12/2021
|
|
44
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày
08/12/2016 của UBND tỉnh
|
Quy định về phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và định mức chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân
sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy
định của Luật Ngân sách Nhà nước.
|
Nghị quyết số 21/2016/NQ-
HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi và định mức chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách
địa phương, năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định
của Luật Ngân sách nhà nước hết hiệu lực ngày 31/12/2021 được thay thế bằng
Nghị quyết số số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh (theo Khoản 4,
Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015, văn bản QPPL hết hiệu lực thì
văn bản QPPL quy định chi tiết thi hành văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu
lực).
|
Đến hết ngày 31/12/2021
|
|
45
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày
19/9/2017 và Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số nội dung phân cấp nguồn thu tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày
08/12/2016 của UBND tỉnh.
|
Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và định mức chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương,
năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật
Ngân sách Nhà nước hết hiệu lực ngày 31/12/2021 do được thay thế bằng Nghị
quyết số 36/2021/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh (theo Khoản 4, Điều
154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015, văn bản QPPL hết hiệu lực thì văn bản
QPPL quy định chi tiết thi hành văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực).
|
Đến hết ngày 31/12/2021
|
|
46
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày
25/10/2017 của UBND tỉnh
|
Quy định đơn giá thuê đất,
thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
27/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá thuê
đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh.
|
Đến hết ngày 31/12/2021
|
|
47
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND ngày
22/12/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
|
Đến hết ngày 31/12/2021
|
|
48
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày
15/01/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
22/12/2014 của UBND tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
|
Đến hết ngày 31/12/2021
|
|
49
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày
05/9/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
22/12/2014 và Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh.
|
Thay thế bằng Quyết định số
42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
|
Đến hết ngày 31/12/2021
|
|
50
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND ngày
21/12/2020 và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh
|
Ban hành, sửa đổi, bổ sung
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định số 44/2021/QĐ-
UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2022 trên địa bàn tỉnh.
|
Đến hết ngày 31/12/2021
|
|
51
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày
31/3/2017 của UBND tỉnh
|
Quy định định mức xây dựng,
phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ
có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
47/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh.
|
28/12/2021
|
|
52
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày
11/11/2015 của UBD tỉnh
|
Quy định về quản lý và khuyến
khích hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
47/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh.
|
28/12/2021
|
|
PHỤ
LỤC II
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
01
|
Nghị quyết
|
11/2011/NQ-HĐND ngày
19/7/2011 của HĐND tỉnh
|
Quy hoạch phát triển điện lực
tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2015, xét đến năm 2020.
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
19/7/2017 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng
Nam giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035-Hợp phần I: Quy hoạch phát triển
hệ thống điện 110Kv.
|
19/7/2017
|
|
02
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND ngày
12/12/2011 của UBND tỉnh
|
Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng,
phòng cháy, chữa cháy rừng trong các tháng mùa khô, hanh theo Thông tư số
12/1998/TT-BLĐTBXH ngày 16/10/1998 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
Thông tư số
12/1998/TT-BLĐTBXH ngày 16/10/1998 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội đã
bị bãi bỏ tại Quyết định số 764/QĐ- BLĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ Lao động,
Thương binh và Xã hội (theo Khoản 4, Điều 154, Luật Ban hành văn bản QPPL năm
2015, văn bản QPPL hết hiệu lực thì văn bản QPPL quy định chi tiết thi hành
văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực).
|
03/6/2015
|
|
03
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày
17/6/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản lý
của tỉnh Quảng Nam.
|
Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND
của UBND tỉnh quy định chi tiết thi hành Quyết định số 58/2012/QĐ- TTg ngày 24/12/2012
của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ
chiếu công vụ. Tuy nhiên, Quyết định số 58/2012/QĐ-TTg đã hết hiệu lực vào
ngày 30/12/2020 do bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020
của Thủ tướng Chính phủ. (theo Khoản 4, Điều 154, Luật Ban hành văn bản QPPL
năm 2015, văn bản QPPL hết hiệu lực thì văn bản QPPL quy định chi tiết thi
hành văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực).
|
30/12/2020
|
|
PHỤ
LỤC III
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
Ghi chú
|
01
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND ngày
19/4/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên
sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn 2017-2021.
|
Điều 3, Điều 5
|
Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND
ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ
thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn
2017-2021.
|
25/01/2021
|
|
02
|
Nghị quyết
|
49/2018/NQ-HĐND ngày
06/12/2018 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cải thiện mức sống cho một số
đối tượng thuộc hộ nghèo đang hưởng chính sách người có công cách mạng và bảo
trợ xã hội trên địa bàn tỉnh.
|
Khoản 4, Khoản 5, Điều 2
|
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Khoản 4 và Khoản 5, Điều 2, Nghị quyết
số 49/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cải
thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc hộ nghèo đang hưởng chính sách
người có công cách mạng và bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh.
|
25/01/2021
|
|
03
|
Nghị quyết
|
45/2012/NQ-HĐND ngày
12/7/2012 của HĐND tỉnh về thành lập Quỹ Hỗ trợ ngư dân.
|
Khoản 4, Điều 1
|
Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND
ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 4, Điều 1 của Nghị quyết
số 45/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về thành lập Quỹ Hỗ trợ ngư
dân.
|
12/7/2021
|
|
04
|
Nghị quyết
|
11/2019/NQ-HĐND ngày
03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đối với người có công cách mạng
về nhà ở trên địa bàn tỉnh.
|
Khoản 8, Điều 2; Điều 3;
Khoản 1, Điều 5
|
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND
ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND
ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đối với người có công cách
mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh.
|
05/5/2021
|
|
05
|
Nghị quyết
|
34/2011/NQ-HĐND ngày
09/12/2011 của HĐND tỉnh về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh
Quảng Nam.
|
Khoản 3, 5, 6, 7 Điều 1
|
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND
ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số
34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát
triển Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam.
|
05/5/2021
|
|
06
|
Nghị quyết
|
12/2019/NQ-HĐND ngày
03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp
kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ
thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa
bàn tỉnh.
|
Điểm b, Khoản 4, Điều 2
|
Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND
ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm b, Khoản 4, Điều 2, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND
ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ
cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ
trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên
địa bàn tỉnh.
|
11/10/2021
|
|
07
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND ngày
19/4/2017 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của
HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự
nghiệp y tế công lập, giai đoạn 2017-2021.
|
Điều 1 và phụ lục I, II Điều
3, Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh; Khoản 1, Khoản
2, Điều 1 Nghị quyết số 01/2021/NQ- HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh.
|
Nghị quyết số 39/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND
ngày 19/4/2017 và Nghị quyết số 01/2021/NQ- HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND
tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp
y tế công lập, giai đoạn 2017-2021.
|
20/12/2021
|
|
08
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND ngày
05/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công
chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh.
|
- Điểm d, Khoản 1 và điểm d,
Khoản 2, Điều 7; điểm d Khoản 1 và điểm a, điểm d, Khoản 2, Điều 9; điểm d,
Khoản 1 và điểm a, d, Khoản 2, Điều 10.
- Điểm d Điều 8
|
- Quyết định số
10/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo
Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết
định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh.
|
01/8/2020
20/02/2021
|
|
09
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày
20/3/2015 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ
nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, Phát thanh, Truyền hình, Thông tin
điện tử, bản tin trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
06/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh.
|
Cụm từ “Đài Truyền
thanh-Truyền hình các huyện, thành phố” tại Khoản 1, Điều 1; điểm a, b, Khoản
1, Điều 7; Khoản 2, Điều 11; cụm từ “Trưởng Đài huyện” tại Khoản 4, Điều 9;
tiêu đề Chương III, Điều 7; Điều 14.
|
Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết
định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh.
|
01/9/2021
|
|
10
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND ngày
01/12/2020 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn
tỉnh.
|
Cách phân mã nhóm, loại tài
nguyên đã ban hành tại Phụ lục số II, đơn giá tính thuế tài nguyên đối với
than cám 8a, 8b, 8c.
|
Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết
định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh.
|
01/9/2021
|
|
11
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày
17/9/2018 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa
chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh.
|
Điểm c, Khoản 4, Điều 5; các
phụ lục tại Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh.
|
Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết
định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh.
|
25/12/2021
|
|
12
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ
2020-2024 trên địa bàn tỉnh.
|
15 phụ lục bảng giá đất của
15 huyện, thị xã, thành phố: Tam Kỳ, Hội An, Điện Bàn, Đại Lộc, Duy Xuyên,
Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Đông Giang, Phước Sơn,
Nam Trà My, Nam Giang và Tây Giang.
|
Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND
ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024
trên địa bàn tỉnh tại 15/18 phụ lục của 15/18 huyện, thị xã, thành phố ban
hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh.
|
31/12/2021
|
|
Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
5.803
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|