|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1097/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thăng Bình Quảng Nam
Số hiệu:
|
1097/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1097/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 25
tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
THĂNG BÌNH
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Thăng Bình; số
4028/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện Thăng Bình; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND
huyện Thăng Bình tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 29/3/2022 và Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 203/Tr-STNMT ngày 22/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thăng Bình với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các
loại đất năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. UBND huyện Thăng
Bình chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
- Huy động các nguồn lực
để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo
dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo
quy định;
- Rà soát những dự án,
công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục
dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Thăng Bình trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm, báo
cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi
trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Thăng Bình triển
khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử
lý các vấn đề phát sinh (nếu có) theo thẩm quyền.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao
thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Thăng Bình và thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- TTTT, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Thăng Bình;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ
LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị
trấn Hà Lam
|
Bình
Dương
|
Bình
Giang
|
Bình
Nguyên
|
Bình
Phục
|
Bình
Triều
|
Bình
Đào
|
Bình
Minh
|
Bình
Lãnh
|
Bình
Trị
|
Bình
Định Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
41.224,56
|
1.314,02
|
2.236,50
|
2.013,98
|
856,65
|
1.739,60
|
1.418,11
|
1.188,73
|
1.240,45
|
2.066,59
|
2.260,94
|
1.578,60
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28.274,37
|
765,09
|
1.177,36
|
1.065,97
|
446,36
|
917,10
|
810,54
|
713,74
|
583,12
|
1.723,62
|
1.847,80
|
1.196,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.095,45
|
398,70
|
151,07
|
418,15
|
225,67
|
394,39
|
170,74
|
346,11
|
|
399,37
|
413,80
|
345,84
|
|
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
8.456,70
|
398,63
|
41,79
|
394,80
|
225,27
|
363,03
|
104,08
|
342,14
|
|
375,48
|
327,26
|
200,06
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
1.638,75
|
0,07
|
109,28
|
23,35
|
0,40
|
31,36
|
66,66
|
3,97
|
|
23,89
|
86,54
|
145,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
5.414,12
|
175,67
|
462,18
|
361,24
|
117,61
|
365,82
|
305,88
|
32,38
|
30,79
|
192,76
|
160,13
|
175,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.424,11
|
153,28
|
237,94
|
231,28
|
81,80
|
108,50
|
137,14
|
49,62
|
108,62
|
350,96
|
370,82
|
490,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.644,48
|
|
171,57
|
|
|
37,55
|
195,25
|
263,46
|
424,39
|
420,28
|
434,99
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.085,96
|
35,92
|
116,48
|
6,07
|
14,23
|
8,20
|
|
8,43
|
13,46
|
360,25
|
468,06
|
184,18
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
126,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,95
|
0,91
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
533,12
|
1,52
|
26,85
|
49,23
|
1,50
|
0,82
|
1,53
|
13,74
|
5,86
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
77,13
|
|
11,27
|
|
5,55
|
1,82
|
|
|
|
|
|
0,05
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.664,63
|
541,48
|
936,78
|
757,31
|
384,61
|
766,84
|
538,19
|
461,66
|
534,78
|
337,89
|
410,79
|
373,33
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
396,92
|
16,79
|
|
|
1,85
|
12,93
|
|
|
3,77
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
43,08
|
1,41
|
|
|
0,15
|
41,42
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
139,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
83,59
|
0,81
|
|
|
|
28,63
|
14,49
|
|
|
|
|
26,98
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
155,48
|
3,13
|
39,98
|
0,28
|
0,55
|
0,46
|
0,08
|
4,60
|
63,28
|
0,03
|
0,67
|
32,56
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
119,03
|
2,39
|
15,35
|
8,73
|
1,41
|
50,75
|
1,36
|
|
20,74
|
10,09
|
0,07
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
47,26
|
|
|
47,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,13
|
|
|
0,35
|
1,39
|
|
|
|
|
1,82
|
|
1,42
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.399,29
|
262,57
|
427,78
|
476,44
|
166,86
|
444,22
|
271,54
|
273,00
|
151,92
|
128,24
|
206,90
|
113,10
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
32,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,10
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,47
|
1,23
|
0,59
|
0,41
|
1,18
|
1,10
|
1,03
|
0,85
|
0,29
|
0,58
|
1,26
|
0,28
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
96,41
|
0,73
|
54,30
|
|
0,09
|
1,88
|
|
|
38,98
|
|
|
0,43
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.386,11
|
|
305,84
|
163,08
|
167,17
|
159,18
|
159,98
|
98,99
|
243,76
|
175,04
|
164,11
|
107,19
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
221,16
|
221,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
15,40
|
5,47
|
0,09
|
0,61
|
0,33
|
0,17
|
0,43
|
0,70
|
0,15
|
0,48
|
0,50
|
0,50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
16,67
|
4,98
|
|
|
10,79
|
|
|
0,06
|
|
0,02
|
0,02
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
56,16
|
2,50
|
1,70
|
3,27
|
1,84
|
2,72
|
4,03
|
2,92
|
0,98
|
1,73
|
3,54
|
1,91
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
1.053,15
|
10,37
|
64,29
|
38,02
|
22,38
|
4,74
|
74,77
|
73,93
|
|
17,75
|
30,48
|
53,77
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
368,87
|
7,94
|
26,86
|
18,86
|
8,62
|
17,88
|
10,48
|
6,61
|
10,91
|
2,11
|
3,14
|
3,09
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,19
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.285,56
|
7,45
|
122,36
|
190,70
|
25,68
|
55,66
|
69,38
|
13,33
|
122,55
|
5,08
|
2,35
|
8,66
|
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Bình
Định Nam
|
Bình
Quý
|
Bình
Phú
|
Bình
Chánh
|
Bình
Tú
|
Bình
Sa
|
Bình
Hải
|
Bình
Quế
|
Bình
An
|
Bình
Trung
|
Bình
Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(26)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
41.224,56
|
1.742,25
|
2.980,96
|
2.818,82
|
1.554,72
|
2.017,43
|
2.427,69
|
1.372,43
|
1.676,30
|
2.266,36
|
1.874,94
|
2.578,49
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28.274,37
|
1.405,84
|
2.259,41
|
2.275,21
|
1.228,52
|
1.359,92
|
1.510,15
|
962,15
|
1.460,31
|
1.723,73
|
1.319,52
|
1.522,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.095,45
|
404,76
|
814,27
|
505,84
|
681,78
|
1.025,47
|
403,62
|
221,42
|
532,86
|
926,41
|
910,77
|
404,41
|
|
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
8.456,70
|
307,47
|
588,27
|
400,48
|
602,66
|
968,42
|
308,19
|
132,31
|
380,04
|
790,74
|
904,90
|
300,68
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
1.638,75
|
97,29
|
226,00
|
105,36
|
79,12
|
57,05
|
95,43
|
89,11
|
152,82
|
135,67
|
5,87
|
103,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
5.414,12
|
239,42
|
711,39
|
241,10
|
107,75
|
187,12
|
340,35
|
91,31
|
168,15
|
458,64
|
180,61
|
307,87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.424,11
|
392,01
|
611,82
|
287,90
|
381,05
|
71,57
|
200,98
|
180,92
|
497,53
|
76,70
|
172,34
|
230,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.644,48
|
|
|
589,05
|
|
56,91
|
404,85
|
233,96
|
|
|
47,27
|
364,95
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.085,96
|
358,96
|
91,24
|
648,93
|
51,40
|
4,99
|
81,24
|
126,62
|
260,41
|
241,04
|
2,57
|
3,28
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
126,80
|
|
|
90,79
|
|
|
|
|
23,15
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
533,12
|
2,69
|
7,11
|
1,39
|
4,59
|
0,05
|
79,11
|
107,92
|
0,65
|
14,11
|
4,12
|
210,33
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
77,13
|
8,00
|
23,58
|
1,00
|
1,95
|
13,81
|
|
|
0,71
|
6,83
|
1,84
|
0,72
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.664,63
|
326,90
|
711,63
|
539,88
|
312,14
|
567,40
|
703,62
|
349,46
|
212,84
|
532,15
|
505,17
|
859,78
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
396,92
|
|
0,10
|
235,77
|
|
|
|
|
|
100,69
|
25,02
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
43,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
139,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139,16
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
83,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
10,48
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
155,48
|
|
0,89
|
|
|
|
0,47
|
2,51
|
0,06
|
5,24
|
0,47
|
0,22
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
119,03
|
|
5,26
|
0,50
|
|
0,52
|
|
|
0,06
|
0,13
|
1,67
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
47,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,13
|
|
5,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.399,29
|
160,95
|
392,98
|
169,73
|
161,82
|
227,55
|
322,19
|
142,17
|
117,96
|
218,52
|
227,39
|
335,46
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
32,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,47
|
0,38
|
2,19
|
0,59
|
0,97
|
1,44
|
0,97
|
2,03
|
0,11
|
3,03
|
1,62
|
1,34
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
96,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.386,11
|
121,68
|
218,91
|
106,67
|
94,03
|
248,24
|
143,13
|
125,49
|
79,37
|
157,86
|
151,67
|
194,72
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
221,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
15,40
|
1,36
|
0,47
|
0,34
|
0,38
|
0,29
|
0,34
|
0,18
|
0,88
|
0,66
|
0,53
|
0,54
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
16,67
|
|
0,07
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,02
|
0,65
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
56,16
|
1,19
|
3,50
|
1,58
|
1,51
|
3,55
|
6,54
|
3,04
|
0,90
|
1,92
|
2,41
|
2,88
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
1.053,15
|
33,97
|
63,07
|
24,46
|
35,44
|
81,57
|
117,53
|
63,78
|
11,45
|
36,10
|
55,26
|
140,02
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
368,87
|
7,37
|
19,04
|
0,24
|
17,99
|
4,18
|
112,45
|
10,26
|
1,62
|
7,98
|
36,28
|
34,96
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
III
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.285,56
|
9,51
|
9,92
|
3,73
|
14,06
|
90,11
|
213,92
|
60,82
|
3,15
|
10,48
|
50,25
|
196,41
|
PHỤ
LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị
trấn Hà Lam
|
Bình
Dương
|
Bình
Giang
|
Bình
Nguyên
|
Bình
Phục
|
Bình
Triều
|
Bình
Đào
|
Bình
Minh
|
Bình
Lãnh
|
Bình
Trị
|
Bình
Định Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng
|
|
1.443,58
|
73,46
|
564,56
|
17,03
|
1,46
|
60,32
|
4,68
|
27,00
|
201,75
|
4,09
|
2,70
|
19,32
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.103,50
|
58,91
|
382,81
|
13,72
|
0,29
|
45,56
|
3,70
|
22,57
|
150,62
|
3,56
|
2,60
|
19,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
198,99
|
53,12
|
94,05
|
3,79
|
0,13
|
2,09
|
0,50
|
14,43
|
|
0,38
|
2,60
|
0,01
|
|
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
105,03
|
53,12
|
1,81
|
2,45
|
0,13
|
2,09
|
0,50
|
14,43
|
|
0,38
|
2,40
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
93,96
|
|
92,24
|
1,34
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
302,23
|
3,99
|
123,50
|
8,25
|
0,08
|
37,28
|
0,42
|
1,06
|
32,64
|
2,18
|
|
1,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
276,03
|
1,56
|
31,62
|
1,68
|
0,08
|
1,84
|
0,06
|
2,05
|
59,10
|
0,17
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
159,96
|
|
80,66
|
|
|
2,55
|
2,72
|
|
33,26
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
142,99
|
0,24
|
38,89
|
|
|
1,80
|
|
5,03
|
25,62
|
0,83
|
|
17,85
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
23,30
|
|
14,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
265,02
|
13,97
|
151,36
|
2,50
|
1,13
|
11,21
|
0,98
|
4,02
|
35,67
|
0,03
|
0,10
|
0,25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,59
|
|
|
|
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,98
|
|
|
1,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
139,74
|
6,35
|
65,94
|
0,52
|
0,70
|
8,80
|
0,98
|
3,07
|
27,94
|
|
0,10
|
0,25
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
105,21
|
|
80,40
|
|
0,43
|
0,58
|
|
0,78
|
7,48
|
0,03
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
7,49
|
7,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,68
|
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
3,25
|
|
3,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
2,80
|
|
1,09
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
2,90
|
|
|
|
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
75,06
|
0,58
|
30,39
|
0,81
|
0,04
|
3,55
|
|
0,41
|
15,46
|
0,50
|
|
|
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Bình
Định Nam
|
Bình
Quý
|
Bình
Phú
|
Bình
Chánh
|
Bình
Tú
|
Bình
Sa
|
Bình
Hải
|
Bình
Quế
|
Bình
An
|
Bình
Trung
|
Bình
Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(26)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
Tổng
|
|
1.443,58
|
3,92
|
25,71
|
10,20
|
0,83
|
10,36
|
12,52
|
25,09
|
10,10
|
2,02
|
6,63
|
359,83
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.103,50
|
3,85
|
24,78
|
9,63
|
0,73
|
7,08
|
8,89
|
23,08
|
9,74
|
1,97
|
5,71
|
304,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
198,99
|
3,76
|
2,77
|
3,15
|
0,70
|
5,74
|
0,54
|
0,07
|
2,94
|
0,08
|
4,90
|
3,24
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
105,03
|
3,76
|
2,77
|
3,15
|
0,70
|
5,74
|
0,48
|
|
2,90
|
0,08
|
4,90
|
3,24
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
93,96
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,07
|
0,04
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
302,23
|
0,03
|
5,94
|
|
|
0,52
|
1,26
|
5,01
|
|
1,89
|
0,55
|
76,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
276,03
|
0,06
|
6,07
|
0,48
|
0,03
|
0,14
|
|
5,00
|
0,45
|
|
0,26
|
165,38
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
159,96
|
|
|
|
|
0,67
|
7,08
|
|
|
|
|
33,02
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
142,99
|
|
10,00
|
6,00
|
|
0,01
|
0,01
|
10,00
|
6,35
|
|
|
20,36
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
23,30
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
6,21
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
265,02
|
0,07
|
0,82
|
0,32
|
0,10
|
3,27
|
3,62
|
2,01
|
0,36
|
|
0,91
|
32,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
139,74
|
0,07
|
0,61
|
0,15
|
0,10
|
1,48
|
2,95
|
2,01
|
0,20
|
|
0,18
|
17,34
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
105,21
|
0,06
|
0,37
|
|
0,05
|
1,25
|
2,70
|
2,01
|
0,15
|
|
0,16
|
15,79
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
7,49
|
|
0,09
|
|
0,05
|
0,15
|
0,16
|
|
0,05
|
|
|
0,70
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
3,25
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
2,90
|
0,01
|
|
|
|
0,08
|
0,09
|
|
|
|
0,02
|
0,85
|
III
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
75,06
|
|
0,21
|
0,17
|
|
0,75
|
0,66
|
|
0,16
|
|
0,10
|
13,46
|
PHỤ
LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA
HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị
trấn Hà Lam
|
Bình
Dương
|
Bình
Giang
|
Bình
Nguyên
|
Bình
Phục
|
Bình
Triều
|
Bình
Đào
|
Bình
Minh
|
Bình
Lãnh
|
Bình
Trị
|
Bình
Định Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
501,07
|
48,64
|
76,00
|
15,68
|
2,91
|
48,43
|
4,35
|
27,35
|
62,13
|
4,80
|
2,96
|
51,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
92,27
|
38,58
|
1,10
|
3,79
|
0,13
|
2,09
|
0,50
|
14,43
|
|
0,38
|
2,60
|
0,01
|
|
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
89,99
|
38,58
|
1,10
|
2,45
|
0,13
|
2,09
|
0,50
|
14,43
|
|
0,38
|
2,40
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK/PNN
|
2,28
|
|
|
1,34
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
119,75
|
6,19
|
20,99
|
8,37
|
1,89
|
38,50
|
0,62
|
1,09
|
2,49
|
2,40
|
0,13
|
1,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
124,71
|
3,63
|
14,87
|
3,52
|
0,89
|
3,49
|
0,51
|
3,80
|
26,86
|
1,19
|
0,23
|
32,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
43,02
|
|
20,59
|
|
|
2,55
|
2,72
|
|
4,41
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
118,32
|
0,24
|
18,45
|
|
|
1,80
|
|
8,03
|
28,37
|
0,83
|
|
17,85
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
10,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
10,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất phi nông nghiệp
không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
44,14
|
2,53
|
3,13
|
|
4,00
|
1,36
|
|
2,77
|
27,94
|
|
0,02
|
|
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Bình
Định Nam
|
Bình
Quý
|
Bình
Phú
|
Bình
Chánh
|
Bình
Tú
|
Bình
Sa
|
Bình
Hải
|
Bình
Quế
|
Bình
An
|
Bình
Trung
|
Bình
Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(26)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
I
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
501,07
|
5,64
|
7,02
|
9,63
|
2,31
|
9,02
|
9,39
|
27,94
|
11,40
|
4,11
|
7,24
|
62,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
92,27
|
3,97
|
2,77
|
3,15
|
0,70
|
5,74
|
0,54
|
0,07
|
2,94
|
0,64
|
4,90
|
3,24
|
|
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
89,99
|
3,97
|
2,77
|
3,15
|
0,70
|
5,74
|
0,48
|
|
2,90
|
0,08
|
4,90
|
3,24
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK/PNN
|
2,28
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,07
|
0,04
|
0,56
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
119,75
|
0,08
|
1,53
|
|
0,02
|
0,67
|
1,26
|
5,01
|
0,10
|
1,92
|
0,55
|
24,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
124,71
|
1,59
|
2,72
|
0,48
|
1,57
|
1,93
|
0,50
|
9,86
|
2,01
|
1,55
|
1,79
|
9,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
43,02
|
|
|
|
|
0,67
|
7,08
|
|
|
|
|
5,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
118,32
|
|
|
6,00
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
10,00
|
6,35
|
|
|
20,36
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
II
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
10,33
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
10,33
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất phi nông nghiệp
không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
44,14
|
0,01
|
0,11
|
|
|
|
|
2,00
|
|
0,25
|
0,02
|
|
PHỤ
LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2022 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị
trấn Hà Lam
|
Bình
Dương
|
Bình
Giang
|
Bình
Nguyên
|
Bình
Phục
|
Bình
Triều
|
Bình
Đào
|
Bình
Minh
|
Bình
Lãnh
|
Bình
Trị
|
Bình
Định Bắc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng
cộng
|
|
40,59
|
1,35
|
7,49
|
0,81
|
0,04
|
3,71
|
|
0,44
|
15,46
|
0,70
|
0,02
|
0,13
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
40,59
|
1,35
|
7,49
|
0,81
|
0,04
|
3,71
|
|
0,44
|
15,46
|
0,70
|
0,02
|
0,13
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
8,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
3,55
|
|
|
|
|
3,55
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,06
|
0,52
|
0,30
|
0,01
|
0,04
|
0,16
|
|
0,40
|
|
0,20
|
|
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
25,32
|
|
7,19
|
0,80
|
|
|
|
0,04
|
15,46
|
0,50
|
0,02
|
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,82
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Bình
Định Nam
|
Bình
Quý
|
Bình
Phú
|
Bình
Chánh
|
Bình
Tú
|
Bình
Sa
|
Bình
Hải
|
Bình
Quế
|
Bình
An
|
Bình
Trung
|
Bình
Nam
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(26)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
|
Tổng
cộng
|
|
40,59
|
|
0,11
|
0,25
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,30
|
0,03
|
9,70
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
40,59
|
|
0,11
|
0,25
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,30
|
0,03
|
9,70
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
8,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,70
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
3,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,06
|
|
0,10
|
0,25
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,05
|
0,01
|
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
0,10
|
0,25
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
25,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1097/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1097/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/04/2022 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
3.638
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|