Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1096/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Phú Ninh Quảng Nam

Số hiệu: 1096/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Trần Văn Tân
Ngày ban hành: 25/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1096/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 25 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cho cấp huyện; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Phú Ninh tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 08/4/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 202/TTr- STNMT ngày 22/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Phú Ninh chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đ úng kế hoạch sử dụng đ ất n ă m 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phú Ninh trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Phú Ninh triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có) theo thẩm quyền.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Phú Ninh và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTT, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Phú Ninh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam An

Xã Tam Đại

Xã Tam Phước

TT Phú Thịnh

Xã Tam Dân

Xã Tam Đàn

Xã Tam Lãnh

Xã Tam Lộc

Xã Tam Thành

Xã Tam Vinh

Xã Tam Thái

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

Tổng diện tích tự nhiên

25.564,67

972,43

3.167,05

1.495,63

648,04

2.837,29

1.596,09

7.131,20

3.474,28

1.623,64

1.383,70

1.235,31

1

Đất Nông nghiệp

NNP

19.541,57

708,48

1.455,96

1.245,15

457,68

2.209,97

1.174,63

5.591,94

3.250,04

1.340,54

1.167,41

939,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.653,58

445,63

291,24

583,24

134,79

492,04

432,44

196,42

746,17

655,24

374,11

302,27

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

4.235,88

369,16

291,24

523,61

125,29

449,61

432,44

134,84

638,85

655,24

313,33

302,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.985,09

155,10

113,33

305,41

131,78

225,95

229,13

61,83

253,06

180,04

136,59

192,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.465,52

100,08

225,86

356,45

163,02

506,63

509,70

846,50

604,41

446,35

292,27

414,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.468,89

-

379,67

-

-

442,63

-

1.319,17

327,42

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5.915,34

-

433,45

-

27,15

542,72

-

3.167,92

1.305,87

57,11

358,58

22,54

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,32

6,93

12,41

0,05

0,88

-

3,36

0,10

4,27

0,40

-

1,92

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,82

0,74

-

-

0,06

-

-

-

8,84

1,40

5,86

5,92

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.820,97

258,62

1.689,77

235,40

190,15

590,12

413,79

1.474,65

222,07

247,97

203,51

294,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38,89

3,75

-

-

1,56

1,76

3,34

-

-

-

28,48

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,02

-

0,20

-

1,82

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

51,64

-

-

5,64

14,48

15,95

6,40

-

0,00

-

-

9,17

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

44,84

6,46

16,26

0,67

0,77

0,75

14,39

2,70

0,16

1,63

-

1,05

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

30,99

-

1,39

2,41

5,95

6,97

0,24

-

14,03

-

-

-

2.6

Đất hoạt động khoáng sản

SKS

373,93

-

-

-

-

-

-

371,93

2,00

-

-

-

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

37,12

-

5,20

-

12,77

7,28

2,05

-

4,20

-

4,00

1,62

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.137,76

151,68

1.609,01

126,88

81,58

428,89

248,85

961,53

104,71

146,72

89,82

188,08

-

Đất giao thông

DGT

972,98

89,30

55,49

83,92

54,53

81,56

172,10

76,56

56,38

110,20

60,00

132,94

-

Đất thủy lợi

DTL

2.856,37

4,64

1.540,59

10,62

6,55

322,83

13,76

876,99

36,43

14,68

13,95

15,34

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,83

0,09

0,16

-

3,46

-

-

-

-

-

0,12

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,88

0,14

0,32

0,36

2,17

0,50

0,12

0,20

0,10

0,59

0,16

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở GDĐT

DGD

41,34

4,64

1,95

3,60

3,81

6,65

5,38

2,57

2,91

4,20

1,05

4,58

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

24,57

1,56

1,23

3,34

2,63

1,49

2,89

1,51

1,98

5,89

1,77

0,28

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,98

0,20

0,04

0,10

0,07

-

4,49

0,00

-

-

0,00

0,08

-

Đất công trình BCVT

DBV

0,60

0,02

-

0,02

0,40

0,10

0,01

-

0,02

0,03

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,34

2,88

-

0,08

0,11

0,19

0,51

0,06

0,42

-

-

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,54

0,15

0,45

0,86

0,29

0,68

0,38

0,23

0,57

1,28

0,61

2,04

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

201,35

46,77

8,78

22,98

5,68

14,17

40,50

3,15

5,61

9,57

12,16

31,98

-

Đất XD cơ sở KH&CN

DKH

4,01

-

-

-

-

-

4,01

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,06

-

-

-

0,19

-

2,87

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

7,87

1,29

-

1,00

1,69

0,72

1,83

0,26

0,27

0,28

-

0,53

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

20,40

1,30

1,93

1,39

1,35

2,56

3,81

1,26

1,44

3,25

0,87

1,24

2.10

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2,19

0,28

-

-

0,70

-

0,61

-

-

0,05

-

0,55

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

677,79

61,60

48,11

64,88

-

99,22

101,55

60,54

52,02

67,57

44,62

77,68

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

52,65

-

-

-

52,65

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,53

0,22

0,83

0,63

8,97

0,61

0,69

0,68

0,60

0,91

0,91

1,48

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,85

0,00

0,16

-

0,69

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,94

0,72

0,08

1,37

0,58

0,52

0,27

-

0,17

1,48

0,51

0,24

2.16

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

300,56

26,67

6,60

24,32

5,90

22,96

31,55

76,01

41,61

23,36

28,42

13,16

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

22,75

4,39

-

6,50

0,24

2,41

0,03

-

-

2,65

5,88

0,65

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,12

1,55

-

0,71

0,14

0,24

-

-

1,13

0,35

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

202,12

5,33

21,32

15,08

0,21

37,20

7,67

64,61

2,17

35,13

12,78

0,62

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam An

Xã Tam Đại

Xã Tam Phước

TT Phú Thịnh

Xã Tam Dân

Xã Tam Đàn

Xã Tam Lãnh

Xã Tam Lộc

Xã Tam Thành

Xã Tam Vinh

Xã Tam Thái

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT

153,37

12,01

0,00

0,43

36,78

28,08

19,02

1,10

22,17

5,77

1,50

26,50

1

Đất Nông nghiệp

NNP

142,90

9,81

-

0,12

34,42

26,83

17,00

1,10

22,15

5,77

1,50

24,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23,90

2,53

-

0,00

3,34

7,51

1,03

0,00

0,00

5,09

0,30

4,10

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,90

2,53

-

0,00

2,84

7,01

1,03

0,00

-

5,09

0,30

4,10

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

47,71

4,38

-

0,00

11,40

6,00

7,08

0,10

10,93

0,32

-

7,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

59,52

2,90

-

0,12

19,18

13,3 2

8,89

1,00

1,05

0,36

0,20

12,5 0

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11,67

-

-

-

0,50

0,00

-

-

10,17

-

1,00

0,00

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,92

0,70

-

0,03

2,29

1,25

1,33

-

0,02

-

0,00

2,30

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,43

0,30

0,00

0,00

1,33

0,60

0,50

-

0,00

0,00

0,00

0,70

-

Đất giao thông

DGT

2,60

0,30

-

-

0,70

0,60

0,50

-

-

-

-

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,63

-

-

-

0,63

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,50

0,40

-

-

-

0,65

0,83

-

0,02

-

-

1,60

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,96

-

-

-

0,96

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,55

1,50

-

0,28

0,07

-

0,70

-

-

-

-

-

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam An

Xã Tam Đại

Xã Tam Phước

TT Phú Thịnh

Xã Tam Dân

Xã Tam Đàn

Xã Tam Lãnh

Xã Tam Lộc

Xã Tam Thành

Xã Tam Vinh

Xã Tam Thái

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

119,85

10,51

0,50

0,62

29,89

17,23

10,90

1,50

26,95

6,37

6,20

9,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

17,80

2,53

-

-

1,84

6,01

1,03

-

-

5,09

0,30

1,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

16,80

2,53

-

-

1,34

5,51

1,03

-

-

5,09

0,30

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,25

4,68

0,20

0,10

10,50

4,40

5,48

0,20

11,13

0,62

0,24

4,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,13

3,30

0,20

0,52

11,48

6,82

4,39

1,30

1,45

0,66

0,53

3,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

25,67

-

0,10

-

6,07

-

-

-

14,37

-

5,13

-

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

4,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,51

-

Trong đó:

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

4,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,51

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,86

-

-

0,03

0,83

-

-

-

-

-

-

-

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ NINH
(Kèm theo Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam An

Xã Tam Đại

Xã Tam Phước

TT Phú Thịnh

Xã Tam Dân

Xã Tam Đàn

Xã Tam Lãnh

Xã Tam Lộc

Xã Tam Thành

Xã Tam Vinh

Xã Tam Thái

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,55

1,50

-

0,28

3,07

-

0,70

-

-

-

-

0,00

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,48

-

-

0,28

-

-

0,20

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1096/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/04/2022 của huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.300

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.120.59
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!