VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
|
1
|
Nghị quyết
|
33/2004/NQ/HĐNDKXIV ngày 16/12/2004
|
Về việc phê chuẩn số
lượng, cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND huyện và thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
33/2004/NQ-HĐNDKXIV ngày 16/12/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về
việc phê chuẩn số lượng, cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh,Uỷ ban nhân dân huyện và thành phố.
|
10/7/2021
|
2
|
Nghị quyết
|
109/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007
|
Về việc thông qua
Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn tỉnh
Lạng Sơn đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL
năm 2015.
|
01/01/2021
|
3
|
Nghị quyết
|
110/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007
|
Về Chương trình
phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đến năm 2010 và tầm nhìn 2020
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL
năm 2015.
|
01/01/2021
|
4
|
Nghị quyết
|
06/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008
|
Về việc
thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh
Lạng Sơn đến năm 2010, xét đến năm 2020
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban
hành VBQPPL năm 2015.
|
01/01/2021
|
5
|
Nghị quyết
|
07/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008
|
Về Quy hoạch
phát triển mạng lưới giáo dục Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
đến năm 2020
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban
hành VBQPPL năm 2015.
|
01/01/2021
|
6
|
Nghị quyết
|
08/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008
|
Về một số
chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay
thế bởi Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định
một số chính sách dân số trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/12/2021
|
7
|
Nghị quyết
|
06/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009
|
Về Qui hoạch
phát triển sự nghiệp chăm sóc sức khoẻ nhân dân tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL
năm 2015.
|
01/01/2021
|
8
|
Nghị quyết
|
03/2010/NQ-HĐND ngày 20/7/2010
|
Về Quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL
năm 2015.
|
01/01/2021
|
9
|
Nghị quyết
|
10/2010/NQ-HĐND ngày 20/7/2010
|
Về Quy hoạch
phát triển điện lực tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011 - 2015 có xét đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL
năm 2015.
|
01/01/2021
|
10
|
Nghị quyết
|
22/2010/NQ-HĐND ngày 15/12/2010
|
Về Quy hoạch phát
triển Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL
năm 2015..
|
01/01/2021
|
11
|
Nghị quyết
|
24/2010/NQ-HĐND ngày 15/12/2010
|
Về Quy hoạch phát
triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL
năm 2015.
|
01/01/2021
|
12
|
Nghị quyết
|
25/2010/NQ-HĐND ngày 15/12/2010
|
Về Quy hoạch
phát triển giáo dục tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2011-2020
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL
năm 2015.
|
01/01/2021
|
13
|
Nghị quyết
|
58/2011/NQ-HĐND ngày 26/7/2011
|
Về quy hoạch phát
triển nhân lực tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL
năm 2015.
|
01/01/2021
|
14
|
Nghị quyết
|
82/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012
|
Về thông qua Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) tỉnh Lạng Sơn
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL
năm 2015.
|
01/01/2021
|
15
|
Nghị quyết
|
112/2013/NQ-HĐND ngày 31/07/2013
|
Về Định hướng nội
dung hương ước, quy ước của thôn, khối phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 Bãi bỏ Nghị quyết số
112/2013/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định
hướng nội dung hương ước, quy ước của thôn, khối phố trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn.
|
20/12/2021
|
16
|
Nghị quyết
|
132/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc thông qua
quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL
năm 2015
|
01/01/2021
|
17
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016
|
Về việc ban hành
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn cân đối
ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020
|
- Hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành
VBQPPL năm 2015.
- HĐND tỉnh ban hành
Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 -
2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
01/01/2021
|
18
|
Nghị quyết
|
08/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016
|
Về việc quy định chế
độ trợ cấp hằng tháng đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi
đảng trở lên thuộc Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Quy định chế độ hỗ
trợ hằng tháng đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở
lên thuộc Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn
|
01/8/2021
|
19
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về thông
qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn
|
Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban
hành VBQPPL năm 2015.
|
01/01/2021
|
20
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Quy định
chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên trong thời gian tập
trung tập luyện và thi đấu; chế độ chi tiêu tài chính giải thi đấu thể thao
tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay
thế bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh quy định
chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên; chế độ chi
tiêu tài chính; tiền thưởng đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn.
|
01/8/2021
|
21
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Ban hành
Đề án xây dựng lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2016-2020
|
- Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành VBQPPL năm 2015.
- HĐND
tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 Phê chuẩn Đề
án Tổ chức xây dựng lực lượng và quy định một số chính sách đối với dân quân
tự vệ tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025.
|
01/01/2021
|
22
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ
phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí bình tuyển, công
nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu,
nộp phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, vườn
giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/12/2021
|
23
|
Nghị quyết
|
32/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ
phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí thẩm định thuộc lĩnh vực
Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
10/01/2022
|
24
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ
phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí thẩm định thuộc lĩnh vực
Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
10/01/2022
|
25
|
Nghị quyết
|
35/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ
phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí thẩm định thuộc lĩnh vực
Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
10/01/2022
|
26
|
Nghị quyết
|
36/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ
phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định đề án
khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí thẩm định thuộc lĩnh vực
Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
10/01/2022
|
27
|
Nghị quyết
|
50/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017
|
Quy định thưởng
vượt thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa các cấp
ngân sách ở địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm
2017-2020
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL
năm 2015.
|
01/01/2021
|
28
|
Nghị quyết
|
56/2017/NQ- HĐND ngày 11/12/2017
|
Quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp
cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017 –
2020
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL
năm 2015.
|
01/01/2021
|
29
|
Nghị quyết
|
65/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ
từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung trong Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai
đoạn 2018-2020
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL
năm 2015.
|
01/01/2021
|
30
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Quy định một số mức
chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm
nghèo; hỗ trợ truyền thông và giảm nghèo về thông tin; hỗ trợ công tác quản
lý về giảm nghèo ở cấp xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2018 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL
năm 2015.
|
01/01/2021
|
31
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn vốn
ngân sách nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL
năm 2015.
|
01/01/2021
|
32
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Về mức thu và tỷ lệ
phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định phương
án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí thẩm định thuộc lĩnh vực
Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
10/01/2022
|
33
|
Nghị quyết
|
13/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018
|
Quy định mức thưởng
đối với tập thể, cá nhân lập thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu
vực, châu lục, quốc tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức
thưởng đối với tập thể, cá nhân lập thành tích cao trong các cuộc thi quốc
gia, khu vực, châu lục, quốc tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
20/12/2021
|
QUYẾT ĐỊNH
|
34
|
Quyết định
|
75/2000/QĐ-UB ngày 21/12/2000
|
Về việc
ban hành Quy chế quản lý Khu du lịch Mẫu Sơn
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
20/4/2021
|
35
|
Quyết định
|
21/2002/QĐ-UB ngày 08/5/2002
|
Về việc
ban hành Quy định về quản lý phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
20/4/2021
|
36
|
Quyết định
|
38/2004/QĐ-UB ngày 23/6/2004
|
Về việc
quy định tạm thời mức thu phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở Giáo dục - Đào
tạo, các cơ sở dạy nghề công lập và bán công áp dụng thống nhất trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
20/4/2021
|
37
|
Quyết định
|
31/2005/QĐ-UBND ngày 08/11/2005
|
Về việc
ban hành Quy chế quản lý hoạt động đền, chùa và các hoạt động tôn giáo, tín
ngưỡng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
20/4/2021
|
38
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007
|
Về việc
cấp giấy phép xây dựng trong đô thị đối với khu vực chưa có quy hoạch xây
dựng chi tiết được duyệt
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
20/4/2021
|
39
|
Quyết định
|
04/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008
|
Ban hành
Đề án xây dựng mạng lưới thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
20/4/2021
|
40
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-UBND ngày 23/4/2008
|
Về việc
miễn các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
20/4/2021
|
41
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND ngày 29/5/2008
|
Không
thu phí dự thi, dự tuyển vào các trường Trung học cơ sở và Trung học phổ
thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
20/4/2021
|
42
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009
|
Về mức thu và tỷ lệ
phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp bản sao,
lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
20/4/2021
|
43
|
Quyết định
|
15/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010
|
Về việc
phân cấp thẩm quyền phê duyệt dự án vay vốn Quỹ quốc gia về việc làm và Quỹ
giải quyết việc làm của tỉnh
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
20/4/2021
|
44
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011
|
Về việc
miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
20/4/2021
|
45
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2011
|
Quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp
đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở
thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội
đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
20/4/2021
|
46
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-UBND ngày 17/6/2011
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 19/6/2021 của UBND Ban hành
Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt
Nam trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
05/7/2021
|
47
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của UBND
tỉnh quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt
động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn,ở thôn, khối phố và điều chỉnh
chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương
nhiệm không hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
20/4/2021
|
48
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012
|
Về việc
bổ sung Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế
độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm
không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
|
20/4/2021
|
49
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013
|
Về việc
ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ,
công chức thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 22/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn về việc ban hành Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu
công vụ của cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Lạng Sơn.
|
05/9/2021
|
50
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014
|
Về việc
ban hành Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị, diện tích tối thiểu được
tách thửa đối với đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh ban
hành Quy định hạn mức giao đất ở; điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa
đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn.
|
25/10/2021
|
51
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014
|
Về việc
ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, diện tích tối thiểu được tách thửa đối
với đất ở tại nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh ban
hành Quy định hạn mức giao đất ở; điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa
đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn.
|
25/10/2021
|
52
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 14/02/2015
|
Ban hành
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND tỉnh ban
hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013, Nghị
định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ và các quy định
của pháp luật có liên quan về cơ chế chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
01/5/2021
|
53
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015
|
Về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh
Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
tỉnh Lạng Sơn.
|
10/11/2021
|
54
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016
|
Về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh
Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
tỉnh Lạng Sơn.
|
10/11/2021
|
55
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016
|
Về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh về
việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
|
20/10/2021
|
56
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
Về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn;
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
25/7/2021
|
57
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
|
Về việc
quy định thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh quy
định về phân cấp, ủy quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
15/7/2021
|
58
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
Về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Lạng Sơn.
|
10/12/2021
|
59
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016
|
Ban hành
Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 2016 – 2021
|
- Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành VBQPPL năm 2015.
- UBND
tỉnh ban hành Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 ban hành Quy chế
làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn nhiệm kỳ 2021 – 2026.
|
20/8/2021
|
60
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017
|
Quy định
về quy mô công trình, chiều cao tối đa và thời hạn tồn tại của công trình
được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND tỉnh quy
định về quy mô công trình, chiều cao tối đa và thời hạn tồn tại của công
trình được cấp giấy phép xây dựngcó thời hạn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
15/6/2021
|
61
|
Quyết định
|
55/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
|
Ban hành
Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn.
|
15/6/2021
|
62
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018
|
Sửa đổi
một số nội dung của Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
tỉnh Lạng Sơn.
|
10/11/2021
|
63
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018
|
Về việc
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh về
việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn.
|
20/10/2021
|
64
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND ngày 28/4/2018
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành kèm theo các Quyết định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh ban
hành Quy định hạn mức giao đất ở; điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa
đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn.
|
25/10/2021
|
65
|
Quyết định
|
54/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018
|
Ban hành
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất thương mại, dịch
vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh ban
hành Quy định hạn mức giao đất ở; điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa
đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn.
|
25/10/2021
|
66
|
Quyết định
|
64/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018
|
Sửa đổi
Khoản 2 Điều 3 của Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn tỉnh Lạng
Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
25/7/2021
|
67
|
|
66/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh ban hành tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn.
|
05/02/2021
|
68
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn quy định thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và
thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh quy
định về phân cấp, ủy quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
15/7/2021
|
69
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung
khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 2 Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng
4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Quy định ban hành kèm theo các Quyết định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND tỉnh ban
hành Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013, Nghị
định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ và các quy định
của pháp luật có liên quan về cơ chế chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
01/5/2021
|
70
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019
|
Về việc ban hành Quy
chế khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh ban
hành Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
25/9/2021
|
71
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều
3 Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn.
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
|
10/12/2021
|
72
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
Ban hành bảng giá
tính thuế tài nguyên năm 2020 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
- Hết
thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154
Luật ban hành VBQPPL năm 2015.
- UBND
tỉnh đã ban hành Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 ban hành bảng
giá tính thuế tài nguyên năm 2021 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
25/01/2021
|
73
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020
|
Về sửa đổi Điều 4
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
tỉnh Lạng Sơn.
|
10/11/2021
|
74
|
Quyết định
|
23/2020/QĐ-UBND ngày 04/5/2020
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Lạng Sơn.
|
25/11/2021
|
75
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND ngày 12/01/2021
|
Ban hành bảng giá
tính thuế tài nguyên năm 2021 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
- Hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành
VBQPPL năm 2015.
- UBND tỉnh đã ban
hành Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 ban hành bảng giá tính
thuế tài nguyên năm 2022 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa
giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
01/01/2022
|
76
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND ngày 15/01/2021
|
Về việc quy định hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
- Hết thời hạn có
hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành
VBQPPL năm 2015.
- UBND tỉnh đã ban
hành Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
|
01/01/2022
|
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi
của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
NGHỊ
QUYẾT
|
1
|
Nghị quyết
|
Số
23/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016
-2020 tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản 2, 3, 4, Điều 1
|
Được điều
chỉnh, sửa đổi tại Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND
tỉnh điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh
Lạng Sơn; Nghị quyết số 11/2018/NĐ-HĐND ngày 10/12/2018 điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa
phương; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày
10/12/2019 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh
Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 của
HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh
Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số
06/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021 của HĐND tỉnh Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương.
|
15/02/2021
|
2
|
Nghị quyết
|
Số
54/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Lạng Sơn
|
Điều 1
|
Được điều
chỉnh, sửa đổi tại Nghị quyết số 11/2018/NĐ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND
tỉnh điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn,
nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày
10/12/2019 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng
Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 của HĐND
tỉnh điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh
Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số
06/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021 của HĐND tỉnh Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương.
|
15/02/2021
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân
sách địa phương
|
Điều 1
|
Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND
tỉnh về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung
hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày
30/3/2020 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị
quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021 của HĐND tỉnh Điều chỉnh Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa
phương.
|
15/02/2021
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 Quy
định mức phân bổ, một số nội dung, mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
|
Khoản 2
Điều 1 đã hết hiệu lực, Nghị quyết quy định “Mức phân bổ kinh phí ngân sách Trung
ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông giai đoạn 2019 -
2020”.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL năm 2015
|
01/01/2021
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 08/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 về chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư, phát triển hợp tác, liên
kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn giai đoạn 2020-2025.
|
Khoản 1 Điều 3; Điều
4; điểm b khoản 1 Điều 7; điểm c khoản 2 Điều 7; điểm b khoản 1 Điều 8; điểm
a khoản 2 Điều 11;
Thay thế phụ lục
danh mục dự án khuyến khích đầu tư trong nông nghiệp và nông thôn ban hành
kèm theo kèm theo Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND
ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
08/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính
sách đặc thù khuyến khích đầu tư, phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai
đoạn 2020 – 2025
|
01/08/2021
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 16/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 về
điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn,
nguồn vốn ngân sách địa phương
|
Điều
1
|
Được
điều chỉnh, bổ sung bởi Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 của HĐND
tỉnh điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh
Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương; Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021 của HĐND
tỉnh Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn,
nguồn vốn ngân sách địa phương.
|
15/02/2021
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10/12/2019 về việc thông qua Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024.
|
Điều
1 Quy định Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Nghị
quyết số 17/2019/NQ-HĐND
Các
Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND
tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03
tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2022
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 02/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 Quy định
chức danh, số lượng, mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh
đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt
động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và mức phụ cấp chức danh,
phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở
thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của
thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên
địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Điều
5, điều 6
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021 của HĐND
tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 30
tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng,
mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức
chính trị - xã hội ở cấp xã và mức phụ cấp chức danh, phụ cấp kiêm nhiệm
chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố;
mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; mức
hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/3/2021
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 03/2020/NQ-HĐND ngày 30/3/2020 điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn,
nguồn vốn ngân sách địa phương
|
Điều
1
|
Được
thay thế bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021 của HĐND tỉnh điều
chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn
ngân sách địa phương
|
15/02/2021
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Khoản
1 Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND
Các
Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND
tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03
tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2022
|
QUYẾT ĐỊNH
|
11
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh ban hành
Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; một số nội dung cụ
thể về thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Tiết
d điểm 1.1 khoản 1 Điều 4;
khoản
2 Điều 7
|
Được sửa
đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn
giá thuê đất; một số nội dung cụ thể về thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
15/01/2022
|
12
|
Quyết định
|
Số 57/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh ban hành
Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Điểm
h khoản 1 Điều 4 Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND
|
Được bãi
bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ điểm
h khoản 1 Điều 4 Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh (được bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số
29/2020/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
|
20/5/2021
|
13
|
Quyết định
|
Số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành
Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 (lần 1)
|
Điều
1 Quy định Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết
định số 32/2019/QĐ-UBND
Các
Bảng giá đất kèm theo Quyết định.
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND
tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn,
giai đoạn 2020 - 2024 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01/01/2022
|
14
|
Quyết định
|
Số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Khoản
1 Quy định Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết
định số 05/2021/QĐ-UBND
Các
Bảng giá đất kèm theo Quyết định.
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND
tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn,
giai đoạn 2020 - 2024 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01/01/2022
|