Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND Bảng giá đất Lạng Sơn 2020 2024
Số hiệu:
02/2021/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Hoàng Văn Nghiệm
Ngày ban hành:
03/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
02/2021/NQ-HĐND
Lạng Sơn, ngày 03
tháng 02 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2019/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG
12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
96/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 tháng 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trương Bô Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 11 /TTr-UBND
ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết
sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn,
giai đoạn 2020 - 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024.
(Chi
tiết tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết nay )
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVI, kỳ họp thứ hai mươi hai thông qua ngày 03
tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- C, PCVP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo Lạng Sơn, Báo Lạng Sơn, Đài PTTH tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh
Lạng Sơn;
- Lưu: VT, Hồ sơ kỳ họp.
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Nghiệm
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG
SƠN GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi,
bổ sung điểm b Khoản 2 Điều 2 như sau:
b) Đối với đất sử dụng vào
các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (theo mục đích sử dụng), khi cần
định giá thì căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
đất thương mại, dịch vụ hoặc đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận đã quy
định trong bảng giá đất để xác định mức giá. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ
quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, khi cần định giá thì căn cứ vào giá đất
ở tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất để xác định mức giá.
2. Sửa đổi
gạch đầu dòng thứ nhất điểm b Khoản 1 Điều 4 như sau:
- Đối với thửa đất có mặt tiền
tiếp giáp với đường phố chính:
3. Sửa đổi,
bổ sung gạch đầu dòng thứ 2 điểm c Khoản 1 Điều 4 như sau:
- Vị trí 2: Tính từ mét thứ
21 đến hết mét thứ 80 (nếu thửa đất nằm trong cự li 20 mét đầu nhưng không có mặt
tiền tiếp giáp với đường phố chính và không cùng một chủ sử dụng đất đối với thửa
đất có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính thì được tính theo giá của Vị trí
2 của tuyến đường giao thông chính gần nhất).
Thành phố Lạng Sơn
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG
SƠN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên các đoạn đường
tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
Nội dung sửa đổi
Tên đường
Đoạn đường
Tên đường
Đoạn đường
Từ
Đến
Từ
Đến
Xã Mai Pha
1
Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3
Từ hết đất thuộc khu tập thể
Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa
Quốc Lộ 1
Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3
Từ hết đất thuộc khu tập thể
Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa - Pò Mỏ
Quốc Lộ 1
Xã Hoàng Đồng
2
Quốc Lộ 1: Đoạn 2
Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+
800 QL1)
Đường rẽ vào thôn Phai Trần
(ngã 4 Phai Trần)
Quốc Lộ 1: Đoạn 2
Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+
800 QL1)
Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm
(ngã 4 Phai Trần)
3
Quốc Lộ 1: Đoạn 3
Đường rẽ vào thôn Phai Trần
(ngã 4 Phai Trần)
Đường Bông Lau
Quốc Lộ 1: Đoạn 3
Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm
(ngã 4 Phai Trần)
Đường Bông Lau
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí
đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số
64/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn).
STT
Tên xã
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
Nội dung sửa đổi
Nhóm vị trí I
Nhóm vị trí II
Nhóm vị trí III
Nhóm vị trí I
Nhóm vị trí II
Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)
(Gồm các thôn, bản)
(Gồm các thôn, bản)
(Gồm các thôn, bản)
(Gồm các thôn, bản)
(Gồm các thôn, bản)
1
Xã Mai Pha
Tân Lập, Rọ Phải, Khòn
Khuyên, Khòn Phổ, Mai Thành, Co Măn.
Pò Đứa, Trung cấp, Khòn Pát,
Pò Mỏ, Phai Duốc
Nà Chuông I, Nà Chuông II,
Bình Cằm
Tân Lập, Rọ Phải, Khòn
Khuyên, Khòn Phổ, Mai Thành, Co Măn.
Pò Đứa - Pò Mỏ, Trung cấp,
Khòn Phát, Phai Duốc
Nà Chuông, Bình Cằm
2
Xã Hoàng Đồng
Hoàng Tân, Hoàng Thượng, Đồi
Chè, Pàn Pè, Bản Viển, Phai Trần - Nặm Thoỏng, Chi Mạc - Nà Kéo, Khòn
Pịt, Đồng Én, Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực Bản Mới), Hoàng Trung, Hoàng Thanh,
Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Tổng Huồng).
Nà Lượt, Nà Pàn, Lục Khoang,
Tằng Khảm - Phả Lạn - Kéo Cằng, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Nà
Sèn).
Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực
Hoàng Sơn), Hoàng Thủy
Hoàng Tân, Hoàng Thượng, Đồi
Chè, Pàn Pè, Bản Viển, Hoàng Tâm (Chỉ tính khu vực Phai Trần - Nặm Thoỏng),
Chi Mạc - Nà Kéo, Khòn Pịt, Đồng Én (Chỉ tính khu vực Đồng Én), Hoàng Sơn
(Chỉ tính khu vực Bản Mới), Hoàng Trung, Hoàng Thanh, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ
tính khu vực Tổng Huồng).
Đồng Én (Chỉ tính khu vực Nà
Lượt), Nà Pàn, Hoàng Tâm (Chỉ tính khu vực Lục Khoang), Tằng Khảm - Phả Lạn -
Kéo Cằng, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Nà Sèn).
Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực
Hoàng Sơn), Hoàng Thủy
3. Sửa đổi giá đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND
tỉnh
Nội dung sửa đổi
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
Xã Quảng Lạc
1
Đường 234
Cầu Bản Loỏng
Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã
400.000
432.000
720.000
432.000
4. Bổ sung giá đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Đường loại
Giá đất thương mại, dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Phố Thác Mạ 6
Phố Thác Mạ 2
Phố Thác Mạ 5
III
4.640.000
2.784.000
1.856.000
928.000
2
Đường đi Mai Pha (cũ)
Đường Hùng Vương (Cổng trường
Chính trị)
Qua cầu Phố thổ ra đường Hùng
Vương
IV
1.840.000
1.104.000
736.000
3
Tuyến phố phía sau UBND phường
Đông Kinh
Thác Mạ 6
Bờ sông
III
4.640.000
2.784.000
1.856.000
928.000
4
Đường Võ Thị Sáu đoạn 1
Từ QL 1A mới
Phố Hồ Tùng Mậu
III
3.200.000
1.920.000
1.280.000
640.000
5
Đường Võ Thị Sáu đoạn 2
Phố Hồ Tùng Mậu
Trường Mầm non 2/9
IV
2.080.000
1.248.000
832.000
416.000
6
Phố Hồ Tùng Mậu
Đường Võ Thị Sáu
Đến hết Khu nhà ở xã hội (gặp
đường Võ Thị Sáu)
III
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
5. Bổ sung bảng giá đất ở;
giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị (Bảng 8) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Đường loại
Giá đất ở
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Thác
Mạ 6
Thác
Mạ 2
Thác
Mạ 5
III
5.800.000
3.480.000
2.320.000
1.160.000
4.060.000
2.436.000
1.624.000
812.000
2
Đường
đi Mai Pha (cũ)
Đường
Hùng Vương (Cổng trường Chính trị)
Qua
cầu Phố thổ ra đường Hùng Vương
IV
2.300.000
1.380.000
920.000
1.610.000
966.000
644.000
3
Tuyến
phố phía sau UBND P. Đông Kinh
Thác
Mạ 6
Bờ
sông
III
5.800.000
3.480.000
2.320.000
1.160.000
4.060.000
2.436.000
1.624.000
812.000
4
Đường
Võ Thị Sáu đoạn 1
Từ
QL 1A mới
Phố
Hồ Tùng Mậu
III
4.000.000
2.400.000
1.600.000
800.000
2.800.000
1.680.000
1.120.000
560.000
5
Đường
Võ Thị Sáu đoạn 2
Phố
Hồ Tùng Mậu
Trường
Mầm non 2/9
IV
2.600.000
1.560.000
1.040.000
520.000
1.820.000
1.092.000
728.000
364.000
6
Phố
Hồ Tùng Mậu
Đường
Võ Thị Sáu
Đến
hết Khu nhà ở xã hội (gặp đường Võ Thị Sáu)
III
3.500.000
2.100.000
1.400.000
700.000
2.450.000
1.470.000
980.000
490.000
Huyện Cao Lộc
III. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đường tại Bảng
5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Nội dung sửa đổi
Tên đường
Đoạn đường
Tên đường
Đoạn đường
Từ
Đến
Từ
Đến
ĐH.29 (Bình Trung + Song
Giáp)
ĐH.29 (Bình Trung)
1
Đoạn 1
Địa phận Thành phố Lạng Sơn
Hết địa phận xã Song Giáp
Đoạn 1
Địa phận Thành phố Lạng Sơn
Đầu thôn Bản Mới (Km12+900)
2
Đoạn 2
Hết địa phận xã Song Giáp
Cầu Khánh Khê
Đoạn 2
Đầu thôn Bản Mới (Km12+900)
Cầu Khánh Khê
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí
đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị
quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Nội dung sửa đổi
Tên xã
Nhóm vị trí I
Nhóm vị trí II
Nhóm vị trí III
Tên xã
Nhóm vị trí I
Nhóm vị trí II
Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)
(Gồm các thôn, bản)
(Gồm các thôn, bản)
(Gồm các thôn, bản)
(Gồm các thôn, bản)
(Gồm các thôn, bản)
Khu vực III
1
Xã
Bình Trung
Xã Bình Trung
- An Tri
- Đoàn Kết
- Các thôn còn lại
- An Tri
- Đoàn Kết
- Các thôn còn lại
- Thống Nhất
- Còn Coóc
- Lũng Pảng
- Còn Coóc
- Bản Mới
- Xuân Lũng
- Chục Pình
- Xuân Lũng
- Nà Riềng
- Nà Ngườm
- Pò Xe
- Khuổi Mạ
- Pá Péc
2
Xã
Song Giáp
- Nà Tậu
- Nà Ngườm
- Hang Riềng
- Khuổi Mạ
Huyện Lộc Bình
IV. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại
Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Nội dung sửa đổi
Tên đường
Đoạn đường
Tên đường
Đoạn đường
Từ
Đến
Từ
Đến
Thị trấn Na Dương
1
Đường Trần Phú
Km 31+800 (đường rẽ vào làng
Khòn Tòng)
Đến đường rẽ vào cổng Trường
THPT
Đường Trần Phú
Km 31+800 (đường rẽ vào làng
Khòn Tòng)
Đến đường rẽ cung giao thông
2
Đường 12 tháng 01 đoạn 1
Ngã ba giáp Quốc lộ 4B
Hết cổng Trường THPT Na Dương
50m về phía xã Đông Quan
Đường 12 tháng 01 đoạn 1
Ngã ba giáp Quốc lộ 4B
Đầu cầu Khuổi Phục
3
Đường 12 tháng 01 đoạn 2
Hết cổng Trường THPT Na Dương
50m về phía xã Đông Quan
Hết địa phận thị trấn Na Dương
Đường 12 tháng 01 đoạn 2
Đầu cầu Khuổi Phục
Hết cổng trường Trường tiểu học
Na Dương 50 m về phía xã Đông Quan
2. Sửa đổi giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng
6) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
ĐVT:
đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại,
dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
Đường Na Dương - Xuân Dương
1
Đường Na Dương - Xuân Dương:
Đoạn 1
Địa phận thị trấn Na Dương
Hết địa phận xã Đông Quan
900.000
540.000
360.000
180.000
630.000
378.000
252.000
126.000
Huyện Đình Lập
V. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 02 /2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại
Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Nội dung sửa đổi
Tên đường
Đoạn đường
Tên đường
Đoạn đường
Từ
Đến
Từ
Đến
I
Xã Đình Lập
1
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường ĐH 43 chạy dọc thôn Còn Quan
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường ĐH 41 chạy dọc thôn Còn Quan
II
Xã Châu Sơn
2
Đường quốc lộ 4B
Km74+680m
Km76+570m (Khu trung tâm xã)
Đường quốc lộ 4B
Km69+600m
Km70+500m (Khu trung tâm xã)
3
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe
Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng)
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà
Nát, Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn)
III
Xã Bính Xá
4
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường ĐH 43 chạy dọc các thôn Bản Mọi, Còn Phiêng
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường ĐH 46 chạy dọc các thôn Bản Mọi, Còn Phiêng
2. Sửa đổi, bổ sung giá đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất thương mại, dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Xã Đình Lập
1
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường ĐH 41 chạy dọc thôn Còn Quan
160.000
96.000
2
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường ĐH 41 chạy dọc xóm Khau Bân, thôn Tà Hón
288.000
II
Xã Bính Xá
3
Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá
- Bản Chắt) đoạn 4
Ngã ba Nông lâm trường 461
Trạm kiểm soát liên ngành (Cửa
khẩu Bản Chắt)
192.000
115.200
4
Đường vào Trường Mầm non Pò
Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập
Điểm đấu nối Quốc lộ 31
Hết ranh giới thửa đất số 139,
tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực)
800.000
480.000
320.000
160.000
5
Hết ranh giới thửa đất số
139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực)
Hết thửa đất số 64 của Đội
Lâm nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập
640.000
384.000
256.000
128.000
6
Ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm
non Pò Háng
Thửa đất số 64 của Đội Lâm
nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp
640.000
384.000
256.000
128.000
3. Bổ sung giá đất ở; giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn (Bảng 6) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại,
dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
I
Xã Đình Lập
1
Những thửa đất có mặt tiền tiếp
giáp với đường ĐH 41 chạy dọc xóm Khau Bân, thôn Tà Hón
360.000
252.000
II
Xã Bính Xá
2
Đường vào Trường Mầm non Pò Háng
và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập
Điểm đấu nối quốc lộ 31
Hết ranh giới thửa đất số
139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực)
1.000.000
600.000
400.000
200.000
700.000
420.000
280.000
140.000
3
Hết ranh giới thửa đất số
139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực)
Hết thửa đất số 64 của Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập
800.000
480.000
320.000
160.000
560.000
336.000
224.000
112.000
4
Ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm
non Pò Háng
Thửa đất của Công ty TNHH MTV
Lâm nghiệp
800.000
480.000
320.000
160.000
560.000
336.000
224.000
112.000
Huyện Hữu Lũng
VI. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại
Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Nội dung sửa đổi
Tên đường
Đoạn đường
Tên đường
Đoạn đường
Từ
Đến
Từ
Đến
1
Chợ xã Thiện Kỵ
Đoạn từ ngã ba UBND xã giao
đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập theo đường trục
chính 300m
Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới)
Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện
Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về
phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300m
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất
các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số
818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Nội dung sửa đổi
Tên xã
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)
Tên xã
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)
Khu vực II
1
Vân
Nham
Các thôn còn lại
Toàn Tâm
Vân Nham
Các thôn còn lại
Toàn Tâm;
Trại Mới; Đồng
Mỷ; Phủ Đô
Lương; Vận; Gióng; Bản Mới;
Chùa Lầy
Đô Lương
Cốc Lùng
Trại Mới; Đồng Mỷ; Phủ Đô
Lương; Vận; Gióng; Bản Mới;
Chùa Lầy
Khu vực III
2
Thiện Kỵ
Các thôn còn lại
Dân Tiến; Quyết Tiến
Minh Tiến; Làng Trang; Mỏ
Vàng
Thiện Tân
Các thôn còn lại
Dân Tiến; Quyết Tiến; Tân
Châu; Hợp Thành
Minh Tiến; Làng Trang; Mỏ Vàng;
Lân Mơ; Lân Vầu
Tân Lập
Các thôn còn lại
Tân Châu; Hợp Thành
Lân Mơ; Lân Vầu
3. Sửa đổi giá đất thương mại.
dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất thương mại. dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
Đường 243
1
Đoạn 2
Đầu Cầu Gốc Sau I
Cổng trường Mầm non Yên Vượng
560.000
336.000
224.000
2
Đoạn 5
Ngã ba đường đất giao đường
243 đầu thôn Diễn
Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt
sỹ xã Yên Thịnh
560.000
336.000
224.000
3
Đoạn 7
Cầu Mò thôn Liên Hợp
Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn
Kết
240.000
144.000
Đường 244
4
Đoạn 1
Ngã ba đường 244 giao đường
242
Hết địa phận xã Minh Tiến giáp
xã Yên Bình
240.000
144.000
5
Đoạn 4
Đầu cầu Yên Bình
Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp
560.000
336.000
224.000
6
Đoạn 8
Ngã ba rẽ đi thôn Bông. xã
Quyết Thắng
Hết địa phận xã Quyết Thắng
giáp huyện Võ Nhai. Thái Nguyên
240.000
144.000
Đường 245
7
Đoạn 1
Ngã ba
thôn Phố Vị. xã Hồ Sơn
Ngã
ba giao đường QL.1 (xã Hòa Lạc)
320.000
192.000
Đường ĐH 96
8
Đoạn 8
Cổng Trường THCS Tân Thành
Ngã tư thôn Làng Cống. xã Tân
Thành.
360.000
216.000
Đường Quốc lộ 1
9
Đoạn 2
Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở
UBND xã Hoà Lạc
Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa
640.000
384.000
256.000
Đường liên xã Thanh Sơn -
Vân Nham
10
Đường 242
Cổng Kho KV1
720.000
432.000
288.000
Đường liên xã Sơn Hà -
Minh Hòa
11
Đoạn 2
Cống
ông Đang
Cổng
trụ sở UBND xã Minh Hòa
240.000
12
Chợ xã Đồng Tiến
C ổng Bưu điện văn hóa
xã Đồng Tiến
C ổng đơn vị K78
560.000
336.000
224.000
13
Đường xã Đồng Tiến
Ngã 3 Gốc Quýt
Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến
360.000
216.000
14
Chợ xã Thiện Tân (xã Thiện
Kỵ (cũ))
Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện
Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về
phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300m
480.000
288.000
192.000
15
Đường xã Hòa Bình
N gã 3 Mương Mẻng về
phía xã Yên Bình 100m
C ổng Trạm Y tế xã Hòa
Bình
280.000
168.000
16
Đường xã Yên Thịnh
Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh
C ổng Trường THCS xã
Yên Thịnh
360.000
216.000
17
Đường xã
Hòa Thắng
C ổng
Đền Suối Ngang
Đến
cổng UBND xã Hòa Thắng
360.000
216.000
Đường vào Trung đoàn 12
18
Đoạn 1
Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu
Sẩy)
Đến ngã ba thôn Sầy Hạ
640.000
384.000
256.000
19
Đường xã Hòa Sơn
N gã ba đường 245
C ổng trụ sở UBND xã
Hòa Sơn
320.000
192.000
20
Đường xã Hòa Lạc (đi Trung
đoàn 141)
Đường sắt
N gã ba thôn Thịnh Hòa
240.000
144.000
Đường xã Yên Bình
21
Đoạn 1
Đầu cầu Yên Bình
Trường Mần non xã Yên Bình
200.000
120.000
22
Đoạn 2
Đầu cầu Ngầm
Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình
200.000
120.000
Đường xã Minh Sơn
23
Đường ĐH 90
Giáp thị trấn Hữu Lũng
Đường rẽ vào khu nhà ông
Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò
320.000
24
Đường ĐH 95
Giáp đường Quốc lộ 1
Cống ngầm suối Đình Bé
320.000
25
Đường ĐH 97
Giáp đường Quốc lộ 1
Cống ngầm khu vực nhà ông Trần
Công Ân)
320.000
26
Đường Bồ Các – Minh Hòa
Giáp đường Quốc lộ 1
Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các –
Minh Hòa
320.000
4. Sửa đổi giá đất ở; giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại. dịch vụ tại nông
thôn (Bảng 6) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
Đường 243
1
Đoạn 2
Đầu Cầu Gốc Sau I
Cổng trường Mầm non Yên Vượng
700.000
420.000
280.000
490.000
294.000
196.000
2
Đoạn 5
Ngã ba đường đất giao đường
243 đầu thôn Diễn
Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt
sỹ xã Yên Thịnh
700.000
420.000
280.000
490.000
294.000
196.000
3
Đoạn 7
Cầu Mò thôn Liên Hợp
Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn
Kết
300.000
180.000
210.000
126.000
Đường 244
4
Đoạn 1
Ngã ba đường 244 giao đường
242
Hết địa phận xã Minh Tiến
giáp xã Yên Bình
300.000
180.000
210.000
126.000
5
Đoạn 4
Đầu cầu Yên Bình
Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp
700.000
420.000
280.000
490.000
294.000
196.000
6
Đoạn 8
Ngã ba rẽ đi thôn Bông. xã
Quyết Thắng
Hết địa phận xã Quyết Thắng
giáp huyện Võ Nhai. Thái Nguyên
300.000
180.000
210.000
126.000
Đường 245
7
Đoạn 1
Ngã ba
thôn Phố Vị. xã Hồ Sơn
Ngã
ba giao đường QL 1 (xã Hòa Lạc)
400.000
240.000
280.000
168.000
Đường Quốc lộ 1
8
Đoạn 2
Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở
UBND xã Hoà Lạc
Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa
800.000
480.000
320.000
560.000
336.000
224.000
9
Đoạn 5
Cầu
Ba Nàng
Ngã
ba đường ĐH98
800.000
480.000
320.000
560.000
336.000
224.000
10
Đoạn 7
Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa
Đường rẽ vào nghĩa trang
Trung Quốc
1.200.000
720.000
480.000
840.000
504.000
336.000
11
Đoạn 8
Đường rẽ vào nghĩa trang
Trung Quốc
Cột mốc km 92
1.000.000
600.000
400.000
700.000
420.000
280.000
Đường liên xã Thanh Sơn -
Vân Nham
12
Đường 242
Cổng Kho KV1
900.000
540.000
360.000
630.000
378.000
252.000
Đường liên xã Sơn Hà -Minh
Hòa
13
Đoạn 1
Ngã
ba Đình Bơi xã Sơn Hà
Cống
ông Đang
450.000
270.000
315.000
189.000
14
Đoạn 2
Cống
ông Đang
Cổng
trụ sở UBND xã Minh Hòa
300.000
210.000
15
Chợ xã Đồng Tiến
Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng
Tiến
Cổng đơn vị K78
700.000
420.000
280.000
490.000
294.000
196.000
16
Đường xã Đồng Tiến
Ngã 3 Gốc Quýt
Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến
450.000
270.000
315.000
189.000
17
Chợ xã Thiện Tân (xã Thiện
Kỵ (cũ))
Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ
cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về
phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300m
600.000
360.000
240.000
420.000
252.000
168.000
18
Đường xã Hòa Bình
N gã 3 Mương Mẻng về
phía xã Yên Bình 100m
Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình
350.000
210.000
245.000
147.000
19
Đường xã Yên Thịnh
Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh
Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh
450.000
270.000
315.000
189.000
20
Đường xã Hòa Thắng
C ổng Đền Suối Ngang
Đến cổng UBND xã Hòa Thắng
450.000
270.000
315.000
189.000
Đường vào Trung đoàn 12
21
Đoạn 1
Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu
Sẩy)
Đến ngã ba thôn Sầy Hạ
800.000
480.000
320.000
560.000
336.000
224.000
22
Đoạn 2
Ngã ba thôn Sẩy Hạ
Cổng Trung đoàn 12
600.000
360.000
420.000
252.000
23
Đường xã Hòa Sơn
N gã ba đường 245
Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn
400.000
240.000
280.000
168.000
24
Đường xã Hòa Lạc (đi Trung
đoàn 141)
Đường sắt
Ngã ba thôn Thịnh Hòa
300.000
210.000
Đường xã Yên Bình
25
Đoạn 1
Đầu cầu Yên Bình
Trường Mần non xã Yên Bình
250.000
150.000
175.000
105.000
26
Đoạn 2
Đầu cầu Ngầm
Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình
250.000
150.000
175.000
105.000
Đường xã Minh Sơn
27
Đường ĐH 90
Giáp thị trấn Hữu Lũng
Đường rẽ vào khu nhà ông
Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò
400.000
280.000
28
Đường ĐH 95
Giáp đường Quốc lộ
Cống ngầm suối Đình Bé
400.000
280.000
29
Đường ĐH 97
G iáp đường Quốc lộ
Cống ngầm khu vực nhà ông Trần
Công Ân)
400.000
280.000
30
Đường Bồ Các - Minh Hòa
Giáp đường Quốc lộ
Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các –
Minh Hòa
400.000
280.000
5. Sửa đổi giá đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất thương mại, dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường Bế Văn Đàn
Từ ngã ba đường Bế Văn Đàn
giao đường Chu Văn An
Hết địa phận thị trấn Hữu
Lũng giáp xã Minh Sơn
680.000
408.000
2
Đường Thụy Hùng
Từ ngã ba đường Thụy Hùng
giao đường Chu Văn An
Hết địa phận thị trấn Hữu
Lũng giáp xã Sơn Hà
680.000
408.000
6. Sửa đổi giá đất ở; giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị (Bảng 8) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
Đường Bế Văn Đàn
Từ ngã ba đường Bế Văn Đàn
giao đường Chu Văn An
Hết địa phận thị trấn Hữu
Lũng giáp xã Minh Sơn
850.000
510.000
595.000
357.000
2
Đường Thụy Hùng
Từ ngã ba đường Thụy Hùng
giao đường Chu Văn An
Hết địa phận thị trấn Hữu
Lũng giáp xã Sơn Hà
850.000
510.000
595.000
357.000
Huyện Tràng Định
VII. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Bỏ đoạn đường tại Bảng 5
và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Tên đường
Đoạn đường
Từ
Đến
Xã Đề Thám
1
Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 3)
Đường vào Trạm Ra Đa
Cống Nà Tra
Huyện Văn Quan
VIII. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên xã, tên đường
tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày
21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Nội dung sửa đổi
Tên đường
Đoạn đường
Tên đường
Đoạn đường
Từ
Đến
Từ
Đến
1.1
Xã Văn An
Xã Điềm He (xã Văn An trước
khi sáp nhập)
1.2
Đường QL 1B cũ
Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND
xã Văn An
Khu vực chợ Điềm He
Đường QL 1B cũ
Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND
xã Điềm He
Khu vực chợ Điềm He
1.3
Đường Quốc lộ 1B đoạn 1
Đoạn từ cây xăng
Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã
Song Giang
Đường Quốc lộ 1B đoạn 1
Đoạn từ cây xăng
Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã
Song Giang cũ
1.4
Đường Quốc lộ 1B đoạn 2
Cây xăng Văn An (Km 17+700)
Cầu Nà Làn
Đường Quốc lộ 1B đoạn 2
Cây xăng Điềm He (Km 17+700)
Cầu Nà Làn
1.5
Đường tỉnh 239
Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân
Đoàn
Hết địa phận xã Văn An (giáp
xã Chu Túc)
Đường tỉnh 239
Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân
Đoàn
Hết địa phận xã Điềm He (giáp
xã An Sơn)
1.6
ĐH.50: Đường Văn An – Song
Giang
Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song
Giang
Hết địa phận xã Văn An
ĐH.50:
Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song
Giang cũ
Hết địa phận xã Điềm He
1.7
ĐH.52: Đường Văn An - Tràng
Các
Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường
Tràng các
Hết địa phận xã Văn An
ĐH.52: Đường Điềm He - Tràng
Các
Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường
Tràng các
Hết địa phận xã Điềm He
1.8
Xã Xuân Mai
Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai
trước khi sáp nhập)
1.9
Đường nhánh
Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong
Hết phố Đức Thịnh-thị trấn
Văn Quan
Đường nhánh
Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong
Cầu sắt qua phố Đức Tâm
Xã Bình Phúc
1.10
Đường quốc lộ 279: đoạn 2
Điểm bưu điện xã Bình Phúc
Điểm giáp ranh xã Xuân Mai
Đường quốc lộ 279: đoạn 2
Điểm bưu điện xã Bình Phúc
Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ
1.11
Xã Vĩnh Lại
Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại
trước khi sáp nhập)
Xã Tràng Phái
1.12
Đường tỉnh 239 đoạn 2
Km8+700
Km8+00
Đường tỉnh 239 đoạn 2
Ngã 3 Phai Làng Km8+700
Km 6+00
1.13
Đường tỉnh 239 đoạn 3
Km8+700
Km6+00
Đường tỉnh 239 đoạn 3
Km6+00
Km5+00
1.14
Đường tỉnh 239 đoạn 4
Km8+700 theo đường huyện lộ
240 đi chợ Bãi
Km1+500
Đường tỉnh 239 đoạn 4
Km8+00 theo đường huyện ĐH.59
đi chợ Bãi
Km1+500
Xã Khánh Khê
1.15
Quốc lộ 1B
Giáp với xã Văn An (Km
14+500)
Đầu cầu Nà Lốc
Quốc lộ 1B
Giáp với xã Điềm He (xã Văn
An cũ) (Km 14+500)
Đầu cầu Nà Lốc
1.16
Xã Vân Mộng
Xã Liên Hội (xã Vân Mộng
trước khi sáp nhập)
Xã Hòa Bình
1.17
Đường Hòa Bình
Địa giới hành chính từ thị trấn
Văn Quan và Hòa Bình
Ngã ba đường rẽ đi thôn Trung
Thượng
Đường Tỉnh lộ 233
Km 1 + 410 thôn Khòn Hẩu (tiếp
giáp với thị trấn Văn Quan)
Km 7 + 200 thôn Trung Thượng
(tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia)
1.18
Xã Chu Túc
Xã An Sơn
1.19
ĐH.52 (qua các thôn Phai xả,
Bản Nóoc, Nà Mìn)
Hết địa phận xã Văn An
Điểm tiếp giáp xã Tràng Các
ĐH.52 (qua các thôn Phai xả,
Bản Nóoc, Nà Mìn)
Hết địa phận xã Điềm He
Điểm tiếp giáp xã Tràng Các
1.20
Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn
Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng)
Hết địa phận xã Văn An
Hết địa phận xã Chu Túc- giáp
xã Tân Đoàn
Đường tỉnh lộ 239 (qua các
thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng)
Hết địa phận xã Điềm He
Hết địa phận xã An Sơn - giáp
xã Tân Đoàn
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí
đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị
quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Nội dung sửa đổi
Tên xã
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)
Tên xã
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)
Khu vực III
1
Xã Chu Túc
- Nà Tèn
- Cốc Phường
- Thôn Đoàn Kết (ghép Thôn Nà
Pài với thôn Nà Chỏn)
- Đỏng Đeng
- Nà Thoà
- Phai Xả
- Bản Noóc
- Nà Mìn
- Các vị trí, các thôn, bản
còn lại
Xã An
Sơn
- Nà Tèn
- Cốc Phường
- Thôn Đoàn Kết (ghép Thôn Nà
Pài với thôn Nà Chỏn)
- Đỏng Đeng
- Nà Thoà
- Phai Xả
- Bản Noóc
- Nà Mìn
- Khau Thán
- Các vị trí, các thôn, bản
còn lại
2
Xã Đại An
- Bình Đãng A
- Bình Đãng B
- Còn Mìn
- Xuân Quang
- Pác Lùng
- Ích Hữu
- Pá Tuồng (áp dụng cho những
thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn)
Các vị trí, các thôn, bản còn
lại
- Bình Đãng A
- Bình Đãng B
- Còn Mìn
- Xuân Quang
- Pác Lùng
- Ích Hữu
- Pá Tuồng
(áp dụng cho những thửa đất
có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn)
- Tân Tiến
- Thôn Phiền Mậu (ghép với
thôn Nà Mu, Nà Lả với thôn Còn Nà, Còn Thon.
- Thôn Bản Thí (ghép thôn
Khòn Cát với thôn Khòn Làng Tàng Tắm)
- Lùng Tàu - Lùng Pha (áp dụng
cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn)
3
Xã Tràng Sơn
- Tân Tiến
- Thôn Phiền Mậu (ghép với
thôn Nà Mu, Nà Lả với thôn Còn Nà, Còn Thon.
- Thôn Bản Thí (ghép thôn
Khòn Cát với thôn Khòn Làng Tàng Tắm)
- Lùng Tàu- Lùng Pha (áp dụng
cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn)
Khau Thán
3. Bổ sung giá đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất thương mại, dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
Xã Tân Đoàn
1
Đường tỉnh lộ 239
Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản
Nầng qua Trạm Truyền hình
Trường Tiểu học xã Tân Đoàn
560.000
336.000
224.000
4. Bổ sung giá đất ở; đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn (Bảng 6) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
Xã Tân Đoàn
1
Đường tỉnh lộ 239
Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản
Nầng qua Trạm Truyền hình
Trường Tiểu học xã Tân Đoàn
700.000
420.000
280.000
490.000
294.000
196.000
5. Sửa đổi Tên đoạn đường tại
Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Nội dung sửa đổi
Tên đường
Đoạn đường
Tên đường
Đoạn đường
Từ
Đến
Từ
Đến
1
Đường Lương Văn Tri
Km 29 +500
Km 31 +300
Đường Lương Văn Tri đoạn 2
Km 29 +500
Km 31 +300
2
Đường Tân Xuân
Ngã ba Tu Đồn
Đến hết Mốc địa giới hành
chính thị trấn Văn Quan Và Xã Xuân Mai
Đường Thanh
Xuân
Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình
Phúc)
Đến hết Mốc địa giới hành
chính thị trấn Văn Quan
3
Đường Hòa Bình
Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường
Hòa Bình
Giáp cầu Hòa Bình
Đường Hòa Bình đoạn 1
Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường
Hòa Bình
Giáp cầu Hòa Bình
4
Đường Lương Văn Tri
Km 31 +300
Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700)
Đường Lương Văn Tri đoạn 3
Km 31 +300
Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700)
5
Đường Hòa Bình
Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa
bình - Bình La)
Km 0+900
Đường Hòa Bình đoạn 2
Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa
bình - Bình La)
Km 0+900
6
Đường Lương Văn Tri đoạn 2
Từ Km 28 + 100
Hết mốc địa giới Hành chính
thị trấn Văn Quan giáp xã Vĩnh Lại
Đường
Lương Văn Tri đoạn 4
Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm
He)
Hết mốc địa giới Hành chính
thị trấn Văn Quan
7
Đường đi xã Hòa Bình
Km 0+900
Hết mốc địa giới hành chính
thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình
Đường Hòa Bình đoạn 3
Km 0+900
Hết mốc địa giới hành chính
thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình
6. Sửa đổi, bổ sung giá đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất thương mại, dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
Thị trấn Văn Quan
Đường loại I
1
Đường Lương Văn Tri đoạn 1
Km 28 +100
Km 29 +500
5.200.000
3.120.000
2.080.000
1.040.000
Đường loại II
2
Đường Phùng Chí Kiên
Đường Lương Văn Tri (Km
28+530/Quốc lộ 1B)
Giáp chân núi đá
3.600.000
2.160.000
1.440.000
720.000
3
Đường Lê Quý Đôn
Đường Tân An (Km 0+943/đường
huyện 54)
Đường Lương Văn Tri (Km
28+940/quốc lộ 1B)
3.600.000
2.160.000
1.440.000
720.000
4
Đường Trần Phú
Đường Lương Văn Tri (Km
28+459/quốc lộ 1B)
Cổng trường PTTH Lương Văn
Tri
3.120.000
1.872.000
1.248.000
624.000
5
Đường Ngô Gia Tự
Đường Lương Văn Tri (km
28+709/Quốc lộ 1B).
Đường Lê Quý Đôn (Km 0 +
377/nhánh I)
3.600.000
2.160.000
1.440.000
720.000
6
Đường Lương Văn Tri đoạn 2
Km 29 +500
Km 31 +300
3.120.000
1.872.000
1.248.000
624.000
7
Đường
Thanh Xuân
Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình
Phúc)
Đến hết Mốc địa giới hành
chính thị trấn Văn Quan
3.120.000
1.872.000
1.248.000
624.000
8
Đường Hòa Bình đoạn 1
Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường
Hòa Bình
Giáp cầu Hòa Bình
2.080.000
1.248.000
832.000
416.000
Đường loại III
9
Đường Lương Văn Tri đoạn 3
Km 31 +300
Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700)
1.840.000
1.104.000
736.000
368.000
10
Đường Tân An (đi Lùng Hang)
đoạn 1
Km 29 + 150
Trên bể nước cống qua đường +
50m
1.840.000
1.104.000
736.000
368.000
11
Đường Hòa Bình đoạn 2
Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa
bình - Bình La)
Km 0+900
1.240.000
744.000
496.000
248.000
12
Đường
Lương Văn Tri đoạn 4
Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm
He)
Hết mốc địa giới Hành chính
thị trấn Văn Quan
920.000
552.000
368.000
13
Đường Hòa Bình đoạn 3
Km 0+900
Hết mốc địa giới hành chính
thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình
960.000
576.000
384.000
14
Đường Lùng Cà (đoạn 1)
Đầu cầu Đức Hinh
Nhà máy nước thị trấn Văn
Quan
920.000
552.000
368.000
15
Đường Lùng Cà (đoạn 2)
Nhà máy nước thị trấn Văn
Quan
Hết phố Đức Thịnh
600.000
360.000
16
Đường Tân
An (đi Lùng Hang) đoạn 2
Trên bể nước cống qua đường
+50m)
Hết phố Tân An
600.000
360.000
7. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở;
giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT:
đồng/m2
STT
Tên đường
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN
không phải đất thương mại, dịch vụ
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
Thị trấn Văn Quan
Đường loại II
2
Đường
Phùng Chí Kiên
Đường
Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B)
Giáp
chân núi đá
4.500.000
2.700.000
1.800.000
900.000
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
3
Đường
Lê Quý Đôn
Đường
Tân An (Km0+943/đường huyện 54)
Đường
Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B)
4.500.000
2.700.000
1.800.000
900.000
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
4
Đường
Trần Phú
Đường
Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B)
Cổng
trường PTTH Lương Văn Tri
3.900.000
2.340.000
1.560.000
780.000
2.730.000
1.638.000
1.092.000
546.000
5
Đường
Ngô Gia Tự
Đường
Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B).
Đường
Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I)
4.500.000
2.700.000
1.800.000
900.000
3.150.000
1.890.000
1.260.000
630.000
6
Đường
Lương Văn Tri đoạn 2
Km
29 +500
Km
31 +300
3.900.000
2.340.000
1.560.000
780.000
2.730.000
1.638.000
1.092.000
546.000
7
Đường Thanh Xuân
Ngã
ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc)
Đến
hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan
3.900.000
2.340.000
1.560.000
780.000
2.730.000
1.638.000
1.092.000
546.000
8
Đường
Hòa Bình đoạn 1
Đường
Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình
Giáp
cầu Hòa Bình
2.600.000
1.560.000
1.040.000
520.000
1.820.000
1.092.000
728.000
364.000
Đường loại III
9
Đường
Lương Văn Tri đoạn 3
Km
31 +300
Đầu
cầu Pó Piya (Km 32+700)
2.300.000
1.380.000
920.000
460.000
1.610.000
966.000
644.000
322.000
10
Đường
Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1
Km
29 + 150
Trên
bể nước cống qua đường + 50m
2.300.000
1.380.000
920.000
460.000
1.610.000
966.000
644.000
322.000
11
Đường
Hòa Bình đoạn 2
Đầu
cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La)
Km
0+900
1.550.000
930.000
620.000
310.000
1.085.000
651.000
434.000
217.000
12
Đường Lương Văn Tri đoạn 4
Từ
Km 28 + 100 (đi xã Điềm He)
Hết
mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan
1.150.000
690.000
460.000
805.000
483.000
322.000
13
Đường
Hòa Bình đoạn 3
Km
0+900
Hết
mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình
1.200.000
720.000
480.000
840.000
504.000
336.000
14
Đường
Lùng Cà đoạn 1
Đầu
cầu Đức Hinh
Nhà
máy nước thị trấn Văn Quan
1.150.000
690.000
460.000
805.000
483.000
322.000
15
Đường
Lùng Cà đoạn 2
Nhà
máy nước thị trấn Văn Quan
Hết
phố Đức Thịnh
750.000
450.000
525.000
315.000
16
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2
Trên
bể nước cống qua đường +50m)
Hết
phố Tân An
750.000
450.000
525.000
315.000
Huyện Bình Gia
IX. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại
Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21
tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Nội dung sửa đổi
Tên đường
Đoạn đường
Tên đường
Đoạn đường
Từ
Đến
Từ
Đến
Xã Tô Hiệu
1
Đường quốc lộ 1B đoạn 1
Ngã tư Tô Hiệu
Chi nhánh điện lực huyện Bình
Gia
Đường quốc lộ 1B đoạn 1
Ngã tư thị trấn Bình Gia
Chi nhánh điện lực huyện Bình
Gia
2
Đường quốc lộ 1B đoạn 6
Ngã tư Tô Hiệu
Cầu Đông Mạ
Đường quốc lộ 1B đoạn 6
Ngã tư thị trấn Bình Gia
Cầu Đông Mạ
3
Đường 19 - 4
Km60+120 (ngã tư xã Tô Hiệu)
Cầu Phố Cũ
Đường 19 - 4
Km60+120 (Ngã tư thị trấn
Bình Gia)
Cầu Phố Cũ
4
Đường tỉnh 226 Đoạn 5
Điểm Bưu điện văn hóa thôn
Yên Bình
Mốc ranh giới xã Tô Hiệu và
xã Minh Khai
Đường tỉnh 226 Đoạn 5
Điểm Bưu điện văn hóa thôn
Yên Bình
Mốc ranh giới thị trấn Bình
Gia và xã Minh Khai
Xã Hoàng Văn Thụ
5
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình
Gia - Bắc Sơn bên phải đường)
Mốc ranh giới TT Bình Gia và
xã Hoàng Văn Thụ
Ngã ba đường N279
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình
Gia - Bắc Sơn bên phải đường)
Mốc ranh giới TT Bình Gia và
xã Hoàng Văn Thụ (cũ)
Ngã ba đường N279
6
Đường N279 Đoạn 1
Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B)
Điểm tiếp giáp đường N279 cũ
(chân đồi Pò Nà Gièn)
Đường N279 (Đoạn 1 - xã
Hoàng Văn Thụ)
Cầu (Km 184+800)
Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân
đồi Pò Nà Gièn)
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí
đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị
quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Nội dung sửa đổi
Tên xã
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)
Tên xã
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)
I
Khu vực I
1
Xã Tô Hiệu
- Ngọc Trí
- Ngọc Quyến
- Cốc Rặc
- Phai Lay
- Pá Nim
- Pác Nàng (Pác Sào, Pác
Nàng)
- Thôn Ngã Tư
- Rừng Thông
- Nà Rạ
- Tân Yên
- Yên Bình
- Tân Thành
- Các thôn còn lại
Thị trấn
Bình Gia
- Ngọc Trí
- Ngọc Quyến
- Cốc Rặc
- Phai Lay
- Pá Nim
- Pác Nàng (Pác Sào, Pác
Nàng)
- Thôn Ngã Tư
- Rừng Thông
- Nà Rạ
- Tân Yên
- Tòng Chu 1
- Tòng Chu 2
- Yên Bình
- Tân Thành
- Các thôn còn lại
2
Xã Hoàng Văn Thụ
- Tòng Chu 1
- Phai Danh
- Thuần Như 1
- Thuần Như 2
- Tòng Chu 2
- Bản Phân
- Nà Lùng
- Cốc Quẻo
- Các thôn còn lại
Xã Hoàng
Văn Thụ
- Phai Danh
- Thuần Như 1
- Thuần Như 2
- Bản Phân
- Nà Cốc
- Các thôn còn lại
3. Chuyển các tuyến đường từ
Bảng 5 và Bảng 6 sang Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Nghị quyết số
17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị
quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Nội dung sửa đổi
Tên đường
Đoạn đường
Tên đường
Đoạn đường
Từ
Đến
Từ
Đến
Xã Tô Hiệu
Thị trấn Bình Gia
1
Đường quốc lộ 1B đoạn 1
Ngã tư Tô Hiệu
Chi nhánh điện lực huyện Bình
Gia
Đường quốc lộ 1B đoạn 1
Ngã tư thị trấn Bình Gia
Chi nhánh điện lực huyện Bình
Gia
2
Đường quốc lộ 1B đoạn 2
Chi nhánh điện lực huyện Bình
Gia
Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục
thường xuyên
Đường quốc lộ 1B đoạn 2
Chi nhánh điện lực huyện Bình
Gia
Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục
thường xuyên
3
Đường quốc lộ 1B đoạn 3
Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục
thường xuyên
Đường rẽ vào mỏ đá
Đường quốc lộ 1B đoạn 3
Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục
thường xuyên
Đường rẽ vào mỏ đá
4
Đường quốc lộ 1B đoạn 4
Đường rẽ vào mỏ đá
Cầu Nà Me
Đường quốc lộ 1B đoạn 4
Đường rẽ vào mỏ đá
Cầu Nà Me
5
Đường quốc lộ 1B đoạn 5
Cầu Nà Me
Cầu Tý Gắn
Đường quốc lộ 1B đoạn 5
Cầu Nà Me
Cầu Tý Gắn
6
Đường quốc lộ 1B đoạn 6
Ngã tư Tô Hiệu
Cầu Đông Mạ
Đường quốc lộ 1B đoạn 6
Ngã tư thị trấn Bình Gia
Cầu Đông Mạ
7
Đường 19 - 4
Km60+120 (ngã tư xã Tô Hiệu)
Cầu Phố Cũ
Đường 19 - 4
Km60+120 (Ngã tư thị trấn
Bình Gia)
Cầu Phố Cũ
8
Đường tỉnh 226 Đoạn 1
Ngã tư điểm giao với quốc lộ
1B
Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn
Ngã Tư
Đường tỉnh 226 Đoạn 1
Ngã tư điểm giao với quốc lộ
1B
Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn
Ngã Tư
9
Đường tỉnh 226 Đoạn 2
Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn
Ngã Tư
Cầu Pắc Sào
Đường tỉnh 226 Đoạn 2
Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn
Ngã Tư
Cầu Pắc Sào
10
Đường tỉnh 226 Đoạn 3
Cầu Pắc Sào
Đường rẽ vào thôn Pác Nàng
Đường tỉnh 226 Đoạn 3
Cầu Pắc Sào
Đường rẽ vào thôn Pác Nàng
11
Đường tỉnh 226 Đoạn 4
Đường rẽ vào thôn Pác Nàng
Điểm Bưu điện Văn hóa thôn
Yên Bình
Đường tỉnh 226 Đoạn 4
Đường rẽ vào thôn Pác Nàng
Điểm Bưu điện Văn hóa thôn
Yên Bình
12
Đường tỉnh 226 Đoạn 5
Điểm Bưu điện văn hóa thôn
Yên Bình
Mốc ranh giới xã Tô Hiệu và
xã Minh Khai
Đường tỉnh 226 Đoạn 5
Điểm Bưu điện văn hóa thôn
Yên Bình
Mốc ranh giới thị trấn Bình
Gia và xã Minh Khai
Xã Hoàng Văn Thụ
Thị trấn Bình Gia
13
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình
Gia - Bắc Sơn bên phải đường)
Mốc ranh giới TT Bình Gia và
xã Hoàng Văn Thụ
Ngã ba đường N279
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình
Gia - Bắc Sơn bên phải đường)
Mốc ranh giới TT Bình Gia và
xã Hoàng Văn Thụ (cũ)
Ngã ba đường N279
14
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình
Gia - Bắc Sơn bên phải đường)
Ngã ba đường N279
Cống Nà Rường
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình
Gia - Bắc Sơn bên phải đường)
Ngã ba đường N279
Cống Nà Rường
15
Đường Quốc lộ 1B Đoạn 7
Cống Nà Rường
Cầu Ải
Đường Quốc lộ 1B Đoạn 7
Cống Nà Rường
Cầu Ải
16
Đường N279 Đoạn 1
Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B)
Điểm tiếp giáp đường N279 cũ
(chân đồi Pò Nà Gièn)
Đường N279 (Đoạn 1 - Thị
trấn Bình Gia)
Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B)
(Km 183+750)
Cầu (Km 184+800)
4. Bỏ đoạn đường tại Bảng 7
và Bảng 8 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Tên đường
Đoạn đường
Từ
Đến
Thị trấn Bình Gia
1
Đường 19/4
Đường rẽ lên trường Mầm non
thị trấn (Phân trường Phai Cam)
Đường bê tông rẽ lên Phai Cam
(Ngã ba đường đấu nối với khu tái định cư)
Huyện Bắc Sơn
X. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại
Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21
tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Nội dung sửa đổi
Tên đường
Đoạn đường
Tên đường
Đoạn đường
Từ
Đến
Từ
Đến
Tuyến QL 1B
Xã Long Đống
1
Đường Văn Cao
Đoạn từ đầu cầu cấp III
Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống
giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Quỳnh Sơn)
Đường Văn Cao
Đoạn từ đầu cầu cấp III
Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống
giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me
- Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ)
2
Xã Quỳnh Sơn (Khu trung tâm
xã)
Hết địa giới xã Quỳnh Sơn
giáp xã Long Đống
Hết địa giới xã Quỳnh Sơn
giáp xã Bắc Sơn.
Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ
Khu trung tâm xã)
Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ
giáp xã Long Đống
Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ
giáp xã Bắc Sơn cũ
3
Xã Bắc Sơn (khu trung tâm xã)
Cổng trường Mầm non xã Bắc
Sơn
Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng
II
Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ
khu trung tâm xã)
Cổng trường Mầm non xã Bắc
Sơn cũ
Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng
II
Các đoạn đường khu vực
giáp ranh đô thị
4
Đường
cách mạng tháng 8 đoạn 1
Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh
giáp thị trấn Bắc Sơn
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu
dân cư Nà Hó, thôn Hợp Tiến 2, xã Hữu Vĩnh)
Đường cách mạng tháng 8 đoạn
1
Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh
cũ giáp thị trấn Bắc Sơn
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào
khu dân cư Nà Hó, thôn Tiến Hợp 2, xã Hữu Vĩnh cũ)
5
Đường
cách mạng tháng 8 đoạn 2
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào
khu dân cư Nà Hó, thôn Hợp Tiến 2, xã Hữu Vĩnh
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào
khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Hợp Tiến 2, xã Hữu Vĩnh)
Đường cách mạng tháng 8 đoạn
2
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào
khu dân cư Nà Hó, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào
khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)
6
Đường
Trường Chinh
Mốc 2x2 (Địa giới thị trấn Bắc
Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh)
Thôn Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc
Đa).
Đường Trường Chinh
Mốc 2x2 (Địa giới thị trấn Bắc
Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ)
Thôn Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc
Đa)
7
Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn
Ngã ba giao nhau với điểm cuối
đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri
Nối vào đường ĐT243 thuộc xã
Quỳnh Sơn.
Đường Nà Lay-Quỳnh Sơn
Ngã ba giao nhau với điểm cuối
đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri
Nối vào đường ĐT243 thuộc xã
Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
8
Đường
Lương Văn Tri đoạn 1
Đầu cầu Tắc Ka
Hết địa giới xã Hữu Vĩnh giáp
xã Quỳnh Sơn
Đường Lương Văn Tri đoạn 1
Đầu cầu Tắc Ka
Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn
(xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
9
Đường Lương Văn Tri đoạn 2
Hết địa giới xã Hữu Vĩnh giáp
xã Quỳnh Sơn
Điểm cuối đường Văn Cao
Đường Lương Văn Tri đoạn 2
Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn
(xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)
Điểm cuối đường Văn Cao
10
Đường Văn Cao
Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn
Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống)
Nối vào điểm cuối đường Lương
Văn Tri.
Đường Văn Cao
Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn
Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống)
Nối vào điểm cuối đường Lương
Văn Tri.
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí
đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số
818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh
Nội dung sửa đổi
Tên xã
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)
Tên xã
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản)
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản)
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản)
Khu vực I
Khu vực I
1
Xã Hữu Vĩnh
- Hợp Thành Pác Lũng
- Hữu Vĩnh I
- Hữu Vĩnh II
- Khu dân cư Pá Nim, thôn Hợp
Tiến 1
- Khu dân cư Tá Liếng, thôn Hợp
Tiến 1
- Khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Hợp
Tiến 2
Các thôn còn lại (trừ khu dân
cư Pá Nim và khu dân cư Tá Liếng thôn Hợp Tiến 1)
Thị trấn
Bắc Sơn
- Hợp Thành Pác Lũng
- Hữu Vĩnh I
- Hữu Vĩnh II
- Khu dân cư Pá Nim, thôn Tiến
Hợp 1
- Khu dân cư Tá Liếng, thôn
Tiến Hợp 1
- Khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Tiến
Hợp 2
Các thôn còn lại (trừ khu dân
cư Pá Nim và khu dân cư Tá Liếng thôn Tiến Hợp 1)
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021 sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
4.036
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng