|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2711/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2711/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 31
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của
các Luật về thuế và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2020
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Công văn số 12076/BTC-QLG ngày 02 tháng
10 năm 2020 của Bộ Tài chính về hình thức văn bản quản lý, điều hành giá.
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
307/TTr-STC ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn (theo 04 Phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Khi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn phát sinh việc khai thác đối với
các loại tài nguyên chưa có trong bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022, trên
cơ sở đề xuất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Sở Tài chính có trách nhiệm xem
xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung giá tính thuế tài nguyên theo đúng quy
định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên năm 2022
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
9.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
-
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
400.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
Tấn
|
1.050.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
-
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
Tấn
|
245.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
Tấn
|
310.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
Tấn
|
380.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%
|
Tấn
|
510.000
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Tấn
|
165.000
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
-
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%
|
Tấn
|
490.000
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35%
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%
|
Tấn
|
2.100.000
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%
|
Tấn
|
3.000.000
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
-
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit)
|
|
-
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%
|
Tấn
|
130.000
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%
|
Tấn
|
255.000
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%
|
Tấn
|
467.500
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
-
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.150.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng
titan)
|
|
-
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
Tấn
|
2.275.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
Tấn
|
6.800.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
Tấn
|
9.350.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
Tấn
|
29.750.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
Tấn
|
775.000
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xỉ titan
|
Tấn
|
12.750.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
Tấn
|
3.500.000
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
-
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
-
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn
|
Tấn
|
1.105.000
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
Tấn
|
1.615.000
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
Tấn
|
2.200.000
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
Tấn
|
2.850.000
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
Tấn
|
3.500.000
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
|
Tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
Tấn
|
4.800.000
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
Tấn
|
5.650.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
-
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240
gram/tấn
|
Tấn
|
154.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn
|
Tấn
|
175.000.000
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
-
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1%
|
Tấn
|
102.000
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2%
|
Tấn
|
161.500
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3%
|
Tấn
|
230.000
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3≤4%
|
Tấn
|
310.000
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5%
|
Tấn
|
390.000
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3≤10%
|
Tấn
|
595.000
|
|
|
I507
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3
|
Tấn
|
1.275.000
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
-
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch kim (1)
|
|
-
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
Kg
|
17.600.000
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
-
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
-
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2
≤0,4%
|
Tấn
|
1.088.000
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%
|
Tấn
|
1.535.000
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%
|
Tấn
|
2.045.000
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2
≤1%
|
Tấn
|
2.555.000
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%
|
Tấn
|
3.091.000
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥
70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
Tấn
|
187.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
Tấn
|
287.500.000
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
-
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
-
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3
≤0,3%
|
Tấn
|
1.572.500
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3
≤0,5%
|
Tấn
|
2.354.500
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3
≤0,7%
|
Tấn
|
3.527.500
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3
≤1%
|
Tấn
|
4.610.000
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%
|
Tấn
|
5.577.000
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
-
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
Tấn
|
110.000.000
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
-
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5%
|
Tấn
|
7.335.500
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10%
|
Tấn
|
12.240.000
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15%
|
Tấn
|
17.265.000
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20%
|
Tấn
|
24.440.000
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%
|
Tấn
|
31.625.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
-
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
Tấn
|
41.000.000
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
-
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
-
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%
|
Tấn
|
11.550.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
-
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%
|
Tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
Tấn
|
6.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
-
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
931.000
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%
|
Tấn
|
1.870.000
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite
|
|
-
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng bouxite trầm tích
|
Tấn
|
63.750
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng bouxite laterit
|
Tấn
|
325.000
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
-
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
-
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%
|
Tấn
|
483.000
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%
|
Tấn
|
959.000
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%
|
Tấn
|
1.603.000
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
Tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
Tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
Tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
Tấn
|
5.500.000
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%
|
Tấn
|
18.150.000
|
|
|
I1003
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm
công nghiệp)
|
Tấn
|
19.800.000
|
|
I11
|
|
|
|
|
Niken (Quặng Niken)
|
|
-
|
|
|
I1101
|
|
|
|
Quăng niken có hàm lượng Ni<0,5%
|
Tấn
|
268.000
|
|
|
I1102
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75%
|
Tấn
|
671.000
|
|
|
I1103
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤Ni <1%
|
Tấn
|
1.006.000
|
|
|
I1104
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1 ≤Ni <1,25%
|
Tấn
|
1.341.000
|
|
|
I1105
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni <1,5%
|
Tấn
|
1.677.000
|
|
|
I1106
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75%
|
Tấn
|
2.012.000
|
|
|
I1107
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2%
|
Tấn
|
2.347.000
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân,
ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
|
|
-
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
Tấn
|
3.150.000
|
|
|
I1202
|
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie),
va-na-đi (vanadi) (1)
|
|
-
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác
|
|
-
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%
|
Tấn
|
12.550.000
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%
|
Tấn
|
3.300.000
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM
LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên năm 2022
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
35.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
-
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
-
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
100.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
-
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
-
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2
đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2
đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2
đến dưới 01m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2
trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
-
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3
đến dưới 1m3
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến
dưới 3m3
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
-
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
127.500
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
II202030301
|
Đá bây A
|
m3
|
143.750
|
|
|
|
|
|
II202030302
|
Đá bây B
|
m3
|
112.500
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
-
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá 4x6
|
m3
|
155.000
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá 2x4
|
m3
|
180.000
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá 1x2
|
m3
|
190.000
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
193.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.000.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
-
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
-
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
128.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
77.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
-
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4m3 sau
khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
250.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ
làm ốp lát
|
|
-
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
16.500.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
12.750.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám
hoặc màu khác
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để
xẻ làm ốp lát
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
m3
|
140.000
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá hoa trắng <0,4m3 để chế tác mỹ
nghệ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo
|
m3
|
200.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
-
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
68.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
-
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
|
|
|
|
|
II5020201
|
|
Cát bê tông, cát xây dùng trong xây dựng
|
m3
|
220.000
|
|
|
|
|
II5020202
|
|
Cát trát dùng trong xây dựng
|
m3
|
243.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
127.500
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
50.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
-
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng
nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
800.000
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá Granite bán phong hóa
|
m3
|
48.000
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
-
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
Tấn
|
266.000
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
Tấn
|
126.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite, quartzite
|
|
-
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
-
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc,
chất lượng
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
|
|
-
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công
nghiệp
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzite
|
|
-
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzite thường
|
Tấn
|
112.000
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzite (sử dụng áp điện)
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
100.000
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng 25%<Al2O3≤30%
|
Tấn
|
152.600
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng 30%<Al2O3≤33%
|
Tấn
|
329.700
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33%
|
Tấn
|
471.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích;
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
255.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Tấn
|
680.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản
khai thác)
|
Tấn
|
298.000
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Fenspat phong hóa
|
Tấn
|
60.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
|
|
|
|
|
II120101
|
|
|
Mica
|
Tấn
|
1.400.000
|
|
|
|
II120102
|
|
|
Sericite
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
II120103
|
|
|
Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite
|
Tấn
|
120.000
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
275.000
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
Tấn
|
1.275.000
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
Tấn
|
1.650.000
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
|
|
|
|
II1301
|
|
|
|
Quặng Pirite (1)
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorite
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%
|
Tấn
|
425.000
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5
< 30%
|
Tấn
|
550.000
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%
|
Tấn
|
700.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 <
20%
|
Tấn
|
80.000
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4
< 40%
|
Tấn
|
205.000
|
|
|
|
II210103
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4
< 60%
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4
< 70%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
Tấn
|
900.000
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
-
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2
< 20%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2
< 30%
|
Tấn
|
425.000
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2
< 50%
|
Tấn
|
500.000
|
|
|
|
II240204
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 <
70%
|
Tấn
|
2.750.000
|
|
|
|
II240205
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2
< 90%
|
Tấn
|
3.250.000
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
-
|
|
|
|
II241007
|
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy
|
Tấn
|
1.100.000
|
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ
NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên năm 2022
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
-
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
-
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai
|
|
-
|
|
|
|
III10101
|
|
|
Đường kính (D) < 25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
-
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
22.500.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
-
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.100.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥ 50cm
|
m3
|
14.650.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
-
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.650.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥ 50cm
|
m3
|
13.250.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
-
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.550.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥ 50cm
|
m3
|
22.100.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
15.400.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
-
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
11.300.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥ 50cm
|
|
19.650.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
-
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
-
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥ 50cm
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
-
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥ 50cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
-
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥ 50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
8.800.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.750.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.050.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
8.900.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
12.650.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥ 50cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
-
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
-
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Dổi
|
|
-
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.823.500
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥ 50cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.650.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥ 50cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
-
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
-
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.950.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥ 35cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥ 50cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
-
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
-
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥ 50cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
-
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.647.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
8.850.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥ 50m
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
-
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.450.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥ 50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
-
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
920.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
-
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng 10% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng 30% giá bán
gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste = 0,7m3
|
500.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
-
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
-
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
Cây
|
11.000
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
Cây
|
15.000
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥ 10cm
|
Cây
|
40.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
10.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
-
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
Cây
|
4.000
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥ 7cm
|
Cây
|
8.000
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
-
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
15.000
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
25.000
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
Cây
|
40.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
-
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
10.000
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
20.000
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥ 10cm
|
Cây
|
22.000
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
Cây
|
-
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
5.000
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
10.000
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥ 10cm
|
Cây
|
15.000
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
-
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
5.600
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
10.500
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥ 10cm
|
Cây
|
15.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
-
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
-
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
-
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
-
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
210.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
-
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
280.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
|
-
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Cút mây
|
|
-
|
|
|
|
III110101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
Khô
|
kg
|
8.000
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Nhựa thông (tươi)
|
kg
|
20.000
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Nguyên liệu giấy
|
|
-
|
|
|
|
III110301
|
|
|
Nứa
|
Tấn
|
650.000
|
|
|
|
III110302
|
|
|
Vầu
|
Tấn
|
500.000
|
|
|
|
III110303
|
|
|
Khác
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
III1104
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
Theo thực tế tại địa phương nơi phát sinh kê khai
tính thuế tài nguyên. Riêng nứa D<3cm giá tính thuế là 800 đồng/cây; Vầu
D<3cm giá tính thuế là 1000đ/cây
|
PHỤ LỤC IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 2711/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên năm 2022
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên,
nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai
phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không
phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước
sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
3.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát,
vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
3.000
|
Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2711/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
4.755
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|