Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Giám
đốc Sở Xây dựng, trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt chỉ đạo
việc xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng
dịch vụ công tỉnh theo Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch
vụ công của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày
13/02/2019 của UBND tỉnh.
STT
|
Trình tự/Tên TTHC
|
bộ phận xử lý
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi chú (thẩm quyền phê duyệt)
|
|
I
|
CN01
|
LĨNH
VỰC NHÀ Ở (04 TTHC)
|
|
|
|
1
|
1
|
T-QNH- 287372-TT
|
Thủ
tục lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở đối với nhà ở xã hội, nhà
ở tái định cư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước (trường hợp chỉ định chủ
đầu tư)
|
15
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Quản lý nhà và Thị trường
Bất động sản
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
2
|
2
|
T-QNH-287374-TT
|
Thủ
tục Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở (quy định tại
Khoản 2, Điều 17, luật Nhà ở 2014 bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước) do
UBND tỉnh chấp thuận (trường hợp đã lựa chọn được nhà đầu tư)
|
Trường hợp phải xin ý kiến HĐND tỉnh: 20; trường hợp không phải xin
ý kiến HĐND tỉnh: 15
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng Quản lý nhà và Thị trường
Bất động sản
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
3
|
3
|
T-QNH-287386-TT
|
Thủ
tục thẩm định giá bán, giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng
nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
15
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý nhà và Thị trường
Bất động sản
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
4
|
4
|
T-QNH- 287387-TT
|
Thủ
tục Thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành
trong tương lai
|
10
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý nhà và Thị trường
Bất động sản
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (02 TTHC)
|
|
|
|
5
|
1
|
T-QNH- 287391-TT
|
Thủ
tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do
UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
15
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý nhà và Thị trường
Bất động sản
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
6
|
2
|
T-QNH- 287393-TT
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
2.1
|
Trường hợp cấp mới
|
5
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý nhà và Thị trường
Bất động sản
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trường hợp cấp lại
|
3
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý nhà và Thị trường
Bất động sản
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (07 TTHC)
|
|
|
|
7
|
1
|
T-QNH- 288324-TT
|
Thủ
tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế
cơ sở điều chỉnh; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công
trình
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Trường hợp thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
Dự án nhóm B: 20
Dự án nhóm C: 15
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Trường hợp thẩm định báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước,
dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án ppp và dự án sử dụng vốn
khác (trừ các công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư)
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Trường hợp thẩm định báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách
nhà nước
|
20
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý nhà và Thị trường
Bất động sản
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Trường hợp thẩm định thiết
kế bản vẽ thi công và dự toán của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
(trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn nhà
nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án sử dụng vốn khác
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1
|
Trường hợp Thẩm định thiết
kế bản vẽ thi công
|
10
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.2.2.2
|
Trường hợp Thẩm định thiết
kế bản vẽ thi công và dự toán
|
15
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Trường hợp thẩm định thiết
kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ thiết kế công nghệ) đối với dự án sử
dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án ppp và dự án sử dụng vốn khác
|
- Dự án nhóm A: 15
- Dự án nhóm B: 10
- Dự án nhóm C: 08
- Tổng mức đầu tư (nếu có): 07
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
8
|
2
|
T-QNH- 288325-TT
|
Thủ
tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
2.1
|
Trường hợp thẩm định thiết
kế kỹ thuật, dự toán (trường hợp thiết kế 3 bước), thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán (trường hợp thiết kế 2 bước) đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài
ngân sách, dự án PPP; thẩm định thiết kế kỹ thuật (trường hợp thiết kế 3 bước),
thiết kế bản vẽ thi công (trường hợp thiết kế 2 bước) đối với dự án sử dụng vốn
khác
|
- Thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở: 13 ngày
- Dự toán xây dựng (nếu có): 10 ngày
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây dựng và Thị
trường Bất động sản
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trường hợp thẩm định thiết
kế kỹ thuật, dự toán (trường hợp thiết kế 3 bước), thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán (trường hợp thiết kế 2 bước) đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
theo Khoản 1, Điều 82, 83, luật Xây dựng
|
- Công trình cấp II, cấp III: 30 ngày
- Các công trình còn lại: 20 ngày
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
9
|
3
|
T-QNH- 287416-TT
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ năng lực hạng II, III cho tổ chức
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trường hợp cấp chứng chỉ
năng lực lần đầu, điều chỉnh hạng, điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực
|
18
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý nhà và Thị trường
Bất động sản
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Trường hợp cấp lại chứng
chỉ năng lực
|
5
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý nhà và Thị trường
Bất động sản
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
10
|
4
|
T-QNH- 287417-TT
|
Thủ
tục Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp cấp lần đầu,
xét nâng hạng, chuyển đổi, điều chỉnh, bổ sung
|
11
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý nhà và Thị trường
Bất động sản
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Trường hợp cấp lại chứng
chỉ hành nghề
|
5
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý nhà và Thị trường
Bất động sản
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
11
|
5
|
T-QNH- 287418-TT
|
Thủ
tục Cấp giấy phép xây dựng
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
5.1
|
Trường hợp cấp giấy phép xây
dựng mới, giấy phép xây dựng điều chỉnh, giấy phép xây dựng có thời hạn, giấy
phép xây dựng sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời
|
8
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Trường hợp gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng
|
5
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
12
|
6
|
T-QNH- 287419-TT
|
Thủ
tục Cấp giấy phép xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt
Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
10
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý nhà và Thị trường
Bất động sản
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
13
|
7
|
T-QNH-287420-TT
|
Thủ
tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công
trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
8
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
IV
|
|
LĨNH
VỰC QUY HOẠCH (06 TTHC)
|
|
|
|
14
|
1
|
T-QNH- 109632-TT
|
Thủ
tục Chấp thuận địa điểm xây dựng
|
15
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
15
|
2
|
T-QNH- 288319-TT
|
Thủ
tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/ điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
2.1
|
Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh
nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng, Nhiệm vụ quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ
thuật đô thị
|
35
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
2.2
|
Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh
nhiệm vụ quy hoạch chung
|
30
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
2.3
|
Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh
nhiệm vụ quy hoạch chung khu chức năng đặc thù
|
30
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
2.4
|
Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh
nhiệm vụ quy hoạch phân khu khu chức năng đặc thù
|
25
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
2.5
|
Đối với Nhiệm vụ/điều chỉnh
nhiệm vụ quy hoạch phân khu (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế), nhiệm vụ
quy hoạch chi tiết khu chức năng đặc thù
|
20
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
2.6
|
Đối với nhiệm vụ/điều chỉnh
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế); Nhiệm vụ
thiết kế đô thị riêng
|
- Đối với nhiệm vụ/ điều chỉnh NV QHCT, NVTK đô thị: 15 ngày
- Trường hợp NVQH TRÌNH song song với đồ án QH: 30 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
16
|
3
|
T-QNH- 288320-TT
|
Thủ
tục thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
3.1
|
Đối với đồ án quy hoạch
xây dựng vùng
|
45
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
3.2
|
Đối với đồ án quy hoạch
chung
|
35
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
3.3
|
Đối với đồ án quy hoạch
chung khu chức năng đặc thù
|
35
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
3.4
|
Đối với đồ án quy hoạch
phân khu (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế); quy hoạch chuyên ngành hạ
tầng kỹ thuật
|
25
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
3.5
|
Đối với quy hoạch phân khu
khu chức năng đặc thù
|
25
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
3.6
|
Đối với đồ án quy hoạch chi
tiết (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế); Thiết kế đô thị riêng
|
20
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
17
|
4
|
T-qnh- 288323-TT
|
Thủ
tục thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch
|
|
UBND tỉnh
|
|
|
4.1
|
Đối với đồ án quy hoạch
xây dựng vùng
|
45
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
4.2
|
Đối với đồ án quy hoạch
chung
|
35
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
4.3
|
Đối với đồ án quy hoạch
chung khu chức năng đặc thù
|
35
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
4.4
|
Đối với đồ án quy hoạch phân
khu (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế); quy hoạch chuyên ngành hạ tầng
kỹ thuật
|
25
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
4.5
|
Đối với quy hoạch phân khu
khu chức năng đặc thù
|
25
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
4.6
|
Đối với đồ án quy hoạch
chi tiết (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế); Thiết kế đô thị riêng
|
20
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
18
|
5
|
T-QNH- 288321-TT
|
Thủ
tục Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình (nằm
ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế)
|
20
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
19
|
6
|
T-QNH- 288322-TT
|
Thủ
tục Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công
trình theo tuyến
|
20
|
UBND tỉnh
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kiến trúc
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
V
|
LĨNH
VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
20
|
1
|
QNH- 287428-TT
|
Thủ
tục Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
3
|
Sở Xây dựng
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Phòng Kinh tế và Vật liệu xây
dựng
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Trình tự/Tên TTHC
|
Bộ phận xử lý
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Ghi chú (thẩm quyền phê duyệt)
|
I
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG (04 TTHC)
|
|
|
1
|
1
|
T-QNH- 288335-TT
|
Thủ
tục Thẩm định thiết kế cơ sở/Thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định báo cáo
kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công
trình theo phân cấp
|
|
UBND cấp huyện
|
|
|
1.1
|
Trường hợp thẩm định
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân
sách nhà nước; thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối
với dự án sử dụng vốn nhà nước nằm ngoài ngân sách, dự án PPP
|
15
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
|
|
1.2
|
Trường hợp thẩm định
thiết kế bản vẽ thi công của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng (trừ
thiết kế công nghệ và các nội dung khác) đối với dự án sử dụng vốn khác
|
10
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
|
|
1.3
|
Trường hợp thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án sử dụng vốn nhà nước
ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án sử dụng vốn khác
|
8
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
|
|
1.4
|
Tổng mức đầu tư (nếu
có)
|
7
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
|
2
|
T-QNH- 288336-TT
|
Thủ
tục Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
UBND cấp huyện
|
|
|
2.1
|
Đối với nhà riêng ở riêng
lẻ đô thị
|
8
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
|
|
2.2
|
Đối với các công trình
còn lại trong trường hợp cấp giấy phép xây dựng mới, giấy phép xây dựng điều
chỉnh, giấy phép xây dựng có thời hạn, giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo,
giấy phép di dời
|
8
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
2.3
|
Đối với trường hợp gia
hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
|
5
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
3
|
3
|
|
Thủ
tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
theo phân cấp
|
|
UBND cấp huyện
|
|
|
3.1
|
Trường hợp Thiết kế triển
khai sau thiết kế cơ sở
|
13
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
T.Tâm phục vụ HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
3.2
|
Trường hợp Dự toán xây dựng
(nếu có)
|
10
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
4
|
4
|
T-QNH- 288339-TT
|
Thủ
tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công
trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện theo phân cấp
|
8
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
II
|
LĨNH
VỰC QUY HOẠCH (06 TTHC)
|
|
|
5
|
1
|
|
Thủ
tục Thỏa thuận/Chấp thuận địa điểm xây dựng theo phân cấp
|
4
|
UBND huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
6
|
2
|
T-QNH- 288330-TT
|
Thủ
tục Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/Điều chỉnh nhiệm vụ
quy hoạch theo phân cấp: quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng
|
15
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
7
|
3
|
T-QNH- 288331-TT
|
Thủ
tục Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch theo phân cấp: quy hoạch
chi tiết; Thiết kế đô thị riêng
|
20
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
8
|
4
|
T-QNH- 288332-TT
|
Thủ
tục Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công
trình theo phân cấp (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế)
|
20
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
9
|
5
|
T-QNH- 288333-TT
|
Thủ
tục Thỏa thuận/Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng,
công trình theo tuyến theo phân cấp
|
20
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|
10
|
6
|
T-QNH- 288334-TT
|
Thủ
tục Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch theo phân cấp
|
20
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận HCC cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp
huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
cán bộ được ủy quyền)
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
|