|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 448/QĐ-UBND 2023 công bố hiện trạng rừng Yên Bái 2022
Số hiệu:
|
448/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Phước
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 448/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 03
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH YÊN BÁI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 47/TTr-SNN ngày 23/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu hiện
trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022 như sau:
1. Diện tích đất có rừng bao gồm cả rừng trồng chưa
thành rừng là 463.811,3 ha, trong đó:
- Rừng tự nhiên:
|
215.912,9 ha.
|
- Rừng trồng:
|
247.898,4 ha.
|
+ Rừng trồng:
|
218.207,3 ha.
|
+ Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng:
|
29.691,1 ha.
|
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ
che phủ rừng tỉnh Yên Bái là 434.120,2 ha; tỷ lệ che phủ rừng là 63%.
(Có biểu chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản
lý, tổ chức, bảo vệ và phát triển rừng sau khi công bố hiện trạng rừng:
1. Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã) thực hiện
trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ và phát triển rừng theo quy định tại Quyết
định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số
chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng.
2. Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để rà soát, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng hàng năm làm cơ sở để cập
nhật diễn biến rừng các năm tiếp theo.
3. Đối với các địa phương có diện tích rừng biến động
giảm trong năm 2022, đặc biệt là rừng tự nhiên, yêu cầu có báo cáo giải trình cụ
thể, làm rõ nguyên nhân, xem xét trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân có liên
quan theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu
lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- Cục Kiểm lâm;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm ĐHTM tỉnh;
- Lưu: VT, NLN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Phước
|
Biểu
01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh Yên Bái - Năm 2022
(Kèm theo Quyết định số: 448/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ đầu
nguồn
|
Sản xuất
|
Cộng
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên
|
Khu bảo tồn
loài sinh cảnh
|
1
|
2
|
3
|
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (Bao gồm diện tích có rừng và rừng
trồng chưa thành rừng
|
|
463,811.3
|
34,009.3
|
14,958.2
|
19,051.0
|
131,734.9
|
298,067.1
|
A
|
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
|
1000
|
434,120.2
|
33,083.6
|
14,032.5
|
19,051.0
|
128,153.4
|
272,883.3
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
434,120.2
|
33,083.6
|
14,032.5
|
19,051.0
|
128,153.4
|
272,883.3
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
215,912.9
|
28,917.6
|
10,434.4
|
18,483.2
|
105,615.7
|
81,379.7
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
218,207.3
|
4,166.0
|
3,598.1
|
567.8
|
22,537.7
|
191,503.6
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
434,120.2
|
33,083.6
|
14,032.5
|
19,051.0
|
128,153.4
|
272,883.3
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
422,841.4
|
33,083.6
|
14,032.5
|
19,051.0
|
124,143.0
|
265,614.9
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
11,278.7
|
|
|
|
4,010.4
|
7,268.3
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
215,912.9
|
28,917.6
|
10,434.4
|
18,483.2
|
105,615.7
|
81,379.7
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
160,940.0
|
26,826.8
|
8,343.6
|
18,483.2
|
82,123.2
|
51,989.9
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
7,209.0
|
1.6
|
1.6
|
|
162.2
|
7,045.2
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
47,514.2
|
2,089.3
|
2,089.3
|
|
23,329.5
|
22,095.4
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
249.8
|
|
|
|
0.7
|
249.1
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
43,153.1
|
1,855.2
|
1,146.7
|
708.5
|
9,639.9
|
31,658.1
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
29,691.1
|
925.7
|
925.7
|
|
3,581.5
|
25,183.9
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
13,462.0
|
929.5
|
221.0
|
708.5
|
6,058.4
|
6,474.2
|
Biểu
02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC
ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
Tỉnh Yên Bái - Năm 2022
(Kèm theo Quyết định số: 448/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ
trang
|
Tổ chức
KH&CN ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá
nhân trong nước
|
Cộng đồng dân
cư
|
Tổ chức khác
|
UBND
|
1
|
2
|
3
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (Bao gồm diện tích có rừng và rừng
trồng chưa thành rừng
|
|
463,811.3
|
34,009.3
|
98,573.7
|
12,325.0
|
311.6
|
693.4
|
96,926.6
|
5,319.0
|
639.0
|
215,013.8
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
434,120.2
|
33,083.6
|
95,123.2
|
11,114.0
|
295.5
|
496.0
|
82,659.6
|
4,904.4
|
575.8
|
205,868.2
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
434,120.2
|
33,083.6
|
95,123.2
|
11,114.0
|
295.5
|
496.0
|
82,659.6
|
4,904.4
|
575.8
|
205,868.2
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
215,912.9
|
28,917.6
|
70,978.3
|
337.2
|
18.3
|
|
445.8
|
333.7
|
191.0
|
114,691.2
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
218,207.3
|
4,166.0
|
24,145.0
|
10,776.8
|
277.2
|
496.0
|
82,213.8
|
4,570.8
|
384.7
|
91,177.1
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
434,120.2
|
33,083.6
|
95,123.2
|
11,114.0
|
295.5
|
496.0
|
82,659.6
|
4,904.4
|
575.8
|
205,868.2
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
422,841.5
|
33,083.6
|
94,868.3
|
11,112.7
|
295.5
|
496.0
|
82,612.6
|
4,791.5
|
575.8
|
195,005.6
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
11,278.7
|
|
255.0
|
1.2
|
|
|
47.0
|
112.9
|
|
10,862.6
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
215,912.9
|
28,917.6
|
70,978.3
|
337.2
|
18.3
|
|
445.8
|
333.7
|
191.0
|
114,691.1
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
160,940.0
|
26,745.8
|
70,325.6
|
335.2
|
18.3
|
|
317.0
|
168.2
|
191.0
|
62,838.8
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
7,209.0
|
1.6
|
2.4
|
0.8
|
|
|
110.2
|
132.2
|
|
6,961.8
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
47,514.2
|
2,170.3
|
650.2
|
1.1
|
|
|
18.6
|
33.3
|
|
44,640.7
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
249.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
249.8
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
43,153.1
|
1,855.2
|
10,262.1
|
1,384.5
|
16.1
|
201.0
|
16,063.8
|
1,489.9
|
63.3
|
11,817.3
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
29,691.1
|
925.7
|
3,450.5
|
1,211.0
|
16.1
|
197.4
|
14,267.0
|
414.6
|
63.3
|
9,145.5
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
13,462.0
|
929.5
|
6,811.6
|
173.4
|
|
3.6
|
1,796.8
|
1,075.4
|
|
2,671.8
|
Biểu
03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh Yên Bái - Năm 2022
(Kèm theo Quyết định số: 448/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Các huyện
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
Tổng diện tích đất có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Chia theo mục đích sử dụng
|
Độ che phủ rừng (%)
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng trồng chưa thành rừng
|
Tổng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
1
|
2
|
3
|
4 = 5 + 6
|
5
|
6 = 7 + 8
|
7
|
8
|
9 = 10 + 11 + 12
|
10
|
11
|
12
|
13.0
|
1
|
TP Yên Bái
|
10,682.5
|
4,279.4
|
|
4,279.4
|
3,535.1
|
744.3
|
4,279.4
|
|
|
4,279.4
|
33.1
|
2
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
10,763.0
|
2,966.6
|
350.0
|
2,616.6
|
2,184.7
|
431.9
|
2,966.6
|
|
|
2,966.6
|
23.5
|
3
|
Huyện Văn Chấn
|
112,912.0
|
70,309.0
|
42,091.9
|
28,217.1
|
24,124.4
|
4,092.7
|
70,309.0
|
|
15,842.3
|
54,466.7
|
58.6
|
4
|
Huyện Mù Cang Chải
|
120,095.8
|
82,747.5
|
59,999.0
|
22,748.5
|
20,706.5
|
2,042.1
|
82,747.5
|
19,051.0
|
43,224.5
|
20,472.1
|
67.2
|
5
|
Huyện Văn Yên
|
139,007.9
|
102,242.8
|
39,795.3
|
62,447.5
|
54,015.8
|
8,431.7
|
102,242.8
|
14,958.2
|
14,871.9
|
72,412.6
|
67.5
|
6
|
Huyện Trạm Tấu
|
74,670.6
|
48,912.9
|
35,477.0
|
13,435.9
|
10,302.4
|
3,133.5
|
48,912.9
|
|
36,311.8
|
12,601.1
|
61.3
|
7
|
Huyện Trấn Yên
|
62,920.9
|
46,970.4
|
9,722.8
|
37,247.6
|
34,325.9
|
2,921.7
|
46,970.4
|
|
8,422.4
|
38,548.0
|
70.0
|
8
|
Huyện Yên Bình
|
77,213.0
|
45,604.5
|
5,565.5
|
40,039.0
|
36,681.1
|
3,358.0
|
45,604.5
|
|
1,992.8
|
43,611.7
|
54.7
|
9
|
Huyện Lục Yên
|
81,001.4
|
59,778.4
|
22,911.5
|
36,866.9
|
32,331.5
|
4,535.4
|
59,778.4
|
|
11,069.3
|
48,709.1
|
68.2
|
Tổng toàn tỉnh
|
689,267.0
|
463,811.3
|
215,912.9
|
247,898.4
|
218,207.3
|
29,691.1
|
463,811.3
|
34,009.3
|
131,734.9
|
298,067.1
|
63.0
|
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 448/QĐ-UBND ngày 03/04/2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022
1.491
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|