|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 37/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng Quảng Trị
Số hiệu:
|
37/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
37/2023/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày
28 tháng 3 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
KÉO
DÀI VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ
PHÁT TRIỂN RỪNG CỦA TỈNH QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2012/NQ-HĐND NGÀY
17/8/2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách,
pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006
của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022 của
Chính phủ về việc thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc
hội;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 04/01/2022 về
phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 15/9/2020 của
Chính phủ về việc bổ sung các quy hoạch tại Phụ lục danh mục các quy hoạch được
tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của
Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày
17/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển
rừng giai đoạn 2011-2020 của tỉnh Quảng Trị;
Xét Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 10/3/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số
chỉ tiêu, nhiệm vụ Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh Quảng Trị; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài Nghị quyết
số 19/2012/NQ-HĐND ngày 17/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch, kế
hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 của tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một
số mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ tại Điều 1 của Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND
ngày 17/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát
triển rừng giai đoạn 2011-2020 của tỉnh Quảng Trị như sau:
1. Sửa đổi mục tiêu tỷ lệ độ
che phủ rừng tại điểm a khoản 1 Điều 1:
Tỷ lệ độ che phủ rừng: “giữ ổn định 50%” sửa
đổi thành “giữ ổn định ở mức xấp xỉ 49%”.
2. Sửa đổi một số chỉ tiêu, nhiệm
vụ tại khoản 2 Điều 1:
- Chỉ tiêu diện tích rừng và đất lâm nghiệp theo
quy hoạch ba loại rừng: “Quản lý, bảo vệ và phát triển, sử dụng ổn định
294.770 ha rừng và đất lâm nghiệp, trong đó có 229.844 ha rừng sửa đổi thành
“Quản lý, bảo vệ và phát triển, sử dụng ổn định 277.899 ha rừng và đất lâm nghiệp,
gồm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất, trong đó có 235.101 ha rừng”.
- Chỉ tiêu diện tích khoán bảo vệ rừng: “Bình
quân mỗi năm khoán bảo vệ 21.100 lượt/ha/năm” sửa đổi thành “Bình quân mỗi
năm khoán bảo vệ 80.000 lượt/ha/năm”.
- Chỉ tiêu trồng mới rừng đặc dụng, phòng hộ: “Trồng
mới rừng đặc dụng, phòng hộ: Bình quân mỗi năm trồng 910 ha” sửa đổi thành “Trồng
mới rừng đặc dụng, phòng hộ: Bình quân mỗi năm trồng 500 ha”.
- Chỉ tiêu trồng rừng sản xuất: “Bình quân mỗi
năm trồng 5.520 ha” sửa đổi thành “Bình quân mỗi năm trồng 7.000 - 8.000
ha”.
- Chỉ tiêu khai thác gỗ rừng trồng: “Bình quân mỗi
năm khai thác 470.000 - 500.000 m3” sửa đổi thành “Bình quân
mỗi năm khai thác 900.000 - 1.100.000 m3”.
- Chỉ tiêu diện tích được cấp chứng chỉ rừng bền vững:
Diện tích được cấp chứng chỉ rừng bền vững: “Khoảng 42.000 ha” sửa đổi
thành “Khoảng 22.000 ha”.
3. Bổ sung một số chỉ tiêu, nhiệm
vụ tại khoản 2 Điều 1:
- Diện tích rừng và đất lâm nghiệp đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác để thực hiện 99
dự án/công trình tích hợp vào điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng: 2.806,37 ha
(quy hoạch rừng đặc dụng 22,43 ha, quy hoạch rừng phòng hộ 924,41 ha, quy hoạch
rừng sản xuất 1.859,53 ha), bao gồm rừng trông 1.105,85 ha (quy hoạch rừng đặc
dụng 2,90 ha, quy hoạch rừng phòng hộ 404,80 ha, quy hoạch rừng sản xuất 698,15
ha), đất trồng quy hoạch lâm nghiệp 1.700,52 ha (quy hoạch rừng đặc dụng 19,53
ha, quy hoạch rừng phòng hộ 519,61 ha, quy hoạch rừng sản xuất 1.161,38 ha).
(Có danh mục các
dự án/công trình chi tiết kèm theo).
- Diện tích rừng và đất lâm nghiệp dự kiến chuyển mục
đích sử dụng sang mục đích khác để thực hiện 112 dự án/công trình tích hợp vào
điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng: 2.914,13 ha (đang quy hoạch rừng phòng hộ
744,51 ha, đang quy hoạch rừng sản xuất 2.169,62 ha), bao gồm: rừng tự nhiên
16,43 ha (đang quy hoạch rừng phòng hộ), rừng trồng 2.292,66 ha (đang quy hoạch
rừng phòng hộ 584,90 ha, đang quy hoạch rừng sản xuất 1.707,76 ha), đất trống
quy hoạch lâm nghiệp 605,40 ha (đang quy hoạch rừng phòng hộ 143,18 ha, đang
quy hoạch rừng sản xuất 461,86 ha).
(Có danh mục các
dự án/công trình chi tiết kèm theo).
Điều 3. Điều khoản thi hành
Các nội dung không điều chỉnh tiếp tục được thực hiện
theo Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 17/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Nghị quyết này có hiệu lực thực hiện cho đến khi Quy hoạch tỉnh Quảng Trị thời
kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia thời kỳ
2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
khóa VIII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 28 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 08 tháng 4 năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN/ CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN
PHÊ DUYỆT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TÍCH HỢP VÀO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI
RỪNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Nghị quyết số: 37/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án/công
trình
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích
tự nhiên (ha)
|
Diện tích quy
hoạch lâm nghiệp điều chỉnh cắt chuyển ra ngoài quy hoạch ba loại rừng (ha)
|
Tổng
|
Rừng đặc dụng
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
(I+II)
|
Tổng diện tích (99 dự án/công trình)
|
|
3.318,51
|
2.806,37
|
22,43
|
924,41
|
1.859,53
|
I
|
Dự án/công trình đã được cấp có thẩm quyền
chuyển mục đích sử dụng rừng đã được tích hợp (cắt ra khỏi 3 loại rừng) tại Bản
đồ và số liệu kèm theo Văn bản số 1961/UBND-TN ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh về
việc thống nhất kết quả rà soát, điều chỉnh ba loại rừng trên địa bàn tỉnh
|
|
3.098,66
|
2.661,32
|
22,43
|
924,41
|
1.714,48
|
1
|
Khu nghĩa trang Bắc sông Hiếu
|
Đông Hà
|
9,36
|
9,3
|
|
|
9,3
|
2
|
Khu nghĩa trang Đông Hà
|
Đông Hà
|
4,96
|
2,29
|
|
|
2,29
|
3
|
Trung tâm dịch vụ hậu cần Logistics
|
Hải Lăng
|
70,99
|
70,99
|
|
20,97
|
50,02
|
4
|
Bãi rác A Ngo
|
Đakrông
|
0,64
|
0,64
|
|
|
0,64
|
5
|
Giải phóng mặt bằng xây dựng Cảng hàng không Quảng
Trị (Giai đoạn 1)
|
Gio Linh
|
173,56
|
169,47
|
|
0,02
|
169,45
|
6
|
Công trình Công binh DZ
|
Cam Lộ
|
6,34
|
6,34
|
|
0,04
|
6,3
|
7
|
Nhà máy điện gió Hải Anh
|
Hướng Hóa
|
17,82
|
17,82
|
|
2,82
|
15
|
8
|
Nhà máy điện gió Hướng Linh 3
|
Hướng Hóa
|
3,93
|
1,7
|
|
|
1,7
|
9
|
Nhà máy điện gió Hướng Linh 4
|
Hướng Hóa
|
21,69
|
21,69
|
|
|
21,69
|
10
|
Nhà máy điện gió Hướng Linh 7
|
Hướng Hóa
|
5,43
|
5,17
|
|
2,88
|
2,29
|
11
|
Nhà máy điện giỏ Hướng Linh 8
|
Hướng Hóa
|
14,01
|
14,01
|
|
14,01
|
|
12
|
Nhà máy điện gió Hoàng Hải
|
Hướng Hóa
|
29,31
|
28,43
|
|
0,93
|
27,5
|
13
|
Nhà máy điện gió Tài Tâm
|
Hướng Hóa
|
47,89
|
47,74
|
|
|
47,74
|
14
|
Nhà máy điện gió Hướng Tân
|
Hướng Hóa
|
9,33
|
9,33
|
|
5,4
|
3,93
|
15
|
Nhà máy điện gió Tân Linh
|
Hướng Hóa
|
3,31
|
3,31
|
|
3,31
|
|
16
|
Nhà máy điện gió Phong Liệu
|
Hướng Hóa
|
7,37
|
7,36
|
|
4,98
|
2,38
|
17
|
Nhà máy điện gió Tân Hợp
|
Hướng Hóa
|
20,74
|
20,4
|
|
4,07
|
16,33
|
18
|
Trạm biến áp Đông Hà và Đường dây 220kV Đông Hà -
Lao Bảo
|
Đông Hà, Triệu
Phong, Cam Lộ, Đakrông, Hướng Hóa
|
89,9
|
89,04
|
2,9
|
4,74
|
81,4
|
19
|
Đường liên thôn Xa Lăng
|
Đakrông
|
3,66
|
3,66
|
|
0,55
|
3,11
|
20
|
Đường liên xã Cam Hiếu
|
Cam Lộ
|
3,56
|
3,56
|
|
|
3,56
|
21
|
Đường liên xã Đakrông
|
Đakrông
|
5,63
|
5,63
|
|
|
5,63
|
22
|
Khai thác mỏ đá Đakrông-Mai Hoàng
|
Đakrông
|
2,29
|
2,29
|
|
|
2,29
|
23
|
Khu di tích lịch sử 986
|
Hướng Hóa
|
0,55
|
0,55
|
|
|
0,55
|
24
|
Khu đô thị Tân Vĩnh
|
Đông Hà
|
0,36
|
0,36
|
|
|
0,36
|
25
|
Trung tâm sát hạch lái xe Mạnh Linh
|
Đông Hà
|
5,31
|
5,31
|
|
|
5,31
|
26
|
Mỏ đất Hải Trường
|
Hải Lăng
|
26,49
|
26,49
|
|
|
26,49
|
27
|
Mỏ vàng A Vao
|
Đakrông
|
11,26
|
11,26
|
|
4,43
|
6,83
|
28
|
Đường Hùng Vương nối dài-Khe Sanh
|
Hướng Hóa
|
2,11
|
2,11
|
|
2,11
|
|
29
|
Khu công nghiệp đa ngành Triệu Phú
|
Triệu Phong
|
524,91
|
467,12
|
|
467,12
|
|
30
|
Khu công nghiệp Quảng Trị (VSIP)
|
Hải Lăng
|
414,24
|
170,17
|
|
|
170,17
|
31
|
Mỏ đất Hải Lệ
|
TX Quảng Trị
|
22,47
|
22,47
|
|
|
22,47
|
32
|
Nhà máy nhiệt điện BOT (Giai đoạn 1)
|
Hải Lăng
|
242,5
|
218,67
|
|
155,55
|
63,12
|
33
|
Trang trại theo mô hình VACR trên cát Gio Mỹ
|
Gio Linh
|
14,98
|
14,98
|
|
3,31
|
11,67
|
34
|
Trang trại heo CNC
|
Vĩnh Linh
|
5,04
|
5,04
|
|
|
5,04
|
35
|
Trang trại Lam Thủy
|
Hải Lăng
|
3,64
|
3,64
|
|
3,64
|
|
36
|
Nhà máy xử lý rác thải Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
3,14
|
3,14
|
|
|
3,14
|
37
|
Cảng CFG
|
Triệu Phong
|
12,64
|
12,64
|
|
12,64
|
|
38
|
Cao tốc Cam Lộ - La Sơn
|
Cam Lộ, Đông Hà,
Triệu Phong, TX Quảng Trị, Hải Lăng
|
267,12
|
265,46
|
14,85
|
11,29
|
239,32
|
39
|
San nền Cửa khẩu La Lay
|
Đakrông
|
20,6
|
20,6
|
|
20,6
|
|
40
|
Đê biển Vĩnh Thái
|
Vĩnh Linh
|
11,44
|
8,42
|
|
8,42
|
|
41
|
Đường điện 220kV Đồng Hới - Đông Hà
|
Vĩnh Linh, Gio
Linh, Đông Hà
|
1,19
|
1,19
|
|
|
1,19
|
42
|
Đường điện 220kV Đông Hà - Huế
|
Đông Hà, Triệu
Phong, TX Quảng Trị, Hải Lăng
|
2,82
|
2,57
|
|
|
2,57
|
43
|
Đường điện 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi
|
Vĩnh Linh, Gio
Linh, Đông Hà, Cam Lộ, Triệu Phong, TX Quảng Trị, Hải Lăng
|
179,47
|
179,47
|
0,57
|
1,13
|
177,77
|
44
|
Đường liên xã Triệu An
|
Triệu Phong
|
1,36
|
1,36
|
|
1,36
|
|
45
|
Đường liên xã Triệu Trạch
|
Triệu Phong
|
3,8
|
3,66
|
|
3,66
|
|
46
|
Đường trục dọc Khu kinh tế Đông Nam
|
Triệu Phong-Hải
Lăng
|
103,9
|
96,98
|
|
87,59
|
9,39
|
47
|
Đường vào khu TĐC Hải Khê
|
Hải Lăng
|
4,7
|
3,35
|
|
1,07
|
2,28
|
48
|
Kho xăng dầu Việt Lào
|
Triệu Phong
|
15,66
|
15,66
|
|
15,66
|
|
49
|
Khu chăn nuôi Hải Khê
|
Hải Lăng
|
2,41
|
2,19
|
|
1,53
|
0,66
|
50
|
Khu đô thị Võ Thị Sáu GĐ1
|
Hải Lăng
|
3,29
|
2,51
|
|
|
2,51
|
51
|
Khu nghĩa địa Hải Khê
|
Hải Lăng
|
4,09
|
1,25
|
|
0,44
|
0,81
|
52
|
Khu tái định cư Cao tốc Cam Hiếu
|
Cam Lộ
|
4,52
|
4,52
|
|
|
4,52
|
53
|
Khu tái định cư Hải An GĐ1
|
Hải Lăng
|
18,35
|
17,35
|
|
17,2
|
0,15
|
54
|
Khu tái định cư Hải Khê
|
Hải Lăng
|
30,06
|
28,46
|
|
|
28,46
|
55
|
Mỏ Titan Thủy Khê (Hiếu Giang)
|
Gio Linh
|
1,26
|
|
|
|
|
56
|
Nhà máy cấu kiện bê tông An Đại
|
Cam Lộ
|
1,03
|
1,03
|
|
|
1,03
|
57
|
Nhà máy cấu kiện bê tông Mỹ Thủy
|
Hải Lăng
|
8,01
|
8,01
|
|
8,01
|
|
58
|
Nhà máy điện mặt trời LIG - Quảng Trị
|
Gio Linh
|
41,66
|
3,27
|
|
3,27
|
|
59
|
Nhà máy điện mặt trời Gio Thành 1
|
Gio Linh
|
68,85
|
59,25
|
|
|
59,25
|
60
|
Nhà máy điện mặt trời Gio Thành 2
|
Gio Linh
|
51,22
|
46,62
|
|
|
46,62
|
61
|
Nhà máy Inox Tân Việt Quang
|
Hải Lăng
|
31,26
|
31,26
|
|
0,2
|
31,06
|
62
|
Nhà máy nước Khu kinh tế Đông Nam
|
Hải Lăng
|
4,58
|
4,58
|
|
4,58
|
|
63
|
Nhà máy sắn An Thái
|
Cam Lộ
|
6,82
|
6,82
|
|
|
6,82
|
64
|
Nhà máy Thủy điện Đakrông 4
|
Đakrông
|
9,12
|
9,12
|
3,68
|
|
5,44
|
65
|
Nhà máy Thủy điện La Tó
|
Đakrông
|
6,32
|
6,32
|
0,43
|
|
5,89
|
66
|
Trang trại Võ Văn Dũng
|
Hải Lăng
|
2,11
|
2,11
|
|
1,12
|
0,99
|
67
|
Trường bắn biển QK4
|
Vĩnh Linh
|
18,57
|
18,57
|
|
18,57
|
|
68
|
Nhà máy khai thác cát lộ thiên VICO
|
Hải Lăng
|
40,62
|
39,55
|
|
|
39,55
|
69
|
Cơ sở hạ tầng bãi tắm Gio Hải
|
Gio Linh
|
1,87
|
1,82
|
|
1,82
|
|
70
|
Đập dâng Bản Chùa
|
Cam Lộ
|
5,42
|
5,42
|
|
0,3
|
5,12
|
71
|
Nhà máy điện gió GeLex 1
|
Hướng Hóa
|
16,05
|
12,88
|
|
|
12,88
|
72
|
Nhà máy điện gió GeLex 2
|
Hướng Hóa
|
15,72
|
15,72
|
|
|
15,72
|
73
|
Nhà máy điện gió GeLex 3
|
Hướng Hóa
|
13,37
|
13,37
|
|
|
13,37
|
74
|
Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 1
|
Hướng Hóa
|
1,71
|
0,99
|
|
|
0,99
|
75
|
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 1
|
Hướng Hóa
|
14,29
|
14,29
|
|
2,03
|
12,26
|
76
|
Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2
|
Hướng Hóa
|
10,88
|
10,88
|
|
|
10,88
|
77
|
Đường cầu tràn Chân Rò
|
Đakrông
|
0,62
|
0,62
|
|
|
0,62
|
78
|
Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá
|
Vĩnh Linh
|
191,16
|
169,72
|
|
|
169,72
|
79
|
Nhà máy Thủy điện Bản Mới
|
Đakrông, Hướng Hóa
|
5,98
|
5,98
|
|
|
5,98
|
80
|
Nhà máy Thủy điện Đakrông 5
|
Đakrông
|
14,02
|
14
|
|
1,04
|
12,96
|
II
|
Dự án/công trình đã được cấp có thẩm quyền
chuyển mục đích sử dụng rừng nhưng chưa được tích hợp (cắt ra khỏi 3 loại rừng)
tại Bản đồ và số liệu kèm theo Văn bản số 1961/UBND-TN ngày 20/5/2021 của
UBND tỉnh về việc thống nhất kết quả rà soát, điều chỉnh ba loại rừng trên địa
bàn tỉnh
|
|
219,85
|
145,05
|
|
|
145,05
|
1
|
Nhà máy sản xuất chế biến gạo hữu cơ Quảng Trị
|
Hải Lăng
|
6,63
|
|
|
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Krông Klang
|
Đakrông
|
8,78
|
|
|
|
|
3
|
Khu đô thị Võ Thị Sáu GĐ2
|
Hải Lăng
|
0,94
|
|
|
|
|
4
|
Nhà máy gạch Tuynel Hạ Long
|
Hải Lăng
|
4,73
|
0,47
|
|
|
0,47
|
5
|
Cơ sở hạ tầng cụm công nghiệp Hải Chánh
|
Hải Lăng
|
1,02
|
0,04
|
|
|
0,04
|
6
|
Tuyến đường RD01-RD10 khu tái định cư VSIP
|
Hải Lăng
|
1,05
|
|
|
|
|
7
|
Trang trại chăn nuôi Văn Thị Kim Hiền
|
Hải Lăng
|
1,41
|
0,19
|
|
|
0,19
|
8
|
Khu dân cư Xóm Hòa 2, thị trấn Diên Sanh
|
Hải Lăng
|
3,12
|
|
|
|
|
9
|
Trang trại tổng hợp Nguyễn Thị Huyền Trang
|
Cam Lộ
|
1,91
|
1,83
|
|
|
1,83
|
10
|
Nhà máy chế biến thiết bị văn phòng từ gỗ Long
Hoàng Phát
|
Cam Lộ
|
0,44
|
|
|
|
|
11
|
San nền Cụm Công nghiệp Cam Hiếu
|
Cam Lộ
|
0,96
|
0,95
|
|
|
0,95
|
12
|
Bắc Long Sơn
|
Vĩnh Linh
|
1,98
|
|
|
|
|
13
|
Trụ sở Chi cục thuế huyện Đakrông
|
Đakrông
|
0,41
|
0,32
|
|
|
0,32
|
14
|
Khu đô thị phía Đông hồ Đập Thanh
|
Hải Lăng
|
1,18
|
|
|
|
|
15
|
Doanh trại Lữ đoàn đặc công 198
|
Triệu Phong
|
19,03
|
19,02
|
|
|
19,02
|
16
|
Cao tốc Vạn Ninh - Cam Lộ
|
Cam Lộ, Gio Linh,
Vĩnh Linh
|
121,75
|
85,06
|
|
|
85,06
|
17
|
Trang trại khép kín Vĩnh Tú
|
Vĩnh Linh
|
29,87
|
29,24
|
|
|
29,24
|
18
|
Đường Hùng Vương
|
Triệu Phong
|
7,45
|
1,62
|
|
|
1,62
|
19
|
Đường liên huyện Gio Linh-Cam lộ
|
Gio Linh-Cam Lộ
|
7,19
|
6,31
|
|
|
6,31
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
RỪNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TÍCH HỢP VÀO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Nghị quyết số: 37/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án/công
trình
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích quy
hoạch lâm nghiệp điều chỉnh cắt chuyển ra ngoài quy hoạch ba loại rừng (ha)
|
Tổng
|
Rừng đặc dụng
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
*
|
Tổng diện tích (112 dự án/công trình)
|
|
4.325,70
|
2.914,13
|
|
744,51
|
2.169,62
|
1
|
Đầu tư xây dựng Khu bến cảng Mỹ Thủy (Giai đoạn
1)
|
Tiểu khu 797A, xã Hải An, huyện Hải Lăng
|
133,67
|
85,80
|
|
32,80
|
53,00
|
2
|
Trung tâm điện khí LNG Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
(Giai đoạn 1 - 1.500 MW)
|
Tiểu khu 795A, xã Hải Ba; 795A, 796A, NTK35, xã Hải
An, huyện Hải Lăng
|
148,24
|
119,11
|
|
111,59
|
7,52
|
3
|
Đường nối đường Hồ Chí Minh nhánh Đông với đường
Hồ Chí Minh nhánh Tây
|
Tiểu khu 580, 581, 582, 583Ô, xã Vĩnh Ô, huyện
Vĩnh Linh; Tiểu khu 595, 598T, 600, xã Linh Trường, huyện Gio Linh
|
41,24
|
35,11
|
|
15,19
|
19,92
|
4
|
Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây
tỉnh Quảng Trị (Giai đoạn 1)
|
Tiểu khu 540, 554, xã Vĩnh Thái, 541, xã Vĩnh Tú,
NTK76, NTK83, xã Kim Thạch, NTK86, thị trấn Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh; Tiểu
khu 567G, 568G, xã Trung Giang, 567M, 569, xã Gio Mỹ, 568H, xã Gio Hải, thị
trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh; Tiểu khu 790V, xã Triệu Vân, 791T,792, xã Triệu
Trạch, Triệu Đại, Triệu Thuận, Triệu Phước, Triệu Độ, huyện Triệu Phong; phường
Đông Lương, phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà
|
214,18
|
50,91
|
|
27,81
|
23,10
|
5
|
Cụm công trình Khe Mước - Bến Than
|
Tiểu khu 605C, 765D, 766, xã Cam Tuyền, huyện Cam
Lộ; NTK87, thị trấn Gio Linh; 596, 609M, xã Gio Mỹ; NTK92, xã Gio Châu,
609TH, xã Gio Mai; 588T, NTK106, 605A, 605B xã Linh Trường, NTK93, xã Gio
Sơn; 565S, 566, xã Trung Sơn; NTK101, xã Hải Thái, huyện Gio Linh; 572, 587,
xã Vĩnh Hà, 563, 570S, 572S, NTK80, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh
|
641,73
|
510,55
|
|
|
510,55
|
6
|
Khai thác titan sa khoáng tại xã Vĩnh Thái, huyện
Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
Tiểu khu 554, xã Vĩnh Thái, 554R, xã Trung Nam,
huyện Vĩnh Linh
|
75,41
|
56,34
|
|
42,81
|
13,53
|
7
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng Eden Charm
|
Tiểu khu 554, xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh
|
37,60
|
15,09
|
|
15,09
|
|
8
|
Khu đô thị sinh thái biển AE Resort - Cửa Tùng
|
NTK83, xã Kim Thạch, NTK79, thị trấn Cửa Tùng,
huyện Vĩnh Linh
|
25,19
|
1,67
|
|
|
1,67
|
9
|
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Vĩnh Long
|
NTK77, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh
|
31,90
|
31,81
|
|
|
31,81
|
10
|
Thao trường huấn luyện, diễn tập khu vực phòng thủ
huyện Vĩnh Linh (Vĩnh Chấp)
|
Tiểu khu 546, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh
|
10,66
|
10,66
|
|
|
10,66
|
11
|
Mỏ đất Vĩnh Chấp 3
|
Tiểu khu 546, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh
|
3,25
|
2,27
|
|
|
2,27
|
12
|
Nghĩa trang nhân dân Cửa Tùng
|
NTK79, NTK86, thị trấn Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh
|
5,40
|
0,12
|
|
|
0,12
|
13
|
Mỏ đất Vĩnh Hà 3
|
Tiểu khu 572, xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh
|
3,03
|
3,00
|
|
|
3,00
|
14
|
Mỏ đất Vĩnh Hà 4
|
NTK71, xã Vĩnh Hà, tiểu khu 562A, NTK81, xã Vĩnh
Thủy, huyện Vĩnh Linh
|
16,75
|
1,63
|
|
|
1,63
|
15
|
Mỏ đất Vĩnh Sơn 6
|
NTK80, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh
|
4,57
|
4,21
|
|
|
4,21
|
16
|
Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi KIDOS
|
Tiểu khu 545, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh
|
2,64
|
2,25
|
|
|
2,25
|
17
|
Nhà máy sản xuất trang phục lót và thể thao SCAVI
|
Tiểu khu 545, xã Vĩnh Chấp, NTK77, xã Vĩnh Long,
huyện Vĩnh Linh
|
18,50
|
0,13
|
|
|
0,13
|
18
|
Trang trại chăn nuôi CNC khép kín Vĩnh Hà
|
Tiểu khu 560, xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh
|
8,90
|
8,90
|
|
|
8,90
|
19
|
Khu tái định cư Cao tốc Vạn Ninh-Cam Lộ (Vĩnh
Khê, Vĩnh Hà, Vĩnh Sơn)
|
Tiểu khu 570S, 572S, xã Vĩnh Sơn, tiểu khu,
NTK69, xã Vĩnh Khê, huyện Vĩnh Linh
|
12,70
|
7,79
|
|
|
7,79
|
20
|
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng ngập lụt và sạt lở bờ
sông thôn Cù Bạc, xã Vĩnh Ô, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
Tiểu khu 583Ô, xã Vĩnh Ô, tiểu khu 584, xã Vĩnh
Hà, huyện Vĩnh Linh
|
12,00
|
11,88
|
|
|
11,88
|
21
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã
Vĩnh Thái (thôn Thử luật, Thái Lai)
|
Tiểu khu 540, 554, xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh
|
3,00
|
2,55
|
|
|
2,55
|
22
|
Khu dịch vụ nghỉ dưỡng (mô hình Bungalow)
|
Tiểu khu CC1, huyện đảo Cồn Cỏ
|
0,65
|
0,23
|
|
0,23
|
|
23
|
Khu công nghiệp Quán Ngang (Giai đoạn 3)
|
NTK92, xã Gio Châu, huyện Gio Linh
|
98,54
|
91,15
|
|
|
91,15
|
24
|
Nhà máy Thủy điện Hướng Sơn bậc 3
|
Tiểu khu 604T, xã Linh Trường, huyện Gio Linh; Tiểu
khu 648, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông
|
102,58
|
88,32
|
|
|
88,32
|
25
|
Nhà máy Thủy điện Hướng Sơn bậc 4
|
Tiểu khu 768T, xã Linh Trường, huyện Gio Linh; Tiểu
khu 768A, 769,770,773, 774, xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ
|
33,22
|
30,97
|
|
|
30,97
|
26
|
Đầu tư xây dựng Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ
trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực vùng Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu
dự án tỉnh Quảng Trị; hạng mục: Bãi tắm cộng đồng Trung Giang
|
Tiểu khu 767G, xã Trung Giang, huyện Gio Linh
|
6,76
|
3,53
|
|
3,53
|
|
27
|
Cơ sở hạ tầng khu dịch vụ du lịch Cửa Tùng- Cửa
Việt thuộc Dự án HTKT "Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị" (BIIG2)
|
Tiểu khu 568H, xã Gio Hải, huyện Gio Linh
|
1,04
|
0,63
|
|
0,63
|
|
28
|
Hạ tầng khu tái định cư tại xã Trung Giang, huyện
Gio Linh
|
Tiểu khu 567G, 568G, xã Trung Giang, huyện Gio
Linh
|
67,63
|
8,36
|
|
8,36
|
|
29
|
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Gio An
|
Tiểu khu 588A, xã Gio An, huyện Gio Linh
|
3,15
|
3,14
|
|
|
3,14
|
30
|
Khắc phục một số đoạn tuyến từ Quốc lộ 9 đi thôn
Trỉa, xã Hướng Sơn
|
Tiểu khu 601, 604T, xã Linh Trường, huyện Gio
Linh
|
11,08
|
8,71
|
|
1,56
|
7,15
|
31
|
Đường nối Quốc lộ 9 đến khu chế biến thủy sản Cửa
Việt và các xã vùng Đông Gio Linh, huyện Gio Linh
|
Tiểu khu 568H, xã Gio Hải, NTK88, thị trấn Cửa Việt,
huyện Gio Linh
|
17,25
|
1,85
|
|
1,41
|
0,44
|
32
|
Nhà máy Điện gió Linh Trường 1
|
Tiểu khu 596, 601,602, 604T, 768T, xã Linh Trường,
huyện Gio Linh
|
12,20
|
12,17
|
|
11,12
|
1,05
|
33
|
Nhà máy Điện gió Linh Trường 2
|
Tiểu khu 602,603A, 603B, 767T, 768T, xã Linh Trường,
huyện Gio Linh
|
11,33
|
10,97
|
|
5,24
|
5,73
|
34
|
Khai thác titan sa khoáng tại xã Trung Giang, huyện
Gio Linh
|
Tiểu khu 567G, 568G, xã Trung Giang, huyện Gio
Linh
|
61,80
|
3,73
|
|
3,73
|
|
35
|
Đường tránh phía Đông thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng
Trị
|
Tiểu khu 609M, NTK95, xã Gio Mỹ, tiểu khu 609TH,
xã Gio Mai, tiểu khu 610, xã Gio Quang, NTK92, xã Gio Châu, NTK87, TT. Gio
Linh, NTK96 xã Phong Bình, huyện Gio Linh
|
34,97
|
3,54
|
|
|
3,54
|
36
|
Kết cấu hạ tầng Cụm Công nghiệp Quốc lộ 9D (Giai
đoạn 1)
|
NTK110, phường 3, thành phố Đông Hà
|
31,38
|
26,64
|
|
|
26,64
|
37
|
Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà
|
Tiểu khu 780E, P.5, 780U phường Đông Lương, thành
phố Đông Hà
|
45,76
|
38,72
|
|
|
38,72
|
38
|
Xây dựng Vườn ươm cây giống công nghệ cao
|
NTK110, Phường 4, thành phố Đông Hà
|
9,06
|
8,80
|
|
|
8,80
|
39
|
Trung tâm thể thao đa năng Hoàng Gia
|
NTK111, Phường 5, thành phố Đông Hà
|
6,25
|
6,08
|
|
|
6,08
|
40
|
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Đông Lương
|
Tiểu khu 779U, phường Đông Lương, thành phố Đông
Hà
|
23,75
|
23,75
|
|
|
23,75
|
41
|
Khu đô thị mới ven sông Vĩnh Phước
|
Tiểu khu 798, NTK56, xã Triệu Ái, huyện Triệu
Phong; Tiểu khu 780U, phường Đông Lương, thành phố Đông Hà
|
137,66
|
54,72
|
|
|
54,72
|
42
|
Khu tưởng niệm vua Trần Nhân Tông
|
Tiểu khu 779A, Phường 3, thành phố Đông Hà
|
18,80
|
18,10
|
|
|
18,10
|
43
|
Nhà máy sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời NEVN
Solar
|
Tiểu khu 791T, xã Triệu Trạch, huyện Triệu Phong
|
7,47
|
7,47
|
|
7,47
|
|
44
|
Khu công nghiệp sinh thái - Capella Quảng Trị
|
Tiểu khu 791T, 792, xã Triệu Trạch, huyện Triệu
Phong
|
438,13
|
339,62
|
|
339,62
|
|
45
|
Xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải rắn và phát
điện Quảng Trị
|
Tiểu khu 798, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong
|
12,00
|
12,00
|
|
|
12,00
|
46
|
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Triệu Thượng
|
Tiểu khu 806T, 817, xã Triệu Thượng, huyện Triệu
Phong
|
48,00
|
46,53
|
|
|
46,53
|
47
|
Cụm Công nghiệp Hải Lệ (Giai đoạn 2)
|
NTK121, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
|
26,16
|
1,88
|
|
|
1,88
|
48
|
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Hải Lệ 1
|
Tiểu khu 815, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
|
52,01
|
52,01
|
|
|
52,01
|
49
|
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Hải Lệ 4
|
Tiểu khu 815, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
|
66,92
|
66,22
|
|
|
66,22
|
50
|
Bãi tập kết, chế biến, kinh doanh vật liệu xây dựng
|
Tiểu khu 832, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
|
0,48
|
0,48
|
|
|
0,48
|
51
|
Khai thác chế biến đá, cát nhân tạo làm vật liệu
xây dựng thông thường và đất làm vật liệu san lấp đi kèm (Giai đoạn 2)
|
Tiểu khu 835E, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
|
41,30
|
18,36
|
|
|
18,36
|
52
|
Bãi rác thị xã Quảng Trị
|
Tiểu khu 815, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
|
15,00
|
7,65
|
|
|
7,65
|
53
|
Khu tái định cư Cây Trâm, xã Hải Lệ
|
Tiểu khu 816A, 832, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
|
24,25
|
12,72
|
|
|
12,72
|
54
|
Khu bến cảng Mỹ Thủy (Giai đoạn 2, giai đoạn 3)
|
Tiểu khu 796A, 797A, NTK35, xã Hải An, huyện Hải
Lăng
|
188,51
|
41,24
|
|
3,01
|
38,23
|
55
|
Nhà máy chế biến nông sản hữu cơ Đại Nam - Ong Biển
|
Tiểu khu 812TR, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng
|
9,12
|
9,12
|
|
|
9,12
|
56
|
Nhà máy điện khí LNG Hải Lăng 1 - Quảng Trị
|
Tiểu khu 795A, xã Hải Ba; 795A, 796A, xã Hải An,
huyện Hải Lăng
|
44,26
|
36,16
|
|
32,94
|
3,22
|
57
|
Dự án Khu dân cư Hải Trường
|
Tiểu khu 812TR, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng
|
7,86
|
1,84
|
|
|
1,84
|
58
|
Nhà máy điện tua bin khí chu trình hỗn hợp Quảng
Trị
|
Tiểu khu 796A, NTK35, xã Hải An, huyện Hải Lăng
|
12,76
|
5,23
|
|
0,40
|
4,83
|
59
|
Cầu Câu Nhi - Hải Tân, đường Thượng Xá - Trà Lộc
(ĐH.50) và đường Thuận Đức - Lam Thủy - Phương Lang (ĐH.50a); hạng mục: Đường
Thượng Xá - Trà Lộc (ĐH.50) và đường Thuận Đức - Lam Thủy - Phương Lang
(ĐH.50a)
|
Tiểu khu 808, NTK54, xã Hải Hưng, 809, xã Hải Định,
NTK50, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng
|
5,01
|
1,13
|
|
0,13
|
1,00
|
60
|
Trạm biến áp 500Kv Quảng Trị và đường dây đấu nối
Quảng Trị - rẽ Vũng Áng - Đà Nẵng
|
Tiểu khu 840TR, 855TR, xã Hải Trường, 840S, 855S,
xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng
|
14,49
|
10,92
|
|
|
10,92
|
61
|
Xây dựng vùng chuyên canh trồng cây ăn quà vùng
Khe Khế, xã Hải Phú (Giai đoạn 1)
|
Tiểu khu 813A, 813B, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng
|
43,50
|
43,18
|
|
|
43,18
|
62
|
Cơ sở hạ tầng Khu đô thị phía Đông trung tâm hành
chính huyện Hải Lăng
|
Tiểu khu 812TH, thị trấn Diên Sanh, huyện Hải
Lăng
|
0,58
|
0,58
|
|
|
0,58
|
63
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình tại
mỏ đất Hải Lâm
|
Tiểu khu 842A, xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng
|
29,40
|
16,84
|
|
|
16,84
|
64
|
Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp GFC
|
Tiểu khu 836S, 854, xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng
|
7,00
|
6,77
|
|
|
6,77
|
65
|
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
Tiểu khu 836S, 853S, xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng
|
48,60
|
48,47
|
|
|
48,47
|
66
|
Nhà máy sản xuất chế phẩm sinh học, phân bón hữu
cơ, mạ khay cho cây lúa
|
Tiểu khu 809, xã Hải Định, huyện Hải Lăng
|
9,00
|
9,00
|
|
|
9,00
|
67
|
Khai thác mỏ sét đồi khu vực Hồ Lầy
|
Tiểu khu 856C, 857, xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng
|
132,57
|
125,92
|
|
|
125,92
|
68
|
Khu tái định cư xã Hải An (Giai đoạn 2)
|
Tiểu khu 796A, 796A, NTK35, xã Hải An, huyện Hải
Lăng
|
22,30
|
14,60
|
|
13,54
|
1,06
|
69
|
Cụm Công nghiệp Hải Chánh (Nhà máy sản xuất cấu
kiện bê tông đúc sẵn công nghệ Châu Âu; Xưởng chế biến và sản xuất sản phẩm
nhựa thông; Xưởng chế biến và sản xuất Colophan và tinh dầu thông ra sản phẩm
Rosin Resin)
|
Tiểu khu 856C, xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng
|
5,00
|
5,00
|
|
|
5,00
|
70
|
Khu vực kho bãi và chế biến khoáng sản mỏ đá Lèn
Bạc
|
Tiểu khu 777B, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ
|
2,63
|
2,47
|
|
|
2,47
|
71
|
Nhà máy chế biến lâm sản
|
Tiểu khu 777B, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ
|
0,68
|
0,68
|
|
|
0,68
|
72
|
Tuyến 15 đoạn Km0+00 - Km3+606,31 thuộc công
trình: Hệ thống giao thông vùng nguyên liệu cây, con chủ lực huyện Cam Lộ
|
NTK6, xã Thanh An, huyện Cam Lộ
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,10
|
73
|
Đường nối thị trấn Cam Lộ với các vùng trọng điểm
kinh tế huyện Cam Lộ
|
NTK11, thị trấn Cam Lộ, Tiểu khu 764, NTK9, xã
Cam Tuyền, NTK6, NTK22, xã Cam Thủy, NTK7, xã Thanh An, huyện Cam Lộ
|
8,65
|
6,99
|
|
|
6,99
|
74
|
Nhà máy Điện gió Cam Tuyền 1
|
Tiểu khu 772,773, xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ
|
10,41
|
10,09
|
|
|
10,09
|
75
|
Nhà máy Điện gió Cam Tuyền 2
|
Tiểu khu 770,771,772, 773, 774, xã Cam Tuyền, huyện
Cam Lộ
|
8,82
|
8,67
|
|
|
8,67
|
76
|
Nhà máy Điện gió Cam Tuyền 3
|
Tiểu khu 770,771,772, xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ
|
12,08
|
12,08
|
|
|
12,08
|
77
|
Cụm công nghiệp Cam Hiếu
|
Tiểu khu 777A, 777B, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ
|
62,68
|
41,41
|
|
|
41,41
|
78
|
Cụm công nghiệp Cam Tuyền
|
Tiểu khu 764, xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ
|
31,72
|
25,33
|
|
|
25,33
|
79
|
Cụm Thương mại dịch vụ Cam Hiếu
|
NTK11, thị trấn Cam Lộ, Tiểu khu 777B, xã Cam Hiếu,
huyện Cam Lộ
|
13,12
|
1,37
|
|
|
1,37
|
80
|
Khu dân cư phía Đông Quốc lộ 9 mới
|
Tiểu khu 777A, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ
|
1,94
|
1,43
|
|
|
1,43
|
81
|
Khu dân cư Trạng Cây Dưới
|
Tiểu khu 777A, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ
|
4,04
|
2,85
|
|
|
2,85
|
82
|
Nghĩa trang nhân dân xã Cam Hiếu
|
Tiểu khu 777A, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ
|
21,07
|
20,75
|
|
|
20,75
|
83
|
Trung tâm Sát hạch lái xe hạng I; Trung tâm Sát hạch
lái xe hạng II;
|
Tiểu khu 777A, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ
|
7,06
|
5,62
|
|
|
5,62
|
84
|
Đồn Biên phòng Hải An (212) - Bộ chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh Quảng Trị
|
Tiểu khu 795A, 796A xã Hải An, huyện Hải Lăng
|
4,09
|
3,83
|
|
|
3,83
|
85
|
Thao trường huấn luyện quân sự xã Thanh An (Giai
đoạn 1)
|
NTK22, xã Thanh An, huyện Cam Lộ
|
1,32
|
1,17
|
|
|
1,17
|
86
|
Cụm Thương mại dịch vụ và Công nghiệp xã Cam Hiếu
(Giai đoạn 2)
|
Tiểu khu 777B, xã Cam Hiếu, NTK11, thị trấn Cam Lộ,
huyện Cam Lộ
|
18,54
|
5,48
|
|
|
5,48
|
87
|
Nhà máy Thủy điện Đakrông 3
|
Tiểu khu 705B, xã Tà Long, huyện Đakrông
|
29,05
|
14,87
|
|
0,06
|
14,81
|
88
|
Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa
cháy và cứu nạn cứu hộ các địa phương
|
NTK42, xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng; Tiểu khu 663K,
thị trấn Krôngklang, huyện Đakrông
|
2,10
|
0,80
|
|
|
0,80
|
89
|
Di dân khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Húc Nghì, huyện
Đakrông
|
Tiểu khu 736A, xã Húc Nghì, huyện Đakrông
|
5,03
|
2,46
|
|
|
2,46
|
90
|
Định canh định cư các xã Hướng Hiệp, Ba Nang,
Avao, Tà Long, huyện Đakrông
|
Tiểu khu 561, 664 xã Hướng Hiệp, tiểu khu 703A,
xã Tà Long, tiểu khu 756B, xã Avao, 707A, xã Ba Nang, huyện Đakrông
|
25,68
|
6,76
|
|
|
6,76
|
91
|
Đường ra khu sản xuất thôn Ro Ró, xã A Vao
|
Tiểu khu 756B, xã Avao, huyện Đakrông
|
3,00
|
2,30
|
|
2,30
|
|
92
|
Đường giao thông nối thôn thôn Chân Rò
|
Tiểu khu 689, xã Đakrông, huyện Đakrông
|
2,00
|
0,13
|
|
|
0,13
|
93
|
Đường giao thông liên thôn điểm khu TĐC thôn Tà Rụt
1, đến thôn A Liêng xã Tà Rụt
|
Tiểu khu 743,752 xã Tà Rụt, huyện Đakrông
|
6,00
|
4,21
|
|
|
4,21
|
94
|
Khai thác mỏ đá Hướng Hiệp làm vật liệu xây dựng
thông thường tại thôn Xa Vi, xã Hướng Hiệp
|
Tiểu khu 681, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông
|
20,27
|
20,27
|
|
|
20,27
|
95
|
Nhà máy Điện gió Đakrông
|
Tiểu khu 680, xã Đakrông, Tiểu khu 681, xã Hướng
Hiệp, huyện Đakrông
|
29,24
|
25,14
|
|
25,14
|
|
96
|
Nhà máy Thủy điện Đakrông 4
|
Tiểu khu 700A, xã Đakrông, huyện Đakrông
|
6,35
|
2,73
|
|
|
2,73
|
97
|
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại
xã Hướng Hiệp
|
Tiểu khu 681, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông
|
17,20
|
13,44
|
|
|
13,44
|
98
|
Nhà máy Điện gió Tân Thành Long
|
Tiểu khu 692, xã Hướng Tân, 675TH, 692, 693, xã
Tân Thành, NTK30, xã Tân Long, huyện Hướng Hóa
|
76,12
|
35,80
|
|
20,69
|
15,11
|
99
|
Đường liên thôn Xa Ri - Chênh Vênh, thuộc dự án đầu
tư xây dựng công trình (Giai đoạn 1), Khu Kinh tế quốc phòng Khe Sanh, tỉnh
Quảng Trị/ Quân khu 4
|
Tiểu khu 652B, 654, xã Hướng Phùng, huyện Hướng
Hóa
|
6,40
|
6,40
|
|
|
6,40
|
100
|
Đường Khe Van (xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông) đi
xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa thuộc dự án HTKT: "Hạ tầng cơ bản cho
phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị"
(BIIG2)
|
Tiểu khu 664, 681, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông,
Tiểu khu 655, xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa
|
14,18
|
13,74
|
|
5,88
|
7,86
|
101
|
Nhà máy Thủy điện Hướng Sơn bậc 1
|
Tiểu khu 623, 624, 627B, 629, xã Hướng Lập, 638S,
xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa
|
61,46
|
57,57
|
|
|
57,57
|
102
|
Nhà máy Thủy điện Hướng Sơn bậc 2
|
Tiểu khu 630, 631, 632, 635, 638S, 642, xã Hướng
Sơn, huyện Hướng Hóa
|
72,36
|
31,11
|
|
|
31,11
|
103
|
Nhà máy Điện gió LIG-Hướng Hóa 1
|
Tiểu khu 675T, 692, xã Hướng Tân, huyện Hướng Hóa
|
13,63
|
9,57
|
|
9,26
|
0,31
|
104
|
Đường giao thông vào thác Ba Vòi
|
Tiểu khu 666, 669, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông;
Tiểu khu 668, xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa
|
1,37
|
1,32
|
|
1,17
|
0,15
|
105
|
Dự án Nhà máy điện gió Tân Liên Thành
|
Tiểu khu 692, xã Hướng Tân, NTK28, xã Tân Lập,
NTK29, xã Tân Liên, NTK30, xã Tân Long, huyện Hướng Hóa
|
46,21
|
36,20
|
|
0,26
|
35,94
|
106
|
Nhà máy Điện gió TNC Quảng Trị 1
|
Tiểu khu 693,697, 712L, NTK31, xã Tân Thành, huyện
Hướng Hóa
|
26,69
|
6,96
|
|
|
6,96
|
107
|
Nhà máy Điện gió TNC Quảng Trị 2
|
NTK30, xã Tân Long, NTK28, xã Tân Lập, huyện Hướng
Hóa
|
30,71
|
18,09
|
|
|
18,09
|
108
|
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Khe Sanh
|
Tiểu khu 671L, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa
|
10,00
|
0,37
|
|
0,37
|
|
109
|
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Lao Bảo
|
Tiểu khu 696B, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa
|
9,96
|
2,22
|
|
|
2,22
|
110
|
Nuôi trồng sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
Tiểu khu 653, 671, xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa
|
100,00
|
99,73
|
|
|
99,73
|
111
|
Nhà máy Điện gió Hải Anh (chuyển tiếp, mở rộng)
|
Tiểu khu 696B, 696PH, thị trấn Lao Bảo, 695P xã
Hướng Phùng, 693,697 xã Tân Thành, huyện Hướng Hóa
|
3,45
|
3,39
|
|
0,92
|
2,47
|
112
|
Đầu tư xây dựng Khu Kinh tế Quốc phòng Khe Sanh,
Quảng Trị
|
Tiểu khu 624, 626, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa
|
1,40
|
1,40
|
|
0,25
|
1,15
|
Nghị quyết 37/2023/NQ-HĐND về kéo dài và sửa đổi mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh quy định tại Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 37/2023/NQ-HĐND ngày 28/03/2023 về kéo dài và sửa đổi mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh quy định tại Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Trị ban hành
802
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|