ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3015/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 22
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM
ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 15/9/2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Công bố danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh,
cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề
nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước
đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố Đà
Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 3015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. CẤP TỈNH
(122)
I. LĨNH VỰC
LUẬT SƯ(18)
1. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu
kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.(Sở Tư pháp 07 ngày; Bộ
Tư pháp 20 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ hồ sơ,
chuyển Bộ Tư pháp giải quyết
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
B3
|
Bộ Tư pháp thẩm định,
cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Bộ Tư pháp
|
20 ngày
|
2. Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào
tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.(Sở Tư pháp 07 ngày; Bộ
Tư pháp 20 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ hồ sơ,
chuyển Bộ Tư pháp giải quyết
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
B3
|
Bộ Tư pháp thẩm định,
cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Bộ Tư pháp
|
20 ngày
|
3. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu
hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 07 ngày; Bộ
Tư pháp 20 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ hồ sơ,
chuyển Bộ Tư pháp giải quyết
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
B3
|
Bộ Tư pháp thẩm định,
cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Bộ Tư pháp
|
20 ngày
|
4. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị
mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 07 ngày; Bộ
Tư pháp 20 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ hồ sơ,
chuyển Bộ Tư pháp giải quyết
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
B3
|
Bộ Tư pháp thẩm định,
cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Bộ Tư pháp
|
20 ngày
|
5. Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật
hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
6. Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
7. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Không quy định.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Không quy định
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
8. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
9. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
10. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật
sư
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
11. Hợp nhất công ty luật
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
12. Sáp nhập công ty luật
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
13. Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ
công ty luật nước ngoài
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
14. Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
15. Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài
tại Việt Nam
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
16. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
17. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
18. Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
II. LĨNH VỰC TƯ VẤN
PHÁP LUẬT (6)
19.
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
20.
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm Tư vấn pháp luật
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
21.
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật, chi nhánh
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
22.
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
23.
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
24.
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
III. LĨNH VỰC CÔNG
CHỨNG (22)
25. Bổ nhiệm công chứng viên.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.(Sở Tư pháp 10 ngày; Bộ
Tư pháp 30 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ hồ sơ,
chuyển Bộ Tư pháp giải quyết
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
B3
|
Bộ Tư pháp thẩm định,
Quyết định bổ nhiệm công chứng viên
|
Bộ Tư pháp
|
30 ngày
|
26. Bổ nhiệm lại công chứng viên.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.(Sở Tư pháp 10 ngày; Bộ
Tư pháp 30 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ hồ sơ,
chuyển Bộ Tư pháp giải quyết
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
B3
|
Bộ Tư pháp thẩm định,
Quyết định bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Bộ Tư pháp
|
30 ngày
|
27. Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.(Sở Tư pháp 15 ngày; Bộ
Tư pháp 15 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B4
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ hồ sơ,
chuyển Bộ Tư pháp giải quyết
|
Sở Tư pháp
|
14.5 ngày
|
B3
|
Bộ Tư pháp xem xét,
Quyết định miễn nhiệm công chứng viên
|
Bộ Tư pháp
|
15 ngày
|
28.
Thành lập Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
19.5 ngày
|
29.
Hợp nhất Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trung
tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Tư pháp: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình
UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
18.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, xem xét hồ
sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét,
quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
30.
Sáp nhập Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trung
tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Tư pháp: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình
UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
18.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, xem xét hồ
sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét,
quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
31.
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trung
tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Tư pháp: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình
UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
18.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, xem xét hồ
sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét,
quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
32.
Thành lập Hội công chứng viên
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trung
tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Tư pháp: 29,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình
UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
28.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, xem xét hồ
sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét,
Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
33. Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
34. Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt
tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
35. Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề
công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
36. Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
a) Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc đối với trường
hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
b) Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc đối với trường
hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ (TH 02)
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
37. Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
38. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công
chứng
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
14.5 ngày
|
39. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
40. Cấp lại Thẻ công chứng viên
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
41. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
42.
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
43. Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
44. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công
chứng nhận sáp nhập
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
45. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công
chứng nhận chuyển nhượng
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
46. Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên không
còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
TƯ PHÁP (9)
47. Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (UBND cấp tỉnh 20 ngày,
Sở Tư pháp giúp UBND tỉnh cấp thẻ.)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B9
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
12 ngày
|
B3
|
Kiểm tra, xem xét hồ
sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh xem xét,
Quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B5
|
Giúp UBND tỉnh cấp Thẻ
giám định viên tư pháp, trình UBND tỉnh ký, đóng dấu
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, trình UBND
tỉnh ký Thẻ giám định viên tư pháp
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh ký Thẻ giám
định viên tư pháp
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Đóng dấu phát hành, vào
sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
48. Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (UBND cấp tỉnh 10
ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B6
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
06 ngày
|
B3
|
Kiểm tra, xem xét hồ
sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh xem xét,
Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B5
|
Đóng dấu phát hành, vào
sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
49. Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 10 ngày; UBND
cấp tỉnh 10 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình
UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
8.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
06 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, xem xét hồ
sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét,
Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
50. Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 30 ngày; UBND
cấp tỉnh 15 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình
UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
28.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, xem xét hồ
sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét,
Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
51. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám
định tư pháp
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 30 ngày; UBND
cấp tỉnh 15 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình
UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
28.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, xem xét hồ
sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét,
Quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
52. Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Sở Tư pháp 07 ngày; UBND
cấp tỉnh 10 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình
UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
5.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
06 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, xem xét hồ
sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét,
Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
53. Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
29.5 ngày
|
54. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo
pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
55. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư
pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
V. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI
THƯƠNG MẠI (6)
56.
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ
sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
14.5 ngày
|
57.
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
58.
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt
Nam
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
14.5 ngày
|
59.
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
60.
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau
khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở
sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
61.
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm
trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN TÀI
VIÊN (5)
62.
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
Tổng thời gian
thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
63.
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
64.
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh
lý tài sản
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
65.
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ
sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
2.5 ngày
|
66.
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
2.5 ngày
|
VII. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ
TÀI SẢN (8)
67.
Cấp thẻ đấu giá viên
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
68.
Cấp lại thẻ đấu giá viên
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
2.5 ngày
|
69.
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
70.
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
71.
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
2.5 ngày
|
72.
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
73.
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
89.5 ngày
|
74.
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
VIII. LĨNH VỰC HÒA
GIẢI THƯƠNG MẠI (9)
75.
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
76.
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương
mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
14.5 ngày
|
77.
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
78.
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
79.
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung
tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
80.
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa
giải thương mại tự chấm dứt hoạt động.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
81.
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
82.
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
83.
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước
ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài.
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
IX. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP
PHÁP LÝ (10)
84.
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
14.5 ngày
|
85.
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
86.
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
87.
Thay đổi nội dung đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
88.
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
2.5 ngày
|
89.
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
90.
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
91.
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
14.5 ngày
|
92.
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
Không quy định
|
93.
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a) 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại đối với
người đứng đầu tổ chức thực hiện TGPL
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Người đứng đầu tổ chức TGPL
|
2.5 ngày
|
b) 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được khiếu nại đối với Giám đốc Sở Tư pháp.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Giám đốc Sở Tư pháp
|
14.5 ngày
|
X. LĨNH VỰC THỪA PHÁT
LẠI (13)
94.
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Sở Tư
pháp: 20 ngày; UBND tỉnh: 20 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình
UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
18.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
15 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, xem xét hồ
sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh Xem xét,
Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
95.
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Sở Tư
pháp: 15 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình
UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
13.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, xem xét hồ
sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét,
Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
96.
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Sở Tư
pháp: 15 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình
UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
13.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, xem xét hồ
sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét,
Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
97.
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Sở Tư
pháp: 15 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, trình
UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
13.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B6
|
Kiểm tra, xem xét hồ
sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
UBND tỉnh xem xét,
Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết
thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện
TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC
|
Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
98.
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
99.
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
100.
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
101.
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
102.
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
103.
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a) Trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
2.5 ngày
|
b) Trường hợp thay đổi khác thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6,5 ngày
|
104.
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
105.
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp
nhập Văn phòng Thừa phát lại
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
6.5 ngày
|
106.
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát
lại
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
X. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG
CỦA NHÀ NƯỚC (3)
107.
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
108.
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công
vụ gây thiệt hại
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 135 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ, ban
hành, trao Quyết định giải quyết yêu cầu bồi thường.
|
Cơ quan giải quyết yêu
cầu bồi thường (cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại)
|
134,5 ngày
|
109.
Phục hồi danh dự
Tổng thời
gian thực hiện TTHC:15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định và giải quyết
hồ sơ
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại
|
12 ngày
|
B3
|
Thông báo về việc tổ
chức phục hồi danh dự
|
UBND cấp xã nơi người
được xin lỗi cư trú hoặc đăng báo
|
2,5 ngày
|
XI. LĨNH VỰC LÝ LỊCH
TƯ PHÁP (3)
110.
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở
Việt Nam
a) Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Trong thời hạn
10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
b) Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Trong thời hạn
15 ngày, trường hợp công dân Việt Nam đã cư trú nhiều nơi hoặc có thời gian cư
trú ở nước ngoài, người nước ngoài; phải xác minh về điều kiện đương nhiên xóa
án tích, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
14.5 ngày
|
111.
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan cho cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị -
xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
a) Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Trong thời hạn
10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
b) Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Trong thời hạn
15 ngày, trường hợp công dân Việt Nam đã cư trú nhiều nơi hoặc có thời gian cư
trú ở nước ngoài, người nước ngoài; phải xác minh về điều kiện đương nhiên xóa
án tích, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
14.5 ngày
|
112.
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến
hành tố tụng (đối tượng là công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
a) Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Trong thời hạn
10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
9.5 ngày
|
b) Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Trong thời hạn
15 ngày, trường hợp công dân Việt Nam đã cư trú nhiều nơi hoặc có thời gian cư
trú ở nước ngoài, người nước ngoài; phải xác minh về điều kiện đương nhiên xóa
án tích, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
14.5 ngày
|
XII. LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI (4)
113. Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng:
- Thời hạn giải quyết: 165 ngày, không kể
thời gian niêm yết (60 ngày) và thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến
đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi (30 ngày):
( Sở Tư pháp: 50 ngày;Bộ
Tư pháp: 60 ngày;Công an tỉnh: 30 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh 25 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Cơ
quan chủ quản của Cơ sở nuôi dưỡng.
- Chuyển hồ sơ đã tiếp
nhận đến phòng chuyên môn
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
B2
|
Tìm người nhận trẻ
em làm con nuôi
|
|
|
2.1
|
- Trường hợp có công
dân Việt Nam thường trú trên địa bàn tỉnh đăng ký nhu cầu nhận con nuôi, Sở
Tư pháp giao 01 bộ hồ sơ trẻ em cho người nhận con nuôi và có văn bản giới
thiệu người nhận con nuôi đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có trụ sở của cơ sở
nuôi dưỡng để xem xét, giải quyết theo thủ tục nuôi con nuôi trong nước.
|
Sở Tư pháp, UBND xã
|
|
2.2
|
Trường hợp không có
công dân Việt Nam thường trú ở trong nước đăng ký nhu cầu nhận trẻ em làm con
nuôi
|
|
07 ngày
|
|
Tìm người nhận trẻ em
làm con nuôi, xác minh nguồn gốc trẻ em và gửi hồ sơ cho Cục Con nuôi - Bộ Tư
pháp
|
Sở Tư pháp
|
6,5 ngày
(Thời gian thông báo tìm người trong nước nhận trẻ
em làm con nuôi là 60 ngày)
|
|
Đóng dấu, phát hành văn
bản
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
½ ngày
|
3
|
Cơ
quan Công an có văn bản xác minh và kết luận rõ ràng về nguồn gốc trẻ em bị
bỏ rơi, không xác định được cha mẹ đẻ
|
Công an tỉnh
|
30 ngày
|
4
|
Xác nhận trẻ em đủ
điều kiện để cho làm con nuôi nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
07 ngày
|
4.1
|
Trường hợp Công an cấp
tỉnh xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, Sở Tư pháp
liên hệ được với cha mẹ đẻ:
- Tiến hành lấy ý kiến
của cha mẹ đẻ trẻ và ý kiến của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên.
- Hết thời hạn thay đổi
ý kiến, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài
và dự thảo văn bản báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi cho Cục Con
nuôi - Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
4,5 ngày
Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về
việc cho trẻ em làm con nuôi là: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến
|
|
Đóng dấu, phát hành văn
bản
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
½ ngày
|
4.2
|
Trường hợp Công an cấp
tỉnh xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi, nhưng Sở Tư
pháp không thể liên hệ được với cha mẹ đẻ
|
|
|
|
- Dự thảo văn bản niêm
yết tại Sở Tư pháp và văn bản gửi UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ
đẻ để niêm yết tại UBND cấp xã.
- Hết thời hạn niêm
yết, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài và
văn bản báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi gửi cho Cục Con nuôi -
Bộ Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
4,5 ngày
Thời hạn niêm yết: 60 ngày tại Sở Tư pháp và 60 ngày tại
UBND cấp xã
|
|
Đóng dấu, phát hành văn
bản
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
½ ngày
|
5
|
Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Bộ Tư pháp
|
15 ngày
|
6
|
Giới thiệu trẻ em
làm con nuôi nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
30 ngày
|
6.1
|
Kiểm
tra hồ sơ của người nhận con nuôi (do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về).
- Dự
thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên
quan về việc giới thiệu trẻ em làm con
nuôi nước ngoài và tổng hợp ý kiến của các cơ quan liên quan.
- Dự
thảo văn bản giới thiệu trẻ em làm con nuôi
nước ngoài trình UBND tỉnh.
|
Sở Tư pháp
|
29 ngày
|
6.2
|
Đóng dấu, phát hành văn
bản
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
7
|
Cho ý kiến giới
thiệu trẻ em
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 ngày
|
7.1
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày
|
7.2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
7.3
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
7.4
|
Xem xét hồ sơ và ký ban
hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
7.5
|
UBND tỉnh trả hồ sơ cho
Sở Tư Pháp
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày
|
8
|
Báo cáo kết quả giới
thiệu trẻ em (nhận kết quả giới thiệu trẻ em từ UBND tỉnh và báo cáo kết quả
cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp kèm văn bản của UBND tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
9
|
Kiểm
tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài
|
Cục con nuôi, Bộ Tư pháp
|
30 ngày
|
10
|
Thông
báo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài
|
Cục con nuôi, Bộ Tư pháp
|
15 ngày
|
11
|
Trình
ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
11.1
|
Kiểm
tra, xử lý hồ sơ:
- Kiểm tra hồ sơ do Cục
Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về.
- Dự thảo Tờ trình
trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm Dự thảo
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài).
|
Sở Tư pháp
|
2,5 ngày
|
11.2
|
Đóng dấu, phát hành văn
bản
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0,5 ngày
|
12
|
Xem xét, ký Quyết
định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày
|
12.1
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày
|
12.2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
12.3
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
12.4
|
Xem xét hồ sơ và ký
Quyết định của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
12.5
|
UBND tỉnh trả hồ sơ cho
Sở Tư pháp
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày
|
13
|
Đăng ký việc nuôi con
nuôi và tổ chức Lễ giao nhận con nuôi
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
114. Giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi.
- Thời hạn giải quyết: 50 ngày hoặc 65 ngày, không kể thời gian những người
liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi (30 ngày):
(Sở Tư pháp: 20 ngày; Bộ
Tư pháp: 15 ngày hoặc 30 ngày; UBND tỉnh 15 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư
|
01 ngày
|
2
|
Xử lý hồ sơ
|
|
15 ngày
|
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Tiến hành lấy ý kiến
của cha mẹ đẻ trẻ và ý kiến của trẻ em từ đủ 09 tuổi trở lên.
- Hết thời hạn thay đổi
ý kiến, dự thảo văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài
và gửi hồ sơ trẻ em cho Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp
|
Phòng Hành chính tư pháp
|
11 ngày
(Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý
về việc cho trẻ em làm con nuôi là: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến)
|
|
Xem xét, báo cáo để
xuất ý kiến giải quyết và trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Hành
chính Tư pháp
|
02 ngày
|
|
Xem xét, ký duyệt văn
bản;
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư
|
01 ngày
|
3
|
Thẩm định hồ sơ của
người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư
pháp
* Đối với trường hợp
trẻ em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con
nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993:
+ Thời gian Cục Con
nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm
con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi
thường trú:
+ Cục Con nuôi thông
báo cho Sở Tư pháp
|
Cục con nuôi, Bộ Tư pháp
|
15 ngày
30 ngày
15 ngày
15 ngày
|
4
|
Trình
ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
4.1
|
- Kiểm tra hồ sơ do Cục
Con nuôi - Bộ Tư pháp chuyển về.
- Dự thảo Tờ trình
trình UBND tỉnh ký Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (kèm Dự thảo
Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài).
|
Phòng Hành chính Tư
pháp
|
02 ngày
|
4.2
|
Xem xét, ký Tờ trình
trình UBND tỉnh;
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
½ ngày
|
4.3
|
Đóng dấu, phát hành văn
bản chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
½ ngày
|
5
|
Xem xét, ký Quyết
định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày
|
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh
|
05 ngày
|
|
Xem xét hồ sơ và ký
Quyết định của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày
|
6
|
Đăng ký việc nuôi con
nuôi và tổ chức Lễ giao nhận con nuôi
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
115.
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
( Ủy ban nhân dân tỉnh: 02
ngày; Sở Tư pháp và Trung tâm PVHCC tỉnh: 03 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý và Trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công của tỉnh
|
¼ ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ và tham
mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
1,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu,
phát hành
|
Văn thư Sở
|
¼ ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh
|
¼ ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng
UBND tỉnh
|
¼ ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh
|
½ ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban
hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
½ ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh
|
¼ ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND tỉnh, vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển
kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
116.
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm
con nuôi
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 35 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
( Ủy ban nhân dân tỉnh:
15 ngày; Sở Tư pháp và Trung tâm PVHCC tỉnh: 20 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở
Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và Trả
kết quả
|
Trung tâm phục vụ Hành
chính công của tỉnh
|
1/2 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ và tham
mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
15 ngày
|
B3
|
Đóng dấu,
phát hành
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh
|
1/2 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh
|
4 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban
hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
7 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh
|
1 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND tỉnh, vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển
kết quả cho Trung tâm PVHHC
|
Sở Tư pháp
|
4 ngày
|
XIII. LĨNH VỰC QUỐC
TỊCH (5)
117.
Nhập quốc tịch Việt Nam
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 115 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5
ngày; Sở Tư pháp, Công an tỉnh: 44.5 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh: 10 ngày; Các
cơ quan Trung ương: 60 ngày).
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham
mưu trình UBND tỉnh ký Tờ trình
|
Sở Tư pháp
|
44 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban
hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn
bản gửi Bộ Tư pháp
|
Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Giải quyết hồ sơ tại
các cơ quan Trung ương
|
Bộ Tư pháp;
Văn Phòng Chủ tịch nước
|
60 ngày
|
118.
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 85 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung tâm Phục vụ HCC:
0.5 ngày; Sở Tư pháp, Công an tỉnh: 29.5 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày;
Các cơ quan Trung ương: 50 ngày).
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham
mưu trình UBND tỉnh ký Tờ trình
|
Sở Tư pháp
|
29 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban
hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn
bản gửi Bộ Tư pháp
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Giải quyết hồ sơ tại
các cơ quan Trung ương
|
Bộ Tư pháp;
Văn Phòng Chủ tịch nước
|
50 ngày
|
119.
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 75 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5
ngày; Sở Tư pháp, Công an tỉnh: 29.5 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày; Các
cơ quan Trung ương: 40 ngày).
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm
Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham
mưu trình UBND tỉnh ký Tờ trình
|
Sở Tư pháp
|
29 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ
sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban
hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn
bản gửi Bộ Tư pháp
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0.5 ngày
|
B9
|
Giải quyết hồ sơ tại
các cơ quan Trung ương
|
Bộ Tư pháp;
Văn Phòng Chủ tịch nước
|
40 ngày
|
120.
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a) Trường hợp có đủ cơ sở
xác định quốc tịch Việt Nam: 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trung tâm
Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp: 9.5 ngày; Bộ Tư pháp: 10 ngày).
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham
mưu trình Bộ Tư pháp xác minh
|
Sở Tư pháp
|
3.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành văn
bản gửi Bộ Tư pháp đề nghị xác minh
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
B4
|
Giải quyết Hồ sơ tại Bộ
Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
10 ngày
|
B5
|
Giải quyết hồ sơ sau
khi có kết quả xác minh; cập nhật sổ theo dõi và chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
b) Trường hợp
không có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam:
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0.5 ngày; Sở Tư pháp: 9.5 ngày; Bộ Tư pháp, Công an
tỉnh: 45 ngày).
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham
mưu trình Bộ Tư pháp, Công an tỉnh xác minh
|
Sở Tư pháp
|
3.5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu, phát hành văn
bản gửi Bộ Tư pháp, Công an tỉnh.
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
B4
|
Giải quyết Hồ sơ tại Bộ
Tư pháp và Công an tỉnh.
|
Bộ Tư pháp
|
10 ngày
|
Công an tỉnh
|
45 ngày
|
B5
|
Giải quyết hồ sơ sau
khi có kết quả xác minh; cập nhật sổ theo dõi và chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ HCC.
|
Sở Tư pháp
|
05 ngày
|
121.
Xác nhận là người gốc Việt Nam
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
4.5 ngày
|
XIV. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
(1)
122.
Cấp bản trích lục hộ tịch
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
02 giờ
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
06 giờ
|
B. CẤP HUYỆN (32)
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
(12)
1.
Cấp bản sao từ sổ gốc
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Tư pháp
|
0,75 ngày
|
2.
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:Không quá 02 ngày làm việc,kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Tư pháp
|
1,75 ngày
|
3. Chứng thực bản sao
từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Không quá 02 ngày làm việc,kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Tư pháp
|
1,75 ngày
|
4. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho
cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không
ký, không điểm chỉ được)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Tư pháp
|
0,75 ngày
|
5. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao
dịch
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Tư pháp
|
0,75 ngày
|
6. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Tư pháp
|
0,75 ngày
|
7. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Tư pháp
|
0,75 ngày
|
8. Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Tư pháp
|
0,75 ngày
|
9. Chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng tư pháp
|
0,75 ngày
|
10. Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Tư pháp
|
1,5 ngày
|
11. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là
động sản
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Tư pháp
|
1,5 ngày
|
12. Thủ tục
chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản
là động sản
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Tư pháp
|
1,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC (2)
13.
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công
vụ gây thiệt hại
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 135 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận &
trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ, ban
hành Quyết định giải quyết yêu cầu bồi thường
|
Cơ quan giải quyết yêu
cầu bồi thường (cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại).
|
134,5 ngày
|
14.
Phục hồi danh dự
Tổng thời
gian thực hiện TTHC:15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận &
trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định và giải quyết
hồ sơ
|
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại
|
12 ngày
|
B3
|
Thông báo về việc tổ
chức phục hồi danh dự
|
UBND cấp xã nơi người
được xin lỗi cư trú hoặc đăng báo
|
2,5 ngày
|
III. LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI (1)
15. Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
a) Tổng thời gian thực
hiện: 01 ngày làm việc. Trường hợp không phải xác minh
Các bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận &
trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Tư pháp
|
0,75 ngày
|
b) Tổng thời gian thực
hiện: Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm
việc.
Các bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận &
trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Phòng Tư pháp
|
2,5 ngày
|
IV. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
(16)
16. Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
17. Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
3.5 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
18. Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
09 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
19. Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Tư pháp
|
2.5 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
20. Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
8.5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
21. Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 15 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
8.5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
22. Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a) Trường hợp đối với
đăng ký giám hộ cử: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
1.75 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.25 ngày
|
b) Trường hợp đối với
đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp
lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.25 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.25 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.25 ngày
|
23. Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
03 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
24. Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại
dân tộc
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
24.1. Đối với việc
bổ sung thông tin hộ tịch: Ngay trong ngày làm
việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
1.5 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
24.2. Đối với việc thay
đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc
a) Trong trường hợp không
cần phải xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
b) Trong trường hợp cần
phải xác minh: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ và gửi
hồ sơ xác minh
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp
huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
02 giờ
|
25. Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 12 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
08 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
26. Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 12 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
08 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
27. Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a) Trường hợp
không phải xác minh: Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 giờ
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
1.5 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 giờ
|
b) Trường hợp phải
xác minh: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
01 giờ
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ và gửi
hồ sơ xác minh
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
01 giờ
|
28. Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
a) Trường hợp không phải
xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.25 ngày
|
b) Trường hợp phải xác
minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ và gửi
hồ sơ xác minh
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
21 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
29. Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a) Trường hợp không phải
xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.25 ngày
|
b) Trường hợp phải xác
minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ và gửi
hồ sơ xác minh
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
21 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
30. Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a) Trường hợp không phải
xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.25 ngày
|
b) Trường hợp phải xác
minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ và gửi
hồ sơ xác minh
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
21 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
31. Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a) Trường hợp không phải
xác minh: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.25 ngày
|
b) Trường hợp phải xác
minh: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, gửi
văn bản xác minh
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
06 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
xử lý
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận TNHS và trả kết quả cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
XV. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN,
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (1)
32. Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro
ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải thuộc
UBND cấp huyện
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0.25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực
hiện
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
0.25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
1.75 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy
văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển
chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra,
trình ký
|
Chuyên viên VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0.5 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát
hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Tư pháp và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND
cấp huyện
|
Văn thư VP HĐND và UBND cấp huyện
|
0.25 ngày
|
C. CẤP XÃ (39)
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
(11)
1.
Cấp bản sao từ sổ gốc
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND xã
|
0,25 ngày
|
2. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND xã
|
0,25 ngày
|
3. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả
trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể
ký, không thể điểm chỉ được)
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND xã
|
0,25 ngày
|
4. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian Thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND xã
|
0,25 ngày
|
5. Quy trình thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBNDxã
|
0,25 ngày
|
6. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:01 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
0,25 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,25 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND xã
|
0,25 ngày
|
7. Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND xã
|
0,25 ngày
|
8. Chứng thực di chúc
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND xã
|
0,25 ngày
|
9. Chứng thực văn bản
từ chối nhận di sản
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND xã
|
0,25 ngày
|
10. Chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND xã
|
0,25 ngày
|
11. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản,
quyền sử dụng đất, nhà ở
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã
|
0,25 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND xã
|
0,25 ngày
|
II. LĨNH VỰC NUÔI CON
NUÔI (3)
12. Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, lấy ý
kiến những người liên quan
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
10 ngày
|
B3
|
Những người liên quan
thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi
|
Công chức phụ trách lĩnh vực
|
15 ngày
|
B4
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B5
|
Ghi vào sổ đăng ký việc
nuôi con nuôi/ Trao Giấy chứng nhận nuôi con nuôi
|
Công chức phụ trách lĩnh vực/ Lãnh đạo UBND cấp xã
|
3,5 ngày
|
13. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ yêu cầu
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
03 ngày
|
B3
|
Cấp Giấy chứng nhận
nuôi con nuôi trong nước, Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức
giao - nhận con nuôi
|
UBND cấp xã
|
1.5 ngày
|
14. Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới
nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Tổng thời gian thực
hiện: 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp xã
|
½ ngày
|
B2
|
Kiểm tra hồ sơ, lấy ý
kiến những người có liên quan
|
Công chức tư pháp - hộ tịch
|
20 ngày
|
B3
|
Có ý kiến giải quyết
việc nuôi con nuôi
|
Sở Tư pháp
|
10 ngày
|
B4
|
Đăng ký việc nuôi con
nuôi và giao - nhận con nuôi
|
UBND cấp xã
|
½ ngày
|
III. LĨNH VỰC BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC
15.
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công
vụ gây thiệt hại
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:135 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá
nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận &
trả kết quả cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ, ban
hành Quyết định giải quyết yêu cầu bồi thường
|
Cơ quan giải quyết yêu
cầu bồi thường (cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại)
|
134,5 ngày
|
IV. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
(19)
16.
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
04 giờ
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
17. Thủ tục đăng ký khai sinh
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Ngay trong
ngày tiếp nhận yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
04 giờ
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
18. Thủ tục đăng ký kết hôn
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian Thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
04 giờ
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
19. Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a) Trường hợp không cần phải xác minh: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
1.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
b) Trường hợp cần phải xác minh: 08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi
văn bản xác minh, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
6.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
20. Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a) Trường hợp không cần phải xác minh: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
1.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
b) Trường hợp cần phải xác minh: 08 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi
văn bản xác minh, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
6.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
21. Thủ tục đăng ký khai tử
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: Ngay trong
ngày tiếp nhận yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
04 giờ
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
22. Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
3.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Văn UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
23. Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
3.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Văn UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
24. Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
3.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Văn UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
25. Thủ tục đăng ký giám hộ
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
1.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Văn UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
26. Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
Tổng thời gian thực
hiện TTHC: 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
04 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Văn UBND cấp xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
02 giờ
|
27. Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
27.1. Đối với thay
đổi, cải chính thông tin hộ tịch:
a) Trường hợp không phải xác minh: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
1.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
b) Trường hợp phải xác minh: 06 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi
văn bản xác minh, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
4.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
27.2.
Đối với bổ sung thông tin hộ tịch: Trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
04 giờ
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
28. Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a) Trường hợp không phải xác minh: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
1.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
b)
Trường hợp phải xác minh: 23 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi
văn bản xác minh, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
21.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
29. Thủ tục đăng ký lại khai sinh
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a)
Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
3.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
b)
Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi
văn bản xác minh, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
23.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
30. Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
b) Trường hợp phải xác
minh: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi
văn bản xác minh, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
23 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
31. Thủ tục đăng ký lại kết hôn
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a)
Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
b)
Trường hợp phải xác minh: 25 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi
văn bản xác minh, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
23 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
32. Thủ tục đăng ký lại khai tử
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
b) Trường hợp phải xác minh: 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, gửi
văn bản xác minh, dự thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
08 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
33. Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp
Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a) Trường hợp hồ sơ, thông tin đầy đủ: 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
Công chức Tư pháp
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B5
|
Kiểm
tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
10 ngày
|
b) Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng
quy định cần hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan Bảo
hiểm xã hội: 17 ngày làm việc.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
Công chức Tư pháp
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B5
|
Kiểm
tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
12 ngày
|
c) Trường hợp hồ sơ, thông tin đầy đủ, nhưng giao thông đi
lại khó khăn, chưa được kết nối internet: 22 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
Công chức Tư pháp
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B5
|
Kiểm
tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
17 ngày
|
34.
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:
a) Trường hợp hồ sơ, thông tin đầy đủ: 20 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội; Chuyển hồ sơ đăng ký thường trú
đến cơ quan Công an
|
Công chức Tư pháp
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B5
|
Kiểm
tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em; đăng ký thường trú cho trẻ em
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội;
Cơ quan Công an
|
15 ngày
|
b) Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng
quy định cần hoàn thiện, bổ sung thông tin: 22 ngày làm việc.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội; Chuyển hồ sơ đăng ký thường trú
đến cơ quan Công an
|
Công chức Tư pháp
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B5
|
Kiểm
tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em; đăng ký thường trú cho trẻ em
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội;
Cơ quan Công an
|
17 ngày
|
c) Trường hợp hồ sơ, thông tin đầy đủ, nhưng giao thông đi
lại khó khăn, chưa được kết nối internet: 25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định; Chuyển hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em đến cơ quan Bảo hiểm xã hội; Chuyển hồ sơ đăng ký thường trú
đến cơ quan Công an
|
Công chức Tư pháp
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận TNHS và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B5
|
Kiểm
tra thông tin cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em; đăng ký thường trú cho trẻ em
|
Cơ quan Bảo hiểm xã hội;
Cơ quan Công an
|
20 ngày
|
V. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN,
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (5)
35. Công nhận
tuyên truyền viên pháp luật
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
36. Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
1.5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
37. Công nhận hòa giải viên
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
38. Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
39. Thôi làm hòa giải viên
Tổng thời gian thực
hiện TTHC:05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, dự
thảo Quyết định
|
Công chức Tư pháp
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu phát hành,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp xã
|
0.5 ngày
|