|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1061/QĐ-BNG 2017 thủ tục hành chính lĩnh vực lãnh sự thuộc Bộ Ngoại giao
Số hiệu:
|
1061/QĐ-BNG
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Ngoại giao
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NGOẠI GIAO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1061/QĐ-BNG
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 4
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÃNH SỰ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ
NGOẠI GIAO
BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO
Căn cứ Nghị định số 26/2017/NĐ-CP
ngày 14/3/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Lãnh sự và Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 45 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục
trưởng Cục Lãnh sự, Vụ trưởng Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ LP và
ĐƯQT;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Lưu: LS.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Quốc Dũng
|
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÃNH SỰ THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NGOẠI GIAO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-BNG ngày 14
tháng 4 năm 2017)
A.
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÃNH SỰ Ở NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA BỘ NGOẠI GIAO
PHẦN
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Tên
VBQPPL quy định thủ tục hành chính.
|
Đơn
vị chủ trì thực hiện
|
1
|
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ
chiếu công vụ tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
Lĩnh vực cấp hộ chiếu, giấy thông
hành, giấy miễn thị thực
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày
17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam;
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày
16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công
dân Việt Nam;
- Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày
30/06/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ
chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí lãnh sự tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
2
|
Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
Lĩnh vực cấp hộ chiếu, giấy thông hành,
giấy miễn thị thực
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số
33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày
17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam;
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày
16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công
dân Việt Nam;
- Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày
30/6/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ
chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí lãnh sự tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
3
|
Thủ tục sửa đổi,
bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các Cơ quan đại diện Việt
Nam ở nước ngoài
|
Lĩnh vực cấp hộ chiếu, giấy thông
hành, giấy miễn thị thực
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày
17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam;
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày
16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công
dân Việt Nam;
- Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày
30/06/2016 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ
chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí lãnh sự tại các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt
Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
4
|
Thủ tục cấp hộ chiếu phổ thông lần
đầu
|
Lĩnh vực cấp hộ chiếu, giấy thông
hành, giấy miễn thị thực
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày
17/8/2007 của Chính phủ về xuất, nhập cảnh của công dân
Việt Nam;
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP
ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất, nhập cảnh của công dân Việt Nam;
- Thông tư liên tịch số
08/2013/TTLT-BCA-BNG ngày 20/8/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 08/2009/TTLT/BCA-BNG ngày 06/10/2009 hướng dẫn việc cấp hộ chiếu
phổ thông và giấy thông hành cho công dân Việt Nam ở nước ngoài;
- Thông tư liên tịch số
08/2009/TTLT/BCA-BNG ngày 06 tháng 10 năm 2009 của Bộ Công an và Bộ Ngoại
giao hướng dẫn việc cấp hộ chiếu phổ thông và giấy thông hành ở nước ngoài
theo Nghị định số 136/2007/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao
áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
5
|
Thủ tục cấp lại hộ chiếu phổ thông
(do bị mất, bị hư hỏng, hết thời hạn sử dụng, tách trẻ em trong hộ chiếu của
cha hoặc mẹ), hoặc hộ chiếu còn thời hạn nhưng có nhu cầu cấp đổi tại Cơ quan
đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
Lĩnh vực cấp hộ chiếu, giấy thông
hành, giấy miễn thị thực
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất, nhập cảnh của
công dân Việt Nam;
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày
16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất, nhập cảnh của công dân
Việt Nam;
- Thông tư liên tịch số
08/2013/TTLT-BCA-BNG ngày 20/8/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 08/2009/TTLT/BCA-BNG ngày 06/10/2009 hướng dẫn việc cấp hộ chiếu
phổ thông và giấy thông hành cho công dân Việt Nam ở nước ngoài;
- Thông tư liên tịch số
08/2009/TTLT/BCA-BNG ngày 06 tháng 10 năm 2009 của Bộ Công an và Bộ Ngoại
giao hướng dẫn việc cấp hộ chiếu phổ thông và giấy thông
hành ở nước ngoài theo Nghị định số 136/2007/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
6
|
Thủ tục bổ sung,
sửa đổi hộ chiếu phổ thông (điều chỉnh họ tên, ngày tháng năm sinh, nơi sinh,
giới tính, số giấy chứng minh nhân dân trong hộ chiếu), hoặc bổ sung trẻ em
dưới 14 tuổi vào hộ chiếu Việt Nam của cha hoặc mẹ tại Cơ quan đại diện Việt
Nam ở nước ngoài
|
Lĩnh vực cấp hộ
chiếu, giấy thông hành, giấy miễn thị thực
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày
17/8/2007 của Chính phủ về xuất, nhập cảnh của công dân Việt Nam;
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày
16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất, nhập cảnh của công dân
Việt Nam;
- Thông tư liên tịch số
08/2013/TTLT-BCA-BNG ngày 20/8/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 08/2009/TTLT/BCA-BNG ngày 06/10/2009 hướng dẫn việc cấp hộ chiếu
phổ thông và giấy thông hành cho công dân Việt Nam ở nước ngoài;
- Thông tư liên tịch số
08/2009/TTLT/BCA-BNG ngày 06 tháng 10 năm 2009 của Bộ Công an và Bộ Ngoại giao
hướng dẫn việc cấp hộ chiếu phổ thông và giấy thông hành ở nước ngoài theo
Nghị định số 136/2007/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
7
|
Thủ tục cấp
Giấy thông hành tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
Lĩnh vực cấp
hộ chiếu, giấy thông hành, giấy miễn thị thực
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày
17/8/2007 của Chính phủ về xuất, nhập cảnh của công dân Việt Nam;
- Thông tư liên tịch số
08/2013/TTLT-BCA-BNG ngày 20/8/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 08/2009/TTLT/BCA-BNG ngày 06/10/2009 hướng dẫn việc cấp hộ chiếu
phổ thông và giấy thông hành cho công dân Việt Nam ở nước
ngoài;
- Thông tư liên tịch số
08/2009/TTLT/BCA-BNG ngày 06 tháng 10 năm 2009 của Bộ Công an và Bộ Ngoại
giao hướng dẫn việc cấp hộ chiếu phổ thông và giấy thông hành ở nước ngoài
theo Nghị định số 136/2007/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
8
|
Thủ tục cấp
Giấy miễn thị thực tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
Lĩnh vực cấp
hộ chiếu, giấy thông hành, giấy miễn thị thực
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh,
cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam ngày 16/6/2014;
- Nghị định số 82/2015/NĐ-CP,
ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về việc miễn thị
thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài là vợ, chồng,
con của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của
công dân Việt Nam;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
9
|
Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp
pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại Cơ quan đai diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
Lĩnh vực chứng nhận, hợp pháp hóa lãnh sự
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011
của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 01/2012/NĐ-CP ngày
20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định
số 111/2011/NĐ-CP ;
- Thông tư số 264/2016/BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
10
|
Thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở
nước ngoài
|
Lĩnh vực đăng ký công dân
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài ngày 18/6/2009;
- Thông tư số 02/2011/TT-BNG ngày
27/6/2011 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục đăng ký công dân Việt Nam ở
nước ngoài;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
11
|
Thủ tục cập nhật thông tin đăng ký
công dân Việt Nam ở nước ngoài
|
Lĩnh vực đăng ký công dân
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài ngày 18/6/2009;
- Thông tư số 02/2011/TT-BNG ngày 27/6/2011 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thủ tục
đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ
em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009;
- Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13
ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Luật hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014;
- Luật hôn nhân và gia đình số
52/2014/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2014;
- Luật quốc tịch số 24/2008/QH12 ngày
13 tháng 11 năm 2008;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hộ tịch;
- Thông tư liên tịch số
02/2016/TTLT-BNG-BTP ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp Hướng dẫn
việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại
diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở
nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại việc khai sinh
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009;
- Luật hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014;
- Luật quốc tịch số 24/2008/QH12
ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hộ tịch;
- Thông tư số 02/2016/TTLT-BNG-BTP
ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp Hướng dẫn việc đăng ký và quản
lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt
Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và
quản lý sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan
đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009;
- Luật hôn nhân và gia đình số
52/2014/QH13, ngày 19/6/2014:
- Luật hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hộ tịch;
- Nghị định 126/2014/NĐ-CP ngày
31/12/2014 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hôn nhân
và gia đình.
- Thông tư số 02/2016/TTLT-BNG-BTP
ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp Hướng dẫn việc đăng ký và quản
lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt
Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở
nước ngoài
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009;
- Luật hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hộ tịch;
- Thông tư số 02/2016/TTLT-BNG-BTP
ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp Hướng dẫn việc đăng ký và quản
lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt
Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở
nước ngoài
|
16
|
Thủ tục đăng ký khai tử cho công
dân Việt Nam ở nước ngoài
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm
2009;
- Luật hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014;
- Luật quốc tịch số 24/2008/QH12
ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hộ tịch;
- Thông tư số 02/2016/TTLT-BNG-BTP
ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp Hướng dẫn việc đăng ký và quản
lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt
Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
17
|
Thủ tục đăng ký việc nhận nuôi con
nuôi giữa người nhận nuôi là công
dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ em được nhận
nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009;
- Luật Nuôi con nuôi số
52/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày
24/11/2015;
- Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ,
sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
18
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con
nuôi cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài, mà việc hộ tịch đó trước đây
đã được đăng ký tại CQĐD Việt Nam ở nước ngoài
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Luật Nuôi con nuôi số
52/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13
ngày 24/11/2015;
- Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ,
sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
19
|
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ,
con giữa các công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009;
- Luật hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014;
- Luật hôn nhân và gia đình số
52/2014/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2014;
- Luật quốc tịch số 24/2008/QH12
ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hộ tịch;
- Thông tư số 02/2016/TTLT-BNG-BTP
ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp Hướng dẫn việc đăng ký và quản
lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt
Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
20
|
Thủ tục đăng ký việc giám hộ giữa
công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư
trú ở nước ngoài với người nước ngoài
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009;
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hộ tịch,
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 02/2016/TTLT-BNG-BTP
ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp Hướng dẫn việc đăng ký và quản
lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt
Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
21
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt, thay đổi
việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009;
- Bộ luật Dân sự 2015;
- Luật hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở
nước ngoài
|
22
|
Thủ tục đăng ký việc thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh
hộ tịch
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009;
- Luật hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014;
- Luật quốc tịch số 24/2008/QH12
ngày 13 tháng 11 năm 2008;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hộ tịch;
- Thông tư số 02/2016/TTLT-BNG-BTP
ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp Hướng dẫn việc đăng ký và quản
lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt
Nam ở nước ngoài.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 cua Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi
hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009;
- Thông tư số 01/2011/TT-BNG ngày
20/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao quy định thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh
thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam;
- Quyết định 05/2002/QĐ-BNG ngày
30/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Quy định về việc
tổ chức giải quyết công tác lãnh
sự.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
24
|
Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa
công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước
ngoài
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009;
- Luật hôn nhân và gia đình số
52/2014/QH13, ngày 19/6/2014;
- Luật hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hộ tịch;
- Nghị định 126/2014/NĐ-CP ngày
31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hôn nhân và gia đình;
- Thông tư số 02/2016/TTLT-BNG-BTP
ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp Hướng dẫn việc đăng ký và quản
lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt
Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
25
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam
trong thời gian cư trú ở nước ngoài
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009;
- Luật hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014;
- Luật hôn nhân và gia đình số
52/2014/QH13, ngày 19/6/2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hộ tịch;
- Thông tư số 02/2016/TTLT-BNG-BTP
ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp Hướng dẫn việc đăng ký và quản
lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại
diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
Cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài
|
26
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục giấy
tờ hộ tịch tại CQĐD Việt Nam ở nước ngoài
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009;
- Luật hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hộ tịch;
- Nghị định 126/2014/NĐ-CP ngày
31/12/2014 Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hôn nhân
và gia đình;
- Thông tư số 02/2016/TTLT-BNG-BTP ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp Hướng
dẫn việc đăng ký và quản lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan
đại diện lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
27
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số
33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- Luật hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014;
- Luật hôn nhân và gia đình số
52/2014/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 02/2016/TTLT-BNG-BTP
ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp Hướng dẫn việc đăng ký và quản
lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt
Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
28
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009;
- Luật hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 02/2016/TTLT-BNG-BTP
ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp Hướng dẫn việc đăng ký và quản
lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt
Nam ở nước ngoài;
- Thông tư 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ
quan đại diện lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
29
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh đã đăng ký tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009;
- Luật hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015
của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 02/2016/TTLT-BNG-BTP
ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp Hướng dẫn việc đăng ký và quản
lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt
Nam ở nước ngoài;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ
quan đại diện lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
30
|
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử)
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18 tháng 6
năm 2009;
- Luật hôn nhân và gia đình số 52/2014/QH13,
ngày 19/6/2014.
- Luật hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 02/2016/TTLT-BNG-BTP ngày
30/6/2016 của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp Hướng dẫn việc đăng ký và quản lý hộ
tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở
nước ngoài;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
31
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc chứng nhận.
|
Lĩnh vực chứng thực
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số
33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
20/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại cơ quan đại diện Việt Nam ở
nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
32
|
Thủ tục Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
|
Lĩnh vực chứng thực
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
20/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 23;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại cơ quan đại diện Việt
Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
33
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch
trong các văn bản dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt
sang tiếng nước ngoài
|
Lĩnh vực chứng thực
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/2/2015 về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng,
giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày
20/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 23;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại cơ quan đại diện Việt
Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
34
|
Thủ tục công chứng tính xác thực,
tính hợp pháp của hợp đồng, giao dịch
|
Lĩnh vực chứng thực
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số
33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13
ngày 20/6/2014;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/03/2015 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Công chứng;
- Thông tư số
06/2015/TT-BPT ngày 15/06/2015 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại
giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
35
|
Thủ tục xác định có quốc tịch Việt
Nam và cấp hộ chiếu Việt Nam
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Luật sửa đổi, bổ sung Luật quốc tịch
Việt Nam năm 2014;
- Nghị định 97/2014/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
36
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
- Luật Cơ quan đại diện nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài, số 33/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Luật sửa đổi, bổ sung Luật quốc tịch
Việt Nam năm 2014;
- Nghị định 97/2014/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt
Nam;
- Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số 05/2013/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông
tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA hướng dẫn thi hành Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
37
|
Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam
tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
- Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung Luật quốc tịch
Việt Nam năm 2014;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định 97/2014/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP hướng
dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc
về quốc tịch;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số
264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng
tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
38
|
Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt
Nam tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
- Luật quốc tịch
Việt Nam năm 2008;
- Luật sửa đổi, bổ sung Luật quốc tịch
Việt Nam năm 2014;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch
Việt Nam;
- Nghị định 97/2014/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP hướng
dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch;
- Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và
lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan
đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
B. CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÃNH SỰ Ở TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA BỘ NGOẠI GIAO
PHẦN
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Tên
VBQPPL quy định thủ tục hành chính.
|
Đơn
vị chủ trì thực hiện
|
1
|
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ
chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước.
|
Lĩnh vực cấp hộ chiếu, công hàm
|
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày
17/8/2007 của Chính phủ về xuất, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày
16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất, nhập cảnh của công dân
Việt Nam.
- Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày
30/6/2016 hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao,
hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực.
- Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt
Nam.
|
Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí
Minh - Bộ Ngoại giao
|
2
|
Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại
giao, công vụ tại các cơ quan trong nước.
|
Lĩnh vực cấp hộ chiếu, công hàm
|
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày
17/8/2007 của Chính phủ về xuất, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều
của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất, nhập cảnh
của công dân Việt Nam.
- Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày
30/6/2016 hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao,
hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực.
- Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt
Nam.
|
Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí
Minh - Bộ Ngoại giao
|
3
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các cơ quan trong nước.
|
Lĩnh vực cấp hộ chiếu, công hàm
|
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày
17/8/2007 của Chính phủ về xuất, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày
16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất, nhập cảnh của công dân
Việt Nam.
- Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày
30/6/2016 hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao,
hộ chiếu công vụ và cấp công hàm nghị đề nghị cấp thị thực.
- Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
|
Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí
Minh - Bộ Ngoại giao
|
4
|
Thủ tục cấp công hàm tại các cơ
quan trong nước
|
Lĩnh vực cấp hộ chiếu, công hàm
|
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất, nhập cảnh của công dân
Việt Nam.
- Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày
16/10/2015 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP
ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất, nhập cảnh của công dân Việt Nam.
- Thông tư số 03/2016/TT-BNG ngày
30/6/2016 hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao,
hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị cấp thị thực.
|
Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí
Minh - Bộ Ngoại giao
|
5
|
Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp
pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước.
|
Lĩnh vực chứng nhận lãnh sự, hợp
pháp hóa lãnh sự
|
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011
của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh
sự.
- Thông tư số 01/2012/NĐ-CP ngày
20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định
số 111/2011/NĐ-CP .
- Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày
24/10/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận
lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự.
|
Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí
Minh - Bộ Ngoại giao; và một số Sở Ngoại vụ được Bộ Ngoại giao ủy quyền tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan trong nước.
|
6
|
Thủ tục chứng nhận xuất trình giấy
tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước.
|
Lĩnh vực chứng nhận lãnh sự, hợp
pháp hóa lãnh sự
|
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày
05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp
hóa lãnh sự.
- Thông tư số 01/2012/NĐ-CP ngày
20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định
số 111/2011/NĐ-CP .
|
Cục Lãnh sự, Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí
Minh - Bộ Ngoại giao; và một số Sở Ngoại vụ được Bộ Ngoại giao ủy quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả chứng nhận xuất trình giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan trong nước.
|
7
|
Thủ tục cấp bản
sao trích lục hộ tịch tại Bộ Ngoại giao
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
- Luật hộ tịch số 60/2014/QH13 ngày
20 tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 02/2016/TTLT-BNG-BTP
ngày 30/6/2016 của Bộ Ngoại giao, Bộ Tư pháp Hướng dẫn việc đăng ký và quản
lý hộ tịch tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt
Nam ở nước ngoài.
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày
16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch.
- Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày
24/10/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận
lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự.
|
Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao
|
Quyết định 1061/QĐ-BNG năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1061/QĐ-BNG ngày 14/04/2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao
2.669
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|