Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 749/QĐ-UBND 2018 điều chỉnh cho phép thực hiện dự án công trình sử dụng đất Yên Bái
Số hiệu:
749/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Tạ Văn Long
Ngày ban hành:
22/05/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph úc
----------------
Số: 749/QĐ-UBND
Yên
Bái, ngày 22 tháng 5 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ CHO PHÉP THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND
ngày 10/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và môi trường tại Tờ trình số 168/TTr-STNMT ngày 15/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các
dự án, công trình sử dụng đất năm 2018, cụ thể:
1. Chấp thuận cho phép được triển
khai, thực hiện bổ sung 59 dự án có nhu cầu sử dụng đất trong năm 2018. Trong
đó:
- Có 43 dự án thuộc danh mục dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 với diện tích thực
hiện là 100,02 ha.
- Có 7 dự án sử dụng đất thông qua
hình thức nhận chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất đã trình
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày
10/4/2018 với diện tích thực hiện là 7,82 ha.
- Có 09 dự án sử dụng đất thông qua
hình thức nhận chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất và không
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (không
trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua) với diện tích thực hiện là 65,85 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 01 kèm theo)
2. Cho phép điều chỉnh tên gọi, quy
mô và địa điểm thực hiện đối với 15 công trình, dự án trên địa bàn 5 huyện,
thành phố, thị xã đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 với tổng
diện tích là 15,78 ha. Trong đó:
- Có 10 dự án điều chỉnh tên gọi, quy
mô và địa điểm thực hiện đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 với diện tích thực hiện là 13,89 ha.
- Có 5 dự án điều chỉnh tên gọi, quy
mô và địa điểm thực hiện không trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với diện
tích thực hiện là 1,89 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 02 kèm theo)
3. Chấp thuận cho phép được bổ sung kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất đối với 50 xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh. Trong đó:
- Có 14 xã, phường, thị trấn của
thành phố Yên Bái, huyện Trấn Yên, huyện Lục Yên và huyện Văn Chấn có nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
tại Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018. Tổng số có 51 hộ gia đình, cá
nhân và diện tích đề nghị chuyển mục đích là 2,0 ha.
- Có 36 xã, phường, thị trấn của các
huyện Văn Chấn, Trấn Yên, Lục Yên, Văn Yên và thành phố Yên Bái có nhu cầu chuyển
mục đích sử dụng đất nhưng không phải đất trồng lúa. Tổng số có 138 hộ gia
đình, cá nhân và diện tích đề nghị chuyển mục đích là 5,91 ha.
(Chi
tiết tại Biểu 03 kèm theo)
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức có
liên quan như sau
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
Hướng dẫn và cung cấp đầy đủ hồ sơ để
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thực hiện công bố danh mục các
công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố, thị xã có trách nhiệm:
Tổ chức thực hiện công bố danh mục
các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 của các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài
nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài nguyên và
Môi trường các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
BIỂU SỐ 01: CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHO PHÉP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Danh
mục dự án
Vị
trí, địa điểm thực hiện
Quy
mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)
Phân
ra các loại đất
Ghi
chú
Đất
lúa (ha)
Đất
rừng phòng hộ (ha)
Đất
rừng đặc dụng (ha)
Các
loại đất khác (ha)
A. DANH MỤC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
THÔNG QUA (Đối với tổ chức thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất)
100,02
22,39
77,63
I
Thành phố Yên Bái
67,28
13,40
53,88
1
Trường mầm non Thanh Bình
Xã
Minh B ảo
0,07
0,07
2
Dự án đê chống ngập sông Hồng khu vực
xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
xã
Phúc Lộc, xã Giới Phiên
45,00
9,40
35,60
3
Công trình hạ tầng cơ sở cấp 3 -
nâng cấp hạ tầng cơ sở các khu thu nhập thấp (gọi tắt là LIA9 (tổ 15, tổ 16 -
phường Nguyễn Phúc)
Phường
Nguyễn Phúc
0,20
0,20
4
Giáo họ Phúc Lộc
Xã
Phúc Lộc
0,24
0,24
5
Xây dựng khu dân cư nông thôn hai bên
đường trục I - khu công nghiệp Âu Lâu
Xã
Âu Lâu
2,00
2,00
6
Xây dựng khu dân cư nông thôn Nước
Mát, xã Âu Lâu (Giáp bến xe Nước Mát)
Xã
Âu Lâu
1,27
1,20
0,07
7
Xây dựng khu đô thị (Tổ 10 Yên Ninh
- sau khu tái định cư xăng dầu)
Phường
Yên Ninh
3,00
3,00
8
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới
(thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)
xã
Phúc Lộc
3,00
0,50
2,50
9
Xây dựng khu dân cư nông thôn mới
(thực hiện theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)
xã Phúc
Lộc, xã Giới Phiên
7,00
2,00
5,00
10
Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện
theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) tổ 39
Phường
Yên Ninh
2,50
2,50
11
Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện theo
hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất) tổ 36
Phường
Yên Ninh
1,00
1,00
12
Xây dựng khu đô thị mới (thực hiện
theo hình thức đấu thầu dự án có sử dụng đất)
Phường
Yên Ninh
2,00
0,30
1,70
II
Huyện Yên Bình
4,50
4,50
13
Dự án cải tạo, xử lý triệt để ô nhiễm
bãi rác thải huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
Thị
trấn Yên Bình
1,35
1,35
14
Xây dựng khu dân cư đô thị (Tổ 15)
Thị
trấn Yên Bình
3,00
3,00
15
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (kéo
dài thêm 50m mặt đường bê tông về phía xã Bạch Hà)
Xã
Yên Bình
0,15
0,15
III
Huyện Lục Yên
1,58
1,58
16
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân thị trấn
Yên Thế tổ dân phố 02 và tổ dân phố 12
Thị
trấn Yên Thế
1,58
1,58
IV
Thị xã Nghĩa Lộ
1,96
1,85
0,11
17
Xây dựng khu dân cư và đất công cộng
tại tổ 15, 16, 23, 24
Phường
Pú Trạng
1,23
1,20
0,03
18
Xây dựng khu dân cư Tông Co 2
Phường
Tân An
0 ,36
0,36
19
Xây dựng khu dân cư Tổ 1
Phường
Tân An
0,10
0,09
0,01
20
Sân thể thao bản Sà Rèn
X ã
Nghĩa Lợi
0,27
0,20
0,07
V
Huyện Văn Y ên
1,77
0,96
0,81
21
Dự án Dự án chỉnh trang đô thị (Đường
Trần Phú kéo dài)
Thị
trấn Mậu A
0,80
0,65
0,15
22
Dự án Dự án chỉnh trang đô thị (Đường
Trần Phú kéo dài)
Thị
trấn Mậu A
0,61
0,31
0,30
23
Dự án xây dựng Nhà thờ họ giáo Lạc
Hồng
Xã
An Thịnh
0,36
0,36
VI
Huyện Văn Chấn
7,10
5,80
1,30
24
Đường vào suối nước nóng Bản Bon
Xã
Sơn A
1,70
1,00
0,70
25
Dự án phát triển quỹ đất dân cư
(thôn 4)
Xã Đại
Lịch
1,60
1,00
0,60
26
Dự án phát triển quỹ đất dân cư
(thôn Cò Cọi 2)
Xã
Sơn A
0,30
0,30
27
Dự án phát triển quỹ đất dân cư
(thôn Cò Cọi 3)
Xã
Sơn A
2,40
2,40
28
Dự án phát triển quỹ đất dân cư
(thôn Cò Cọi 3)
Xã
Sơn A
1,10
1,10
VII
Huyện Mù Cang Chải
0,66
0,20
0,46
29
Trường Phổ thông dân tộc bán trú
Trung học cơ sở Lao Chải, xã Lao Chải
Xã
Lao Ch ải
0,20
0,20
30
Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu
học và trung học cơ sở Chế Tạo, xã Chế Tạo
Xã
Chế Tạo
0,15
0,15
31
Khắc phục khẩn cấp kè chống sạt lở
taluy dương Trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở Lý Tự Trọng xã Nậm
Có, huyện Mù Cang Chải
Xã Nậm
Có
0,29
0,29
32
Chỉnh trang khu đô thị (Tổ 5)
Thị
trấn Mù Cang Chải
0,02
0,02
VIII
Huyện Trấn Yên
15,12
0,18
14,94
33
Khu tổ hợp xử lý rác thải rắn và bảo
vệ môi trường
Xã B ảo Hưng
9,52
9,52
34
Nghĩa địa Thôn
7A
Xã
Việt Cường
0,50
0,50
35
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 1
Xã
Việt Cường
0,06
0,06
36
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 9
Xã
Việt Cường
0,06
0,06
37
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3A
Xã
Việt Cường
0,06
0,06
38
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 6B
Xã
Việt Cường
0,06
0,06
39
Mở mới Nghĩa trang Thôn 7
Xã
Minh Quán
1,00
1,00
40
Mở mới Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn
3
Xã
Minh Quán
0,04
0,04
41
Chỉnh trang đô thị
Thị
trấn Cổ phúc
2,72
2,72
42
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Việt Cường
Xã
Việt Cường
1,10
1,10
IX
Huyện Trạm Tấu
0,06
0,06
43
Nhà nguyện giáo họ Háng Chi Mua
Xã Bản
Mù
0,06
0,06
B. DANH MỤC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
THÔNG QUA (Đối với tổ chức sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng,
cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất)
7,82
3,74
4,08
Huyện Trấn Yên
7,82
3,74
4,08
1
Xây dựng trụ sở Quỹ tín dụng nhân
dân xã Hưng Khánh
Xã
Hưng Khánh
0,14
0,14
2
Xây dựng nhà xưởng chế biến tinh dầu
quế
Xã Hồng
Ca
0,80
0,80
3
Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất và
chế biến ván ép
Xã
Hưng Khánh
1,45
1,30
0,15
4
Xây dựng biển quảng cáo
Xã
Minh Quân
0,02
0,02
5
Xây dựng Nhà máy chế biến dâu tằm
tơ
Xã
Tân Đồng
2,00
1,00
1,00
6
Xây dựng Nhà máy chế biến quặng sắt
Xã
Lương Thịnh
2,41
0,38
2,03
7
Xây dựng Đền Cửa Ngòi
Thị
trấn Cổ Phúc
1,00
0,10
0,90
C. DANH MỤC KHÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA (Đối với tổ chức)
65,85
65,85
I
Thành phố Yên Bái
1,14
1,14
1
Dự án đầu tư khai thác cát tại 2 điểm
cát sông Hồng thuộc xã Giới phiên và xã Phúc Lộc (phần mặt bằng sân công nghiệp
và khu phụ trợ)
Xã
Giới Phiên, Xã Phúc Lộc
1,14
1,14
II
Huyện Yên Bình
64,44
64,44
2
Dự án khai thác khoáng sản cát, sỏi
trên sông Chảy
Xã
Hán Đà, Xã Đại Minh
14,00
14,00
3
Mở rộng nhà máy chế biến gỗ ván dán
Xã
Thịnh Hưng
3,70
3,70
4
Mở rộng nhà máy chế biến đá vôi trắng
Bảo Lai
Xã
Thịnh Hưng
46,74
46,74
III
Thị xã Nghĩa Lộ
0,03
0,03
5
Trung tâm Viettel thị xã Nghĩa Lộ
Phường
Trung Tâm
0,03
0,03
IV
Huyện Văn Chấn
0,04
0,04
6
Quỹ tín dụng nhân dân xã Chấn Thịnh
(Điểm giao dịch Đại Lịch)
Xã Đại
Lịch
0,02
0,02
7
Dự án phát triển quỹ đất dân cư
(Thôn Phố 1)
Xã Đồng
Kh ê
0,02
0,02
V
Huyện Trấn Yên
0,10
0,10
8
Xây dựng Đền Cửa Thiến
Xã
Hưng Khánh
0,10
0,10
VI
Huyện Văn Yên
0,10
0,10
9
Xây dựng cửa hàng xăng dầu Tuấn Khải
số 2
Xã
Châu Quế Thượng
0,10
0,10
BIỂU SỐ 02: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHO PHÉP ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN
GỌI, QUY MÔ VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN
(Kèm
theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
Ghi
chú
Tên dự án
Địa đ iểm thực hiện
Tổng diện tích
(ha)
Trong đó
Tên dự án
Địa đ iểm thực hiện
Tổng diện tích
(ha)
Trong đó
Đất lúa
Đất rừng phòng hộ
Đ ấ t rừng đặc dụng
Đ ất khác
Đất lúa
Đất rừng phòng hộ
Đ ấ t rừng đặc dụng
Đ ất khác
Tổng
cộng
13,18
4,62
-
-
8,56
Tổng
cộng
15,78
6,21
-
-
9,57
I
T hành phố Yên Bái
1,33
0,47
-
-
0,86
Thành phố Yên Bái
2,54
0,99
-
-
1,55
1
Đường Tuần Quán
Phường
Yên Ninh
0,25
0,25
Đường Tuần Quán
Phường
Yên Ninh
1,29
1,29
2
Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng
X ã Âu Lâu
1,08
0,47
0,61
Đường từ Quốc lộ 37 đến thôn Hai Luồng
X ã Âu Lâu
1,25
0,99
0,3
II
Huyện Trấn Yên
3,00
0,50
-
-
2,50
Huyện Trấn Yên
3,62
1,09
-
-
2,53
3
Dự án xây dựng nhà máy quế hữu cơ Yên Bái
X ã
Đào Thịnh
2,00
0,20
1,80
Dự án xây dựng nhà máy quế hữu cơ Yên Bái
X ã
Đào Thịnh
2,39
0,59
1,80
4
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Minh Quán
Xã
Minh Quán
1,00
0,30
0,70
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Minh Quán
Xã
Minh Quán
1,23
0,50
0,73
III
Thị xã Nghĩa Lộ
2,02
0,53
-
-
1,49
Thị xã Nghĩa Lộ
2,80
1,70
-
-
1,10
5
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 11 -
12, phường Pú Trạng
Phường
Pú Trạng
0,58
0,58
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 11 -
12, phường Pú Trạng
Phường
Pú Trạng
0,94
0,94
6
Xây dựng đường trường Mầm non Hoa
Lan (từ chân dốc Hoa Kiều nối với đường Phạm Quang Thẩm)
Phường
Pú Trạng
0,23
0,18
0,05
Xây dựng đường trường Mầm non Hoa
Lan (từ chân dốc Hoa Kiều nối với đường Phạm Quang Thẩm)
Phường
Pú Trạng
0,65
0,49
0,16
7
Sân vận động xã Nghĩa Phúc
X ã
Nghĩa Phúc
0,86
0,86
Sân vận động xã Nghĩa Phúc
X ã
Nghĩa Phúc
0,86
0,86
8
Xây dựng mới trụ sở UBND phường Pú
Trạng
Phường
Pú Trạng
0,35
0,35
Xây dựng mới trụ sở UBND phường Pú
Trạng
Phường
Pú Trạng
0 ,35
0,35
Điều
chỉnh vị tr í
IV
Huyện M ù Cang Ch ải
6,49
3,10
-
-
3,39
Huyện M ù Cang Ch ải
5,81
2,41
-
-
3,40
9
Dự án đầu tư xây dựng công trình
san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3 (Quỹ đất tổ 7 khu vực
giáp Trạm Y tế, giáp chợ gia súc)
Th ị tr ấn Mù Cang Chải
1,78
1,70
0,08
Dự án đầu tư xây dựng công trình
san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư Tổ 3
Thị
trấn Mù Cang Chải
2,19
1,7
0,49
10
Đường từ bản Là Khắt đi bản Sua
Luông
X ã
Nậm Kh ắt
2,00
2,00
Đường từ bản Là Khắt đi bản Sua
Luông
X ã
Nậm Kh ắt
2,08
0,08
2,0
11
Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu
học và Mầm non Xã Púng Luông
X ã
Púng Luông
1,07
1,07
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu
học Pùng Luông
Xã
Púng Luông
0,22
0,22
Điều
chỉnh tên gọi và diện tích
12
Mở rộng trường phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học Tà Ghênh
X ã
Nậm C ó
0,24
0,24
Mở rộng trường phổ thông dân tộc
bán trú Tiểu học Tà Ghênh
X ã
Nậm C ó
0,29
0,29
Điều
ch ỉnh diện tích
13
Đường nội thị tổ 8 đến đầu cầu La
Phu Khơ
Thị trấn
Mù Cang Chải
1,20
1,20
Đường nội thị tổ 8 đến đầu cầu La
Phu Khơ
Thị
trấn Mù Cang Chải
0,90
0,51
0,39
Điều
chỉnh diện tích
14
Hệ thống thoát nước tổ 8 thị trấn
Mù Cang Chải
Thị
trấn Mù Cang Chải
0,20
0,20
Hệ thống thoát nước tổ 8 thị trấn
Mù Cang Chải
Thị
trấn Mù Cang Chải
0,13
0,12
0 ,01
Điều
chỉnh diện tích, vị trí
V
Huyện Văn Y ên
0,34
0,02
-
-
0,32
Huyện V ăn Y ên
1,01
0,02
-
-
0,99
15
Khu tái định cư các hộ sạt lở thôn
Giàn Khế
X ã Yên Phú
0,34
0,02
0,32
Khu tái định cư các hộ sạt lở thôn
Giàn Khế
X ã
Yên Phú
1,01
0,02
0,99
* Ghi chú: Riêng Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội
Bài - Lào Cai, diện tích thực hiện 146,4 ha tại thành phố Yên Bái và huyện Trấn
Yên sẽ được trình Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép thực hiện và cập nhật vào kế hoạch
sử dụng đất sau khi có văn bản chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc
lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
Huyện
Trấn Y ên
60,80
5,00
55,80
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc
lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
Huyện
Trấn Y ên
88,40
10,30
78,10
Thành
phố Yên Bái
58,00
4,50
53,50
Thành
phố Yên Bái
58,00
4,50
53,50
BIỂU SỐ 03: DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Tên chủ sử dụng đất
Địa chỉ thửa đất
Loại đ ấ t, di ện tích trước khi chuyển mục
đích sử dụng đất ( m 2 )
Loại đất, diện tích sau khi chuyển mục đích sử dụng đất
(m2 )
RSX
CLN
NTS
DCS
H NK
LUC
TMD
SKC
CLN
BHK
ONT, ODT
A. DANH
MỤC ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA (Đối với hộ gia đình, cá nhân chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa)
100,0
200,0
19.895,2
10.474,0
2.807,2
6.722,0
I
THÀNH PHỐ
YÊN BÁI
10.634,2
6.183,0
2.807,2
1.452,0
I. 1
Phường
Yên Thịnh
2.634,0
1.206,0
1. 236,0
1
Bùi Thị
Chuyền
Tổ 35
770,0
399,0
179,0
Tổ 32
807,0
807,0
2
Đỗ Quang
Vin
Tổ 31
510,0
510,0
3
Nguyễn Thị
Thu Hà
Tổ 39
547,0
547,0
I .2
Phường
Hợp Minh
3.023,2
2.807,2
216,0
4
Phan Văn
Thành
Tổ 6
1.464,0
1.464,0
5
Hà Kim Hư ở ng
Tổ 1
216,0
216,0
6
Nguyễn Đ ăng T ình
Tổ 1
360,0
360,0
7
Mai Thị Bài
Tổ 8
551,2
551,2
8
Trần Văn
Vang
Tổ 1
432,0
432,0
I .3
Xã Giới
Phiên
4.977,0
4.977,0
9
Vũ Thị Lý
Thôn 4
728,0
728,0
10
Trần Ngọc
Thắng
Thôn 4
388,9
388,9
11
Hà Thị Hạnh
Thôn 4
405,7
405,7
12
Nguyễn Tiến
Cử
Thôn 4
170,4
170,4
13
Trần Văn Khải
Thôn 4
175,1
175,1
14
Chi Thị Duội
Thôn 4
795,4
795,4
15
Đào Ngọc Cửu
Thôn 4
652,0
652,0
16
Đào Viết
Thái
Thôn 4
365,5
365,5
17
Vũ văn Hạnh
Thôn 4
346,0
346,0
18
Nguyễn Thị
Lê
Thôn 4
950,0
950,0
II
HUYỆN TRẤN
YÊN
100,0
200,0
8.591,0
4.291,0
4.600,0
II.1
Xã Hưng Khánh
2.920,0
2.520,0
400,0
1
Hà Thị Nhạn
Thôn Lương An
200,0
200,0
2
Hà Việt Ho ằ ng
Thôn Khe Lếch
350,0
350,0
3
Hà Hoài Nam
Thôn Kh e Cam
460,0
460,0
4
Lê Thanh
Tùng
Thôn Khe Ngang
300,0
300,0
5
Hoàng Thị
Thanh Hiền
Thôn Khe Ngang
300,0
300,0
6
Hà Văn Nguyện
Thôn Đức Thịnh
200,0
200,0
7
Phạm Văn
Phú
Thôn Khe Cam
250,0
250,0
8
Nguyễn Đức
Quỳ
Thôn Tĩnh Hưng
260,0
260,0
9
Vũ Văn Hưng
Thôn Khe Cam
200,0
200,0
10
Vũ Xuân Bằng
Thôn Lư ơn g An
200,0
200,0
11
Hà V ă n Nghiệp
Thôn Khe Lếch
200,0
200,0
II.2
Xã
Minh Quân
700,0
700,0
12
Lê Văn Vấn
Thôn Tiền Phong
700,0
700,0
III
Xã Cường
Thịnh
300,0
300,0
13
Hán V ă n Mười
Thôn Đồng Lần
300,0
300,0
II .4
Xã T â n Đồng
250,0
250,0
14
Nguyễn Văn
Sinh
Thôn 5
150,0
150,0
15
Nguyễn Thị
Hiền
Thôn 3
100,0
100,0
II .5
Xã Y
Can
800,0
800,0
16
Vũ Ngọc
Sáng
Thôn Hòa Bình
400,0
400,0
17
Đặng Xuân
Chúc
Thôn Hòa B ì nh
200,0
200,0
18
Doãn Văn
Sách
Thôn Bìn h Minh
200,0
200,0
II .6
Xã
Hưng Thịnh
200,0
1.550,0
1.750,0
19
Hoàng Văn
Luyện
Thôn Yên Ninh
100,0
300,0
400,0
20
Hà Văn Quyền
Thôn Yên Ninh
350,0
350,0
21
Đinh Như Tố
Thôn Yên Ninh
350,0
350,0
22
Hà Thị Dung
Thôn Yên Ninh
100,0
100,0
200,0
23
Nguyễn Văn
Dương
Thôn Yên Ninh
250,0
250,0
24
Nguyễn Văn
Phan
Thôn Yên Thành
200,0
200,0
II.7
Xã Hồng
Ca
1.071,0
1.071,0
25
Hà Thị Thuật
Thôn Nam Hồng
251,0
251,0
26
Hà Công Chức
Thôn B ả n Cọ
420,0
420,0
27
Đào Đức Chi
Thôn H ồng Hải
400,0
400,0
II.8
Xã
Báo Đáp
100,0
400,0
500,0
28
Phạm Bá
Năng
Thôn Đồng Sâm
100,0
100,0
29
Lê Văn
Huynh
Thôn Đồng Sâm
150,0
150,0
30
Ngô Quốc
Quân
Thôn Đồng Danh
100,0
150,0
250,0
II .9
Xã B ả o Hưng
600,0
600,0
31
Vũ Thị Hơn
Thôn Đồng Quýt
600,0
600,0
III
HUYỆN LỤC
YÊN
470,0
470,0
Thị
trấn Yên Thế
470,0
470,0
1
Đỗ Ngọc
Chính
Tổ 10
470,0
470,0
IV
HUYỆN VĂN CHẤN
200,0
200,0
Xã
Sơn A
200,0
200,0
1
Đinh Văn
Xuân
Thôn Ao Luông 2
200,0
200,0
B. DANH
MỤC KHÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA (Đối với hộ gia đình, cá
nhân)
12.954,1
36.435,7
1.251,0
8.504,6
3.610,0
11.253,0
44.282,4
I
HUYỆN
VĂN CH Ấ N
1.369,0
170,0
2.268,4
3.807,4
I. 1
TTNT
Nghĩa Lộ
170,0
102,0
272,0
1
Lưu Thị Kim
Thoa
Tổ dân phố 4B
72,0
72,0
2
Vũ Quang
Thiềm
Tổ dân phố 6B
170,0
30,0
200,0
I .2
Xã
Thượng Bằng La
200,0
200,0
3
Hoàng Ngọc
Trường (Hà Thị Bình)
Thôn Bữu
200,0
200,0
I .3
Xã
Sơn Thịnh
360,0
200,0
560,0
4
Đoàn Văn Hồng
(Thắm)
Thôn Thác Hoa 2
200,0
200,0
5
Nguyễn Đình
Thương
Thôn Hồng Sơn
200,0
200,0
6
Hà Đức Tuyển
(nhận chuyển nhượng Đinh Trọng Bắc)
Thôn Phù Sơn
60,0
60,0
7
Nguyễn Văn H inh
Thôn Đồng Ban
100,0
100,0
I .4
Xã Hạnh
Sơn
115,0
115,0
8
Hà Thị Minh (Cam Van
Chùm)
Viềng Công
115,0
115,0
I. 5
Xã
Gia Hội
309,0
600,4
909,4
9
Hà Văn Sơn
Thôn Nà Kè
250,0
250,0
10
Hoàng Thị
Tuyến
Thôn Minh Nội
185,1
185,1
11
Hoàng Thị
Liên
Thôn Minh Nội
230,9
230,9
12
Nguyễn Thị
Thu Hà
Thôn Minh Nội
184,4
184,4
13
Hoàng Văn Đại
Bản Đồn
59,0
59,0
I .6
Xã T â n Thịnh
100,0
100,0
14
Lò Văn Long
Thôn 5
100,0
100,0
I .7
Xã
Sùng Đô
500,0
500,0
15
P hùng Thị Hồng Vân
Th ôn Ng ã Ba
500,0
500,0
I .8
Xã
Sơn Lương
350,0
350,0
16
H oàng Văn T hu ân
Thôn Tành Hanh
350,0
350,0
I .9
Xã
Thanh Lương
200,0
601,0
801,0
17
Đinh Bá Hậu
Thôn Khá Thượng 1
211,0
211,0
18
Hà Minh Quý
Thôn Khá Thượng 2
190,0
190,0
19
Đinh Văn
Hoàn
Thôn Khá Thượng 3
200,0
200,0
20
Đinh Thị
Loan (Vượng)
Thôn Khá Thượng 4
200,0
200,0
II
HUYỆN TR Ấ N
YÊN
2.029,9
1.400,0
331,0
4.133,2
7.894,1
II.1
Xã Bảo
Hưng
500,0
200,0
700,0
1
Nguyễn Tiến
Ưng
Thôn Khe Ngay
200,0
200,0
2
Nguyễn Văn
Cai
Thôn Bảo Long
500,0
500,0
I I .2
Thị
trấn C ổ Phúc
500, 0
400,0
900,0
3
Thiều Sản
(Đàm Thị Cam)
Thôn 1
200,0
200,0
4
Trần Hoàng
Nam
Khu phố 2
500,0
500,0
5
Hà Thanh Vũ
Thôn 1
100,0
100,0
6
Hà Thị Mận
Thôn 1
100,0
100,0
II.3
Xã
Đào Thịnh
429,9
429,9
7
Trần Văn
Nghĩa
Thôn 5
99,0
99,0
8
Bùi Văn
Minh
Thôn 5
98,4
98,4
9
Nguyễn Văn
Cúc
Thôn 5
120,0
120,0
10
Nguyễn Phú
Cường
Thôn 5
112,5
112,5
II .4
Xã Việt
Thành
300,0
300,0
600,0
11
Trần Văn Bảo
Thôn 1
300,0
300,0
12
Lê Văn Chiến
Thôn 4
300,0
300,0
II.5
Xã
Lương Thịnh
500,0
500,0
13
N guyễn Đức Thịnh
Đồng Bằng 1+2
200,0
200,0
14
Tô Mạnh Nhi ê n
Đồng Bằng 1+2
300,0
300,0
II .6
Xã
Minh Quân
850,0
850,0
15
Lê Thị Liễu
Thôn Liên Hiệp
500,0
500,0
16
Nguyễn Trọng
Đại
Thôn đ ứ c Quân
150,0
150,0
17
Nguyễn Thị
Năm
Thôn đức Quân
200,0
200,0
II .7
Xã H ư ng Khánh
81,0
616,0
697,0
18
Hà Văn D ẫ n
Thôn Khe cam
72,0
72,0
19
Nguyễn Văn
Hậu
Thôn Ngọn Đồng
191,0
191,0
20
Lương Thị
Thuận
Thôn Ngọn Đồng
81,0
153,0
234,0
21
Hoàng Văn
Phòng
Thôn Khe Cam
200,0
200,0
II.8
Xã Cường
Thịnh
107,2
107,2
22
Phạm Ngọc
Dương
Thôn Đồng Lần
107,2
107,2
II .9
Xã
Tân Đồng
100,0
100,0
23
Nguyễn Xuân
Dương
Thôn 4
100,0
100,0
II .10
Xã Y
Can
300,0
400,0
700,0
24
Nguyễn Văn
Vững
Thôn Hạnh Phúc
200,0
200,0
25
Nguyễn
Trung Kiên
Thôn Hạnh Phúc
200,0
200,0
26
Triệu Đức Lợi
Thôn Minh An
300,0
300,0
II .11
Xã H ồ ng Ca
200,0
250,0
1.100,0
1.550,0
21
Hà Quang Biểu
Thôn Nam Hồng
450,0
450,0
28
Đỗ Minh
Tháo
Thôn Liên Hợp
250,0
250,0
29
Hà Minh
Hoàn
Thôn Trung Nam
450,0
450,0
30
Hà Ngọc
Toan
Thôn Trung Nam
200,0
200,0
31
Vũ Xuân Hiến
Thôn Hồng Hải
200,0
200,0
II .12
Xã
Báo Đáp
760,0
760,0
32
N guy ễ n Văn Tiến
Thôn Làn g Q u a
150,0
150,0
33
Đinh Văn Được
Thôn Ngòi Hóp
110,0
110,0
34
Đ ặng Xuân Lại
Thôn Đồng Trạng
300,0
300,0
35
Lê Đức Phúc
Thôn Đình Xây
200,0
200,0
III
T H ÀNH
PHỐ YÊN B Á I
10.924,2
20.905,0
750,0
563,0
3.610,0
29.532,2
III.1
Phường
Đ ồ ng Tâm
3.360,0
6.442,0
250,0
10.052,0
1
P han Tuấn Ngọc
Tổ 15
890,0
890,0
2
P han Văn Trường
Tổ 15
930,0
930,0
3
Chu Đăng H ưng
Tổ 47
300,0
300,0
4
Bùi Diệu H ằ ng
Tổ 8
100,0
100,0
5
Nguyễn Đình
Tân
Tổ 16
120,0
120,0
6
Hoàng Công
Đoàn
Tổ 15
150,0
150,0
7
Dương Hoàng
Trữ
T ổ 52
900,0
900,0
8
Phan Thị Bốn
Tổ 51
159,0
159,0
9
Phạm Đức
Nguyên
T ổ 34
950,0
950,0
10
Bùi Mạnh Tư ờ ng
Tổ 15
900,0
900,0
11
Nguyễn
Hoàng Lan
Tổ 15
963,0
963,0
12
Tạ Quang
Trung
Tổ 5 1 b
100,0
100,0
13
Đỗ Thị Hợp
Tổ 52
520,0
520,0
14
Vũ T rọng
Tuân
Tổ 32a
900,0
900,0
15
Hà Phương
Thùy
Tổ 15
250,0
250,0
16
Hoàng Xuân
Tuyên
Tổ 16
900,0
900,0
17
Lương Bá
Chính
Tổ 16
920,0
920,0
18
Phùng Văn
Tuyến
Tổ 50
100,0
100,0
III .2
Phường
Nam Cường
2.286,4
5.137,9
3.610,0
3.814,3
19
Phạm Ngọc
Lân
Đồng Tiến
250,0
250,0
20
Đinh Duy
Năng
Đồng Phú
390,0
390,0
21
Hồ Thị
Quyên
Đồng Tiến
525,0
525,0
22
Hồ Mai
Duyên
Đồng Tiến
525,0
525,0
23
Dương Thị
Huyền
Cường Bắc
481,0
481,0
24
Phạm Xuân
Hoan
Đồng Phú
262,4
262,4
25
Đoàn Thị
Thanh Mai
Đồng Phú
139,9
139,9
26
Mai Quang Mỹ
Đồng Phú
267,0
267,0
27
Bùi Thị Hon
Nam Thọ
974,0
974,0
28
Ngu y ễn Văn
Lân
Thôn Nam Thọ
3.610,0
3.610,0
29
Nguyễn Văn
Cận
III.3
Xã
Tân Thịnh
2.809,8
406,0
3.215,8
30
Lê Hồng Lân
Thanh Hùng 1
406,0
406,0
31
Phan Tuấn
Ngọc
Thanh Hùng 2
1.265,8
1.265,8
32
Nguyễn Thị
Huyền Trang
Thanh Hùng 2
344,0
344,0
33
Nguyễn Ngọc
Hoa
Thanh Hùng 2
600,0
600,0
34
Lê Thị Liêm
Thanh Hùng 2
600,0
600,0
III .4
Phường
Minh T â n
56,0
500,0
556,0
35
Nguyễn Đức
Hiền
Tổ 20
500,0
500,0
36
Nguyễn Thị
Tân
Tổ 21
56,0
56,0
III.5
Phường
Nguyễn Thái Học
928,0
200,0
1.128,0
37
Phạm Văn
Vinh
Tổ 68
200,0
200,0
38
Vũ Đình Tiến
Tổ 24
600,0
600,0
39
Phạm Văn Thảo
Tổ 27
228,0
228,0
40
Hoàng Thế
Hà
Tổ 23
100,0
100,0
III .6
Phường
Yên Ninh
1.500,0
548,0
2.048,0
41
Nguyễn Hữu
Trung Kiên
Tổ 71
500,0
500,0
42
Vũ Khánh Ly
Tổ 27
600,0
600,0
43
Vũ Viết Thu
Tổ 11
900,0
900,0
44
N guyễn Như Quỳnh
Tổ 47
48,0
48,0
III.7
Phường
Yên Thịnh
2.400,0
2.400,0
45
P han Thị Thùy Linh
Tổ 27
400,0
400,0
46
Nguyễn Thị
Thủy
Tổ 27
400,0
400,0
47
Lương Thị
Kiều
Tổ 27
400,0
400,0
48
Phạm Văn
Quân
Tổ 27
400,0
400,0
49
Lê Thị Phượng
Tổ 27
400,0
400,0
50
Nguyễn Thị
Hương Xuân
Tổ 27
400,0
400,0
III .8
Phường
Hợp Minh
300,0
1.811,7
54,0
2.165,7
51
Phạm Thị
Mùi (Hà Vũ Đích)
Tổ 1
202,0
202,0
52
Nguyễn Xuân
Trịnh
T ổ 9
60,0
60,0
53
Đỗ Văn Hiên
T ổ 1
114,0
54,0
168,0
54
Đào Công
Huân
Tổ 1
13,5
13,5
55
Lưu Thị Vân
T ổ 6
300,0
300,0
56
Nông Nghiệp
Tiến
Tổ 2
155,4
155,4
57
Nguyễn Anh
Ngọc
T ổ 1
83,0
83,0
58
Nguyễn Khắc
Cù
Tổ 1
766,3
766,3
59
Đinh Văn Định
T ổ 6
117,5
117,5
60
Hoàng Đình
Vệ
Tổ 1
300,0
300,0
III .9
Xã Giới
Phiên
668,0
2.575,4
309,0
3.552,4
61
Trương Thị
Hợp
Thôn 2
309,0
309,0
62
Phùng Văn Đức
Thôn 5
216,0
216,0
63
Nguyễn Đình
Anh
Thôn 1
400,0
400,0
64
Nguyễn Đình
Anh
Thôn 5
400,0
400,0
65
Hán Văn Hải
Thôn 1
400,0
400,0
66
Nguyễn Văn
Toàn
Thôn 4
563,4
563,4
67
Nguyễn Văn H iếu
Thôn 2
668,0
668,0
68
Nguy ễ n Mạnh H ùng
Thôn 3
596,0
596,0
III. 10
Xã
Văn Phú
600,0
600,0
69
Nguyễn Văn
Huấn
Thôn Văn Phú
600,0
600,0
IV
HUYỆN LỤC
YÊN
1.508,7
1.540,0
3.048,7
I V.1
Xã
Khai Trung
500,0
1.350,0
1.850,0
1
Bàn Tiến Lục
Thôn Giáp Luồng
200,0
200,0
2
Bàn Tiến Minh
Thôn Giáp Luồng
450,0
450,0
3
Bàn Tiến Đức
Thôn Tát Én
600,0
600,0
4
Lương Văn
Ghi
Thôn Giáp Ch ả y
100,0
100,0
5
Nguyễn Văn
Tiểu
Thôn Giáp Ch ả y
400,0
400,0
6
Nguyễn Văn
Trận
Thôn Giáp Chảy
100,0
100,0
IV.2
Xã M i nh Tiến
708,7
708,7
1
Phùng Văn
Hoạt
Thôn Làng Quỵ
363,8
363,8
8
Triệu Ngọc
Đương
Thôn Tồng Táng
344,9
344,9
IV.3
Xã
Yên Th ắ ng
300,0
300,0
9
Hoàng Quốc
Huyên
Thôn Đồng Cáy
300,0
300,0
I V.4
Xã
Tân Lĩnh
190,0
190,0
10
Phạm Xuân
Đinh
Thôn 9
120,0
120,0
11
Hoàng Văn
Xây
Thôn 9
70,0
70,0
V
HUYỆN V Ă N
YÊN
11.253,0
11.253,0
Xã
Châu Quế Hạ
1 1.253,0
11.253,0
1
Tạ Đức Sướng
Thôn Châu Tự
3.662,0
3.662,0
2
Phạm Văn Biển
Thôn Châu Tự
3.034,0
3.034,0
3
Phạm Văn
Quê
Thôn Châu Tự
4.557,0
4.557,0
Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất ngày 22/05/2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
1.110
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng