ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
384/QĐ-UBND
|
Nam
Định, ngày 28 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 ngày 6 tháng 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 ngày 8 tháng 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 ngày 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 204/TTr-SCT ngày 22/02/2023 về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới, 06
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương (có danh mục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 06
thủ tục hành chính đã được ban hành kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày
09/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm: thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp,
thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp, thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp, thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND
ngày 28/02/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Nam Định)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ
chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
1.200.000 đồng
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
600.000 đồng
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ.
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ
chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
600.000 đồng
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Nội
dung sửa đổi
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Trình tự thực hiện.
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ
chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số
08/2018 TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Trình tự thực hiện.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số
08/2018 TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ.
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Trình tự thực hiện.
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ
chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có
cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ
sở chính.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số 08/2018
TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Trình tự thực hiện.
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức,
cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số
08/2018 TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017
của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Trình tự thực hiện.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số
08/2018 TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ.
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
-
Thành phần hồ sơ;
-
Trình tự thực hiện.
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ
chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số
08/2018 TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ tài chính
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ.
|