|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
923/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thị Diễm Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 923/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
14 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh
Sóc Trăng tại Tờ trình số 19/TTr-SCT ngày 10 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ của 17 thủ tục hành chính phải số hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng, theo quy định tại
điểm a, điểm b, điểm c, khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05
tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (kèm theo Danh
mục).
Điều 2. Căn cứ Danh mục hồ
sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Công Thương
chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh làm cơ sở cho công chức (hoặc nhân viên của doanh nghiệp
cung ứng dịch vụ bưu chính công ích được giao đảm nhận nhiệm vụ tiếp nhận, trả
kết quả và số hóa hồ sơ) của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo dõi các quy định của
pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản
lý đối với thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thực hiện xử
lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều
4, Điều 5 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh
Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Diễm Ngọc
|
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHẢI SỐ HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Mã số thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thành phần hồ
sơ
|
Mã thành phần hồ
sơ
|
Quyết định của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông
hàng hóa trong nước (08 TTHC)
|
1
|
2.000674.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Bản gốc văn bản xác nhận của thương nhân cung cấp
xăng dầu cho tổng đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong đó ghi rõ
chủng loại xăng dầu
|
000.00.00.G02
-KQ003345
|
Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm
2022 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Danh sách hệ thống phân phối xăng dầu của thương
nhân theo quy định tại khoản 4 Điều 16 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP (được sửa đổi,
bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Nghị định số 95/2021/NĐ-CP), kèm theo các tài liệu
chứng minh
|
000.00.00.G02
-KQ003344
|
2
|
2.000664.000.00.00.H51
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu đã được cấp (nếu có - số hóa khi tổ chức nộp bản gốc).
|
000.00.00.G02
-KQ003353
|
3
|
2.000666.000.00.00.H51
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Bản gốc Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu đã được cấp
|
000.00.00.G02
-KQ003349
|
Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm
2022 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lưu thông hàng
hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4
|
2.000673.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
Bản gốc văn bản xác nhận của thương nhân cung cấp
xăng dầu cho đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong đó ghi rõ chủng
loại xăng dầu
|
000.00.00.G02
-KQ003359
|
5
|
2.000672.000.00.00.H51
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu (nếu có - thực hiện số hóa khi tổ chức nộp bản gốc)
|
000.00.00.G02
-KQ003366
|
6
|
2.000669.000.00.00.H51
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Bản gốc Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu đã được cấp
|
000.00.00.G02
-KQ003362
|
7
|
2.000645.000.00.00.H51
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Bản gốc Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu đã được cấp
|
000.00.00.G02
-KQ003377
|
8
|
2.000647.000.00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu (nếu có - thực hiện số hóa khi tổ chức nộp bản gốc)
|
000.00.00.G02
-KQ003381
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh (01 TTHC)
|
1
|
2.000309.000.00.00.H51
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Bản chính Phiếu lý lịch tư pháp
(Đối với trường hợp không có trụ sở, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương, doanh nghiệp
cung cấp các giấy tờ liên quan đến đầu mối tại địa phương)
|
000.00.00.G02
-KQ003836
|
Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
III
|
Lĩnh vực Hóa chất (06
TTHC)
|
1
|
2.001175.000.00.00.H51
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong trường
hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá
nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng
|
000.00.00.G02
-KQ1606
|
Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Hóa chất thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2
|
2.001172.000.00.00.H51
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp;
giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh doanh
đối với các nội dung điều chỉnh
|
000.00.00.G02
-KQ1605
|
3
|
2.001161.000.00.00.H51
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong trường
hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá
nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng
|
000.00.00.G02
-KQ3032
|
4
|
2.000652.000.00.00.H51
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp;
giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện kinh doanh đối với
các nội dung điều chỉnh
|
000.00.00.G02
-KQ1443
|
5
|
1.011507.000.00.00.H51
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Bản chính Giấy chứng nhận đã được cấp trong trường
hợp Giấy chứng nhận bị sai sót hoặc có thay đổi về thông tin của tổ chức, cá
nhân; phần bản chính còn lại có thể nhận dạng được của Giấy chứng nhận trong
trường hợp Giấy chứng nhận bị hư hỏng
|
000.00.00.G02
-KQ003507
|
6
|
1.011508.000.00.00.H51
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bản chính Giấy chứng nhận đủ điều kiện đã được cấp;
giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng được điều kiện sản xuất, kinh doanh
đối với các nội dung điều chỉnh
|
000.00.00.G02
-KQ003509
|
IV
|
Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng (02 TTHC)
|
1
|
1.009972.000.00.00.H51
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Hồ sơ khảo sát xây dựng được phê duyệt; thuyết
minh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; thiết kế cơ sở hoặc thiết kế
khác theo thông lệ quốc tế phục vụ lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng (gồm bản vẽ và thuyết minh); danh mục tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng cho dự
án
|
000.00.00.G17
-KQ002006
|
Quyết định số 3326/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
Văn bản/quyết định phê duyệt và bản vẽ kèm theo
(nếu có) của một trong các loại quy hoạch sau đây: Quy hoạch chi tiết xây dựng
được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên
ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch; phương án tuyến công
trình, vị trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận; quy
hoạch phân khu xây dựng đối với trường hợp không có yêu cầu lập quy hoạch chi
tiết xây dựng
|
000.00.00.G17
-KQ002002
|
Văn bản ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa
cháy của thiết kế cơ sở; văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động
môi trường hoặc giấy phép môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường (nếu có yêu cầu theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa
cháy, bảo vệ môi trường). Các thủ tục về phòng cháy và chữa cháy, bảo vệ môi
trường được thực hiện theo nguyên tắc đồng thời, không yêu cầu bắt buộc xuất
trình các văn bản này tại thời điểm trình hồ sơ thẩm định, nhưng phải có kết
quả gửi cơ quan chuyên môn về xây dựng trước thời hạn thông báo kết quả thẩm
định 05 ngày làm việc. Trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu thực hiện thủ tục lấy
ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa cháy của thiết kế cơ sở theo cơ chế một
cửa liên thông khi thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại
cơ quan chuyên môn về xây dựng thì chủ đầu tư nộp bổ sung 01 bộ hồ sơ theo
quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy
|
000.00.00.G17
-KQ002003
|
Quyết định lựa chọn phương án thiết kế kiến trúc
thông qua thi tuyển theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm
theo (nếu có yêu cầu)
|
000.00.00.G17
-KQ002001
|
Danh sách các nhà thầu kèm theo mã số chứng chỉ
năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ sở, nhà thầu thẩm
tra (nếu có); mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của các chức danh
chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn thiết kế, lập tổng
mức đầu tư; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra
|
000.00.00.G17
-KQ002007
|
Các văn bản thỏa thuận, xác nhận về đấu nối hạ tầng
kỹ thuật của dự án; văn bản chấp thuận độ cao công trình theo quy định của
Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản
lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam (trường hợp dự án không thuộc khu vực hoặc
đối tượng có yêu cầu lấy ý kiến thống nhất về bề mặt quản lý độ cao công
trình tại giai đoạn phê duyệt quy hoạch xây dựng) (nếu có)
|
000.00.00.G17
-KQ002004
|
Văn bản về chủ trương đầu tư xây dựng công trình
theo quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối
tác công tư
|
000.00.00.G17
-KQ002000
|
2
|
1.009973.000.00.00.H51
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Các văn bản pháp lý kèm theo, gồm: quyết định phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng kèm theo Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
được phê duyệt; văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về
xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu
có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng của nhà thầu tư vấn thẩm tra
được chủ đầu tư xác nhận (nếu có yêu cầu); văn bản thẩm duyệt thiết kế về
phòng cháy và chữa cháy, kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động môi
trường hoặc giấy phép môi trường (nếu có yêu cầu theo quy định của pháp luật
về phòng cháy và chữa cháy, bảo vệ môi trường) và các văn bản khác có liên
quan.
|
000.00.00.G17
-KQ002010
|
Quyết định số 3326/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm
2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương
|
Hồ sơ khảo sát xây dựng được chủ đầu tư phê duyệt;
hồ sơ thiết kế xây dựng của bước thiết kế xây dựng trình thẩm định
|
000.00.00.G17
-KQ002012
|
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 923/QĐ-UBND ngày 14/05/2024 về Danh mục thành phần hồ sơ thủ tục hành chính phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
171
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|