ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 550/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 03
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
321/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An
Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 673/TTr- SGTVT ngày 28 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông
vận tải áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
An Giang.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên
cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP. UBND tỉnh: LĐVP, TH;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- Viễn thông An Giang (VNPT);
- Lưu: VT, TH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh An Giang)
1. Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
|
Mã hiệu:
|
|
Ngày BH
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng
|
Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang /Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thuỷ nội địa tại huyện, thị xã,
thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân
huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản
lý Đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa;
- Nghị định
06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa theo mẫu;
|
x
|
|
|
- Bản sao văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
|
|
x
|
|
- Sơ đồ mặt bằng vị trí dự kiến
xây dựng bến thủy nội địa: Thể hiện địa danh, vị trí công trình, vùng đất,
vùng nước trước bến thủy nội địa, lý trình (km) sông, kênh, rạch và các công trình
liền kề (nếu có).
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 10
ngày làm việc (80 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TK Q Huyện
|
Cán bộ Tiếp nhận
|
04 giờ
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ:
+ In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
+ Chuyển hồ sơ.
- Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả
lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế
- Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng
|
08 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
chuyên viên xử lý
|
48 giờ
|
1. chuyên viên kiểm tra hồ sơ
báo lãnh đạo phòng tham mưu văn bản lấy ý kiến.
2. Lãnh đạo phòng xem xét hồ
sơ, báo kiểm tra.
Trình lãnh đạo huyện phê duyệt
văn bản lấy ý kiến.
3. Lãnh đạo huyện xem xét,
phê duyệt văn bản gửi lấy ý kiến
4. Trong thời hạn 05 ngày làm
việc (40 giờ), UBND huyện nhận được văn bản trả lời của các đơn vị liên quan;
6. Văn phòng HĐND -UBND huyện
gửi phòng chuyên môn xử lý.
7. Phòng chuyên môn tiếp tục
xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng kiểm tra trình phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
08 giờ
|
- Trình lãnh đạo huyện phê
duyệt
|
Bước 3
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND huyện
|
Cán bộ Văn Phòng
|
04 giờ
|
- Đóng dấu, ký số
- Gửi kết quả về cơ quan
chuyên môn vào sổ.
- Chuyển Bộ phận TN&TKQ
Huyện
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q Huyện
|
Cán bộ Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 1
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THỎA THUẬN XÂY DỰNG
BẾN THỦY NỘI ĐỊA
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài
liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu: ĐƠN ĐỀ NGHỊ THỎA THUẬN
XÂY DỰNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng, bến thủy nội địa
Kính gửi: ……….(1)
Căn cứ Nghị định số
.../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân:
............................................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
.............................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia
đình): số....ngày … tháng …. năm ... tại ….
Địa chỉ: ………………………………….. số điện
thoại liên hệ: ........................
Đề nghị xây dựng cảng, bến thủy
nội địa (tên cảng, bến thủy nội địa) ................
1. Vị trí dự kiến xây dựng có tọa
độ (3) ................................................................
Từ km thứ ……………………. đến km thứ
........................................................
Trên bờ (phải hay trái) ……….
sông, kênh) ........................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị
trấn) …………………. huyện (quận) ..............
Tỉnh (thành phố):
..................................................................................................
2. Quy mô dự kiến (số cầu cảng,
bến; kết cấu, cao trình mặt cầu cảng, bến).
3. Mục đích sử dụng
.............................................................................................
4. Phạm vi vùng đất sử dụng
................................................................................
5. Dự kiến tiếp nhận phương tiện
có mớn nước ...m; có sức chở... hành khách.
6. Phạm vi vùng nước sử dụng:
(chiều dài dọc theo bờ sông, kênh …m, chiều rộng từ mép ngoài cầu cảng, bến...m);
7. Thời gian thực hiện:
..........................................................................................
8. Hồ sơ gửi kèm:
.................................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên
quan và nội dung trong văn bản thỏa thuận xây dựng, (thiết lập) cảng (bến).
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: VT,…
|
THỦ TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền thỏa
thuận.
(2) Đối với bến thủy nội địa tạm
thời không phải ghi nội dung này.
(3) Hệ tọa độ VN 2000.
2. Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi
công công trình chính
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
Mã hiệu:
|
|
Ngày BH
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Quản lý Đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng
|
Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa
phục vụ thi công công trình chính tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân
huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa;
- Nghị định 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa theo mẫu;
|
x
|
|
|
- Bản vẽ mặt bằng vị trí dự
kiến xây dựng bến thủy nội địa: Thể hiện địa danh, vị trí công trình lân cận,
vùng đất, vùng nước trước bến, lý trình (km) sông, kênh, rạch.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05
ngày làm việc (40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TK Q Huyện
|
Cán bộ Tiếp nhận
|
04 giờ
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ:
+ In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
+ Chuyển hồ sơ.
- Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả
lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế
- Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
chuyên viên xử lý
|
16 giờ
|
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo Phòng
- Lưu trữ hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ
|
- Trình lãnh đạo huyện phê
duyệt
|
Bước 3
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND huyện
|
Cán bộ Văn Phòng
|
04 giờ
|
- Đóng dấu, ký số
- Gửi kết quả về cơ quan
chuyên môn vào sổ.
- Chuyển Bộ phận TN&TKQ
Huyện
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q Huyện
|
Cán bộ Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 1
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ THỎA THUẬN XÂY DỰNG
BẾN THỦY NỘI ĐỊA
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài
liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu: ĐƠN ĐỀ NGHỊ THỎA
THUẬN XÂY DỰNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng, bến thủy nội địa
Kính gửi: ……….(1)
Căn cứ Nghị định số
.../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân:
............................................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
.............................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia
đình): số....ngày … tháng …. năm ... tại ….
Địa chỉ: ………………………………….. số điện
thoại liên hệ: ........................
Đề nghị xây dựng cảng, bến thủy
nội địa (tên cảng, bến thủy nội địa) ................
1. Vị trí dự kiến xây dựng có tọa
độ (3) ................................................................
Từ km thứ ……………………. đến km thứ
........................................................
Trên bờ (phải hay trái) ……….
sông, kênh) ........................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị
trấn) …………………. huyện (quận) ..............
Tỉnh (thành phố):
..................................................................................................
2. Quy mô dự kiến (số cầu cảng,
bến; kết cấu, cao trình mặt cầu cảng, bến).
3. Mục đích sử dụng
.............................................................................................
4. Phạm vi vùng đất sử dụng
................................................................................
5. Dự kiến tiếp nhận phương tiện
có mớn nước ...m; có sức chở... hành khách.
6. Phạm vi vùng nước sử dụng:
(chiều dài dọc theo bờ sông, kênh …m, chiều rộng từ mép ngoài cầu cảng, bến...m);
7. Thời gian thực hiện:
..........................................................................................
8. Hồ sơ gửi kèm:
.................................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên
quan và nội dung trong văn bản thỏa thuận xây dựng, (thiết lập) cảng (bến).
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: VT,…
|
THỦ TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền thỏa
thuận.
(2) Đối với bến thủy nội địa tạm
thời không phải ghi nội dung này. (3) Hệ tọa độ VN 2000.
3. Công bố
hoạt động bến thuỷ nội địa
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
Công bố hoạt động bến thuỷ
nội địa
|
Mã hiệu:
|
|
Ngày BH
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng
|
Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang /Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ
công bố hoạt động bến thuỷ nội địa tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân
huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
- Nghị định
06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa.
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường
sắt.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị công bố hoạt động bến thủy nội
địa theo mẫu;
|
x
|
|
|
- Bản sao có chứng thực quyết
định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng bến thủy nội địa của cơ quan có thẩm quyền
hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu đối với bến thủy nội địa có
dự án đầu tư xây dựng;
|
|
x
|
|
- Bản sao có chứng thực giấy
tờ về sử dụng đất để xây dựng bến thủy nội địa hoặc bản sao và xuất trình bản
chính để đối chiếu, trừ trường hợp là bến phao;
|
|
x
|
|
- Bản sao có chứng thực quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội
địa có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa;
|
|
x
|
|
- Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang
công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng;
|
x
|
|
|
- Bản sao giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc
phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện,
pông-tông làm cầu bến hoặc bến phao).
|
|
x
|
|
(Trường hợp gửi hồ sơ trực
tuyến, thành phần hồ sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần hồ
sơ tương ứng theo quy định)..
|
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05
ngày làm việc (40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: 100.000 Đồng
(100.000 đồng/lần)
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TK Q Huyện
|
Cán bộ Tiếp nhận
|
04 giờ
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ:
+ Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy)
+ Yêu cầu cá nhân/tổ chức thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
+ In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ (bản giấy/bản số).
- Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả
lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế
- Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
chuyên viên xử lý
|
16 giờ
|
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo Phòng
- Lưu trữ hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ
|
- Trình lãnh đạo huyện phê duyệt
|
Bước 3
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND huyện
|
Cán bộ Văn Phòng
|
04 giờ
|
- Đóng dấu, ký số
- Gửi kết quả về cơ quan
chuyên môn vào sổ.
- Chuyển Bộ phận TN&TKQ
Huyện
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q Huyện
|
Cán bộ Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 1
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ BẾN THỦY
NỘI ĐỊA
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài
liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu: ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ
BẾN THỦY NỘI ĐỊA
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Công
bố hoạt động cảng (bến) thủy nội địa
Kính gửi: ………….(1)
Căn cứ Nghị định số .../2021/NĐ-CP
ngày…tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa;
Tên tổ chức, cá nhân:
................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
.................................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia
đình): số…ngày … tháng … năm .... tại ….
Địa chỉ: …………. số điện thoại
liên hệ: .................................................................
Đề nghị công bố cảng (bến) thủy
nội địa (2) ............................................................
1. Vị trí cảng (bến) có tọa độ
(3)
..............................................................................
Từ km thứ ………….. đến km thứ
...........................................................................
Trên bờ (phải hay trái) …………….
sông, kênh .....................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị
trấn) ……………. huyện (quận) ..........................
Tỉnh (thành phố)
.......................................................................................................
2. Cảng (bến) thuộc loại
...........................................................................................
3. Phạm vi vùng đất sử dụng
....................................................................................
4. Quy mô về cơ sở hạ tầng (kết
cấu công trình cầu cảng (công trình bến), số lượng cầu cảng, bến, kích thước cơ
bản, công trình cầu cảng, bến; kho bãi, kết nối các phương thức vận tải khác).
5. Thiết bị xếp dỡ hàng hóa:
.....................................................................................
6. Phạm vi vùng nước sử dụng
.................................................................................
7. Phạm vi vùng nước khu neo đậu…….tại
vị trí có tọa độ .....................................
8. Phương án khai thác cảng (bến)
...........................................................................
9. Dự kiến tiếp nhận phương tiện
có mớn nước ... m hoặc trọng tải ...tấn; có sức chở… hành khách.
10. Thời gian hoạt động: từ
ngày....tháng.…năm... đến ngày ...tháng...năm...
11. Hồ sơ gửi kèm:
...................................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của
pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan
và nội dung quy định trong quyết định công bố hoạt động cảng (bến).
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: VT,…
|
TỔ CHỨC (CÁ
NHÂN)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền công
bố.
(2) Tên cảng (bến).
(3 ) Hệ tọa độ VN 2000.
- Trường hợp bến khách ngang trên
cùng địa bàn cấp xã, cùng chủ bến thì chỉ ban hành 01 quyết định công bố
4. Công bố
hoạt động bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình
chính
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
Công bố hoạt động bến
khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Mã hiệu:
|
|
Ngày BH
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng
|
Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thuỷ nội địa phục vụ thi công
công trình chính tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân
huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản lý
đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa;
- Nghị định
06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa.
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường
sắt.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn nghị công bố hoạt động theo mẫu;
|
x
|
|
|
- Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, biên
bản nghiệm thu hoàn thành công trình (nếu có),
|
x
|
|
|
- Bản sao có chứng thực giấy
tờ về sử dụng đất để xây dựng bến (đối với bến khách ngang sông);
|
|
x
|
|
- Bản sao giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc
phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện,
pông-tông làm bến).
|
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05 ngày
làm việc (40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: 100.000 Đồng
(100.000 đồng/lần)
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TK Q Huyện
|
Cán bộ Tiếp nhận
|
04 giờ
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ:
+ Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy)
+ Yêu cầu cá nhân/tổ chức thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
+ In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ (bản giấy/bản số).
- Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả
lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế
- Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
chuyên viên xử lý
|
16 giờ
|
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo Phòng
- Lưu trữ hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ
|
- Trình lãnh đạo huyện phê
duyệt
|
Bước 3
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND huyện
|
Cán bộ Văn Phòng
|
04 giờ
|
- Đóng dấu, ký số
- Gửi kết quả về cơ quan
chuyên môn vào sổ.
- Chuyển Bộ phận TN&TKQ
Huyện
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q Huyện
|
Cán bộ Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 1
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ HOẠT ĐỘNG
BẾN KHÁCH NGANG SÔNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA PHỤC VỤ THI CÔNG CÔNG TRÌNH CHÍNH
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài
liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu: ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ
HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA PHỤC VỤ THI CÔNG CÔNG TRÌNH
CHÍNH
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Công
bố hoạt động cảng (bến) thủy nội địa
Kính
gửi: ………….(1)
Căn cứ Nghị định số
.../2021/NĐ-CP ngày…tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân:
................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
.................................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia
đình): số…ngày … tháng … năm .... tại ….
Địa chỉ: …………. số điện thoại
liên hệ: .................................................................
Đề nghị công bố cảng (bến) thủy
nội địa (2) ............................................................
1. Vị trí cảng (bến) có tọa độ
(3)
..............................................................................
Từ km thứ ………….. đến km thứ
...........................................................................
Trên bờ (phải hay trái) …………….
sông, kênh .....................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị
trấn) ……………. huyện (quận) ..........................
Tỉnh (thành phố)
.......................................................................................................
2. Cảng (bến) thuộc loại
...........................................................................................
3. Phạm vi vùng đất sử dụng
....................................................................................
4. Quy mô về cơ sở hạ tầng (kết
cấu công trình cầu cảng (công trình bến), số lượng cầu cảng, bến, kích thước cơ
bản, công trình cầu cảng, bến; kho bãi, kết nối các phương thức vận tải khác).
5. Thiết bị xếp dỡ hàng hóa:
.....................................................................................
6. Phạm vi vùng nước sử dụng
.................................................................................
7. Phạm vi vùng nước khu neo đậu…….tại
vị trí có tọa độ .....................................
8. Phương án khai thác cảng (bến)
...........................................................................
9. Dự kiến tiếp nhận phương tiện
có mớn nước ... m hoặc trọng tải ...tấn; có sức chở… hành khách.
10. Thời gian hoạt động: từ
ngày....tháng.…năm... đến ngày ...tháng...năm...
11. Hồ sơ gửi kèm:
...................................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của
pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan
và nội dung quy định trong quyết định công bố hoạt động cảng (bến).
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: VT,…
|
TỔ CHỨC (CÁ
NHÂN)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền công
bố.
(2) Tên cảng (bến).
(3 ) Hệ tọa độ VN 2000.
- Trường hợp bến khách ngang
trên cùng địa bàn cấp xã, cùng chủ bến thì chỉ ban hành 01 quyết định công bố
5. Công bố
lại hoạt động bến thuỷ nội địa
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
Công bố lại hoạt động bến
thuỷ nội địa
|
Mã hiệu:
|
|
Ngày BH
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng
|
Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Công bố lại hoạt động bến thuỷ nội địa tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân
huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa;
- Nghị định
06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
5.3.1
|
Hồ sơ đề nghị công bố hoạt
động:
|
|
|
|
- Đơn đề nghị công bố lại hoạt động cảng, bến
thủy nội địa theo mẫu;
|
x
|
|
|
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan có thẩm quyền về
việc thay đổi vùng đất, vùng nước (đối với trường hợp Thay đổi vùng đất, vùng
nước của bến thủy nội địa);
|
|
x
|
|
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bản chứng minh việc thay đổi
chủ cảng, bến (đối với trường hợp Thay đổi chủ bến thủy nội địa).
|
|
x
|
5.3.2
|
Hồ sơ đối với phần thay đổi
kết cấu công trình của bến thủy nội địa:
|
|
|
|
- Bản sao có chứng thực quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật của chủ đầu tư (đối với bến thủy nội
địa có dự án đầu tư xây dựng) hoặc phương án khai thác bến thủy nội địa;
|
|
x
|
|
- Biên bản nghiệm thu hoàn
thành công trình, bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng, mặt cắt ngang
công trình đối với bến thủy nội địa có dự án đầu tư xây dựng;
|
x
|
|
|
- Bản sao giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của kết cấu nổi, phương tiện, pông-tông hoặc
phao neo thuộc diện phải đăng kiểm (nếu sử dụng kết cấu nổi, phương tiện,
pông-tông làm cầu bến hoặc bến phao).
|
|
x
|
5.3.3
|
Trường hợp gửi hồ sơ trực
tuyến
|
|
|
|
(Trường hợp gửi hồ sơ trực
tuyến, thành phần hồ sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần hồ
sơ tương ứng theo quy định.)
|
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05
ngày làm việc (40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: 100.000 Đồng
(100.000 đồng/lần Phí Thẩm tra, thẩm định:)
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TK Q Huyện
|
Cán bộ Tiếp nhận
|
04 giờ
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ:
+ Tiếp nhận hồ sơ (bản số/bản
giấy)
+ Yêu cầu cá nhân/tổ chức thực
hiện nghĩa vụ tài chính.
+ In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ (bản giấy/bản số).
- Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả
lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế
- Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
chuyên viên xử lý
|
16 giờ
|
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo Phòng
- Lưu trữ hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ
|
- Trình lãnh đạo huyện phê
duyệt
|
Bước 3
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND huyện
|
Cán bộ Văn Phòng
|
04 giờ
|
- Đóng dấu, ký số
- Gửi kết quả về cơ quan
chuyên môn vào sổ.
- Chuyển Bộ phận TN&TKQ
Huyện
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q Huyện
|
Cán bộ Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 1
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ LẠI HOẠT
ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài
liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu: ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ
LẠI HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
|
…, ngày … tháng …
năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Công
bố (công bố lại) hoạt động cảng (bến) thủy nội địa
Kính
gửi: ………….(1)
Căn cứ Nghị định số
.../2021/NĐ-CP ngày ...tháng...năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt
động đường thủy nội địa;
Tên tổ chức, cá nhân:
............................................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
.............................................................................
Đăng ký doanh nghiệp (hộ gia
đình): số....ngày … tháng …. năm ... tại ….
Địa chỉ: ………………………………….. số điện
thoại liên hệ: ........................
Đề nghị công bố lại hoạt động cảng
(bến) thủy nội địa (2) ..................................
Nội dung đề nghị công bố lại:
..............................................................................
1. Vị trí cảng (bến) có tọa độ
(3) ..........................................................................
Từ km thứ …………………….. đến km thứ
.......................................................
Trên bờ (phải hay trái)
…….sông, kênh). ............................................................
Thuộc địa phận: xã (phường, thị
trấn), huyện (quận) ...........................................
Tỉnh (thành phố)
...................................................................................................
2. Thời hạn hoạt động: từ
ngày...tháng… năm...đến ngày...tháng...năm...
3. Hồ sơ gửi kèm gồm: .........................................................................................
Chúng tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm về những nội dung trên đây và cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của
pháp luật về giao thông vận tải đường thủy nội địa, pháp luật khác có liên quan
và nội dung quy định trong quyết định công bố Hoạt động cảng (bến).
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: VT,…
|
TỔ CHỨC (CÁ
NHÂN)
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Cơ quan có thẩm quyền công
bố
(2) Tên cảng (bến).
(3) Hệ tọa độ VN 2000.
6. Gia hạn
hoạt động cảng, bến thủy nội địa
UBND HUYỆN
|
QUY TRÌNH
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
Mã hiệu:
|
|
Ngày BH
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế - Hạ tầng
|
Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa tại huyện, thị xã, thành phố
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc UBND huyện; các tổ chức, cá nhân ở địa phương có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND huyện: Ủy ban nhân dân
huyện
- PHÒNG QLĐT/KTHT: Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa;
- Nghị định 06/2024/NĐ-CP
ngày 25/01/2024 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường
thủy nội địa.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện gia hạn bến thủy nội địa, bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị gia hạn hoạt động
cảng, bến thủy nội địa;
|
x
|
|
|
- Giấy tờ liên quan đến đất
xây dựng cảng, bến thủy nội địa được cơ quan có thẩm quyền gia hạn thời hạn sử
dụng.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05 ngày
làm việc (40 giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả cấp huyện hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ
http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng).
|
5.7
|
Lệ phí: không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TK Q Huyện
|
Cán bộ Tiếp nhận
|
04 giờ
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ:
+ In phiếu tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả.
+ Chuyển hồ sơ.
- Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả
lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế
- Hạ tầng
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ
|
- Duyệt hồ sơ
- Chuyển cho chuyên viên xử
lý
|
chuyên viên xử lý
|
16 giờ
|
- Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Trình lãnh đạo Phòng
- Lưu trữ hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ
|
- Trình lãnh đạo huyện phê
duyệt
|
Bước 3
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
08 giờ
|
- Phê duyệt kết quả
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND huyện
|
Cán bộ Văn Phòng
|
04 giờ
|
- Đóng dấu, ký số
- Gửi kết quả về cơ quan
chuyên môn vào sổ.
- Chuyển Bộ phận TN&TKQ
Huyện
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TK Q Huyện
|
Cán bộ Tiếp nhận
|
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài
liệu sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Chuyên
môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|