|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
630/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Phùng Thị Kim Nga
|
|
Ngày ban hành:
|
09/04/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 630/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 4 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TAM DƯƠNG, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất
đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày
29/6/2024;
Căn
cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật đất đai;
Căn
cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng
đất;
Căn
cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn
cứ Quyết định 485/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tam Dương, tỉnh
Vĩnh Phúc;
Theo
đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-SNN&MT ngày
02/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2025 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung như sau:
1. Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tam Dương:
1.1.
Đất nông nghiệp là 7.226,30 ha;
1.2.
Đất phi nông nghiệp là 3.588,54 ha;
1.3.
Đất chưa sử dụng là 10,25 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025: 0,12 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế
hoạch thu hồi đất năm 2025:
3.1.
Đất nông nghiệp là 332,80 ha;
3.2.
Đất phi nông nghiệp là 49,03 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2025:
Diện
tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 356,15 ha;
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp là 72,30 ha
(Chi
tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
5.
Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2025 trên địa bàn huyện Tam
Dương.
(Chi
tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
6.
Các công trình dự án quá 02 năm liên tục được xác định trong kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện chưa thực hiện, hủy bỏ, không đưa vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2025.
(Chi
tiết tại Biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1.
UBND huyện Tam Dương có trách nhiệm:
1.1.
Tổ chức công bố, công khai trên trang thông tin điện tử và tại trụ sở UBND huyện,
thông báo rộng rãi trên đài phát thanh, truyền hình xã, thị trấn Kế hoạch sử dụng
đất này theo quy định.
1.2.
Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển đổi cơ cấu cây trồng theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và
đảm bảo đúng quy định pháp luật.
1.3.
Tăng cường công tác giám sát, kiểm tra, thanh tra việc lập, thẩm định, xét duyệt,
công bố và thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện tại các xã, thị trấn, xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trong giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất.
1.4.
Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
địa phương qua Sở Nông nghiệp và Môi trường theo quy định của Luật Đất đai và
Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai hoặc khi có yêu cầu.
2. Sở
Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Bàn
giao hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất năm 2025 cho UBND huyện Tam Dương để
thực hiện việc công bố, công khai theo quy định.
2.2.
Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Tam Dương
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2.3.
Chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện
Tam Dương, chấn chỉnh, xử lý những vi phạm, khuyết điểm hoặc kiến nghị cấp có
thẩm quyền xử lý vi phạm theo quy định (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch
UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn
cứ quyết định thi hành./.
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phùng Thị Kim Nga
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2025 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
|
Hợp Hòa
|
Kim Long
|
An Hòa
|
Đạo Tú
|
Đồng Tĩnh
|
Duy Phiên
|
Hoàng Đan
|
Hoàng Hoa
|
Hoàng Lâu
|
Hướng Đạo
|
Thanh Vân
|
Hội Thịnh
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8)+...
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.226,30
|
548,30
|
932,37
|
502,69
|
473,60
|
705,94
|
571,56
|
478,98
|
587,32
|
441,15
|
893,35
|
622,86
|
468,18
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.266,03
|
299,34
|
248,78
|
259,67
|
178,15
|
284,88
|
372,37
|
282,71
|
169,14
|
307,41
|
250,00
|
240,87
|
372,71
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
3.109,02
|
299,14
|
247,82
|
259,03
|
178,15
|
284,88
|
333,45
|
249,13
|
169,14
|
225,11
|
250,00
|
240,87
|
372,29
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
157,01
|
0,19
|
0,96
|
0,64
|
|
|
38,92
|
33,57
|
|
82,30
|
|
|
0,42
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
528,13
|
34,78
|
66,93
|
142,24
|
16,93
|
78,15
|
8,39
|
42,97
|
52,10
|
10,31
|
37,13
|
26,81
|
11,41
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.019,16
|
124,59
|
346,52
|
68,64
|
137,97
|
247,87
|
115,70
|
88,64
|
290,26
|
44,53
|
383,87
|
123,84
|
46,73
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
769,31
|
38,10
|
200,85
|
6,92
|
102,04
|
77,41
|
40,17
|
9,75
|
32,39
|
|
154,55
|
107,12
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
371,69
|
17,43
|
39,55
|
13,69
|
31,55
|
13,04
|
24,83
|
47,80
|
15,88
|
49,62
|
44,95
|
49,93
|
23,43
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
100,42
|
24,89
|
22,59
|
|
|
4,39
|
|
|
20,26
|
17,65
|
10,63
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
171,56
|
9,17
|
7,15
|
11,53
|
6,96
|
0,20
|
10,11
|
7,12
|
7,28
|
11,63
|
12,21
|
74,29
|
13,91
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.588,54
|
325,50
|
578,04
|
234,01
|
288,23
|
330,82
|
224,39
|
201,18
|
173,32
|
223,13
|
393,09
|
249,68
|
367,15
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
785,79
|
|
|
60,16
|
61,22
|
145,51
|
80,56
|
61,62
|
73,25
|
52,55
|
117,23
|
61,80
|
71,89
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
198,41
|
90,39
|
106,72
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,18
|
4,05
|
0,49
|
0,41
|
0,40
|
0,36
|
0,74
|
0,91
|
1,15
|
0,51
|
0,57
|
0,12
|
1,47
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
172,46
|
0,85
|
104,70
|
|
0,82
|
13,91
|
10,06
|
|
|
4,73
|
17,36
|
12,37
|
7,66
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
14,98
|
2,17
|
5,06
|
5,93
|
0,16
|
0,21
|
0,22
|
0,22
|
0,21
|
0,22
|
0,17
|
0,15
|
0,25
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
206,54
|
30,35
|
47,34
|
14,60
|
10,09
|
13,25
|
13,54
|
7,05
|
10,66
|
6,83
|
11,78
|
22,39
|
18,66
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
41,30
|
6,01
|
2,71
|
3,17
|
3,70
|
3,68
|
1,57
|
3,57
|
3,63
|
1,66
|
1,83
|
6,16
|
3,61
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
4,84
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
4,79
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,89
|
2,83
|
0,28
|
0,13
|
0,19
|
0,09
|
0,17
|
0,21
|
0,20
|
0,11
|
0,21
|
0,26
|
6,21
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
109,80
|
16,38
|
33,89
|
11,25
|
4,07
|
6,60
|
7,31
|
3,28
|
6,82
|
3,70
|
4,15
|
4,18
|
8,17
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
22,04
|
4,07
|
9,72
|
|
2,13
|
0,28
|
0,20
|
|
|
1,31
|
0,80
|
3,00
|
0,54
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
8,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,79
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
8,88
|
1,06
|
0,70
|
0,05
|
|
2,59
|
4,30
|
|
|
0,06
|
|
|
0,13
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
467,11
|
29,13
|
92,09
|
5,07
|
57,64
|
6,38
|
6,28
|
5,96
|
0,04
|
61,06
|
102,66
|
17,54
|
83,24
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
229,91
|
22,27
|
81,13
|
|
39,28
|
0,15
|
|
|
|
|
87,08
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
92,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,77
|
|
|
47,00
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
Hợp Hòa
|
Kim Long
|
An Hòa
|
Đạo Tú
|
Đồng Tĩnh
|
Duy Phiên
|
Hoàng Đan
|
Hoàng Hoa
|
Hoàng Lâu
|
Hướng Đạo
|
Thanh Vân
|
Hội Thịnh
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8)+...
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
20,01
|
4,93
|
3,90
|
0,25
|
0,43
|
|
0,48
|
0,40
|
|
0,92
|
0,63
|
3,00
|
5,07
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
124,42
|
1,93
|
7,06
|
4,83
|
17,93
|
6,23
|
5,80
|
5,56
|
0,04
|
14,38
|
14,95
|
14,54
|
31,17
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
1.512,00
|
150,12
|
191,06
|
112,75
|
142,65
|
124,71
|
103,98
|
90,29
|
84,89
|
87,97
|
133,48
|
118,87
|
171,23
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
1.142,98
|
113,13
|
163,50
|
64,20
|
119,47
|
88,61
|
68,10
|
52,05
|
69,63
|
58,90
|
114,86
|
101,25
|
129,28
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
217,19
|
14,31
|
18,28
|
24,72
|
15,01
|
18,69
|
31,19
|
8,08
|
9,26
|
16,56
|
10,61
|
15,07
|
35,42
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
38,80
|
3,11
|
4,94
|
2,36
|
5,05
|
8,70
|
1,49
|
0,81
|
2,73
|
1,87
|
4,38
|
|
3,36
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
55,69
|
|
|
13,55
|
|
4,48
|
|
28,07
|
|
9,59
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản
thiên nhiên
|
DDD
|
13,62
|
3,85
|
|
1,12
|
|
3,39
|
1,57
|
0,54
|
0,79
|
0,53
|
0,61
|
0,53
|
0,69
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
3,82
|
1,81
|
0,24
|
0,34
|
|
0,15
|
0,09
|
0,06
|
0,18
|
0,36
|
0,05
|
0,13
|
0,42
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
8,47
|
1,16
|
1,74
|
0,65
|
2,05
|
0,28
|
0,08
|
0,08
|
0,06
|
0,08
|
1,71
|
0,20
|
0,37
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông
tin
|
DBV
|
0,56
|
0,20
|
0,02
|
0,02
|
0,11
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
4,33
|
0,56
|
0,41
|
|
0,30
|
0,24
|
0,66
|
0,56
|
0,63
|
|
|
0,79
|
0,18
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
26,53
|
11,99
|
1,93
|
5,79
|
0,66
|
0,12
|
0,77
|
|
1,60
|
0,06
|
1,24
|
0,86
|
1,50
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
8,81
|
0,21
|
1,50
|
0,43
|
0,48
|
0,47
|
1,85
|
0,21
|
0,56
|
|
0,64
|
1,56
|
0,88
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,32
|
0,01
|
0,42
|
0,05
|
0,41
|
|
0,23
|
0,87
|
0,06
|
0,08
|
0,14
|
0,37
|
0,67
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ
tro cốt
|
NTD
|
83,13
|
10,58
|
8,13
|
6,74
|
4,89
|
4,95
|
5,32
|
10,34
|
2,46
|
5,92
|
7,62
|
8,05
|
8,12
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
110,62
|
7,64
|
6,69
|
27,87
|
9,47
|
21,06
|
1,22
|
23,70
|
0,04
|
3,25
|
0,14
|
6,46
|
3,08
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
10,21
|
2,28
|
1,77
|
|
0,02
|
1,94
|
0,94
|
|
0,04
|
|
0,14
|
|
3,08
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
100,41
|
5,36
|
4,92
|
27,87
|
9,45
|
19,12
|
0,28
|
23,70
|
|
3,25
|
|
6,46
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
14,19
|
|
13,82
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
10,25
|
|
0,84
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
8,34
|
|
1,04
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
5,40
|
|
0,84
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
3,49
|
|
1,04
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
4,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,85
|
|
|
Biếu số 02
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
|
|
Hợp Hòa
|
Kim Long
|
An Hòa
|
Đạo Tú
|
Đồng Tĩnh
|
Duy Phiên
|
Hoàng Đan
|
Hoàng Hoa
|
Hoàng Lâu
|
Hướng Đạo
|
Thanh Vân
|
Hội Thịnh
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,12
|
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
0,07
|
|
0,01
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
0,07
|
|
0,01
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ
tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2025 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
|
Hợp Hòa
|
Kim Long
|
An Hòa
|
Đạo Tú
|
Đồng Tĩnh
|
Duy Phiên
|
Hoàng Đan
|
Hoàng Hoa
|
Hoàng Lâu
|
Hướng Đạo
|
Thanh Vân
|
Hội Thịnh
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
332,80
|
33,51
|
10,20
|
7,11
|
39,56
|
21,50
|
10,48
|
5,49
|
11,35
|
46,39
|
59,88
|
14,06
|
73,27
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
221,37
|
23,74
|
8,61
|
6,17
|
11,98
|
3,68
|
2,91
|
5,23
|
9,79
|
46,09
|
26,94
|
7,26
|
68,96
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
220,20
|
23,74
|
8,61
|
5,90
|
11,98
|
3,68
|
2,67
|
4,99
|
9,79
|
45,67
|
26,94
|
7,26
|
68,96
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
1,17
|
|
|
0,27
|
|
|
0,24
|
0,24
|
|
0,42
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
5,68
|
0,22
|
0,47
|
0,80
|
0,63
|
0,79
|
0,02
|
0,02
|
0,66
|
0,11
|
1,17
|
0,40
|
0,38
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
29,31
|
3,43
|
0,78
|
0,13
|
7,04
|
0,29
|
0,01
|
0,20
|
0,33
|
0,02
|
13,95
|
1,97
|
1,17
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
68,30
|
5,87
|
0,00
|
|
19,39
|
16,20
|
7,50
|
|
0,20
|
|
15,60
|
3,54
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,46
|
0,25
|
0,33
|
0,01
|
0,28
|
0,54
|
0,04
|
0,04
|
0,37
|
0,03
|
1,92
|
0,89
|
2,76
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,68
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
0,14
|
0,30
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
49,03
|
3,42
|
1,14
|
1,13
|
8,05
|
1,44
|
0,44
|
0,61
|
0,90
|
5,04
|
17,38
|
2,76
|
6,72
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
22,33
|
|
|
0,32
|
6,83
|
0,49
|
0,23
|
0,20
|
0,29
|
0,03
|
12,15
|
1,49
|
0,30
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,23
|
0,15
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,26
|
|
0,00
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
0,15
|
0,11
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,30
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
0,27
|
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,13
|
0,08
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
0,00
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,04
|
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
1,08
|
|
0,08
|
|
0,12
|
0,28
|
|
|
0,31
|
|
0,08
|
|
0,21
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,85
|
|
0,04
|
|
0,12
|
0,28
|
|
|
0,31
|
|
0,02
|
|
0,08
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
14,96
|
2,11
|
0,01
|
0,56
|
0,68
|
0,04
|
0,02
|
0,00
|
0,17
|
4,74
|
4,01
|
|
2,62
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
10,43
|
1,67
|
0,02
|
0,49
|
0,58
|
0,02
|
0,01
|
0,00
|
0,16
|
2,92
|
3,18
|
|
1,38
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
9,88
|
0,55
|
0,53
|
0,31
|
0,29
|
0,22
|
0,20
|
0,32
|
0,14
|
1,95
|
1,22
|
0,63
|
3,52
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản
thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,08
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,02
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông
tin
|
DBV
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,01
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,09
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ
tro cốt
|
NTD
|
2,87
|
0,95
|
|
|
|
0,09
|
|
0,01
|
|
0,12
|
0,32
|
0,36
|
1,02
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
TVC
|
0,79
|
0,10
|
0,02
|
0,01
|
0,21
|
0,34
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
0,28
|
0,10
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,51
|
|
0,02
|
0,01
|
0,07
|
0,34
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng
năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
|
Hợp Hòa
|
Kim Long
|
An Hòa
|
Đạo Tú
|
Đồng Tĩnh
|
Duy Phiên
|
Hoàng Đan
|
Hoàng Hoa
|
Hoàng Lâu
|
Hướng Đạo
|
Thanh Vân
|
Hội Thịnh
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
1
|
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
356,15
|
42,79
|
10,45
|
11,17
|
33,32
|
10,18
|
17,32
|
10,64
|
11,35
|
46,63
|
63,54
|
20,47
|
78,30
|
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
267,87
|
32,49
|
8,86
|
10,70
|
13,08
|
8,36
|
14,11
|
7,23
|
9,79
|
46,09
|
30,47
|
13,28
|
73,41
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,88
|
0,75
|
0,47
|
0,29
|
0,64
|
0,79
|
0,20
|
1,45
|
0,66
|
0,21
|
1,30
|
0,73
|
0,39
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
29,64
|
3,44
|
0,78
|
0,16
|
7,19
|
0,29
|
0,07
|
0,28
|
0,33
|
0,02
|
13,95
|
1,97
|
1,17
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
40,34
|
5,87
|
|
|
11,89
|
0,20
|
2,84
|
0,20
|
0,20
|
|
15,60
|
3,54
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
9,73
|
0,25
|
0,33
|
0,01
|
0,28
|
0,54
|
0,10
|
1,48
|
0,37
|
0,17
|
1,92
|
0,95
|
3,33
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,69
|
|
|
0,01
|
0,24
|
|
|
|
|
0,14
|
0,30
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
|
RDD/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
|
RPH/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
|
RSX/NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi
thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông
nghiệp
|
-
|
72,30
|
4,37
|
1,16
|
1,17
|
8,19
|
1,98
|
0,71
|
9,95
|
0,90
|
14,62
|
17,65
|
4,34
|
7,26
|
|
-
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai
sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất
đai
|
MHT/PNC
|
67,38
|
3,65
|
1,16
|
0,63
|
8,19
|
1,44
|
0,71
|
9,95
|
0,79
|
14,62
|
16,05
|
2,97
|
7,23
|
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
MHT/OTC
|
4,92
|
0,72
|
|
0,54
|
|
0,54
|
|
|
0,11
|
|
1,61
|
1,37
|
0,03
|
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
|
MHT/TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú:
NNP là
mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN
là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT
là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
VÀ CÁC HẠNG MỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 HUYỆN TAM DƯƠNG, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng
năm 2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
|
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích thực hiện dự
án (ha)
|
Diện tích thực hiện trong
năm kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa
chính (từ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng
thì sử dụng trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó: Sử dụng vào diện
tích từng loại đất
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
I
|
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch
trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai
được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật
Đất đai
|
|
|
|
*
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư và xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tam
Dương I - Khu vực 2, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
SKK
|
162,33
|
81,09
|
|
81,09
|
LUC (11,64 ha); HNK (0,41
ha); CLN (1,33 ha); RSX (28,62 ha); NTS (1,62 ha); DGT (3,24 ha); DTL (0,29
ha); ONT+CLN( 32,31 Ha); ONT+NKH (0,75 ha) ODT+CLN(0,09 ha); NTD (0,31 ha);
TIN (0,09 ha); MNC (0,24 ha);BCS ; (30m2); TON (0,15ha)
|
Đạo Tú, Hướng Đạo, TT Hợp Hòa
|
Xã Đạo Tú: Các tờ: 11 thửa
58,59,60….tờ 12 t 32,33,35...; Xã Hướng Đạo: Các tờ: 40 thửa
108,109,120,121,… tờ 41 thửa 165,...; TT Hợp Hòa: Các tờ: tờ 35 thửa 6,7,8,…
tờ 41 thửa 3,4,5,…
|
Quyết định số 336/QĐ-TTg ngày
10/03/2021 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Tam Dương I - khu vực, huyện
Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 906/QĐ-UBND về việc giao đất lần 1,
diện tích 81,24ha; Quyết định sô 1111/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 về việc thành lập
khu công nghiệp;Văn bản số 100/2024/CV-SH ngày 23/10/2024; NQ số 76/NQ-HĐND
ngày 30/12/2024 TH: 81,09 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
*
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an xã An Hòa
|
CAN
|
0,27
|
0,27
|
|
0,27
|
LUC (0,24ha); DGT(0,03 ha)
|
An Hòa
|
Các thửa 292, 316, 317, 315,
345, 346, 344, 368, 369, 370, 371, 392,… tờ 29
|
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở
làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số
27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án
"Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch,
vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong
tình hình mới; Nghị quyết số 56/NQ- HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,24 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Công an xã Đồng Tĩnh
|
CAN
|
0,21
|
0,21
|
|
0,21
|
LUC (0,20 ha); DGT (0,01)
|
Đồng Tĩnh
|
Các thửa 327, 329, 347, 349,
350, 368, 365, 366, 367, 389… tờ 32
|
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm
việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số
27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án
"Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch,
vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong
tình hình mới Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc: CMĐ 0,17 ha LUA
|
Chuyển tiếp
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Lâu
|
CAN
|
0,22
|
0,22
|
|
0,22
|
LUK (0,19 ha); DGT (0,01ha);
DTL (0,02ha)
|
Hoàng Lâu
|
Các thửa 326, 612, 613, 618,
616, 617, 620, 621, 634, 635, 622,… tờ 26
|
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở
làm việc của Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số
27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án
"Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch,
vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong
tình hình mới Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc: CMĐ 0,18 ha LUA
|
Chuyển tiếp
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Công an xã Đạo Tú
|
CAN
|
0,16
|
0,16
|
|
0,16
|
LUC (0,14 ha); DGT (0,01 ha);
DTL (0,01 ha)
|
Đạo Tú
|
Các thửa 80,81,82,,,, tờ 18
|
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01
ngày 07/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 27/QĐ-UBND
ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh
xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh,
chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: CMĐ 0,31ha
LUA
|
Chuyển tiếp
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Công an xã Hướng Đạo
|
CAN
|
0,17
|
0,17
|
|
0,17
|
LUC (0,14ha); CLN (39,1 m2); NTS
(98,1 m2); DGT (51,7 m2)
|
Hướng Đạo
|
Các thửa 106,107,108,… tờ 32
|
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01
ngày 07/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 27/QĐ-UBND
ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh
xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh,
chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: CMĐ 0,22 ha
LUA
|
Chuyển tiếp
|
|
7
|
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Kim Long
|
CAN
|
0,12
|
0,12
|
|
0,12
|
LUC (0,11ha); DGT(81,5 m2)
|
Kim Long
|
Các thửa 429,430,431,… tờ 37
|
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01
ngày 07/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày
06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh xây
dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính
quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới Nghị
quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: CMĐ 0,24 ha LUA
|
Chuyển tiếp
|
|
8
|
Trụ sở làm việc Công an xã Hội Thịnh
|
CAN
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
TMD (0,07 ha); DYT (0,08 ha);
TSC (0,1 ha)
|
Hội Thịnh
|
Các thửa 48,47,61,95,.. Tờ 15
|
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01
ngày 07/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 27/QĐ-UBND
ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh
xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh,
chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: CMĐ 0,18 ha
LUA
|
Chuyển tiếp
|
|
9
|
Trụ sở làm việc Công an xã Duy Phiên
|
CAN
|
0,22
|
0,22
|
|
0,22
|
LUC (0,20 ha); DGT (39 m2);
DTL (87 m2
|
Duy Phiên
|
Các thửa 523,524,525,… tờ 19
|
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01
ngày 07/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 27/QĐ-UBND
ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh
xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh,
chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,19 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
10
|
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Hợp Hòa
|
CAN
|
0,16
|
0,16
|
|
0,16
|
LUC (0,14 ha); DGT (0,02 ha)
|
Thị trấn Hợp Hòa
|
Các thửa 412,413,… tờ 18,…
|
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01
ngày 07/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 27/QĐ-UBND
ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh
xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh,
chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc: CMĐ 0,2 ha
LUA
|
Chuyển tiếp
|
|
11
|
Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Hoa
|
CAN
|
0,21
|
0,21
|
|
0,21
|
LUC (0,15ha); DGT (0,06 ha);
ONT+CLN (0,7m2)
|
Hoàng Hoa
|
Các thửa 313,314,315,… tờ 11
|
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01
ngày 07/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 27/QĐ-UBND
ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh
xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh,
chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,20 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
12
|
Trụ sở làm việc Công an xã Thanh Vân
|
CAN
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
TSC
|
Thanh Vân
|
Các thửa 31,… tờ 44
|
Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01
ngày 07/12/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 27/QĐ-UBND
ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh
xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh,
chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới
|
Chuyển tiếp
|
|
13
|
Trụ sở làm việc Công an xã Hoàng Đan
|
CAN
|
0,16
|
0,16
|
|
0,16
|
LUC (0,16 ha); DGT (3,8 m2)
|
Hoàng Đan
|
Các thửa 335,336,337,.. Tờ 26
|
Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01
ngày 27/6/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 27/QĐ-UBND
ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án "Đẩy mạnh
xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh,
chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới;
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,17 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
*
|
Đất công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn lập Thạch (giai
đoạn 2), đoạn từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn
|
DGT
|
11,30
|
11,30
|
1,30
|
10,00
|
LUC (5,11 ha); HNK (1.28 ha);
NTS (0.71 ha); CLN+ONT (1.16 ha); DGT (1.3 ha); DTL (0.27 ha); SON ( 0.34
ha); NTD (0.09 ha); DSX (0.59 ha); RSX( 0,4ha)
|
Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa
|
Tờ 30 thửa 11,12,13,…Tờ 31 thửa
62,63,64,…Tờ 32 thửa 4,6,7,… Tờ 27 thửa 624,625,626,…Tờ 28 thửa 111,112,113,…
Xã Đồng Tĩnh; Tờ 8 thửa 406,407,408… Tờ 9 thửa 27,28,41…. Xã Hoàng Hoa
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày
03/5/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
2660/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án,
cơ cấu nguồn vốn 07 dự án thuộc lĩnh vực giao thông ; Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của HĐND tỉnh về việc quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư một số dự án công trình giao thông (điều chỉnh thời gian và cơ
cấu nguồn vốn thực hiện dự án); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH
11,30 ha; Nghị quyết số 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023: CM 0,67 ha RSX
|
Chuyển tiếp
|
|
15
|
Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (tuyến Phía Bắc), đoạn
từ QL2C đến đường Hội Thịnh (Hợp Thịnh cũ) Đạo Tú
|
DGT
|
12,77
|
12,77
|
1,40
|
11,37
|
LUC (8,66 ha); HNK (0.33 ha);
NTS (0.31ha); DTL (1.05ha); ONT (0.03ha); MNC(0.03ha); NTD (0.31ha);
|
Hội Thịnh
|
Vân Hội: tờ 17 thửa
592,576,465,… tờ 18 thửa 363,365,364,… tờ 19 thửa 21,22,23,..., Hợp Thịnh: tờ
4 thửa 696,671,695,… tờ 5 thửa 177,189,190,… tờ 5 thửa 37,38,39,…
|
QĐ số 1112/QĐ-UBND ngày
31/7/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự
án; Nghị Quyết số 62/NQ-HDND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh về việc chủ trương
đầu tư dự án; Nghị Quyết số 21/NQ-HDND; ngày 11/7/2024của HĐND tỉnh về việc
điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư
xây dựng công trình; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 12,77 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
16
|
Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (phía Bắc, phía Nam),
đoạn từ đường Hội Thịnh (Hợp Thịnh cũ) - Đạo Tú đến đường ĐT.304 kéo dài (xã
Yên Lập, huyện Vĩnh Tường)
|
DGT
|
0,81
|
0,81
|
0,32
|
0,49
|
LUC (0,22 ha); NTS (0,23 ha);
DTL (0,04 ha)
|
Hội Thịnh
|
Tờ 8 thửa 71,74,75....
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HDND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương; Văn bản số
1240/TTg-NN ngày 28/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 1351/QĐ-UBDN
ngày 20/10/2021 của Ban QLDA DDTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
về việc phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình;
Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 15/12/2023: CMD 0,20 ha; NQ số 76/NQ-HĐND ngày
30/12/2024 TH: 0,81 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo
|
DGT
|
15,52
|
15,52
|
5,55
|
9,97
|
LUC (8,28 ha); LUK (0,71 ha);
NTS (0,15 ha); HNK (0,01 ha); CLN (0,04 ha); DBV (0,01 ha); TSC (0,01 ha); ONT
(0,12 ha); DTL (0,54 ha): SON (0,07 ha); TON (0,01 ha); NTD (0,01 ha); BCS
(0,01 ha)
|
Hội Thịnh, Hoàng Lâu, Hoàng
Đan, Duy Phiên
|
Duy Phiên tờ 41 thửa
178,179,201…..tờ 40 thửa 1,2…; Hoàng Đan tờ 33 thửa 448,449,450….tờ 32 thửa
63,64,65…; Hoàng Lâu tờ 11 thửa 250,263,265…tờ số 10 thửa 204,205,206….tờ số
9 thửa 13,14,15.....
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của HĐND tỉnh về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư một số
dự án công trình giao thông (điều chỉnh thời gian và cơ cấu nguồn vốn thực hiện
dự án); Quyết định số 1112/QĐ- UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về
việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND
ngày 3/5/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án Cải tạo,
nâng cấp Đường tỉnh 305, Đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo; Nghị quyết số
55/NQ- HĐND ngày 12/12/2023: TH 15,52 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT 309B, đoạn từ QL2B đến ĐT 309
|
DGT
|
12,80
|
12,80
|
|
12,80
|
HNK (0,3ha); NTS (0,35ha);
ONT+CLN (1,5ha); DTL (0,3ha); DVH (0,008ha);TSC(0.002ha); TIN (0.002ha); DGT
(9,0ha); LUA( 1,3ha); RSX(0,04ha)
|
TT Kim Long, xã Hướng Đạo
|
Kim Long: Tờ 58 thửa
80,81,82,… tờ 59 thửa 415,416,417,… tờ 60 thửa 70,71,72,… Hướng Đạo: Tờ 68 thửa
94, 105,106,… tờ 69 thửa 303,304,293,…
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của HĐND tỉnh về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư một số
dự án công trình giao thông); Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án;
Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu
tư dự án; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 12,80 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
19
|
Cải tạo, mở rộng đường QL2 đoạn Vĩnh Yên - Việt Trì, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
DGT
|
5,90
|
5,90
|
|
5,90
|
CLN (0,942 ha); SKC (0,07 ha);
TMD (0,05 ha); HNK (0,05 ha); LUC (4,22 ha); DTL (0,37 ha); MNC (0,001 ha);
ONT+CLN(0,117 ha); PNK (0,01 ha)
|
Hội Thịnh
|
Tờ 20 thửa 108,109,110....tờ
19 420,421,435...tờ 18, thửa 354,357,359...tờ 21 thưa 18,19,20... Tờ 16 thửa
533,534,535...tờ 17 thửa 16,17,21....
|
Quyết định số 1331/QĐ-BGTVT
ngày 18/10/2023 của Bộ GTVT về việc phê duyệt đầu tư dự án; Quyết định số
1331/QĐ-BGTVT ngày 18/10/2023 của Bộ Giao thông về phê duyệt đầu tư dự án cải
tạo, mở rộng QL2 đoạn Vĩnh Yên - Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số
548/QĐ-BGTVT ngày 09/5/2023 của Bộ GTVT về việc phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án; QĐ số 238/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2024 về phê duyệt thiết kế;
Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày 12/12/2024: TH 5,9 ha; Nghị quyết số
56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 4,22 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
20
|
Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số cầu qua kênh trên địa
bàn tỉnh
|
DGT
|
2,30
|
2,30
|
1,20
|
1,10
|
LUC (0,25 ha); HNK (0,07 ha);
ONT (0,6 ha); DTL (0,18 ha)
|
Đồng Tĩnh, Duy Phiên, An Hòa
|
Tờ 6 thửa 241,242,243,… Tờ 44
thửa 744,717...Xã Đồng tĩnh; Tờ 41 thửa 10,11,12..tờ 37 thửa 371,391,34… xã
Duy Phiên ;Tờ 18 thửa 457,458,485 xã An Hòa
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư một
số dự án; Quyết định số 2015/QĐ- UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
phê duyệt điều chỉnh một số dự án đầu tư công; Quyết định số 2842/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019 về phê duyệt dự án đầu tư công trình Cải tạo, sửa chữa và xây
mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: TH2,30 ha; NQ số 38/NQ -HĐND ngày 12/12/2022: CMD 0,25 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C đoạn từ QL2C đến QL2B
|
DGT
|
24,30
|
24,30
|
17,18
|
7,12
|
NTS (0,25ha); HNK (0,13ha); ONT+CLN
(1,8 ha); PNK (0,23ha); DQP (0,28ha); DGD (0,04ha); DGT (17,25ha); DTL
(0,11ha); SKC (0,14ha); SON (0,07ha); BCS (0,01ha); LUA (2,5ha); RSX ( 1,5ha)
|
Đạo Tú, Hướng Đạo, Kim Long
|
Các tờ 17 thửa
228,229,230...tờ 18 thửa 28,29,30...tờ 19 thửa 168,173,174...tờ 20 thửa
134,135,136...tờ 21 thửa 160,161,162…
|
Nghị quyết 27/NQ-HĐND ngày
03/08/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án
Cải tạo, nâng cấp ĐT.310 đoạn từ QL2B đến QL2C; Nghị quyết 53/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; QĐ số
2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự
án; Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày 12/12/2024: TH 24,37 ha; Nghị quyết số
42/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 CMĐ 7,480 ha RSX
|
Chuyển tiếp
|
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.309, đoạn từ Km7+00-Km11+00
|
DGT
|
5,29
|
5,29
|
4,20
|
1,09
|
LUC (0,37 ha); HNK (0,02 ha);
DGT (4,21 ha); DTL (0,21 ha); ONT+ CLN (0,47 ha); TSC (9,5 m2); DVH (11,4
ha); NTD (80,9 m2)
|
Xã Hoàng Đan, An Hòa
|
Xã An Hòa: Các thửa
189,190,191,… tờ 36; các thửa 582, 583,… tờ 35,… tờ 43; Xã Hoàng Đan: các thửa
312,311,331, … tờ 9; Các thửa 82,83,84,… tờ 12; các thửa 329, 578, 579,... tờ
11,…
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
24/6/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng
cấp ĐT.309 đoạn từ Km7 - Km11; Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của
UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư (Ban QLDA ĐTXD CTGT làm chủ đầu tư); Nghị
quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 5,67 ha; NQ38/NQ-HĐND ngày
12/12/2022, CMD 1,18
|
Chuyển tiếp
|
|
23
|
Đường vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên. (đoạn từ QL2C đến đường
song song đường sắt tuyến Phía Bắc)
|
DGT
|
8,96
|
7,37
|
|
7,37
|
LUC (4,347 ha); NTS (0,729
ha); CLN (0,0148 ha); DGT (0,6197ha); DTL (0,4328ha) ONT +CLN (1,0845 ha);
DTT (0,1283 ha); PNK (0,0096 ha)
|
Thanh Vân, Hội Thịnh
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày
14/12/2020 của HDND tỉnh về việc quyết định chủ trương; Quyết định số
2841/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo
KTKT dự án ĐTXD công trình: Đường vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ QL2C
đến đường song song đường sắt tuyến phía bắc; Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày
24/12/2025 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh dự án đầu tư ; Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,86 ha
|
Chuyển tiếp; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
*
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Dự án thành phần số 2: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tình
Vĩnh Phúc thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III
trở lên
|
DPC
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
LUC (0,07 ha); ONT (0,005
ha); HNK (0,11 ha); CLN (0,015 ha)
|
An Hòa
|
Tờ 28 thửa 484,472,… Tờ 33 thửa
số 2,3….
|
QĐ số 3240/QĐ-BNN-PCTT ngày
25/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án thành phần số 2:
Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tỉnh Vĩnh Phúc thuộc dự án Xử lý cấp
bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên; Báo cáo số
55/BQLDA-KHTC ngày 13/2/2025 về việc báo cáo giải ngân và đề xuất kéo dài kế
hoạch vốn năm 2024 sang năm 2025; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024:
TH 0,20 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,07 ha LUA
|
Chuyển tiếp
|
|
25
|
Trạm bơm Kim Xá (thuộc dự án: Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh
Phúc)
|
DPC
|
1,76
|
1,76
|
|
1,76
|
LUC (0,09 ha); HNK (0,60 ha);
NTS (1,07 ha)
|
Hoàng Đan, Hoàng Lâu
|
Tờ 7 thửa 1,2...xã Hoàng Lâu,
Tờ 39 thửa 169,170,171... xã Hoàng Đan
|
Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày
25/3/2021 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Văn bản số 7787/UBND-CN3 ngày
13/10/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận điều chỉnh địa điểm xây dựng
công trình Trạm bơm Kim Xá. Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Dự án
"Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc", vay vốn Ngân hàng thế
giới WB; Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày 12/12/2024: TH 2,56 ha;
|
Chuyển tiếp
|
|
26
|
Kênh hút, kênh xả, hồ Nhị Hoàng và các công trình phụ trợ trạm
bơm Kim Xá
|
DPC
|
18,39
|
18,39
|
|
18,39
|
LUC (5,92 ha); HNK(0,89 ha);
CLN (5,26 ha); NTS (3,64 ha); SON (2,68 ha)
|
Hoàng Đan, Hoàng Lâu
|
Tờ 7 thửa 1,2…tờ 8 thửa
51,61,71..tờ 9 thửa 84,85,86… xã Hoàng Lâu; Tờ 33 thửa 769,769,794...,tờ 39 thửa
327,327,330…tờ 40 thửa 363,361,364... xã Hoàng Đan
|
Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày
25/3/2021 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Văn bản số 8391/UBND-CN3 ngày
26/10/2018 V/v chấp thuận địa điểm xây dựng công trình Hồ điều hòa Kim Xá,
Ngũ Kiên thuộc Lưu vực B1, B2 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc;
QĐ 770/QĐ-CT ngày 10/3/2016 của CTUBND tỉnh V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi (F/S) dự án " Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh
Phúc" vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: TH 18,39 ha;
|
Chuyển tiếp
|
|
27
|
Xây dựng các trạm xử lý nước thải phân tán dọc sông Phan
|
DPC
|
0,41
|
0,41
|
|
0,41
|
LUC (0,27 ha); LUK (0,08 ha);
HNK (0,06 ha)
|
Hoàng Đan, Hoàng Lâu
|
Tờ 19 thửa 468,485,487,…
|
Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày
25/3/2021 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh
Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (Wb); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: TH 0,41 ha;
|
Chuyển tiếp
|
|
*
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên
|
DNL
|
0,26
|
0,26
|
|
0,26
|
LUC (0,13 ha); HNK (0,13ha)
|
Đồng Tĩnh
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 1274/QĐ-TTg ngày
26/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết
định số 1374/QĐ-EVN ngày 11/12/2024 của Tập đoàn điện lực phê duyệt Kế hoạch
tổng thể thực hiện dự án; Quyết định số 205/QĐ-EVN ngày 8/2/2025 của Tập đoàn
điện lực Việt Nam; Văn bản số 1685/EVNMB1-GPMB+KTAT ngày 18/10/2024 của Ban
QL dự án điện 1 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số 55/NQ-
HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,26 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
29
|
Hệ thống đường dây trung thế cấp điện cho trạm bơm Kim Xá
|
DNL
|
0,09
|
0,09
|
|
0,09
|
LUC (0,04 ha); HNK (0,03 ha);
CLN (0,02 ha)
|
Hoàng Đan, Hoàng Lâu, Đạo Tú
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 441/QĐ-TTg ngày
25/3/2021 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư ; Văn bản số 9316/UBND-CN2
ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận hường tuyến đường dây
35kV cấp điện cho TBA Trạm bơm Kim Xá thuộc dự án Quản lý nguồn nước và ngập
lụt Vĩnh Phúc; Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
(F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (Wb;
); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,09 ha;
|
Chuyển tiếp
|
|
*
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Khu đất TĐC dự án đường Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi
thị trấn Lập Thạch (GĐ2) đoạn từ đường Hợp Châu- Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn
|
ONT
|
1,30
|
1,30
|
|
1,30
|
DGT (0,04 ha); DTL (0,02 ha);
LUA (1,24ha)
|
Đồng Tĩnh
|
Các tờ: 26 thửa 419,420,421,…
tờ 31 thửa 3,4,5,…
|
Quyết định số 1112/QĐ-UBND
ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian
thực hiện dự án; Quyết định số 2660/QĐ- UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt dự án; QĐ số 50/QĐ-UBND ngày 01/2/2021 của UBND huyện về việc
phê duyệt QHCT; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,3 ha; Nghị quyết
số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 1,30 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
*
|
Đất công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường từ đường Hội Thịnh (Hợp Thịnh cũ) - Đạo Tú (xã Duy Phiên, huyện
Tam Dương) đến đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên (tại xã Thanh Vân, huyện
Tam Dương (Địa phận xã Duy Phiên)
|
DGT
|
7,96
|
7,96
|
0,29
|
7,67
|
NTS (0,19ha); DTL(0,46ha);
ONT+CLN (0,08ha); MNC (0,04ha); LUC (6,90ha)
|
Duy Phiên, Thanh Vân, Hoàng
Lâu
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
05/7/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án;
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày
25/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình (hết năm 2026); Nghị quyết số 55/NQ-HDND ngày 12/12/2024 của HDND
tỉnh TH: 7,96ha
|
|
|
32
|
HP6: Đường hạ tầng khung làng Đại học
|
DGT
|
17,00
|
17,00
|
1,72
|
15,28
|
RSX (4,72 ha); HNK (0,58 ha);
LUC (5,54 ha); ONT+CLN (2,33 ha); DGT (1,72 ha); DTL (0,42 ha); NTS (0,56
ha); BCS (0,11 ha); NTD (0,36 ha); LNK (0,66)
|
Thanh Vân, Đạo Tú, Hướng Đạo
|
Thanh Vân: Tờ 7 thửa
45,46,47,… tờ 8 thửa 5,7,8,… tờ 9 thửa 3,5,8,…; Đạo Tú: Tờ 22 thửa 7,8,31,32…
tờ 31 thửa 81,82,83,… ; Hướng Đạo :Tờ68 thửa 62,65,66…
|
Quyết định số 2471/QĐ-UBND của
Chủ tịch UBND ngày 29/7/2016 về việc phê duyệt dự án Chương trình Phát triển
các đô thị loại II (các đô thị xanh - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn
Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB; QĐ số 3737/QĐ - UBND ngày 29/12/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; Văn bản số
905/UBND-CN2 ngày 10/2/2025 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Chương
trình phát triển các đô thị loại II; Văn bản số 8851/UBND-CN3 ngày 5/12/2022
về việc điều chỉnh dự án HP6; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH
12,50 ha;
|
|
|
32.1
|
Tuyến Đường hạ tầng khung làng Đại học (Đoạn từ nút giao đường
VĐ.2 (Km6+672) đến Km2+821,28 (nút giao DG6))
|
DGT
|
12,50
|
12,50
|
1,47
|
11,03
|
RSX (3,20 ha); HNK (0,26 ha);
LUC (4,77 ha); ONT+CLN (1,43 ha); DTL (0,34 ha); NTS (0,56 ha); BCS (0,11
ha); NTD (0,36 ha)
|
Thanh Vân
|
Thanh Vân: Tờ 7 thửa
45,46,47,… tờ 8 thửa 5,7,8,… tờ 9 thửa 3,5,8,…
|
|
|
|
32.2
|
Tuyến Đường khung Khu đô thị Đại học - Tuyến số 3 ( Đoạn nối từ
DG6 đến điểm B(Km3+830,68) - ĐT.310C (Km 12+49,37))
|
DGT
|
4,50
|
4,50
|
0,25
|
4,25
|
RSX (1,52 ha); HNK (0,32 ha);
LUC (0,77 ha); ONT+CLN (0,90 ha); DGT (0,25 ha); DTL (0,08ha); LNK (0,66)
|
Thanh Vân, Đạo Tú, Hướng Đạo
|
Đạo Tú: Tờ 22 thửa 7,8,31,32…
tờ 31 thửa 81,82,83,… ; Hướng Đạo :Tờ 68 thửa 62,65,66…
|
|
|
|
33
|
Dự án Đầu tư hoàn thiện cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cầu
qua kênh trên địa bàn tỉnh
|
DGT
|
1,19
|
1,19
|
|
1,19
|
HNK (0,1 ha); ONT+CLN (0,05 ha);
NTS ( 0,03 ha); DGT ( 0,4 ha); DTL (0,27 ha), LUA (0,34 ha)
|
Đạo Tú, An Hòa
|
Các thửa 67, 106, 107,… tờ
34; các thửa 525, 526, 485,… tờ 35
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày
05/5/2023 của HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư hoàn thiện cải
tạo, nâng cấp và xây dựng mới cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,19 ha
|
Đăng ký mới
|
|
1.2
|
Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch
trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79
Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Hoàng
Lâu tại xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
SKN
|
48,67
|
48,67
|
|
48,67
|
LUC (43,59ha); HNK (0,1 ha);
DGT (2,91 ha); DTL (1,78ha); DNL (0,002ha); NKH( 1,41 ha);TIN (0,13ha); NTD
(1,15 ha)
|
Hoàng Lâu
|
Tờ 20 thửa 549,550,551… Tờ 21
thửa 498,499,500…Tờ 27 thửa 267,268,269… Tờ 28 thửa 193,194,195…Tờ 34 thửa
328,329,331… Tờ 35 thửa 270,271,272….
|
Quyết định số 422/QĐ-UBND
ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thành lập và giao chủ đầu tư
xây dựng và kinh doanh hạ tầng dự án; Quyết định số 2254/QĐ-UBND ngày
17/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
422/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh; Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày
26/6/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v điều chỉnh (lần 2); Văn bản số
111/UBND-CN3 ngày 07/01/2025 về việc điều chỉnh phạm vi mốc giới địa điểm
nghiên cứu lập dự án; Nghị quyết số 55/NQ- HDND ngày 12/12/2024: TH 52,01 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
35
|
Cụm công nghiệp Hợp Thịnh
|
SKN
|
46,99
|
46,99
|
|
46,99
|
LUC (42,52 ha); NTS (1,19 ha);
NTD (0,7 ha); DNL (0,02 ha); DGT (1,33 ha); DTL (1,23 ha)
|
Hội Thịnh
|
Tờ 8 thửa 247,248,249… Tờ 13
thửa 278,279,280… Tờ 14 thửa 40,431,432....Tờ 18 thửa 125,126,127....Tờ 19 thửa
143 144,145....
|
Quyết định số 421/QĐ/UBND
ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc thành lập giao chủ đầu tư xây dựng,
kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh
Phúc; Tờ trình số 59/TTr-SCT ngày 11/11/2024 của Sở công thương về việc điều
chỉnh, bổ sung Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBDN tỉnh Vĩnh
Phúc; Văn bản số 711/2024/CNC-TB/VBPĐ ngày 07/11/2024; Văn bản số 1359/SCT-
QLCN&KT ngày 12/9/2024 của Sở Công Thương về việc hoàn thiện hồ sơ điều
chỉnh Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh; Văn bản số
2803/2025/BC-CNCSL ngày 28/3/2025 về báo cáo tiến độ dự án; Nghị quyết số
55/NQ-HDND ngày 12/12/2024: TH 46,99 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
*
|
Đất công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Đường từ KCN Tam Dương I (ĐT.310) đến KCN Tam Dương II (đường Hợp
Châu - Đồng Tĩnh)
|
DGT
|
21,00
|
21,00
|
3,42
|
17,58
|
LUC (9,84 ha); HNK (0,52 ha);
NTS (0,08ha); DTL (0,43ha); CLN (0,09ha); RSX (2,02ha); ONT (4,55ha); NTD
(0,02 ha); DNL (0,01ha); BCS (0,02 ha)
|
Hướng Đạo, Kim Long
|
Hướng Đạo: Tờ 51 thửa 6,7,8,…
tờ 58 thửa 192,193,194,… tờ 64 thửa 444,445,446,… Kim Long: Tờ 11 thửa
254,233,232,… tờ 16 thửa 22,23,24,… tờ 22 thửa 22,23,24,…
|
Quyết định số 1978/QĐ-UBND
ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi xây dựng dự án; Tờ trình số 903/TTr-BDDCN ngày 27/9/2024 về việc thẩm định
nội bộ báo cáo điều chỉnh chủ trương dự án; Văn bản số 410/BDDCN-PKT ngày
23/4/2024 về việc xin chủ trương đầu tư dự án; Văn bản 2847/UBND-CN1 ngày
26/4/2024; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 9,98 ha LUA; NQ số
76/NQ- HĐND ngày 30/12/2024 TH: 21,00
|
Chuyển tiếp
|
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.306, đoạn từ Km7+600 đến Km9+500, huyện Tam
Dương
|
DGT
|
3,36
|
2,18
|
1,81
|
0,37
|
HNK (0,0003ha), TSN
(0,0015ha), CLN (0,01ha), DGT (1,81ha), DTL (0,03ha), ONT+CLN (0,06ha), DVH
(0,001ha), LUA (0,27ha)
|
An Hòa
|
Các thửa 266, 286, 287,... tờ
22; các thửa 21,22,43,... tờ 28; các thửa 96, 133, 155,... tờ 29; các thửa
605,607,608,... tờ 30;…
|
Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày
21/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt Báo cáo NCKT dự án; Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 31/01/2024
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo,
nâng cấp ĐT.306, đoạn từ Km7+600 đến Km9+500, huyện Tam Dương; Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 2,18 ha; NQ số 19/NQ-HDND ngày 11/7/2024; CMD:
0,24 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
38
|
Xây dựng cầu Đồng Dầu qua Suối Đùm, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam
Dương. Hạng mục đường giao thông
|
DGT
|
0,11
|
0,11
|
|
0,11
|
LUC
|
Đồng Tĩnh
|
Tờ 1 thửa 198,… tờ 2 thửa
226,227,228,… tờ 7 thửa 18,19,…
|
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày
22/12/2021 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; Nghi quyết số
43/NQ-HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư NQ 42/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 CMD 0,11 ha LUC; NQ số 76/NQ-HĐND
ngày 30/12/2024 TH: 0,11ha
|
Chuyển tiếp
|
|
39
|
Đường giao thông xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ) đoạn từ ĐT. 305 - Vân
Nội - Vân Sau - Vân Giữa xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ), huyện Tam Dương (giai đoạn
1)
|
DGT
|
1,25
|
1,25
|
0,10
|
1,15
|
LUC (0,95 ha); ONT (0,1 ha);
DTL (0,1 ha)
|
Hội Thịnh
|
Tờ 15 thửa 425,426,424,… tờ
23 thửa 82,84,87,…
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày
20/12/2024 về việc điều chỉnh quyết định chủ trương; Quyết định số
686/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường giao thông xã Vân Hội, đoạn từ ĐT.305
- Vân Sau - Vân Nội, xã Vân Hội, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc (giai đoạn
I); NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 1,25; NQ số 77/NQ-HĐND ngày
30/12/2024 CMD: 0,95ha
|
Chuyển tiếp
|
|
40
|
Đường giao thông thôn Vân Giữa, Vân Nội - xã Hội Thịnh (Vân Hội
cũ) Tuyến 1: Từ ĐH27 (Vân Giữa) -Ông Sang - Ông Châu Bảy Tuyến 2: Từ ông Ứng
(Vân Giữa) - Ông Nam Thủy Tuyến 3: Từ ông Ân (Vân Giữa) -Đình Hội Thịnh (Vân
Hội cũ) Tuyến 4: Từ ông Sang (Vân Giữa) - Đền Hội Thịnh (Vân Hội cũ) - ĐH27
|
DGT
|
0,65
|
0,65
|
0,05
|
0,60
|
LUC (0,49 ha); DTL (0,11 ha)
|
Hội Thịnh
|
Tờ 22 thửa 174,175,176,… tờ
23 thửa 427,428,429,…
|
Nghi quyết số 12/NQ-HĐND ngày
30/6/2023 của HĐND xã Vân Hội V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường giao
thôn thôn Vân Giữa, Vân Nội - xã Vân Hội; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: TH 0,65 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,49
ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 23B, huyện Tam Dương (đoạn qua địa phận
xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ))
|
DGT
|
0,06
|
0,03
|
|
0,03
|
ONT (0,02ha); DGT (0,01ha)
|
Hội Thịnh
|
Tờ 7 thửa 55,56,57,…
|
QĐ số 577/QĐ-UBND ngày
19/03/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình: Cải tạo, nâng cấp đường ĐH23B huyện Tam Dương ( đoạn qua địa phận xã
Vân Hội); Nghi quyết số 43/NQ-HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư ( hết năm 2025); NQ số 76/NQ-HĐND ngày
30/12/2024 TH: 0,03
|
Chuyển tiếp
|
|
42
|
Đường giao thông xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ), huyện Tam Dương và
phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên; tuyến ĐT.305 (Hội Thịnh (Vân Hội cũ)) -
đường song song đường sắt (tuyến phía bắc)
|
DGT
|
2,20
|
2,20
|
0,20
|
2,00
|
LUC (1,7 ha); DTL (0,2 ha); CLN
(0,02 ha); ONT (0,08 ha)
|
Hội Thịnh
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày
31/12/2021 của HĐND xã Vân Hội về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đường
giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương, tuyến từ ĐT 306 ( Duy Phiên) -ĐT 305
(Vân Hội) - đường song song đường sắt (tuyến phía bắc); Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 20/12/2024; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 4,45
ha LUA; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH 2,2 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
43
|
Đường giao thông xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ), huyện Tam Dương; tuyến:
ĐH27 - Kênh Liễn Sơn - cầu Vân Tập và tuyến nhánh
|
DGT
|
2,81
|
2,81
|
0,25
|
2,56
|
NTS (0,19 ha); DTL (0,02 ha);
CLN (0,2 ha); ONT (0,02 ha); LUC (2,13 ha)
|
Hội Thịnh
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 08/NQ-HDND ngày
30/6/2023 của HĐND xã về việc phê duyệt chủ trương; Nghị quyết số 18/NQ-HDND
ngày 20/12/2024 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 2,81 ha; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày
15/12/2023: CMD 2,13 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
44
|
Đường từ đường QL2C đến ĐT.309 xã Hướng Đạo. Đoạn từ QL2C đến đường
ĐH.25 đi thôn bảo Chúc, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
DGT
|
5,70
|
1,76
|
|
1,76
|
LUC: (1,38 ha); HNK
(0,1438ha);CLN (0,0144ha); NTS (0,1546ha), DGT (0,066ha); DTL (0,0424 ha):
ODT (0,0391ha)
|
Thị trấn Hợp Hòa
|
Các tửa 591,592,593,… tờ 18;
các thửa 237,238,239,… tờ 22
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
04/7/2022 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án (hết năm 2025);
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,76 ha; NQ số 38/NQ-HĐND ngày
12/12/2022: CMD: 1,45 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
45
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.28B (Đoạn từ QL2C - ĐT.306 xã Duy
Phiên)
|
DGT
|
0,30
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC
|
Xã Duy Phiên, xã Đạo Tú
|
Duy Phiên: Các thửa
554,555,556,… tờ 25; các thửa 253; 535, 266,… tờ 20…; Đạo Tú: các thửa
261,262,263,… tờ 45
|
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
19/7/2021 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án (hết năm 2025);
Quyết định số 3822/QĐ-UBND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: TH 0,3 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,3 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
46
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường QL2B cũ đoạn từ đường QL 2B (thị
trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo) đến nút giao IC4 Cao tốc Nội Bài - Lào Cai xã
Kim Long, huyện Tam Dương
|
DGT
|
3,48
|
3,48
|
0,61
|
2,87
|
LUC 0,2 ha; HNK 0,02 ha; CLN 0,01
ha; NTS 0,06 ha; ONT+CLN 0,17 ha; DGT 2,85 ha; DTL 0,06 ha; SON 0,02 ha; DNL
0,01 ha; SKC 0,04 ha; CQP 0,03 ha; BCS 0,01 ha
|
Thị trấn Kim Long
|
Các thửa 65,66,67,… tờ 62;
các thửa 125, 149,150,… tờ 55,…
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày
11/11/2022 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án (hết năm
2025); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 3,48 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
*
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương
|
DNL
|
0,70
|
0,70
|
|
0,70
|
LUC (0,50 ha); HNK (0,05 ha);
DGT (0,10 ha); DTL (0,05 ha)
|
TT Hợp Hòa, xã An Hòa
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 2433/QĐ-BCT
ngày 15/9/2020 của Bộ công thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án: Đường dây 110kV
Lập Thạch - Tam Dương; Văn bản 6467/UBND-CN2 ngày 20/08/2019 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc chấp nhận hướng tuyến đường dây 110kV Lập Thạch - Tam
Dương; Quyết định số 1354/QĐ-EVNNPC ngày 23/05/2022 về việc giao danh mục;
Quyết định số 1150/QĐ-EVNNPC ngày 20/6/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc
phê duyệt gia hạn tiến độ thực hiện dự án về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất;
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,9ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024: CMD: 0,50 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
48
|
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường -
Việt Trì
|
DNL
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
LUC (0,10 ha); DGT (0,05 ha)
|
Hội Thịnh
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 7820/UBND-CN2 ngày
03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến dự án Cải tại
đường dây 110kv Vĩnh Tường - Vĩnh Yên - Việt Trì; Quyết định số 590/QĐ-EVNNPC
ngày 19/3/2020 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc v/v phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1150/QĐ-EVNNPC
ngày 20/6/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc phê duyệt gia hạn tiến độ
thực hiện dự án; Văn bản số 3754/BDADL-ĐHDA1 ngày 17/10/2024 của Ban QLDA
phát triển điện lực về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,15 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
CMĐ 0,10 ha LUA
|
Chuyển tiếp
|
|
*
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Đầu tư phát triển đô thị tại khu vực phía Bắc đường từ QL2C đi cầu
Bì La thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
ODT+ DKV+ DTT ….
|
19,38
|
19,38
|
|
19,38
|
LUC (16,71 ha); NTD (0,95
ha); DTL (0,35 ha); DGT (1,37 ha)
|
TT Hợp Hòa
|
Các tờ 37 thửa
372,373,374...., tờ 38 thửa 348,349,350...., tờ 42 thửa 55,56,65...., tờ 43 thửa
144,146,176....
|
Văn bản số 6272/UBND-CN3 ngày
14/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 758/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt
kết quả lựa chọn nhà thầu đầu tư dự án; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
15/7/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho ý kiến chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án; Văn bản số 69/CV-LDTrAVP-LA ngày 6/11/2024; Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 19,37 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: CMD: 16,70 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
50
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hòa và xã Hướng
Đạo, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
ODT
|
2,80
|
2,80
|
|
2,80
|
LUC (2,50 ha); DGT (0,2 ha);
DTL(0,1 ha)
|
TT Hợp Hòa, Hướng Đạo
|
Tờ 24 thửa 248,249,250...
|
Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày
31/03/2021 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án: Khu đấu giá
QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hòa và xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, tỉnh
Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 36/NQ- HĐND ngày 15/11/2024 của HĐND huyện về việc
điều chỉnh chủ trương dự án (hết năm 2025); Quyết định số 4938/QĐ-UBND ngày
18/12/2024 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt điều chỉnh dự án; NQ số
76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,15 ha; NQ số 77/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 CMD:
0,14ha
|
Chuyển tiếp; đã có quyết định
thu hồi với tổng diện tích là 1,19 ha
|
|
51
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Cổng Cái, TT Hợp Hòa, huyện
Tam Dương
|
ODT
|
0,30
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC (0,30 ha)
|
TT Hợp Hòa
|
Các tờ: 38 thửa
758,759,760..., tờ 39 thửa 348,349,350....
|
Nghị quyết 104/NQ-HĐND ngày
18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án: Hạ tầng đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hòa;
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,30 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024: CMD: 0,3 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
52
|
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, đất dịch vụ tại khu đồng
Quao, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
LUC (0,01 ha)
|
TT Hợp Hòa
|
Tờ 27...thửa
1340,1341,1342...
|
Nghị quyết 106/NQ-HĐND ngày
18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án: Hạ tầng đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Quao, thị trấn Hợp Hòa; Nghị
quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,01 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024: CMD: 0,01 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
53
|
Khu đất đấu giá QSDĐ, giãn dân, tái định cư trên địa bàn thị trấn
Hợp Hòa, huyện Tam Dương (Đình Nội, đồng Xay, Đồng Nam)
|
ODT
|
0,80
|
0,80
|
|
0,80
|
LUC (0,64 ha); HNK (0,12 ha);
DNL (0,01 ha); DGT (0,01 ha); DTL (0,01 ha); BCS (0,01 ha)
|
TT Hợp Hòa
|
Tờ 23 thửa 737,738,739... Tờ
36 thửa 57,58,59... Tờ 37 thửa 466,467,468...
|
Nghị quyết 103/NQ-HĐND ngày
18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án: Hạ tầng đất đấu giá QSDĐ, giãn dân, tái định cư tại thị trấn Hợp Hòa (khu
Đồng Xay, Đình Nộ tổ dân phố Liên Bình); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: TH 0,8 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,8 ha
LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
*
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương I khu vực
2 tại xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
|
ONT
|
8,61
|
8,61
|
|
8,61
|
LUC (7,2418 ha); HNK (0,3627
ha); TSN (0,0824 ha); DGT (0,473 ha), DTL (0,4215ha), ONT+CLN (0,0156ha), DNL
(0,0093ha)
|
Hướng Đạo
|
Các tờ 32 thửa
163,164,152....,33 thửa 500,501,502...,43 thửa 34,35,36,...,44
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày
11/11/2022 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; 11/NQ-HĐND
ngày 05/4/2024 của HĐND huyện Tam Dương V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án; Quyết định số 3814/QĐ- UBND ngày 12/8/2024 của UBND huyện Tam Dương phê
duyệt dự án (hết năm 2025); Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 8,6
ha; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023: CMD 7,8 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
55
|
Khu đất ở dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại thôn Hương Đình, xã An
Hòa, huyện Tam Dương
|
ONT+ DGT+ ..
|
6,07
|
6,07
|
|
6,07
|
LUC (5,96 ha); DTL (0,05 ha);
DGT (0,05 ha); BCS (0,01 ha)
|
An Hòa
|
Tờ 24, thửa 502,503,504,…; tờ
29, thửa 65,66,67,... ;tờ 30, thửa 89,90,91,…
|
Quyết định số 20/QĐ-HĐND ngày
24/09/2019 của HĐND xã An Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án KTKT
khu đất ở dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại thôn Hương Đình, xã An Hòa, huyện Tam
Dương; Nghị quyết số 21/NQ- HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND xã An Hoà điều chỉnh
chủ trương dự án; QĐ số 84/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND xã về việc phê duyệt
điều chỉnh thời gian thực hiện ĐTXD công trình; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: TH 6,07 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 5,59
ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
56
|
Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ tại thôn Nội Điện và thôn Yên
Thượng, xã An Hòa, huyện Tam Dương.
|
ONT
|
3,94
|
3,94
|
|
3,94
|
LUC (3,8 ha); DTL (0,03 ha);
DGT (0,11 ha)
|
An Hòa
|
Tờ 13 thửa 371,372,373,…
|
Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 21/7/2021
của HĐND xã An Hoà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng
kỹ thuật khu đất đấu giá QSDĐ, dịch vụ tại thôn Nội Điện và Thôn Yên Thượng
xã An Hoà, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày
14/7/2020 của Hội đông nhân dân xã An Hoà về việc phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư; NQ số 13/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND xã An Hoà điều chỉnh
chủ trương dự án; Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 phê duyệt báo cáo
kinh tế- kỹ thuật; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 3,94 ha; Nghị
quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 3,39 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
57
|
Khu đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Cây Me, thôn Nội Điện
|
ONT
|
2,14
|
2,14
|
0,05
|
2,09
|
LUC (2,09 ha); ONT (0,05 ha)
|
An Hòa
|
Tờ 6 thửa 152,153,154,…
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày
20/7/2023 của HĐND xã An Hoà phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đất giãn
dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Cây Me thôn Nội Điện xã An Hòa, huyện Tam Dương;
Thông báo số 234/TB-HU ngày 20/5/2021 của Huyện ủy Tam Dương về ý kiến của
ban thường vụ Huyện ủy về giải quyết tồn tại giao đất giãn dân trên địa bàn
huyện Tam Dương; Báo cáo số 128.1/BC-UBND ngày 27/4/2021 của UBND huyện Tam
Dương về việc đề xuất giải quyết tồn tại giao đất giãn dân trên địa bàn huyện;
Văn bản số 814/UBND-KT&HT ngày 23/3/2022 của UBND huyện Tam Dương về việc
chấp thuận chủ trương quy hoạch địa điểm điều chỉnh, mở rộng khu đất dãn dân
và đấu giá QSDĐ; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 2,14 ha; Nghị
quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD:2,14 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
58
|
Khu đất dịch vụ đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại đồng Đám Mạ, xã
Hoàng Hoa
|
ONT
|
1,17
|
1,17
|
|
1,17
|
LUC (1,00 ha); HNK (0,02 ha);
CLN (0,04 ha); DTL (0,01 ha); DGT (0,10 ha)
|
Hoàng Hoa
|
Các tờ: 22 thửa 198,199,200…tờ
23 thửa 220,221,222 ...
|
NQ số 141/NQ-HĐND ngày
22/7/2024 về việc phê duyệt chủ trương; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: TH 1,17 ha; Nghị quyết 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 1,00 ha
LUA
|
Chuyển tiếp
|
|
59
|
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại khu đồng Dộc Sau,
xã Hoàng Hoa
|
ONT
|
2,84
|
2,84
|
|
2,84
|
LUC
|
Hoàng Hoa
|
Các tờ: 39 thửa
279,280,281..., tờ 45 thửa 104,105,106...
|
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày
6/1/2022 của HĐND về việc phê duyệt chủ trương; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: TH 2,84ha; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023: CMD 1,89 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
60
|
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại khu đồng Dốc
Trên, xã Hoàng Hoa
|
ONT
|
1,80
|
1,80
|
|
1,80
|
LUC
|
Hoàng Hoa
|
Tờ 23 thửa 539,540,518….
|
Nghị quyết số 92/NQ-HDND xã
ngày 22/7/2022 của Hội đồng nhân dân xã Hoàng Hoa; Quyết định số 150/QĐ-UBND
ngày 05/10/2023 của UBND xã Hoàng Hoa về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo
KTKT đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 183/NQ-HDND ngày 22/7/2024 về
việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: TH 1,84ha; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023: CMD 1,52 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
61
|
Khu đất giãn dân, dịch vụ đấu giá QSDĐ tại Khu đồi ông Duệ, xã
Hoàng Đan, huyện Tam Dương
|
ONT
|
1,90
|
1,90
|
|
1,90
|
LUC (1,00 ha); HNK (0,70 ha);
RSX (0,20 ha);
|
Hoàng Đan
|
Tờ 28 thửa 167,168,169,...
|
Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày
31/12/2022 của HDND xã về việc điều chỉnh chủ trương dự án NQ số 76/NQ-HĐND
ngày 30/12/2024 TH: 0,8 ha
|
Chuyển tiếp; đã có quyết định
giao đất là 1,1 ha
|
|
62
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở tại khu
đồng Nhà Khớ, xã Hoàng Đan
|
ONT
|
2,50
|
2,50
|
|
2,50
|
LUC
|
Hoàng Đan
|
Tờ 25 thửa 426,427,428,... tờ
26 thửa 295,296,297,... tờ 32 thửa 13,14,15,...
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
31/12/2022 về phê duyệt chủ trương gia hạn thời gian thực hiện; Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 2,50ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: CMD: 2,50 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
63
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn
Lạc Thịnh
|
ONT
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
LUC
|
Hội Thịnh
|
Tờ 25 thửa 264,390,391...
|
QĐ số 79/QĐ-UBND ngày
25/10/2016 của UBND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng;
Quyết định 201/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 về việc gia hạn thời gian thực hiện dự
án đầu tư, xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng
Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh; Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 16/12/2024; Nghị
quyết số 63/NQ- HĐND ngày 15/12/2023: CMD 0,25 ha; NQ số 76/NQ-HĐND ngày
30/12/2024 TH: 0,25 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
64
|
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Hội Thịnh
(Vân Hội cũ), huyện Tam Dương (Khu 2)
|
ONT
|
3,20
|
3,20
|
|
3,20
|
LUC (2,9 ha), DGT (0,1 ha); DTL
(0,2 ha)
|
Hội Thịnh
|
Các tờ: 8 thửa
452,453,454,..., tờ 15 thửa 41,42,43,… tờ 16 thửa 29,80,81,…
|
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày
11/10/2019 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; QĐ số
2599/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt điều
chỉnh bổ sung dự án:Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã
Vân Hội, huyện Tam Dương (Khu 2); Nghi quyết số 43/NQ-HDND của HDND huyện
ngày 20/12/2024 việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư (hết năm 2026);
NQ số 76/NQ- HĐND ngày 30/12/2024 TH: 3,2 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
65
|
Đất đấu giá QSDĐ, giãn dân và dịch vụ tại đồng Cửa Minh, thôn
Vân Nội, xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ), huyện Tam Dương
|
ONT
|
1,45
|
1,45
|
|
1,45
|
LUC (1,42 ha); DTL (0,03 ha)
|
Hội Thịnh
|
Các tờ: 16 thửa 592,601,602,...,
tờ 24 thửa 105,104,…
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày
30/6/2023 của HĐND xã Vân Hội V/v điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự
án; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,45 ha; Nghị quyết số
63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023: CMD 1,42 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
66
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Vân Tập, thôn
Vân Tập, xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ)
|
ONT
|
0,23
|
0,23
|
0,19
|
0,04
|
LUC (0,04 ha)
|
Hội Thịnh
|
Các tờ: 1 thửa 331,332,333,…
|
Quyết định số 25/QĐ-HĐND ngày
24/4/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh; Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày
30/6/2023 của HĐND xã Vân Hội V/v điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự
án; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,04 ha; Nghị quyết số
63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023: CMD 0,04 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
67
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Quán Trắng, thôn
Chấn Yên, xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ)
|
ONT
|
3,38
|
3,38
|
|
3,38
|
LUC
|
Hội Thịnh
|
Các tờ: 16, thửa
323,324,325,… tờ 17 thửa 162,163,164,…
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày
30/6/2023 của HĐND xã Vân Hội V/v điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự
án; Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND xã Vân Hội V/v phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của
UBND xã Vân Hội V/v phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư
XDCT; NNghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 3,38 ha; Nghị quyết số
63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023: CMD 3,38 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
68
|
Khu đất đấu giá, giãn dân, TĐC khu đồng My, thôn Vân Tập, xã Hội
Thịnh (Vân Hội cũ)
|
ONT
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
LUC
|
Hội Thịnh
|
Tờ 7 thửa 805,806,807,…
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày
30/6/2023 của HĐND xã Vân Hội V/v điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự
án; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,04 ha; Nghị quyết số
63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023: CMD 0,04 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
69
|
Khu đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Cát Trên, xã Đồng
Tĩnh, huyện Tam Dương
|
ONT
|
3,92
|
3,92
|
|
3,92
|
LUC (3,44 ha); DGD (0,04ha),
DTL (0,1 ha); DGT(0,34ha)
|
Đồng Tĩnh
|
Các tờ 20 thửa
196,197,198,..., tờ 27 thửa 8,9,10,...
|
Nghị quyết 08+09/NQ-HĐND ngày
11/10/2019 của HĐND xã Đồng Tĩnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
dự án; NQ số 18/NQ-HDND ngày 30/11/2022 của HDND Đồng Tĩnh gia hạn chủ trương
dự án; Quyết định số 283+286/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 về việc phê duyệt điều
chỉnh dự án; Quyết định số 240-241/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 của UBND xã phê
duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; NQ 63/NQ-HDND ngày 15/12/2023
CMD: 3,43; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 3,92 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
70
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và đất tái định cư tại thôn Tân Thịnh, xã Hội
Thịnh (Hợp Thịnh cũ), huyện Tam Dương (Vị trí: Khu đất Giàn Chiếu, thôn Tân
Thịnh, xã Hội Thịnh (Hợp Thịnh cũ))
|
ONT
|
0,07
|
0,07
|
|
0,07
|
LUC
|
Hội Thịnh
|
Tờ 11 thửa 845,846,847,…
|
Văn bản 4332/UBND-NN2 ngày 13/6/2017
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận địa điểm lập quy hoạch chi tiết khu đất
đấu giá QSDĐ và đất tái định cư thôn Tân Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam
Dương; Báo cáo số 217/BC-UBND ngày 08/11/2024 của UBND xã về căn cứ pháp lý một
số công trình dự án trình HDND tỉnh chấp thuận nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn xã; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,07 ha LUA; NQ số
76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,07 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 4 xã Hoàng Hoa
|
DVH
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
LUC
|
Hoàng Hoa
|
Tờ 23 thửa 23,24,25...
|
NQ 138/NQ-HDND ngày 22/7/2024
về phê duyệt chủ trương dự án; Quyết định số 4044/QĐ-UBND, ngày 29/6/2012 của
UBND huyện Tam Dương về phê duyệt địa điểm xây dựng nhà văn hóa thôn 4; Nghị
quyết số 55/NQ- HĐND ngày 12/12/2024; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: CMD: 0,10 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
72
|
Nhà văn hóa thôn 2, xã Hoàng Hoa
|
DVH
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
LUC
|
Hoàng Hoa
|
Tờ 10 thửa 441,442,443...
|
Quyết định số 100/QĐ-UBND,
ngày 21/7/2023 của UBND xã Hoàng Hoa về phê duyệt địa điểm xây dựng nhà văn
hóa thôn 2; Quyết định số 25./QĐ- UBND, ngày 15/3/2024 của UBND xã Hoàng Hoa
về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà văn hóa thôn 2 - xã Hoàng Hoa;
QĐ18/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 về việc phê duyệt chủ trương; Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,10 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: CMD: 0,10 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
73
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 5
|
DVH
|
0,09
|
0,09
|
|
0,09
|
LUC
|
Hoàng Hoa
|
Tờ 13 thửa 161,162,163….
|
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày
06/01/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Nghị
quyết số 116/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của HĐND xã Hoàng Hoa; Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,09 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: CMD: 0,09 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
74
|
Mở rộng, xây mới nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ thôn 7, xã
Hoàng Hoa, huyện Tam Dương
|
DVH
|
0,08
|
0,08
|
|
0,08
|
LUC
|
Hoàng Hoa
|
Tờ 11 thửa 168,201,202,…
|
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND,
ngày 6/1/2022 của Hội đồng nhân dân xã Hoàng Hoa về phê duyệt chủ trương đầu
tư Mở rộng, xây mới các nhà văn hoá và các hạng mục phụ trợ thôn 7, xã Hoàng
Hoa, huyện Tam Dương;NQ số 140/NQ- HĐND ngày 22/7/2024 về việc phê duyệt chủ
trương; Nghị quyết số 55/NQ- HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,08 ha; Nghị quyết số
56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,08 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
75
|
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chiến Thắng (Làng Phù Liễn), xã Đồng
Tĩnh, huyện Tam Dương
|
DVH
|
1,00
|
1,00
|
0,2
|
0,80
|
DVH (0,2027 ha); DGT (0,0142
ha); DTL (0,0166 ha); LUC (0,5665 ha); NTS (0,20 ha)
|
Đồng Tĩnh
|
Tờ 45 thửa 382,381,380… tờ 51
thửa 34,35,36,…
|
Nghị quyết số 03/NQ-HDND huyện
ngày 13/2/2023 về chủ trương đầu tư; Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày
12/6/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Tam Dương về việc phê duyệt địa điểm xây
dựng Làng văn hóa trọng điểm thôn Phù Liễn, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương, tỉnh
Vĩnh Phúc; Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND huyện về việc
phê duyệt dự án
|
Chuyển tiếp
|
|
76
|
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chằm, xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương
|
DVH
|
0,25
|
0,25
|
0,194
|
0,06
|
DGT (0,0006ha); ONT+CLN
(0,05ha); BCS (0,006ha)
|
Hoàng Đan
|
Tờ 27 thửa 26,27,326…
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
13/2/2023 về việc chủ trương dự án; Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 14/03/2023
của UBND huyện Tam Dương V/v phê duyệt làng văn hóa kiểu mẫu hôn Chằm, xã
Hoàng Đan, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; NQ số 55/NQ-UBND ngày 12/12/2024
|
Chuyển tiếp
|
|
77
|
Trung tâm văn hóa, thể thao xã Hoàng Đan
|
DTT+ DVH
|
1,65
|
1,65
|
|
1,65
|
LUC (0,91 ha); NTS (0,44 ha);
HNK (0,23 ha); ONT (0,02 ha); (CLN 0,05 ha)
|
Hoàng Đan
|
Tờ 26 thửa 396,397,431,...; Tờ
27 thửa 134,151,152,...
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
31/12/2022 của HĐND xã Hoàng Đan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,55 ha; Nghị quyết số
56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 1,45ha
|
Chuyển tiếp; đã thu hồi 1,1ha
|
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Trường mầm non cơ sở 2 xã Đạo Tú
|
DGD
|
1,20
|
1,20
|
|
1,20
|
LUC (1,20 ha)
|
Đạo Tú
|
Tờ 36 thửa 330,332,358…
|
Nghị quyết 71/NQ-HĐND ngày
26/4/2023 của Hội đồng nhân dân xã Đạo Tú về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,20 ha; Nghị quyết số
56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 1,20 ha
|
Chuyển tiếp
|
|
*
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Khu công viên, vườn hoa huyện Tam Dương
|
DKV
|
1,59
|
1,59
|
0,2
|
1,39
|
LUC (1,30 ha); DGT (0,0251
ha); DTL (0,0433 ha); PNK (0,21 ha); ODT (0,0059 ha)
|
TT Hợp Hòa
|
Các tờ: 32 thửa 490,491,492....
|
Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày
06/11/2020 của HĐND huyện Tam Dương V/v Chủ trương đầu tư dự án Khu công
viên, vườn hoa huyện Tam Dương; Quyết định số 4997/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của
UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án; Nghi quyết số 43/NQ-HDND của HDND huyện
ngày 20/12/2024 việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư (hết năm 2025);
NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,3 ha
|
Chuyển tiếp; đã thu hồi 1 phần
còn 0,23 ha
|
|
80
|
Cải tạo, chỉnh trang hồ Cây Vình (Quy hoạch Sinh thái hồ thôn 2)
|
DKV
|
1,07
|
1,07
|
|
1,07
|
LUC
|
Hoàng Hoa
|
Tờ 16 thửa 417,414,421...,tờ
17 thửa 81,82,83...
|
Quyết định số 94/QD-UBND,
ngày 06/7/2023 của UBND xã phê duyệt BCKT kỹ thuật đầu tư xây dựng công
trình; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,07 ha; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND
ngày 24/6/2022 CMĐ 1,07 ha LUA
|
Chuyển tiếp
|
|
1.2.2
|
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc
quy định tại khoản 4 điều 67 và Điều 78, 79 Luật Đất đai và không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đất công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Đường giao thông thôn Chấn Yên - xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ) Tuyến
1: Từ Chùa Chấn Yên - đường đi Đồng Tâm Tuyến 2: Từ ông Bang - Ông Dục - Bà
Huệ Tuyến 3: Từ ông Ky - Bà Cộng
|
DGT
|
0,18
|
0,18
|
|
0,18
|
LUC (0,08 ha);DTL (0,01 ha);
DGT (0,09 ha)
|
Hội Thịnh
|
Tờ 18 thửa 19,21,20,… tờ 10
thửa 624,625,626,… tờ 17 thửa 503,504,505,…
|
Nghị quyết số 12/NQ-HDND ngày
30/6/2023 về việc điều chỉnh Nghị quyết chủ trương đầu tư; NQ số 63/NQ-HDND
ngày 15/12/2023; CMD: 3,20 ha LUC
|
Chuyển tiếp; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
82
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 27 (đoạn từ ĐT.305 đến hết khu dân cư
xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ))
|
DGT
|
1,30
|
1,28
|
|
1,28
|
HNK(0,004); DGT (0,69); DTL (0,19
ha); TSC (0,0196 ha); DGD (0,023 ha); LUC (0,36ha)
|
Hội Thịnh
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
19/7/2021 của HĐND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo,
nâng cấp đường ĐH 27 (Đoạn từ ĐT 305 đến hết khu dân cư xã Vân Hội); Nghị quyết
số 43/NQ-HĐND ngày 20/12/2024 về việc điều chỉnh chủ trương (hết năm 2025)
|
Chuyển tiếp; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
83
|
Đường giao thông nội đồng xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ), huyện Tam
Dương; Tuyến 1: Đường từ Bưu Điện đi Kênh 2 (Vân Sau); Tuyến 2: Đường trục
Ngõ Cú đi Hồ Hương (Vân Nội).
|
DGT
|
0,15
|
0,15
|
|
0,15
|
LUC (0,10 ha); DTL (0,05 ha)
|
Hội Thịnh
|
Tờ 9 thửa 154,155,156,… tờ 8
thửa 282,233,234,…
|
Nghi quyết số 12/NQ-HĐND ngày
30/6/2023 của HĐND xã Vân Hội V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường
giao thông nội đồng xã Vân Hội, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024: TH 015 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD:
0,10 ha LUC
|
Chuyển tiếp; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
*
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện Tam Dương
|
CQP
|
3,15
|
3,15
|
|
3,15
|
LUC (0,05 ha); HNK (0,18 ha);
RSX (2,84 ha); DGT (0,07 ha); DTL (0,01 ha)
|
Duy Phiên
|
Tờ 11 thửa 6,7,13….
|
VB số 8245/UBND-CN1 ngày
20/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận địa điểm thao trường huấn
luyện huyện Tam Dương tại khu vực Bốt Thứa, xã Duy Phiên; VB số 6368/UBND
-CN1 ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chủ trương quy hoạch địa điểm
ĐTXD thao trường huấn luyện các huyện, thành, thị
|
Chuyển tiếp;đã GPMB xong, đưa
vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Mở rộng trường tiểu học Hội Thịnh (Vân Hội cũ)
|
DGD
|
0,57
|
0,57
|
|
0,57
|
NTS
|
Hội Thịnh
|
Tờ 7 thửa 608,610,611…
|
Quyết định số 103A/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016 Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án xây dựng công trình: Mở
rộng trường tiểu học Vân Hội; NQ số 28/NQ-HDND ngày 30/12/2023 phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án (hạn 31/12/2025)
|
Chuyển tiếp; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
86
|
Cải tạo, mở rộng Trường Mầm non Hội Thịnh (Vân Hội cũ) (cơ sở 1)
(giai đoạn I)
|
DGD
|
0,43
|
0,43
|
|
0,43
|
LUC (0,37 ha) DGT (0,03 ha);
DTL (0,03 ha)
|
Hội Thịnh
|
Tờ 14 thửa 108,109,110… Tờ 15
thửa 101,102,103…
|
Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày
06/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Tam Dương Về chủ trương đầu tư dự án:
Cải tạo, mở rộng Trường Mầm non Vân Hội (cơ sở 1) (giai đoạn I); Quyết định số
1513/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án:
Cải tạo, mở rộng Trường mầm non Vân Hội (cơ sở 1) (giai đoạn 1); Nghi quyết số
43/NQ- HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư (hết năm 2025)
|
Chuyển tiếp; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
87
|
Trường THCS chất lượng cao huyện Tam Dương
|
DGD
|
1,38
|
1,38
|
0,23
|
1,15
|
DYT (0,21ha); DGT (0,06ha);
HNK (0,38ha); DGD(0,23ha); LUA (0.5ha)
|
TT Hợp Hòa
|
Các tờ: 22 thửa
208,209,210,..., tờ 23 thửa 93,94,95,…
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày
04/7/2022 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
585/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt phạm
vi, mốc giới mở rộng địa điểm xây dựng; Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày
6/3/2023 về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ
0,51 ha LUA
|
Chuyển tiếp; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
*
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Khu Tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực
II tại khu Cánh Buồm, tổ dân phố Bầu Mới thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
ODT
|
0,30
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC (0,26 ha); DGT (0,014
ha); DTL (0,017 ha); CLN + ODT (0,012 ha)
|
TT Hợp Hòa
|
Tờ 45 thửa 39,40,52,…
|
Nghị quyết 61/NQ-HĐND ngày 26/10/2021
của HĐND huyện Tam Dương về quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
807/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 về việc phê duyệt dự án
|
Chuyển tiếp; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
*
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Khu tái định cư, đấu giá QSD đất và giao đất ở tại khu đồng
Trũng Quán, đồng Ngoài, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương
|
ONT
|
6,30
|
6,30
|
|
6,30
|
DGT (1,00) DTL(0,30 ha), SON
(0,07ha); LUA (4,93 ha)
|
Thanh Vân
|
Tờ: 19 thửa 280,281,360…Tờ 27
thửa 16,52,53….
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày
06/11/2020 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
688/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án; Nghị quyết
số 43/NQ-HDND ngày 20/12/2024 của HDND về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư một
số công trình( hết năm 2025); NQ số 19/NQ-HDND ngày 11/7/2024; CMD: 4,53 ha
|
Chuyển tiếp; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
90
|
Khu đất TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, khu vực 2,
tại Đồng Cây Xanh, thôn Cõi, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
|
ONT
|
0,33
|
0,33
|
|
0,33
|
LUC
|
Đạo Tú
|
Tờ 4 thửa 138,139,140…
|
Quyết định số 2914/QĐ-UBND
ngày 29/10/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc giao chủ đầu tư dự án: Khu đất
tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực II tại đồng Cây
Xanh thôn Cõi xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; Văn bản số 7/HC-UBND ngày
09/01/2023 của UBND xã Đạo Tú Về việc bổ sung thông tin, căn cứ pháp lý của dự
án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tam Dương; Quyết định số
128/QĐ-UBND ngày 13/3/2025 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh dự án
|
Chuyển tiếp; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
91
|
Hạ tầng khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ xã Duy Phiên,
huyện Tam Dương
|
ONT
|
4,30
|
4,30
|
|
4,30
|
LUC
|
Duy Phiên
|
Tờ 23 thửa 114,137,135…; Tờ
22 thửa 291,311,312…
|
Quyết định số 46/QĐ-UBDN ngày
28/3/2016 của UBND xã về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án (khu A); Nghị quyết
số 114/NQ-HDND ngày 29/6/2024 của HDND về việc phê duyệt chủ trương điều chỉnh,
gia hạn thời gian thực hiện dự án; Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 24/1/2025 của
UBND tỉnh về việc giao đất cho UBND xã Duy Phiên thực hiện dự án Đầu tư xây dựng
hạ tầng khu đất dịch vụ, giãm dân và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Duy
Phiên, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 4,3 ha
LUC
|
Chuyển tiếp; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
92
|
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSD đất tại đồng Rừng Thầy,
xã Hoàng Hoa
|
ONT
|
1,20
|
0,92
|
|
0,92
|
LUC(0,59 ha); HNK (0,18 ha);
DGT (0,14 ha); DTL (0,01 ha)
|
Hoàng Hoa
|
Tờ 36 thửa 134,135,143….
|
Nghị quyết số 119/NQ-HDND,
ngày 18/7/2023 của Hội đồng nhân dân xã phê chuẩn chủ trương đầu tư DA Hạ tầng
khu đất dịch vụ, gian dân và đấu giá QSD đất tại đồng Rừng Thầy; NQ
63/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 CMĐ 0,59 ha LUA
|
Chuyển tiếp; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
*
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng Dộc, thôn Nhân Mỹ, xã
Thanh Vân, huyện tam Dương
|
TMD
|
0,33
|
0,33
|
|
0,33
|
HNK (0,33 ha)
|
Thanh Vân
|
Tờ 43 thửa 203,204,205,…
|
Văn bản số 8600/UBND-NN5 ngày
28/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng
Dộc, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương; Tờ trình số 10/TTr-UBND
ngày 24/01/2022 Về việc đề nghị giao đất để thực hiện đấu giá QSDĐ khu Đồng Dộc,
thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương;
|
Chuyển tiếp; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
94
|
Xây dựng Trung tâm thương mại Hanh Thơm của Công ty TNHH MTV Sơn
Hanh Thơm tại xã Thanh Vân
|
TMD
|
0,34
|
0,34
|
|
0,34
|
LUC (0,31 ha); DGT (0,03ha)
|
Thanh Vân
|
Tờ 35 thửa 125,126,127,…
|
QĐ số 1108/QĐ-UBND ngày
10/5/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Văn bản số 29/TNHHMTVSHT ngày 8/10/2018 của
công ty TNHH MTV sơn Hanh Thơm; Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Văn bản
số 32/TNHHMTVSHT ngày 02/10/2024 của Công ty Sơn Hanh Thơm về việc đăng ký kế
hoạch sử dụng đất Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,31 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
95
|
Cơ sở kinh doanh thực phẩm sạch và nhà hàng trung kiên của công
ty TNHH TM & DV nông nghiệp Trung Kiên
|
TMD
|
0,19
|
0,19
|
|
0,19
|
LUC (0,186 ha); DGT (0,003
ha); DTL (0,006 ha)
|
TT Hợp Hòa
|
Tờ 44 thửa 361,362,346...
|
QĐ 1570/QĐ-UBND ngày 28/06/2019
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cơ sở kinh
doanh thực phẩm sạch và nhà hàng trung kiên của công ty TNHH TM & DV nông
nghiệp Trung Kiên; Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Văn bản số
01/CV-KHSDĐ ngày 16/1/2025 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đấ; văn bản số
464/SKHĐT- KTĐN ngày 27/2/2025; Văn bản số 39/CCTKV.VIII-NVDTPC ngày
19/3/2025; Văn bản số 99/UBND-ĐCXD ngày 03/3/2025; Văn bản số 689/UBND-TNMT
ngày 5/3/2025 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; NQ số 19/NQ-HDND ngày
11/7/2024 của HĐND CMD: 0,17ha
|
Chuyển tiếp
|
|
96
|
Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh tổng hợp của Công ty TNHH Thành
Nguyên, tại xã Kim Long, huyện Tam Dương
|
TMD
|
0,28
|
0,28
|
|
0,28
|
LUC (0,25 ha); DGT (0,024
ha); DTL (0,0012 ha)
|
Kim Long
|
Tờ 26 thửa 11,12,14,…
|
Quyết định số 1630/QĐ-UBND
ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Cửa hàng
xăng dầu và kinh doanh tổng hợp của Công ty TNHH Thành Nguyên, tại xã Kim
Long, huyện Tam Dương; Văn bản số 1574/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 22/CV-TN
ngày 20/2/20225 của Công ty về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất Nghị quyết số
56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,26 ha LUC
|
Chuyển tiếp
|
|
97
|
Trung Tâm mua sắm Hồng Phúc tại xã Thanh Vân, huyện Tam Dương
|
TMD
|
0,53
|
0,53
|
|
0,53
|
LUC
|
Thanh Vân
|
Các thửa 35,36,37,… tờ 35
|
Văn bản số 9216/UBND-CN3 ngày
15/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc chấp thuận phạm vi điều chỉnh địa điểm;
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án ngày 30/10/2023; văn bản số 935/UBND về việc
tham gia hồ sơ ý kiến ;bổ sung; Văn bản số 717/STC-KTDN ngày 19/3/2023; Văn bản
số 10/CV-HP ngày 21/10/2024 của Công ty TNHH Thương Mại và Xây dựng Hồng Phúc
|
Chuyển tiếp
|
|
98
|
Kinh doanh tổng hợp và nội, ngoại thất Hiền Linh của Công ty
TNHH xây dựng Hiền Linh
|
TMD
|
0,25
|
0,25
|
|
0,25
|
LUC
|
Thanh Vân
|
Các thửa 380,381,382,... tờ
35
|
Quyết định số 2528/QĐ-UBND
ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư; Báo cáo số 22/BC- SKHĐT ngày 11/2/2025 về việc tổng hợp Kết quả
thẩm định chấp thuận điều chỉnh chủ trương dự án; Văn bản số 20/CV/XDHL ngày
28/11/2023 của Công ty TNHH xây dựng Hiền Linh; Văn bản số 20/ĐKCMDĐ-XDHL
ngày 08/11/2024 đăng ký kế hoạch; NQ số 19/NQ-HDND ngày 11/7/2024 của HĐND
CMD: 0,29ha
|
Chuyển tiếp
|
|
*
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở
lưu giữ tro cốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân đồng Rau Sen
|
NTD
|
1,50
|
1,50
|
|
1,50
|
LUC (1,50 ha)
|
Hội Thịnh
|
Tờ: 1 thửa 1,2,5....Tờ 2 thửa
22,23,24…Tờ 4 thửa 3,4,49….
|
Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày
31/12/2020 của HĐND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Quyết
định số 24/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt nhiệm
vụ, phương án và dự toán khảo sát xây dựng công trình; Văn bản số 8431/UBND -
CN3 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xây dựng nghĩa trang nhân dân tại xứ đồng
Rau Sen, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số
9157/UBND-CN3 ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận phạm vi
mốc giới địa điểm lập dự án; Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của
UBND xã về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án
|
Chuyển tiếp; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
100
|
Nghĩa trang đồng Gồ, thôn Lẻ, xã Đạo Tú, Huyện Tam Dương
|
NTD
|
0,90
|
0,90
|
|
0,90
|
CLN (0,15 ha); LUC (0,72 ha);
DGT (0,01 ha); DTL (0,01 ha)
|
Đạo Tú
|
Tờ 19 thửa 15,16,17…
|
Văn bản 3556/SXD-QHKT ngày
28/9/2020 của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc; Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày
05/07/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt quy hoạch địa điểm
Nghĩa trang đồng Gồ, thôn Lẻ, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; Quyết định số
2354/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc giao chủ đầu tư
dự án: Nghĩa trang đồng Gồ, thôn Lẻ, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; Quyết định số
598/QĐ-UBND ngày 13/3/2025 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh dự án
|
Chuyển tiếp; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
101
|
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
NTD
|
4,80
|
4,54
|
|
4,54
|
LUC (4,3 ha); DGT (0,1 ha);
DTL (0,14 ha)
|
Hợp Hòa
|
Tờ 16 thửa 567,566,569.....tờ
21 thửa 140,141,142....
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
19/7/2021 của HĐND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu tư; Nghi quyết số
43/NQ-HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư; NQ số 76/NQ- HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,18ha; NQ số 77/NQ-HĐND
ngày 30/12/2024 CMD: 0,18ha
|
Chuyển tiếp; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
II
|
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79
Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định
tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Khu nhà ở xã hội, tại xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
|
ONT
|
8,96
|
8,96
|
|
8,96
|
ONT +CLN (0,04 ha); DGT
(0,0,5 ha); DTL (0,22 ha); LUC (8,58 ha); BCS (0,04 ha); HNK (0,03 ha)
|
Xã Hướng Đạo
|
Các thửa 415,416,417,… tờ 64
|
Văn bản số 2049/SKHĐT-KTĐN ngày
16/9/2024 của Sở Kế Hoạch và Đầu tư về việc đề xuất dự án đầu tư "Khu
nhà ở xã hội tại xã Hướng Đạo" NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 8,96
ha
|
Đăng ký mới để thực hiện các
thủ tục về đầu tư
|
|
III
|
Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại
mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5
Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79
Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Đường từ Miếu Dòm đến QL2C, TDP Vinh Phú, thị trấn Hợp Hòa, huyện
Tam Dương
|
DGT
|
1,60
|
1,60
|
|
1,60
|
NTS (0,10ha); DGT (1,2 ha); DTL(0,05ha);
ONT+CLN (0,05 ha); LUA( 0,2ha)
|
Hợp Hòa
|
Các thửa 551,552,553,…. Tờ 9;
các thửa 395,396,397,… tờ 10; các thửa 184,185,186,… tờ 16
|
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày
13/2/2023 của HĐND huyện Tam Dương về việc chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết
số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 1,6 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: CMD: 0,20 ha LUC
|
Đăng ký mới
|
|
104
|
Đường giao thông trục chính xã Hội Thịnh (Hợp Thịnh cũ) tuyến đường
Hội Thịnh (Hợp Thịnh cũ) Yên Bình đi thôn Tân Thịnh
|
DGT
|
0,08
|
0,08
|
|
0,08
|
LUC
|
Hội Thịnh
|
Các thửa 384,385,386,… tờ 5
|
Quyết định số 15a/QĐ-HDND
ngày 25/3/2019 của HDND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số
291/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của UBND xã phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,08; NQ số 77/NQ-HĐND ngày
30/12/2024 CMD: 0,08ha LUC
|
Đăng ký mới
|
|
105
|
Đường giao thông xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ), huyện Tam Dương, đoạn
từ ĐT 305 - kênh Liễn Sơn và tuyến nhánh
|
DGT
|
3,02
|
3,02
|
0,20
|
2,82
|
NTS (0,4 ha); DTL (0,1 ha); DBV
(0,02 ha); TMD (0,01 ha); LUC (2,29 ha)
|
Hội Thịnh
|
Tờ 42 thửa 609,610,611….
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày
31/12/2021 về phê duyệt chủ trương; Nghị quyết số 19/NQ-HDND ngày 20/12/2024
của HDND xã về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư; NQ số 05/NQ-HDND ngày
24/6/2022 CMD: 2,87 ha luc; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 3,02 ha
|
Đăng ký mới
|
|
*
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Kè chống sạt lở bờ tả sông Phó Đáy đoạn qua địa phận thôn Hương
Đình, xã An Hòa, Huyện Tam Dương
|
DPC
|
0,60
|
0,60
|
|
0,60
|
HNK (0,60 ha)
|
An Hòa
|
Các thửa 9,10,11,… tờ 21
|
QĐ số 2124/QĐ-CT ngày
29/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc báo cáo Kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây
dựng công trình; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,60 ha
|
Đăng ký mới
|
|
*
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Đình, thôn Đồng
Vang, xã Kim Long
|
ODT
|
1,97
|
1,97
|
|
1,97
|
ODT+CLN (LNK) (0,05 ha); LUC
(1,4856 ha); DGT (0,3549ha); DTL (0,0739ha); NTD (0,0064ha)
|
TT Kim Long
|
Các tờ: 19 thửa 18,19,20,… tờ
20 thửa 9,11,12,…
|
Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày
19/10/2017 của HĐND huyện Tam Dương về Quyết định chủ trương đầu tư dự án;
Nghi quyết số 43/NQ-HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư (hết năm 2026); NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH:
0,05 ha
|
Đăng ký mới; đã thu hồi 1 phần,
còn lại 0,05 ha
|
|
108
|
Khu đất giãn dân,tái định cư và đấu giá QSDĐ tại xã Kim Long,
huyện Tam Dương
|
ODT
|
0,04449
|
0,04
|
|
0,04
|
LUC
|
TT Kim Long
|
Các tờ: 55 thửa 437,438,439,…
|
Quyết định 260/QĐ-UBND ngày
16/11/2017 của HĐND xã Kim Long về QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình; Quyết định số 364/QĐ- UBND ngày 28/12/2020 của UBND xã Kim Long
V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu đất giãn dân, tái định
cư và đấu giá QSDĐ tại xã Kim Long, huyện Tam Dương; Quyết định 487/QĐ-UBND của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 01/3/2021 QĐ v/v giao đất (đợt 1) cho UBND xã Kim
Long thực hiện dự án: Khu giãn dân, TĐC và đấu giá QSDĐ tại khu đồng May Mặc,
Kim Long. Quyết định 9188/QĐ-UBND huyện Tam Dương ngày 05/12/2012 v/v phê duyệt
địa điểm lập QDCT khu đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại xã Kim Long, huyện Tam
Dương ; Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 về việc điều chỉnh chủ
trương dự án; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,43 ha; Nghị quyết
số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,04 ha LUC
|
Đăng ký mới
|
|
*
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Cửa Đầm, thôn Ngọc
Thạch, xã An Hòa, huyện Tam Dương (Khu 1)
|
ONT
|
2,40
|
2,40
|
|
2,40
|
DGT (0,46 ha); DTL (0,07 ha);
SON (0,01 ha); BCS (0,01 ha); LUA( 1,85 ha)
|
An Hòa
|
Các tờ: 31 thửa
377,378,379,..., tờ 36 16,17,18,…
|
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày
19/10/2017 của HĐND huyện Tam Dương về quyết định chủ trương đầu tư dự án:
Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở tại khu đồng Cửa Đầm, thôn Ngọc
Thạch, xã An Hoà, huyện Tam Dương; Nghi quyết số 43/NQ-HDND của HDND huyện
ngày 20/12/2024 việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư (hết năm 2026);
QĐ 2825/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện về phê duyệt BC KTKT ĐTXD CT:
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Cửa Đầm, thôn Ngọc Thạch, xã
An Hòa, huyện Tam Dương (khu 1); ; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 2,4
ha
|
Đăng ký mới
|
|
110
|
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Chòm Sen, xã Hướng Đạo
|
ONT
|
4,20
|
4,20
|
|
4,20
|
NTS (0,052 ha); HNK (0,0212
ha); ONT+CLN (1,3749 ha); DGT (0,2248ha); DTL (0,1 ha); LUA (2,4478 ha)
|
Hướng Đạo
|
Các tờ: 69 thửa 54 59,75... Tờ
70 thửa 22,23,28....
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
22/5/2023 của HĐND huyện về việc điều chỉnh chủ trương dự án; QĐ số
2848/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Chòm Sen, xã Hướng Đạo,
huyện Tam Dương; Nghi quyết số 43/NQ-HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc
quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư (hết năm 2026); NQ số 76/NQ-HĐND ngày
30/12/2024 TH: 4,2 ha
|
Đăng ký mới
|
|
111
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Bồ Yên, xã Hướng Đạo,
huyện Tam Dương
|
ONT
|
2,24
|
2,24
|
|
2,24
|
LUC
|
Hướng Đạo
|
Tờ 11, thửa 185,186,187....
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày
31/5/2018 của HĐND xã Hướng Đạo về Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng công
trình; Nghị quyết số 77/NQ- HĐND ngày 20/10/2023 của HĐND xã Hướng Đạo V/v điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án;Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH
2,24ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 2,24 ha LUC
|
Đăng ký mới
|
|
112
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đông Thâm, thôn Hủng
2, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
|
ONT
|
4,30
|
4,30
|
|
4,30
|
LUC
|
Đạo Tú
|
Các thửa 316,317,318,… tờ 43
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của HĐND xã Đạo Tú về việc phê duyệt, gia hạn chủ trương đầu tư dự
án Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ và giao đất ở tại khu đồng Thâm, thôn
Hùng 2, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 4,3
ha; NQ số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD 4,3 ha LUC
|
Đăng ký mới
|
|
113
|
Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cầu
Đỏ thôn Hủng 2, xã Đạo Tú
|
ONT
|
3,40
|
3,40
|
|
3,40
|
LUC
|
Đạo Tú
|
Tờ 36 thửa 341,342,343... Tờ
37 thửa 240,243,244….
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày
08/12/2023của Hội đồng nhân dân xã Đạo Tú về việc phê duyệt gia hạn chủ trương
đầu tư dự án: Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ và giao đất ở tại khu đồng Cầu
Đỏ, thôn Hủng 2, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương (Giai đoạn 2); NQ 55/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: TH: 3,4 ha NQ 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 CMD: 3,4ha
|
Đăng ký mới
|
|
*
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở
lưu giữ tro cốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Liên Kết, thôn Chùa, xã Hướng Đạo
|
NTD
|
1,29
|
1,29
|
|
1,29
|
LUC (0,94 ha); DGT (0,09 ha);
DTL ( 0,04 ha); HNK (0,14 ha), BCS(0,03ha); NTD: 0,05
|
Hướng Đạo
|
Các tờ 43 thửa
107,109,110...,44 thửa 134,135,136....
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày
19/7/2021 của UBND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng
nghĩa trang thôn Liên Kết, thôn Chùa, xã Hướng Đạo; Quyết định số
3323/QĐ-UBND ngày 4/12/2021; Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 về việc
điều chỉnh chủ trương dự án; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH
1,98 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 1,43 ha LUC
|
Đăng ký mới
|
|
*
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Đường dây và TBA 110kV Tam Dương
|
DNL
|
2,50
|
2,50
|
|
2,50
|
LUA( 2,00ha); CLN (0,02ha);
SKK (0,06ha); HNK (0,32ha); NTS(0,01ha); DTL (0,04ha); DGT(0,05ha)
|
TT Hợp Hòa, Kim Long, Đạo Tú,
Hướng Đạo,
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 1150/QĐ-EVNNPC
ngày 20/6/2024 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc phê duyệt gia hạn tiến độ
thực hiện dự án; Văn bản số 3754/BDADL- ĐHDA1 ngày 17/10/2024 của Ban QLDA
phát triển điện lực; V; Quyết định số 3551/QĐ-BCT ngày 30/12/2020 của Bộ Công
Thương về việc phê duyệt BCNCKT đầu tư xây dựng tiểu dự án; Văn bản số
3754/BDADL-ĐHDA1 ngày 17/10/2024 của Ban QLDA phát triển điện lực về việc
đăng ký kế hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH
2,5 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 2,00 ha LUC
|
Đăng ký mới
|
|
116
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Tam Dương năm 2024
|
DNL
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
LUC
|
Các xã, thị trấn
|
Công trình dạng tuyến
|
QĐ số:1285/QĐ-EVNNPC ngày
15/6/2023 về giao danh mục và KHV QĐ số: 1056/QĐ-PCVP ngày 18/9/2023 về phê
duyệt BCKTKT; QĐ số 622/QĐ-PCVP về việc gia hạn tiến độ thực hiện; Văn bản số
2398/PCVP-ĐT+BQLDA ngày 24/10/2024 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc
đăng ký kế hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH
0,03 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,03 ha LUC
|
Đăng ký mới
|
|
117
|
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng
khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô, Tam Dương năm 2024
|
DNL
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
LUC
|
Các xã, thị trấn
|
Công trình dạng tuyến
|
QĐ số 1054/QĐ-PCVP, ngày
18/9/2023. Phê duyệt BCKTKT; VB số 10748/UBND-CN3 ngày 25/12/2023; 10677/UBND-CN3
ngày 21/12/2023chấp thuận hướng tuyến; QĐ số 622/QĐ-PCVP về việc gia hạn tiến
độ thực hiện; Văn bản số 2398/PCVP-ĐT+BQLDA ngày 24/10/2024 của công ty điện
lực Vĩnh Phúc về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất; Nghị quyết số 55/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024: TH 0,03 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD:
0,03 ha LUC
|
Đăng ký mới
|
|
118
|
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng
lưới điện khu vực huyện Tam Dương năm 2025
|
DNL
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
LUC
|
Các xã, thị trấn
|
Công trình dạng tuyến
|
QĐ số 1252/QĐ-EVNNPC ngày
4/7/2024 về giao danh mục và KHV; QĐ số: 1018/QĐ-PCVP ngày 30/9/2024 về phê
duyệt BCKTKT; Văn bản số 2398/PCVP-ĐT+BQLDA ngày 24/10/2024 của công ty điện
lực Vĩnh PhúcNghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,02 ha; Nghị quyết
số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,02 ha LUC
|
Đăng ký mới
|
|
119
|
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng
lưới điện khu vực huyện Sông Lô, Tam Dương năm 2025
|
DNL
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
LUC
|
Các xã, thị trấn
|
Công trình dạng tuyến
|
QĐ số 1252/QĐ-EVNNPC ngày
4/7/2024 về giao danh mục và KHV - QĐ số 1036/QĐ-PCVP ngày 03/10/2024 về phê
duyệt BCKTKT; Văn bản số 2398/PCVP-ĐT+BQLDA ngày 24/10/2024 của công ty điện
lực Vĩnh Phúc về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: TH 0,01 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD: 0,01
ha LUC
|
Đăng ký mới
|
|
120
|
Xây dựng xuất tuyến 472 để đồng bộ với dự án lắp đặt MBA T2 trạm
110kV Tam Dương
|
DNL
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
LUC
|
Các xã, thị trấn
|
Công trình dạng tuyến
|
QĐ số: 2252/QĐ-EVNNPC ngày
18/10/2024 về việc giao danh mục và KHV cho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - QĐ số
1384/QĐ-PCVP ngày 20/11/2024 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v phê duyệt báo
cáo kinh tế - kỹ thuật; Văn bản số 2398/PCVP-ĐT+BQLDA ngày 24/10/2024 của
công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,02 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: CMD: 0,02 ha LUC
|
Đăng ký mới
|
|
121
|
Xây dựng xuất tuyến 474 để đồng bộ với dự án lắp đặt MBA T2 trạm
110kV Tam Dương
|
DNL
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
LUC
|
Các xã, thị trấn
|
Công trình dạng tuyến
|
- QĐ số: 2252/QĐ-EVNNPC ngày
18/10/2024 về việc giao danh mục và KHV cho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - QĐ số
1383/QĐ-PCVP ngày 20/11/2024 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v phê duyệt báo
cáo kinh tế - kỹ thuật; Văn bản số 2398/PCVP-ĐT+BQLDA ngày 24/10/2024 của
công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,02 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: CMD: 0,02 ha LUC
|
Đăng ký mới
|
|
122
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh
Phúc theo phương pháp đa chia đa nối (MDMC) năm 2025 - khu vực huyện Lập Thạch,
huyện Sông Lô, huyện Tam Đảo, huyện Tam Dương, huyện Vĩnh Tường - tỉnh Vĩnh
Phúc
|
DNL
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
LUC
|
Các xã, thị trấn
|
Công trình dạng tuyến
|
QĐ số: 2360/QĐ-EVNNPC ngày
28/10/2024 về việc giao danh mục và KHV cho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - QĐ số
10/QĐ-PCVP ngày 05/01/2025của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v phê duyệt báo cáo
kinh tế - kỹ thuật; Văn bản số 2398/PCVP-ĐT+BQLDA ngày 24/10/2024 của công ty
điện lực Vĩnh Phúc về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất; N212Nghị quyết số
55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: TH 0,03 ha; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày
12/12/2024: CMD: 0,03 ha LUC
|
Đăng ký mới
|
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Xây mới nhà văn hoá và các hạng mục phụ trợ tại thôn Đô Lương,
xã An Hoà xã An Hòa
|
DVH
|
0,34
|
0,34
|
|
0,34
|
LUC
|
An Hòa
|
Các thửa 419,420,421,… tờ 22
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày
18/7/2024 của HĐND xã An Hoà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; NQ số
55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024; TH 0,34ha; NQ số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 CMD:
0,34 ha
|
Đăng ký mới
|
|
124
|
Xây mới nhà văn hoá và các hạng mục phụ trợ tại thôn Hương Đình,
xã An Hoà xã An Hòa
|
DVH
|
0,34
|
0,34
|
|
0,34
|
LUC
|
An Hòa
|
Các thửa 90,91,92,… tờ 28
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày
18/7/2024 của HĐND xã An Hoà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; NQ số
55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024; TH 0,34ha; NQ số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 CMD:
0,34 ha
|
Đăng ký mới
|
|
125
|
Mở rộng nhà văn hoá và các hạng mục phụ trợ tại thôn Ngọc Thạch
2, xã An Hoà xã An Hòa
|
DVH
|
0,57
|
0,57
|
|
0,57
|
LUC
|
An Hòa
|
Các thửa 544,545,546,… tờ 35;
các thửa 13,14,15,… tờ 40
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
18/7/2024 của HĐND xã An Hoà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án ; NQ số
55/NQ-HĐND ngày 12/12/2024; TH 0,57ha; NQ số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 CMD
0,57
|
Đăng ký mới
|
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Khu trung tâm thể thao và công viên cây xanh xã An Hòa, Huyện
Tam Dương
|
DKV
|
4,20
|
4,20
|
|
4,20
|
LUC
|
An Hòa
|
Các thửa 15,16,17,… tờ 34;
các thửa 448,449,450,… tờ 29
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
18/7/2024 của HĐND xã An Hoà phê duyệt chủ trương đầu tư dự ánNQ 55/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 TH: 4,2 ha; NQ 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 CMD 4,2 ha
|
Đăng ký mới
|
|
3.2
|
Các công trình dự án không thuộc Điều 78 và Điều 78 Luật Đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở
lưu trữ tro cốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Điền Trù, xã Hướng Đạo
|
NTD
|
1,98
|
1,98
|
0,44
|
1,54
|
LUC (1,43 ha); HNK (17,9 m2);
DGT (0,07 ha); DTL (0,04 ha); NTD (1,3ha)
|
Hướng Đạo
|
Tờ 53 thửa 327,328,329....,Tờ
60 thửa 14,15,16…
|
Nghị quyết số 49/NQ-HDND
19/7/2021 của HDND huyện về việc quyét định chủ trương dự án; Nghị quyết ố
624/NQ-HDND ngày 20/3/2025 về việc điều chỉnh dự án; Nghị quyết số 56/NQ-HĐND
ngày 12/12/2024: CMD: 1,08 ha LUC
|
Đăng ký mới; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
*
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Hạ tầng khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại thôn Chùa,
xã Duy Phiên, huyện Tam Dương
|
ONT
|
1,96
|
1,96
|
|
1,96
|
LUC
|
Duy Phiên
|
Tờ 33 thửa 274,275,276…
|
Quyết định số 13A/QĐ-CT ngày 26/02/2016
của UBND xã Duy Phiên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công
trình; Nghị quyết số 113/NQ- HĐND ngày 29/6/2024 của HDND xã về việc phê duyệt
chủ trương điều chỉnh, gia hạn thực hiện dự án; Quyết định 138/QĐ-UBND ngày
20/1/2022 của UBND tỉnh về việc giao đất (đợt 1) cho UBND xã thực hiện dự án;
NQ56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 CMD: 1,96 ha LUC
|
Đăng ký mới; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
129
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Hội Thịnh
(Vân Hội cũ), huyện Tam Dương (Khu 1)
|
ONT
|
2,37
|
2,35
|
|
2,35
|
DGT(0,07ha); DTL(0,1389ha);
LUA(2,1465ha)
|
Hội Thịnh
|
Các tờ: 8, thửa 376,397,396,…
tờ 15 thửa 11,12,13,…
|
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày
11/11/2022 của HDND huyện về việc điều chỉnh chủ trương dự án; QĐ số 2850/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khu
đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương
(khu 1); Nghi quyết số 43/NQ-HDND của HDND huyện ngày 20/12/2024 việc quyết định
điều chỉnh chủ trương đầu tư (hết năm 2026); NQ số 63/NQ-HDND ngày
15/12/2023; CMD: 2,20 ha LUC; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH: 0,85ha
|
Đăng ký mới; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
130
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu Cột Mốc thôn Đồng Ké, xã
Hoàng Lâu, huyện Tam Dương
|
ONT
|
1,98
|
1,98
|
|
1,98
|
LUC
|
Xã Hoàng Lâu
|
Các tờ 26 thửa
660,661,662...,tờ 34 thửa 763,764,765….; tờ 33 thửa 500,501,502...
|
QĐ số 311/QĐ- UBND ngày
5/5/2015 VV Phê duyệt địa điểm QHCT của UBND huyện Tam Dương; Báo cáo số 08/BC-UBND
ngày 28/3/2025 về kết quả thực hiện quy hoạch đất dịch vụ đấu giá; Nghị quyết
số 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024: CMD:1,98 ha LUC
|
Đăng ký mới; đã GPMB xong,
đưa vào để hoàn thiện thủ tục giao đất
|
|
131
|
Khu tái định cư đường Hợp Châu- Đồng Tĩnh
|
ONT
|
1,58
|
0,08
|
0,08
|
|
ONT
|
Đồng Tĩnh
|
Các thửa 504,505,506,… tờ 11
|
Quyết định 683/QĐ-UBND ngày
18/3/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt địa điểm; Quyết định số
1528/QĐ-UBND ngày 10/6/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt đồ án QHCT
1/500; Quyết định số 1776/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê
duyệt điều chỉnh đồ án QHCT 1/500; Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của
UBND huyện Tam Dương phê duyệt điều chỉnh cục bộ cơ cấu SDĐ sang đất đấu giá.
|
Đăng ký mới; đã xong hạ tầng;
đưa vào để tổ chức đấu giá
|
|
132
|
Hạ tầng tái Định cư khu Công nghiệp Tam Dương II khu A tại thôn
Đồng Tâm và đồng Áng, thị trấn Kim Long
|
ODT
|
3,29
|
1,83
|
1,83
|
|
ODT
|
Kim Long
|
Tờ 26 thửa 78,104,105,…
|
Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày
10/10/2023 của UBND tỉnh về việc bàn giao mặt bằng cho UBND huyện quản lý
theo quy hoạch và xét giao tái định cư; trích lục bản đồ địa chính
|
Đăng ký mới; đã xong hạ tầng;
đưa vào để tổ chức đấu giá
|
|
133
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Cúp, thôn Vỏ, xã
Hoàng Lâu, huyện Tam Dương
|
ONT
|
2,37
|
1,28
|
1,28
|
|
ONT
|
Hoàng Lâu
|
Các tờ: 27 thửa
617,618,619…., tờ 33 thửa 23,24,46..., tờ 34 thửa 32,33,34….
|
Quyết định số 482/QĐ-UBND
ngày 27/3/2024 của UBND tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất và bàn giao
đất để thực hiện dự án
|
Đăng ký mới; đã xong hạ tầng;
đưa vào để tổ chức đấu giá
|
|
134
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Tướng xã Hướng Đạo
|
ONT
|
2,43
|
1,25
|
1,25
|
|
ONT
|
Hướng Đạo
|
Các thửa 120,121,122,… tờ 69
|
Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày
03/11/2022 của UBND tỉnh về việc giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng
công trình; trích lục bản đồ địa chính
|
Đăng ký mới; đã xong hạ tầng;
đưa vào để tổ chức đấu giá
|
Biểu số 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN
QUÁ HẠN 02 KHÔNG CHUYỂN TIẾP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
|
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích thực hiện trong
năm kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Chủ đầu tư/Đơn vị có nhu cầu
xin thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó: Sử dụng vào diện
tích từng loại đất
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
1
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Tâm, xã Kim Long, huyện Tam Dương
|
1,40
|
|
1,32
|
DGT (0,04 ha); LUC (0,01 ha);
HNK (0,05 ha) RSX (1,28 ha); DTL (0,02 ha)
|
Kim Long
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Tam Dương
|
Nghị quyết số 18,19/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020; Quyết định số 4973/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Tam
Dương phê duyệt dự án; Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện
Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án
|
Không chuyển tiếp KH2025
|
|
2
|
Mở rộng chợ Vàng xã Hoàng Đan
|
0,06
|
|
0,06
|
ONT
|
Hoàng Đan
|
UBND xã Hoàng Đan
|
Nghị quyết số 27/NQ-HDND ngày
31/12/2022 của HĐND xã Hoàng Đan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Không chuyển tiếp KH2025
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ bằng hình thức nhận
chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
1,00
|
|
1,00
|
DTL (0,10 ha); DGT (0,1 ha);
LUC (0,8 ha)
|
Hoàng Hoa
|
Lựa chọn nhà đầu tư theo quy
định của pháp luật
|
Văn bản số 352/STNMT-QLĐĐ
ngày 10/2/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v xác định nguồn gốc, địa điểm
khu đất do Công ty TNHH Apollo Solar đề xuất thực hiện dự án đầu tư phi nông
nghiệp tại xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương; Văn bản số 10/CC-AP ngày 09/4/2023
của Công ty TNHH Apollo Solar
|
Không chuyển tiếp KH2025
|
|
4
|
Mở rộng đường vào thao trường huấn luyện tổng hợp
|
0,11
|
|
0,11
|
LUC
|
Duy Phiên
|
Ban chỉ huy quân sự huyện
|
Văn bản số 8245/UBND-CN1 ngày
21/20/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm thao trường huấn luyện tổng
hợp huyện Tam Dương tại khu vực Bốt Thứa xã Duy Phiên; Văn bản số
6368/UBND-CN1 ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh về việc chủ trương quy hoạch địa
điểm ĐTXD thao trường huấn luyện các huyện thành, thị
|
Không chuyển tiếp KH2025
|
|
5
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng khung làng đại học tại
xã Thanh Vân, Huyện Tam Dương
|
3,50
|
|
3,50
|
LUC (3,29 ha); DGT (0,11 ha);
DTL (0,1 ha)
|
Thanh Vân
|
Ban QLDA sử dụng vốn vay nước
ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
26/10/2021 của HĐND huyện Tam Dương về quyết định chủ trương đầu tư; QĐ số
720/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc chấp thuận phạm
vi, mốc giới địa điểm; QĐ số 515/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND huyện Tam
Dương về việc phê duyệt QHCT 1/500; NQ số 76/NQ-HĐND ngày 30/12/2024 TH:
3,77; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 3,00 ha LUA
|
Không chuyển tiếp KH2025
|
|
6
|
Mở rộng Trường THCS Hội Thịnh (Vân Hội cũ)
|
0,28
|
|
0,28
|
LUC (0,25 ha); DGT (0,03 ha)
|
Hội Thịnh
|
UBND xã Hội Thịnh
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày
16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội về việc phê chuẩn dự kiến kế hoạch đầu tư công
giai đoạn 2021- 2025 xã Vân Hội; Quyết định số 103A ngày 19/8/2016 của UBND
xã Vân Hội về phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án đầu tư
|
Không chuyển tiếp KH2025
|
|
7
|
Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Hội Thịnh (Vân Hội cũ)
|
1,20
|
|
1,20
|
LUC (1,12 ha); DGT (0,05 ha);
DTL (0,03 ha)
|
Hội Thịnh
|
UBND xã Hội Thịnh
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020
của HĐND xã Vân Hội
|
Không chuyển tiếp KH2025
|
|
8
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ thị trấn Hợp Hòa
|
0,30
|
|
0,30
|
LUC (0,20 ha), BHK (0,1 ha)
|
TT Hợp Hòa
|
UBND thị trấn Hợp Hòa
|
Quyết định số 226/QĐ-UBND
ngày 19/5/2021 của UBND thị trấn về việc phê duyệt báo cáo KTKT
|
Không chuyển tiếp KH2025
|
|
9
|
Dự án kinh doanh và trưng bày VLXD của Công ty TNHH MTV cơ khí
Luận Hương tại thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
0,53
|
|
0,53
|
LUC (0,40 ha); DGT (0,1 ha);
DTL (0,03 ha)
|
TT Hợp Hòa
|
Công ty TNHH MTV cơ khí Luận
Hương
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND
ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản
số 13.12.23/CV- LH ngày 13/12/2023 về việc cam kết triển khai dự án trong
đúng thời gian được điều chỉnh tiến độ; Văn bản số 3997/SKHĐT-KTĐN ngày 25/12/2023
của Sở Kế hoạch và đầu tư v/v tham gia ý kiến về việc điều chỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư; Văn bản số 02/HC ngày 10/2/20225 về việc đăng ký kế hoạch
sử dụng đất
|
Không chuyển tiếp KH2025
|
|
10
|
Dự án đầu tư vùng sản xuất rau, quả theo quy trình VietGap tại
xã Hoàng Lâu
|
5,50
|
|
5,50
|
LUC
|
Hoàng Lâu
|
Công ty TNHH một thành viên
Gia Bảo CARGO
|
Quyết định số 3496/QĐ-UBND
ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 (đợt 3); Văn bản số 01/HC ngày
19/2/2025 của công ty về việc đăng ký kế hoạch
|
Không chuyển tiếp KH2025
|
|
11
|
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chấn Yên
|
0,50
|
|
0,50
|
LUC (0,48 ha); DTL(0,02 ha)
|
Hội Thịnh
|
UBND xã Hội Thịnh
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày
16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội;
|
Không chuyển tiếp KH2025
|
|
12
|
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Vân Nội
|
0,48
|
|
0,48
|
LUC
|
Hội Thịnh
|
UBND xã Hội Thịnh
|
Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày
10/10/2017 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình; Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND xã Vân Hội
về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư
công năm
|
Không chuyển tiếp KH2025
|
Quyết định 630/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 630/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 09/04/2025 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản liên quan
Ban hành:
16/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
22/04/2025
Ban hành:
09/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
19/04/2025
Ban hành:
09/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
19/04/2025
Ban hành:
09/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/04/2025
Ban hành:
09/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
22/04/2025
Ban hành:
02/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
23/04/2025
Ban hành:
25/03/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
04/04/2025
Ban hành:
19/03/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
01/04/2025
Ban hành:
25/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
21/04/2025
Ban hành:
25/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
22/04/2025
359
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|