Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1537/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Nguyễn Ngọc Phúc
Ngày ban hành: 07/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1537/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương tại Tờ trình số 88/TTr- UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 324/TTr-STNMT ngày 31 tháng 7 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đơn Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đơn Dương, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất.

5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 3. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Thực hiện công tác tham mưu giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Tổ chức kiểm tra, theo dõi việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương; trường hợp cần thiết, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phúc

Phụ biểu 1: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2023 huyện Đơn Dương

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn D'Ran

Thị trấn Thạnh Mỹ

Xã Đạ Ròn

Xã Ka Đô

Xã Ka Đơn

Xã Lạc Lâm

Xã Lạc Xuân

Xã Pró

Xã Quảng Lập

Xã Tu Tra

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

61.185,18

13.691,41

2.177,56

3.225,47

8.674,87

3.744,20

2.132,93

10.398,36

8.784,33

979,25

7.376,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

57.536,63

12.500,46

1.813,21

2.781,27

8.337,33

3.562,50

2.007,05

10.115,11

8.604,37

833,63

6.981,71

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.401,53

0,05

87,38

6,06

119,09

513,21

11,37

385,80

1.278,58

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

905,07

6,06

513,21

385,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.562,89

1.055,23

767,12

1.330,82

2.022,98

1.532,95

561,84

2.024,06

1.293,45

792,40

2.182,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.655,25

1.573,48

54,50

100,57

16,41

18,85

29,36

262,03

238,03

41,24

1.320,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.667,00

9.871,70

893,39

1.343,82

1.414,84

1.686,59

456,65

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.169,00

10,16

6.178,81

1.497,49

6.128,65

6.227,13

2.126,76

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

16.098,17

4.054,46

747,09

4.499,38

5.677,11

1.120,13

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,42

0,66

0,03

1,00

2,41

3,31

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

73,55

73,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.648,55

1.190,95

364,35

444,20

337,54

181,70

125,88

283,25

179,96

145,62

395,10

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,82

16,82

2.2

Đất an ninh

CAN

5,27

0,22

3,97

0,12

0,68

0,05

0,03

0,05

0,06

0,05

0,04

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

41,33

41,33

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,52

0,27

1,97

0,54

0,87

0,69

0,83

0,10

0,19

6,06

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

78,30

3,72

1,73

11,23

12,49

1,30

3,17

0,21

0,92

43,53

2.6

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

57,19

3,34

18,81

5,61

12,18

0,43

0,08

7,46

9,28

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.727,82

977,91

116,19

105,51

136,31

72,76

24,82

71,90

40,01

25,39

157,02

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

377,18

78,47

75,38

31,68

15,76

24,75

10,58

38,23

19,38

16,68

66,27

-

Đất thủy lợi

DTL

193,79

4,43

10,11

17,12

91,68

18,68

1,22

0,05

50,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,33

0,09

0,97

0,73

0,25

0,86

0,41

0,16

0,86

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,57

0,62

1,91

0,12

0,27

1,26

0,05

0,46

0,60

0,13

1,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51,31

5,27

12,15

3,23

3,53

4,50

2,97

5,59

5,03

2,15

6,89

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,63

0,98

3,24

40,03

1,16

2,41

0,88

2,18

2,27

0,28

3,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

852,36

848,87

0,73

0,15

0,14

0,06

0,94

0,58

0,11

0,78

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,67

0,13

0,32

0,06

0,19

0,44

0,08

0,04

0,17

0,03

0,21

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,55

1,55

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,85

0,41

10,09

1,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

41,49

6,83

2,74

2,57

2,06

4,53

2,52

12,20

2,51

2,38

3,15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

114,95

27,07

6,93

9,70

10,63

13,04

6,48

10,66

7,79

2,01

20,64

-

Đất XD cơ sở KH công nghệ

DKH

8,65

4,18

1,12

2,13

1,22

-

Đất chợ

DCH

5,48

0,56

0,58

0,12

0,55

0,10

0,32

0,74

0,30

1,41

0,80

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

6,47

6,47

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,55

0,90

0,44

0,11

0,55

0,24

0,60

1,26

0,92

0,33

1,20

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí CC

DKV

0,66

0,66

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

856,79

156,40

123,36

83,37

70,30

147,11

65,65

94,72

115,88

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

240,10

99,18

140,92

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,86

0,84

4,80

0,41

0,59

1,05

0,44

0,45

0,65

0,32

0,31

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,86

0,06

0,05

0,20

0,12

0,43

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

5,59

0,42

0,44

1,54

0,03

1,33

0,23

0,19

0,05

1,02

0,34

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

288,66

91,67

47,05

15,39

17,38

13,76

14,54

30,27

21,68

6,17

30,75

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

294,77

5,95

10,51

152,95

3,75

1,42

1,91

27,99

50,55

9,05

30,69

3

Đất chưa sử dụng

CSD

Phụ biểu 2: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Đơn Dương

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn D'Ran

Thị trấn Thạnh Mỹ

Xã Đạ Ròn

Xã Ka Đô

Xã Ka Đơn

Xã Lạc Lâm

Xã Lạc Xuân

Xã Pró

Xã Quảng Lập

Xã Tu Tra

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

144,80

0,66

10,39

5,59

81,73

5,70

0,81

3,20

1,15

0,90

34,67

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,41

1,14

0,17

6,10

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

95,07

0,66

10,39

5,59

45,97

2,15

0,81

2,93

0,95

0,90

24,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,35

18,65

0,30

0,10

0,20

0,10

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

22,97

15,97

3,25

3,75

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,46

0,06

2,21

0,00

10,40

0,14

0,00

0,45

0,10

0,00

0,10

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,48

0,48

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,10

0,53

3,37

0,20

Trong đó

-

Đất giao thông

DGT

3,57

3,37

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,46

0,46

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,07

0,07

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

0,02

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,22

0,68

0,14

0,20

0,10

0,10

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,17

0,06

1,11

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

0,07

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,40

6,35

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,08

0,08

Phụ biểu 3: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Đơn Dương

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn D'Ran

Thị trấn Thạnh Mỹ

Xã Đạ Ròn

Xã Ka Đô

Xã Ka Đơn

Xã Lạc Lâm

Xã Lạc Xuân

Xã Pró

Xã Quảng Lập

Xã Tu Tra

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

192,51

4,27

12,90

2,21

95,48

9,84

3,21

7,37

3,21

2,89

51,12

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,81

0,20

1,14

0,50

0,67

6,30

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,50

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

118,87

2,68

12,40

1,71

47,47

5,89

3,01

4,22

2,51

2,39

36,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,93

1,59

0,30

0,50

19,15

0,20

0,20

2,48

0,70

0,50

0,30

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,90

27,72

3,25

7,93

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,86

7,86

Phụ biểu 4: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 huyện Đơn Dương

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn D'Ran

Thị trấn Thạnh Mỹ

Xã Đạ Ròn

Xã Ka Đô

Xã Ka Đơn

Xã Lạc Lâm

Xã Lạc Xuân

Xã Pró

Xã Quảng Lập

Xã Tu Tra

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

298,11

77,23

16,58

7,85

5,79

15,43

23,99

96,88

18,47

35,89

Trong đó

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43,12

11,28

7,85

23,99

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

82,53

77,23

5,30

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

172,46

5,79

15,43

96,88

18,47

35,89

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,08

0,08

Trong đó:

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,08

0,08

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1537/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 07/08/2023 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


485

DMCA.com Protection Status
IP: 18.225.56.78
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!