Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1375/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Nguyễn Ngọc Phúc
Ngày ban hành: 17/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1375/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 17 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương tại Tờ trình số 87/TTr- UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 294/TTr-STNMT ngày 07 tháng 7 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đơn Dương, với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung, phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

Tổng diện tích đất tự nhiên: 61.185 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 57.019 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 4.166 ha;

- Đất chưa sử dụng: 0 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 739,58 ha;

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 7,93 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: 298,19 ha, trong đó:

- Diện tích sử dụng vào đất nông nghiệp: 298,11 ha;

- Diện tích sử dụng vào đất phi nông nghiệp: 0,08 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 3 đính kèm).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất: Theo bản đồ và hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1: 25.000 (đính kèm).

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Đơn Dương: Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt tại Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ quy hoạch sử dụng đất.

5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Phối hợp các Sở, ngành có liên quan tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định pháp luật.

2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn cập nhật thông tin quy hoạch sử dụng đất đến từng thửa đất để phục vụ công tác quản lý nhà nước và công khai thông tin cho nhân dân được biết.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đơn Dương; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phúc

PHỤ LỤC 1:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích tự nhiên

61.185

100

61.185

61.185

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

57.460

93,91

57.019

57.019

93,19

Trong đó

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.406

3,93

2.400

2.400

3,92

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

906

1,48

900

900

1,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.864

22,66

12.743

12.743

20,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.353

7,11

3.290

3.290

5,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.161

24,78

15.667

15.667

25,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.654

35,39

22.169

22.169

36,23

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

16.098

26,31

16.098

16.098

26,31

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7

0,01

7

7

0,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

13

0,02

742

742

1,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.427

5,60

4.166

4.166

6,81

Trong đó

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17

0,03

53

53

0,09

2.2

Đất an ninh

CAN

5

0,01

14

14

0,02

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

41

0,07

41

41

0,07

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11

0,02

23

23

0,04

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

59

0,1

78

78

0,13

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

61

0,1

117

117

0,19

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.556

2,54

1.903

1.903

3,11

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

315

0,51

427

-6

421

0,69

-

Đất thủy lợi

DTL

89

0,14

188

6

194

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5

0,01

5

5

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7

0,01

7

7

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51

0,08

51

1

52

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

57

0,09

57

57

0,09

-

Đất công trình năng lượng

DNL

851

1,39

967

967

1,58

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2

2

2

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2

2

2

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12

0,02

17

17

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

41

0,07

44

44

0,07

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

112

0,18

118

118

0,19

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

9

0,01

9

9

0,01

-

Đất chợ

DCH

5

0,01

9

9

0,02

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

6

0,01

13

13

0,02

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7

0,01

9

9

0,01

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10

10

0,02

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

834

1,36

984

984

1,61

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

224

0,37

311

311

0,51

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10

0,02

13

13

0,02

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1

1

1

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

6

0,01

7

7

0,01

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

294

0,48

295

295

0,48

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

295

0,48

295

295

0,48

3

Đất chưa sử dụng

CSD

298

0,49

PHỤ LỤC 2:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thạnh Mỹ

Thị trấn D'Ran

Xã Lạc Xuân

Xã Lạc Lâm

Xã Ka Đô

Xã Quảng Lập

Xã Pró

Xã Ka Đơn

Xã Tu Tra

Xã Đạ Ròn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… + (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

739,58

78,68

123,47

70,71

27,89

161,35

24,83

63,77

35,87

116,01

37,01

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

28,25

3,00

0,17

2,14

2,00

3,57

17,37

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,57

2,00

3,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

437,67

70,68

32,09

34,30

27,89

103,16

24,83

40,51

27,90

52,46

23,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

116,63

5,00

50,87

15,75

18,65

10,83

0,10

2,28

13,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

34,43

25,43

3,00

6,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

122,60

15,08

17,49

37,40

4,43

4,30

43,90

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,93

7,93

PHỤ LỤC 3:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thạnh Mỹ

Thị trấn D'Ran

Xã Lạc Xuân

Xã Lạc Lâm

Xã Ka Đô

Xã Quảng Lập

Xã Pró

Xã Ka Đơn

Xã Tu Tra

Xã Đạ Ròn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Tổng diện tích

298,19

16,58

77,23

96,88

23,99

5,87

18,47

15,43

35,89

7,85

1

Đất nông nghiệp

NNP

298,11

16,58

77,23

96,88

23,99

5,79

18,47

15,43

35,89

7,85

Trong đó

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43,12

11,28

23,99

7,85

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

82,53

5,30

77,23

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

172,46

96,88

5,79

18,47

15,43

35,89

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,08

0,08

Trong đó:

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,08

0,08

Trong đó

-

Đất thủy lợi

DTL

0,08

0,08

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1375/QĐ-UBND ngày 17/07/2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


720

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.144.239
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!