|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 604/QĐ-QLD 2024 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 8
Số hiệu:
|
604/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Lâm
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 604/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 08 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH
HỌC ĐỢT 8 - NĂM 2024
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số
95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số
1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài
liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 8 - Năm 2024 gồm 35 thuốc.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông Vận tải;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam – CTCP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website.
- Lưu: VT, ĐKT (DM).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC 35 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT
8 - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số
604/QĐ-QLD ngày 21/8/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
1
|
Amlobest
|
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besilat) 5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên. Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
20 vỉ x 10 viên
|
893110745824
|
Công ty cổ phần dược phẩm
TV.Pharm
|
Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm
2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam
|
2
|
Amoxicillin/ Acid clavulanic
250 mg/ 31,25 mg
|
Acid clavulanic (dưới dạng
Kali clavulanat - Syloid (1:1)) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin
trihydrat powder) 250mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 túi x 12 gói x 1g
|
893110271824
|
Chi nhánh Công ty cổ phần dược
phẩm Imexpharm – Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc
|
Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu
công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam
|
3
|
Azithromycin 500 mg
|
Azithromycin 500mg (dưới dạng
azithromycin dihydrate 524mg)
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 3 viên
|
893710757124
|
- Cơ sở chuyển giao công nghệ:
Auxilto Healthcare GmbH; - Cơ sở sản xuất (cơ sở nhận chuyển giao công nghệ):
Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
- Địa chỉ cơ sở chuyển giao
công nghệ: Opernplatz 14, 60313 Frankfurt am Main, Germany;
- Địa chỉ cơ sở sản xuất (cơ
sở nhận chuyển giao công nghệ): Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam
- Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
4
|
CCL Valam 10/160 Tablet
|
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besilate) 10mg; Valsartan 160mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x
7 viên
|
893110730824
|
- Cơ sở sản xuất và đóng gói
sơ cấp: CCL Pharmaceuticals (Pvt.) Ltd.; - Cơ sở đóng gói thứ cấp: Công ty cổ
phần dược phẩm Am Vi
|
- Địa chỉ cơ sở sản xuất và
đóng gói sơ cấp: 62 Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lahore, Pakistan;
- Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ
cấp: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ
Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
5
|
Cefpodoxime 100 mg
|
Cefpodoxime (dưới dạng
cefpodoxime proxetil) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên
|
893110289124
|
Công ty cổ phần tập đoàn
Merap
|
Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện
Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
|
6
|
Cilexkand 32 mg
|
Candesartan cilexetil 32mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110164923
|
Công ty TNHH DRP Inter
|
Lô EB8, đường số 19A, Khu
công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
7
|
Cilnidipine 10
|
Cilnidipine 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
893110240124
|
Công ty TNHH Sinh Dược phẩm
Hera
|
Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ,
thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam
|
8
|
Cilnidipine 5
|
Cilnidipine 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
893110300724
|
Công ty TNHH Sinh Dược phẩm
Hera
|
Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ,
thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Erafiq 10/160
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilat 13,87 mg) 10mg; Valsartan 160mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110755824
|
Công ty TNHH Hasan -
Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường
Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
10
|
Erafiq 5/80
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilat 6,93 mg) 5mg; Valsartan 80mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110755924
|
Công ty TNHH Hasan -
Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường
Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
11
|
Ettaby
|
Itopride HCl 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-36223-22
|
Công ty TNHH DRP Inter
|
Lô EB8, đường số 19A, Khu
công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam
|
12
|
Fenbrat 200M
|
Fenofibrat micronised 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
893110398724 (VD-27136-17)
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược
phẩm và Sinh học y tế
|
Lô III-18, đường số 13, KCN
Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
13
|
Glimepiride STELLA 2 mg
|
Glimepirid 2mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên
|
VD-24575-16
|
Công ty TNHH Liên Doanh
Stellapharm – Chi nhánh 1
|
Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
14
|
Glisan 30 MR
|
Gliclazid 30 mg
|
Viên nén tác dụng kéo dài
|
Hộp 06 vỉ x 30 viên, Hộp 10 vỉ
x 30 viên
|
893110652024
|
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng An, phường
Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
15
|
Itraconazole 100 mg
|
Itraconazole 100 mg (dưới dạng
itraconazole pellets 22% 455 mg)
|
Viên nang cứng
|
Hộp 7 vỉ x 4 viên
|
893110757324
|
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
- Chi nhánh 1
|
Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
16
|
Klerimed 500mg
|
Clarithromycin 515,50mg tương
đương với clarithromycin khan 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
529110775524
|
Medochemie Ltd - Factory AZ
|
2 Michael Erakleous Street,
Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol, Cyprus
|
17
|
Mebisita 100
|
Sitagliptin phosphat
monohydrat tương đương Sitagliptin 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VD-35052-21
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược
phẩm và Sinh học y tế
|
Lô III-18, đường số 13, KCN
Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
18
|
Mebisita 25
|
Sitagliptin phosphat
monohydrat tương đương Sitagliptin 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VD-35308-21
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược
phẩm và Sinh học y tế
|
Lô III-18, đường số 13, KCN
Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
19
|
Mebisita 50
|
Sitagliptin phosphat monohydrat
tương đương Sitagliptin 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
VD-35053-21
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược
phẩm và Sinh học y tế
|
Lô III-18, đường số 13, KCN
Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
20
|
Mibetel AM 40/5
|
Amlodipin (tương đương
amlodipin besylat 7 mg) 5 mg; Telmisartan 40 mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 07 viên, Hộp 05 vỉ
x 07 viên, Hộp 10 vỉ x 07 viên
|
893110756224
|
Công ty TNHH Liên doanh Hasan
- Dermapharm
|
Lô B, đường số 2, khu công
nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
|
21
|
Mirtazapine Tablets 30 mg
|
Mirtazapine 30mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
890110777424
|
Torrent Pharmaceuticals
Limited
|
Indrad: 382 721, Tal.-Kadi,
District: Mehsana, India
|
22
|
Neginol 5
|
Nebivolol (dưới dạng
nebivolol hydroclorid) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110211923
|
Công ty cổ phần dược Hậu
Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp
Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu
Giang, Việt Nam
|
23
|
Pain-tavic
|
Acetyl leucin 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
893100698024 (VD-30195-18)
|
Công ty TNHH MTV dược phẩm
150 COPHAVINA
|
Số 112, đường Trần Hưng Đạo,
phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
24
|
Pantostad 20
|
Pantoprazol (dạng natri
sesquihydrat) 20mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x
7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
893110193224 (VD-18534-13)
|
Công ty TNHH liên doanh
Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
25
|
Pramipexole Dihydrochloride
Extended Release Tablets 0.375mg
|
Pramipexol Dihydrochlorid (dưới
dạng Pramipexol Dihydrochlorid monohydrat) 0,375mg
|
Viên nén phóng thích chậm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
890110775124
|
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
|
Block N-2, Village Theda,
Post Office Lodhimajra Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh - 174101,
India
|
26
|
Pridora
|
Ticagrelor 90mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 06 vỉ x 10 viên
|
VD-34627-20
|
Công ty Cổ phần Dược Enlie
|
Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2,
phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
27
|
Remeclar 250
|
Clarithromycin 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
529110769724
|
Remedica Ltd.
|
Aharnon Street, Limassol
Industrial Estate, 3056, Limassol, Cyprus
|
28
|
Ridolip 10
|
Ezetimib 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110409824 (VD-32419-19)
|
Công ty TNHH Liên doanh Hasan
- Dermapharm
|
Lô B, đường số 2, khu công
nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
|
29
|
Rosuvastatin
Stada 20 mg
|
Rosuvastatin (dưới dạng
rosuvastatin calcium 20,8mg) 20mg
|
Viên nén bao phim.
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-36245-22
|
Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm
- Chi nhánh 1
|
Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương,
Việt Nam
|
30
|
Rotorlip 20
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110478024 (VD-32765-19)
|
Công ty cổ phần dược Hậu
Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp
Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu
Giang, Việt Nam
|
31
|
Sitamibe-M 50/1000
|
Metformin hydroclorid 1000mg;
Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrat 64,25mg) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 05 viên, Hộp 05 vỉ
x 05 viên, Hộp 10 vỉ x 05 viên
|
893110756624
|
Công ty TNHH Liên doanh Hasan
- Dermapharm
|
Lô B, đường số 2, khu công
nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam
|
32
|
Stefamlor 5/20
|
Amlodipine 5mg (dưới dạng
amlodipine besilate 6,94mg); Atorvastatin 20mg (dưới dạng atorvastatin
calcium trihydrate 21,7mg)
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
893110757424
|
Công ty TNHH Liên Doanh
Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
33
|
Swamlo 5
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilat) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
890110770224
|
Ind-Swift Limited
|
Off. NH-21, Village
Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District S.A.S Nagar (Mohali), Punjab- 140507,
India
|
34
|
Vcard-AM 160 + 10
|
Amlodipine besylate 13,9mg
(tương đương amlodipine 10mg); Valsartan 160mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
520110775624
|
Elpen Pharmaceutical Co., Inc
|
Marathonos AVE. 95, Pikermi
Attiki, 19009, Greece
|
35
|
Vcard-AM 160 + 5
|
Amlodipine besylate 6,9mg
tương đương amlodipine 5mg; Valsartan 160mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
520110775724
|
Elpen Pharmaceutical Co., Inc
|
Marathonos AVE. 95, Pikermi
Attiki, 19009, Greece
|
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số
đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư
08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được
ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
Quyết định 604/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 8 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 604/QĐ-QLD ngày 21/08/2024 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 8 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
704
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|