1. Các cơ quan, đơn vị quản lý cơ sở dữ liệu thuộc
Danh mục dữ liệu mở tỉnh Trà Vinh
a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức
thu thập, tạo lập dữ liệu mở thuộc phạm vi quản lý, đảm bảo thông tin, dữ liệu
chính xác, đầy đủ, kịp thời lên Kho dữ liệu dùng chung tỉnh Trà Vinh; thực hiện
xây dựng các tài liệu đặc tả thông tin chia sẻ dữ liệu; thực hiện kết nối, tích
hợp, cung cấp các dữ liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở về Cổng dữ liệu mở tỉnh Trà
Vinh tại địa chỉ https://opendata.travinh.gov.vn.
b) Bố trí cán bộ làm đầu mối phụ trách chia sẻ,
đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Trà Vinh; phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông triển khai các giải pháp đảm bảo cung cấp, cập nhật dữ liệu mở
kịp thời; chủ động tổ chức thực hiện các nhiệm vụ thuộc trách nhiệm của cơ
quan, đơn vị theo quy định tại Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử
dụng Kho dữ liệu dùng chung tỉnh Trà Vinh.
c) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên
quan thực hiện đúng quy định về tổ chức quản lý, cung cấp dữ liệu mở thuộc thẩm
quyền quản lý; đề xuất nội dung cập nhật, điều chỉnh, bổ sung danh mục dữ liệu
mở của cơ quan, đơn vị gửi về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp khi có
phát sinh, thay đổi.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan tổ chức thu thập, tạo lập dữ liệu mở, thực hiện xây dựng các tài liệu
đặc tả thông tin chia sẻ dữ liệu; thực hiện kết nối, tích hợp, cung cấp các dữ
liệu thuộc Danh mục dữ liệu mở do các cơ quan, đơn quản lý vào Cổng dữ liệu mở
tỉnh Trà Vinh tại địa chỉ https://opendata.travinh.gov.vn.
b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị
thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này; tổ chức thực hiện các nhiệm vụ
khác được giao tại Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Kho dữ
liệu dùng chung tỉnh Trà Vinh; kịp thời tổng hợp, báo cáo đề xuất Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh chỉ đạo.
c) Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời
điều chỉnh, bổ sung danh mục dữ liệu mở tỉnh Trà Vinh khi có phát sinh, thay đổi
trong quá trình triển khai thực hiện.
STT
|
Tên dữ liệu
|
Mô tả dữ liệu
|
Đơn vị chủ trì
cung cấp dữ liệu liên quan
|
Phương thức
chia sẻ dữ liệu
|
Nguồn dữ liệu
|
Thời gian cung
cấp lần đầu
|
Tần suất cung cấp
|
Kế hoạch cung cấp
|
I
|
CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC
|
1
|
Dữ liệu về số giáo viên từng cấp trên địa bàn tỉnh
|
Số liệu giáo viên các cấp học: Nhà trẻ, mẫu giáo,
tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ
https://sgd.csdl. moet.gov.vn/
|
Năm 2025
|
06 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
2
|
Dữ liệu về số học sinh từng cấp trên địa bàn tỉnh
|
Số liệu học sinh các cấp học: Nhà trẻ, mẫu giáo,
tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ
https://sgd.csdl. moet.gov.vn/
|
Năm 2025
|
06 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
3
|
Dữ liệu các nhà trẻ trên địa bàn tỉnh
|
Số liệu, thông tin các nhà trẻ trong tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ
https://sgd.csdl. moet.gov.vn/
|
Năm 2025
|
06 tháng
|
Năm 2025 và những năm
tiếp theo
|
4
|
Dữ liệu các trường mẫu giáo trên địa bàn tỉnh
|
Số liệu, thông tin các trường mẫu giáo trong tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ
https://sgd.csdl. moet.gov.vn/
|
Năm 2025
|
06 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
5
|
Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh
|
Số liệu, thông tin các trường tiểu học trong tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ
https://sgd.csdl. moet.gov.vn/
|
Năm 2025
|
06 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
6
|
Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Số liệu, thông tin các trường trung học cơ sở
trong tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ
https://sgd.csdl. moet.gov.vn/
|
Năm 2025
|
06 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
7
|
Dữ liệu các trường trung học phổ thông trên địa
bàn tỉnh
|
Số liệu, thông tin các trường trung học phổ thông
trong tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ
https://sgd.csdl. moet.gov.vn/
|
Năm 2025
|
06 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
8
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục
thường xuyên trên địa bàn tỉnh
|
Số liệu, thông tin các trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục thường xuyên trong tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ
https://sgd.csdl. moet.gov.vn/
|
Năm 2025
|
06 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
9
|
Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo tin học
trên địa bàn
|
Số liệu, thông tin các trung tâm đào tạo tin học
trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ https://sgd.csdl.
moet.gov.vn/
|
Năm 2025
|
06 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
10
|
Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo ngoại ngữ
trên địa bàn tỉnh
|
Dữ liệu, thông tin các trung tâm đào tạo ngoại ngữ
trên địa bàn
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ
https://sgd.csdl. moet.gov.vn/
|
Năm 2025
|
06 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
II
|
CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
11
|
Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại di động
|
Cung cấp số lượng thuê bao điện thoại di động
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Thu thập từ các doanh nghiệp viễn thông di động
trên địa bàn tỉnh
|
Năm 2025
|
Hàng quý
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
12
|
Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định
|
Cung cấp số lượng thuê bao điện thoại cố định
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Thu thập từ các doanh nghiệp viễn thông trên địa
bàn tỉnh
|
Năm 2025
|
Hàng quý
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
13
|
Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định
|
Cung cấp số lượng thuê bao băng rộng cố định
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Thu thập từ các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
Internet trên địa bàn tỉnh
|
Năm 2025
|
Hàng quý
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
14
|
Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất
|
Cung cấp số lượng thuê bao băng rộng di động mặt
đất
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Thu thập từ các doanh nghiệp viễn thông di động
trên địa bàn tỉnh
|
Năm 2025
|
Hàng quý
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
15
|
Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp danh sách các điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Thu thập từ các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
Internet trên địa bàn tỉnh
|
Năm 2025
|
06 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
16
|
Dữ liệu cấp Giấy phép hoạt động bưu chính
|
Cung cấp các thông tin giấy phép hoạt động bưu
chính
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://dichvuco
ng.travinh.gov.v n/
|
Năm 2025
|
Hàng quý
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
17
|
Dữ liệu cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
Cung cấp các thông tin Văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc Nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://dichvuco
ng.travinh.gov.v n/
|
Năm 2025
|
Hàng quý
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
18
|
Dữ liệu giấy phép xuất bản bản tin
|
Cung cấp các thông tin về giấy phép xuất bản bản
tin
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc Nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://dichvuco
ng.travinh.gov.v n/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
19
|
Dữ liệu giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Cung cấp các thông tin giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://dichvuco
ng.travinh.gov.v n/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
20
|
Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Cung cấp các thông tin hồ sơ cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://dichvuco
ng.travinh.gov.v n
|
Năm 2025
|
Hàng tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
21
|
Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
Cung cấp các thông tin hồ sơ cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc Nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://dichvuco
ng.travinh.gov.v n/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
22
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
|
Cung cấp các thông tin hồ sơ cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://dichvuco
ng.travinh.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
III
|
CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
23
|
Dữ liệu các tuyến xe buýt trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp danh sách thông tin các tuyến xe buýt,
trạm dừng xe buýt
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cổng/Trang thông tin điện tử https://sgtvt.travi
nh.gov.vn/van- tai/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
24
|
Dữ liệu tuyến và giá cước vận tải hành khách tuyến
cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô
|
Cung cấp danh sách tuyến và giá vé (giá cước)
trên các tuyến cố định kinh doanh vận tải hành khách trên địa bàn
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cổng/Trang thông tin điện tử https://sgtvt.travi
nh.gov.vn/van- tai/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
25
|
Dữ liệu các bến cảng, hệ thống cảng biển Việt Nam
|
Cung cấp thông tin như: tên, vị trí (tọa độ), địa
chỉ, loại cảng, năng lực tiếp nhận phương tiện, năm xây dựng, năm đưa vào hoạt
động, thời hạn hoạt động cảng,…
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Danh bạ cảng biển và quyết định công bố hoạt động
cảng biển do đơn vị quản lý cảng biển phối hợp cung cấp.
|
Năm 2025
|
Hàng quý
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
26
|
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung
tâm sát hạch lái xe
|
Cung cấp danh sách các cơ sở đào tạo lái xe ô tô
và trung tâm sát hạch lái xe ô tô trên địa bàn (bao gồm các khóa đào tạo, sát
hạch, địa điểm,…)
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cổng/Trang thông tin điện tử https://sgtvt.travi
nh.gov.vn/thong -tin-can-biet
|
Năm 2025
|
Hàng tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
27
|
Dữ liệu các bãi đỗ xe và giá dịch vụ trông giữ xe
trên địa bàn
|
Cung cấp danh sách các bãi đỗ xe (địa điểm, diện
tích,...) và giá vé dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cổng/Trang thông tin điện tử https://sgtvt.travi
nh.gov.vn/van- tai/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
28
|
Dữ liệu về số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký xe
máy chuyên dùng trên địa bàn
|
Cung cấp danh sách đăng ký xe máy chuyên dùng (số
lượng cấp mới, cấp đổi, di chuyển đăng ký, thu hồi, …)
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cổng/Trang thông tin điện tử https://sgtvt.travi
nh.gov.vn/van- tai/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
29
|
Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn
|
Cung cấp danh sách các hãng taxi trên địa bàn (gồm
tên đơn vị, tổng đài,…)
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cổng/Trang thông tin điện tử: https://sgtvt.travi
nh.gov.vn/van-tai/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
30
|
Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ vận tải
|
Cung cấp danh sách các đơn vị kinh doanh vận tải
trên địa bàn (gồm tên đơn vị, địa chỉ, điện thoại, loại hình kinh doanh,…)
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc Nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cổng/Trang thông tin điện tử: https://sgtvt.travi
nh.gov.vn/van- tai/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
31
|
Dữ liệu các cảng thủy nội địa, khu neo đậu
|
Cung cấp các thông tin như: tên, vị trí (tọa độ),
địa chỉ, loại cảng,…
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Danh bạ cảng thủy nội địa, khu neo đậu và quyết định
công bố hoạt động cảng thủy nội địa, khu neo đậu do Sở Giao thông vận tải
cung cấp.
|
Năm 2025
|
Hàng quý
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
IV
|
CHỦ ĐỀ KHOA HỌC
|
32
|
Dữ liệu về bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
|
Cung cấp các thông tin về số lượng nhãn hiệu; số
lượng sáng chế/giải pháp hữu ích được cấp văn bằng độc quyền,…
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Thu thập từ số liệu thống kê hàng năm của Cục Sở
hữu trí tuệ
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
33
|
Dữ liệu về kết quả chương trình, đề tài khoa học
|
Cung cấp các thông tin về chương trình, đề tài
khoa học như: Giấy chứng nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Văn bản
chuyển giao tài liệu là kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cổng/Trang thông tin điện tử: https://travinh.g
ov.vn/chuong- trinh-de-tai- khoa-hoc
|
Năm 2025
|
6 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
34
|
Dữ liệu về danh mục chương trình, đề tài khoa học
|
Cung cấp thông tin về các Quyết định phê duyệt danh
mục, danh mục bổ sung nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp tỉnh, cấp
cơ sở hàng năm.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cổng/Trang thông tin điện tử: https://travinh.g
ov.vn/chuong- trinh-de-tai- khoa-hoc
|
Năm 2025
|
6 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
35
|
Dữ liệu về tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
Cung cấp thông tin về Danh mục sản phẩm, hàng hóa
nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cổng/Trang thông tin điện tử: https://skhcn.tra
vinh.gov.vn/linh -vuc-tieu-chuan- do-luong-chat- luong
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
V
|
CHỦ ĐỀ KINH TẾ
|
36
|
Dữ liệu thông tin doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp các thông tin về doanh nghiệp: đăng ký mới,
đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Thu thập từ Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư: https://www.mpi .gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
37
|
Dữ liệu các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên
địa bàn tỉnh
|
Quản lý, tra cứu các thông tin về hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Thu thập từ Cổng thông tin đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: https://www.mpi .gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
38
|
Dữ liệu về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
|
Cung cấp các thông tin về nhập khẩu, xuất khẩu
hàng hóa như: sản phẩm hàng hóa, đơn vị tính, lượng, giá trị,…
|
Sở Công Thương
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cổng/Trang thông tin điện tử và sàn giao dịch
thương mại điện tử của đơn vị: https://travinhtra de.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
39
|
Dữ liệu về danh sách cụm công nghiệp trên địa bàn
tỉnh
|
Cung cấp các thông tin về cụm công nghiệp như:
tên cụm công nghiệp, địa điểm, diện tích, chủ đầu tư,...
|
Sở Công Thương
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc chập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cổng/Trang thông tin điện tử và sàn giao dịch
thương mại điện tử của đơn vị: https://travinhtra de.vn/
|
Năm 2025
|
06 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
40
|
Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp các thông tin về các chợ như: tên chợ, địa
điểm, diện tích,...
|
Sở Công Thương
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cổng/Trang thông tin điện tử và sàn giao dịch
thương mại điện tử của đơn vị: https://travinhtra de.vn/
|
Năm 2025
|
06 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
41
|
Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm
thương mại trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp các thông tin như: tên siêu thị (loại
hình), địa chỉ, điện thoại, Giấy CNĐKKD,…
|
Sở Công Thương
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cổng/Trang thông tin điện tử và sàn giao dịch
thương mại điện tử của đơn vị: https://travinhtra de.vn/
|
Năm 2025
|
06 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
42
|
Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu
biểu
|
Cung cấp các thông tin như: tên sản phẩm, chủ thể,
địa chỉ, số điện thoại,...
|
Sở Công Thương
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cổng/Trang thông tin điện tử và sàn giao dịch
thương mại điện tử của đơn vị: https://travinhtra de.vn/
|
Năm 2025
|
06 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
43
|
Dữ liệu về Khu Kinh tế, Khu công nghiệp
|
Cung cấp các thông tin Khu Kinh tế, Khu công nghiệp
gồm: tên, địa điểm, quy mô,...
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế Trà Vinh
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cổng/Trang thông tin điện tử đơn vị:
https://teza.travi nh.gov.vn/doanh -nghiep-kcn-kkt
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
VI
|
CHỦ ĐỀ LAO ĐỘNG
|
44
|
Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp
hoạt động dịch vụ việc làm
|
Cung cấp các thông tin về các Trung tâm dịch vụ việc
làm và các doanh nghiệp, công ty đang thực hiện hoạt động dịch vụ việc làm
trên địa bàn tỉnh do UBND tỉnh hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
phép
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng
import excel)
|
Phòng Lao động việc làm và Giáo dục nghề nghiệp
quản lý
|
Năm 2025
|
Hàng tháng, quý,
năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
45
|
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động
trong độ tuổi lao động phân theo địa phương
|
Cung các các thông tin về số liệu lao động trong
độ tuổi lao động không tìm được việc làm
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ: https://qlldtravin
h.nhattamsoft.vn /dang-nhap.html
|
Năm 2025
|
Hàng tháng, quý,
năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
46
|
Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên
có việc làm
|
Cung cấp các thông tin về số liệu lao động trong
độ tuổi lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ:
https://qlldtravin h.nhattamsoft.vn /dang-nhap.html
|
Năm 2025
|
Hàng tháng, quý,
năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
VII
|
CHỦ ĐỀ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
47
|
Dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Cung cấp thông tin về Kế hoạch sử dụng đất 05 năm
của tỉnh; Quy hoạch sử dụng đất 10 năm cấp huyện; Kế hoạch sử dụng đất hàng
năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Hệ thống thông tin đất đai tỉnh Trà Vinh:
https://authen.m plis.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
48
|
Dữ liệu bảng giá đất
|
Cung cấp các thông tin về: giá đất ở tại đô thị,
giá đất ở tại nông thôn, giá đất ở các tuyến đường chưa đặt tên, giá các loại
đất nông nghiệp
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Hệ thống thông tin đất đai tỉnh Trà Vinh:
https://authen.m plis.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
49
|
Dữ liệu nền địa lý và hệ thống bản đồ địa hình tỉnh
Trà Vinh
|
Cung cấp các thông tin gồm: các lớp biên giới địa
giới, lớp thủy văn, lớp giao thông, lớp địa hình, lớp dân cư, lớp phủ bề mặt
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Kho lưu trữ dữ liệu Trung tâm Công nghệ thông tin
tài nguyên và môi trường
|
Năm 2025
|
Khi có thay đổi dữ
liệu
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
50
|
Dữ liệu về Mạng lưới đo đạc chuyên dụng
|
Cung cấp các thông tin về tọa độ và độ cao của mốc
địa chính cơ sở
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Kho lưu trữ dữ liệu Trung tâm Công nghệ thông tin
tài nguyên và môi trường
|
Năm 2025
|
Khi có thay đổi dữ
liệu
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
51
|
Dữ liệu giấy phép khai thác sử dụng nước mặt
|
Cung cấp các thông tin gồm: số giấy phép, ngày ký
giấy phép, thời hạn cấp phép, ngày hết hạn, ngày bắt đầu hiệu lực, chế độ
khai thác,…
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t
nmttravinh.gov. vn
|
Năm 2025
|
Hàng tháng, quý, 6
tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
52
|
Dữ liệu giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Cung cấp các thông tin gồm: số giấy phép, ngày ký
giấy phép, thời hạn cấp phép,…
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t
nmttravinh.gov. vn
|
Năm 2025
|
Hàng tháng, quý, 6
tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
53
|
Dữ liệu giấy phép xả thải vào nguồn nước
|
Cung cấp các thông tin gồm: số giấy phép, ngày ký
giấy phép, thời hạn cấp phép,…
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t
nmttravinh.gov. vn
|
Năm 2025
|
Hàng tháng, quý, 6
tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
54
|
Dữ liệu giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
Cung cấp các thông tin gồm: số giấy phép, ngày ký
giấy phép, thời hạn cấp phép,…
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t
nmttravinh.gov. vn
|
Năm 2025
|
Hàng tháng, quý, 6
tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
55
|
Dữ liệu giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
Cung cấp các thông tin gồm: số giấy phép, ngày ký
giấy phép, thời hạn cấp phép,…
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t
nmttravinh.gov. vn
|
Năm 2025
|
Hàng tháng, quý, 6
tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
56
|
Dữ liệu công trình khai thác tài nguyên nước
|
Cung cấp các thông tin gồm: tên trạm, ký hiệu, loại
trạm, ký hiệu công trình,…
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t
nmttravinh.gov. vn
|
Năm 2025
|
Hàng quý, 6 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
57
|
Dữ liệu tầng chứa nước
|
Cung cấp các thông tin gồm: tên tầng chứa nước, độ
sâu từ, độ sâu đến, bản mô tả,...
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t
nmttravinh.gov. vn
|
Năm 2025
|
Hàng quý, 6 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
58
|
Dữ liệu giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Cung cấp các thông tin gồm: số giấy phép, khu vực
thăm dò, tên tổ chức cá nhân,…
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t
nmttravinh.gov. vn
|
Năm 2025
|
Hàng quý, 6 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
59
|
Dữ liệu giấy phép khai thác khoáng sản
|
Cung cấp các thông tin gồm: số giấy phép, tên tổ
chức cá nhân, cơ quan cấp phép
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t
nmttravinh.gov. vn
|
Năm 2025
|
Hàng quý, 6 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
60
|
Dữ liệu tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản
|
Cung cấp các thông tin gồm: tên tổ chức cá nhân,
loại hình doanh nghiệp, người đại diện pháp luật, số giấy phép hoạt động
khoáng sản,...
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t
nmttravinh.gov. vn
|
Năm 2025
|
Hàng quý, 6 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
61
|
Dữ liệu giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
|
Cung cấp các thông tin gồm: số giấy phép, ngày ký
giấy phép, thời hạn cấp phép, ngày hết hạn, mục đích khai thác,…
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t
nmttravinh.gov. vn
|
Năm 2025
|
Hàng quý, 6 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
62
|
Dữ liệu giấy phép môi trường
|
Cung cấp các thông tin gồm: số Quyết định, ngày
ký, tên dự án, địa chỉ dự án,…
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t
nmttravinh.gov. vn
|
Năm 2025
|
Hàng quý, 6 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
63
|
Dữ liệu Báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Cung cấp các thông tin dữ liệu báo cáo đánh giá
tác động môi trường gồm: số Quyết định, ngày ký, tên dự án, địa chỉ dự án, chủ
dự án,…
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t
nmttravinh.gov. vn
|
Năm 2025
|
Hàng quý, 6 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
64
|
Dữ liệu ô nhiễm đất
|
Cung cấp các thông tin gồm: hiện trạng chất lượng
đất, loại đất bị ô nhiễm, mức độ ô nhiễm, nguyên nhân ô nhiễm,…
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Kho lưu trữ dữ liệu Trung tâm Công nghệ thông tin
tài nguyên và môi trường
|
Năm 2025
|
Hàng quý, 6 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
65
|
Dữ liệu hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường về thu
gom, lưu giữ, xử lý chất thải rắn
|
Cung cấp các thông tin gồm: tên công trình, địa điểm,
quy mô, công suất, đơn vị vận hành,…
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://gisportal.t
nmttravinh.gov. vn
|
Năm 2025
|
Hàng quý, 6 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
66
|
Dữ liệu chất thải nguy hại
|
Cung cấp thông tin về tổng khối lượng chất thải
trên địa bàn tỉnh (tấn/năm)
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Kho lưu trữ dữ liệu Trung tâm Công nghệ thông tin
tài nguyên và môi trường
|
Năm 2025
|
Hàng quý, 6 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
67
|
Dữ liệu chất thải rắn sinh hoạt
|
Thông tin về tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được
thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định (%).
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Kho lưu trữ dữ liệu Trung tâm Công nghệ thông tin
tài nguyên và môi trường
|
Năm 2025
|
Hàng quý, 6 tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
68
|
Dữ liệu quan trắc môi trường nước mặt
|
Cung cấp các thông tin gồm: chỉ số chất lượng môi
trường nước; tỷ lệ thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (quan trắc định
kỳ); số thông số vượt ngưỡng quy định theo đợt/năm (định kỳ),…
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://travinh.il
otusland.asia/ hoặc https://ttt- ems.tnmttravinh. gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng tháng, quý, 6
tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
69
|
Dữ liệu quan trắc môi trường không khí
|
Thông tin về chỉ số chất lượng môi trường không
khí; các tỷ lệ thông số môi trường không khí,…
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://travinh.il otusland.asia/
hoặc https://ttt- ems.tnmttravinh. gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng tháng, quý, 6
tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
70
|
Dữ liệu các trạm quan trắc
|
Cung cấp cá thông tin gồm: mã số trạm quan trắc,
tên trạm quan trắc, loại trạm quan trắc, tọa độ (kinh độ, vĩ độ),…
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu: https://travinh.il
otusland.asia/ hoặc https://ttt- ems.tnmttravinh. gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng tháng, Quý, 6
tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
VIII
|
CHỦ ĐỀ NÔNG NGHIỆP
|
71
|
Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp thông tin gồm: diện tích gieo trồng,
năng suất gieo trồng, sản lượng,…
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Hệ thống theo dõi và báo cáo sản xuất lúa:
https://ricemore. org/map
|
Năm 2025
|
Hàng tuần
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
72
|
Dữ liệu về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản
|
Cung cấp các thông tin gồm: diện tích, sản lượng
các loại cây trồng, số lượng vật nuôi chủ yếu trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Địa phương cung cấp, đồng thời rà soát đối chiếu
với thống kê hàng năm
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
73
|
Dữ liệu các các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực
vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng
|
Cung cấp các thông tin gồm: danh mục thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt nam, cơ sở dữ liệu phân bón
quốc gia,…
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Các văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Năm 2025
|
Cập nhật khi có
văn bản mới
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
74
|
Dữ liệu các giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi
|
Cung cấp thông tin gồm: các loại giống gia súc,
gia cầm; thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh,…
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Thống kê từ các hộ chăn nuôi, từ các cơ sở kinh
doanh đăng ký
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
75
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
Cung cấp danh sách các cơ sở được cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Thống kê từ các cơ sở đăng ký sản xuất thức ăn
chăn nuôi
|
Năm 2025
|
Khi cấp giấy chứng
nhận
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
76
|
Dữ liệu hoạt động chăn nuôi trên địa bàn địa
phương
|
Cung cấp danh sách các hộ đăng ký chăn nuôi trên
địa bàn tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Thống kê từ các hộ đăng ký chăn nuôi
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
77
|
Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
Cung cấp thông tin gồm: tên cơ sở, địa chỉ, diện
tích, sản lượng nuôi trồng,…
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Thống kê từ các hộ nuôi trồng thủy sản trên địa
bàn tỉnh
|
Năm 2025
|
Hàng tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
78
|
Dữ liệu hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản, sản
lượng cho phép khai thác theo loài tại vùng ven bờ và vùng lộng
|
Cung cấp thông tin gồm: kết quả điều tra, đánh
giá trữ lượng nguồn lợi thủy sản; xu hướng biến động nguồn lợi thủy sản; tổng
sản lượng thủy sản tối đa cho phép khai thác bền vững,…
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cán bộ Chi Cục Kiểm lâm xuất trực tiếp từ phần mềm
FRMS (cài đặt sử dụng trực tiếp trên máy vi tính)
|
Năm 2025
|
05 năm hoặc bổ
sung khi có phát sinh mới
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
79
|
Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp thông tin về vị trí rừng, diện tích rừng,
loại rừng,…
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cán bộ Chi Cục Kiểm lâm xuất trực tiếp từ phần mềm
FRMS (cài đặt sử dụng trực tiếp trên máy vi tính)
|
Năm 2025
|
Hàng tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
80
|
Dữ liệu rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp thông tin về vị trí rừng, diện tích rừng,
loại rừng,…
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cán bộ Chi Cục Kiểm lâm xuất trực tiếp từ phần mềm
FRMS (cài đặt sử dụng trực tiếp trên máy vi tính)
|
Năm 2025
|
Hàng tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
81
|
Dữ liệu diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp các thông tin gồm: diện tích, rừng tự
nhiên, rừng trồng, độ che phủ,…
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Cán bộ Chi Cục Kiểm lâm xuất trực tiếp từ phần mềm
FRMS (cài đặt sử dụng trực tiếp trên máy vi tính)
|
Năm 2025
|
Hàng tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
82
|
Dữ liệu tình hình thiếu nước, xâm nhập mặn, số lượng,
chất lượng nước
|
Cung cấp các thông tin về thông báo vận hành cống
trên địa bàn tỉnh, bản tin dự báo nguồn nước; giám sát, dự báo chất lượng nước
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Số liệu được thống kê từ đơn vị chuyên môn phụ
trách các lĩnh vực
|
Năm 2025
|
Khi có dữ liệu
phát sinh
|
Năm 2025 và những năm
tiếp theo
|
IX
|
CHỦ ĐỀ TÀI CHÍNH
|
83
|
Dữ liệu danh mục dự án, chương trình đầu tư công
|
Cung cấp các thông tin về dự án đầu tư công gồm:
tên dự án, thời gian thực hiện, địa điểm thực hiện,…
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Dữ liệu được đăng tải Cổng thông tin điện tử tỉnh
Trà Vinh/Trang thông tin điện tử Sở: https://travinh.g ov.vn/du-an- dau-tu
|
Năm 2025
|
Khi có điều chỉnh,
bổ sung
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
84
|
Dữ liệu công khai ngân sách địa phương và ngân
sách cấp tỉnh
|
Cung cấp thông tin các báo cáo số liệu về công
khai ngân sách theo mẫu biểu được quy định tại Điều 7 Thông tư 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016
|
Sở Tài chính
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Dữ liệu được đăng tải trên Cổng thông
tin điện tử tỉnh và Trang thông tin điện tử Sở Tài chính: https://stc.travin
h.gov.vn/cong- khai-ngan-sach
|
Năm 2025
|
Hàng quý, 6 tháng,
năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
X
|
CHỦ ĐỀ VĂN HÓA THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
85
|
Dữ liệu điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên
nhiên trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp các thông tin về điểm du lịch tự nhiên về
cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn gồm: tên điểm du lịch, địa chỉ, đơn vị quản
lý, số điện thoại,…
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trang thông tin điện tử của đơn vị:
https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
86
|
Dữ liệu điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa
bàn tỉnh
|
Cung cấp các thông tin về điểm du lịch lịch sử -
văn hóa trên địa bàn gồm: tên điểm du lịch, địa chỉ, đơn vị quản lý, số điện
thoại,…
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trang thông tin điện tử của đơn vị:
https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
87
|
Dữ liệu khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải
trí trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp các thông tin về khu, điểm dịch vụ mua sắm,
vui chơi, giải trí trên địa bàn gồm: tên, địa chỉ, số điện thoại,…
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trang thông tin điện tử của đơn vị:
https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
88
|
Dữ liệu cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp các thông tin về tên, loại hình cơ sở lưu
trú du lịch trên địa bàn gồm: tên cơ sở lưu trú, địa chỉ, số điện thoại…
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trang thông tin điện tử của đơn vị:
https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
89
|
Dữ liệu các công ty lữ hành du lịch được cấp phép
|
Cung cấp các thông tin về các công ty lữ hành du
lịch được cấp phép gồm: tên công ty, địa chỉ, số điện thoại, website, số giấy
phép kinh doanh,…
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trang thông tin điện tử của đơn vị:
https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
90
|
Dữ liệu Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia
|
Cung cấp các thông tin về Di sản văn hóa phi vật
thể quốc gia gồm: tên, loại hình di sản, năm được công nhận,…
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trang thông tin điện tử của đơn vị:
https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
91
|
Dữ liệu Di tích lịch sử - văn hóa
|
Cung cấp các thông tin về Di tích lịch sử - văn
hóa gồm: tên, địa điểm, loại di tích, năm công nhận,…
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trang thông tin điện tử của đơn vị:
https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
92
|
Dữ liệu Danh lam thắng cảnh
|
Cung cấp các thông tin về Danh lam thắng cảnh gồm:
tên, địa điểm,…
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trang thông tin điện tử của đơn vị:
https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
93
|
Dữ liệu về Hiện vật
|
Cung cấp các thông tin về Hiện vật gồm: tên, loại
di vật, bảo vật, cổ vật, nơi lưu giữ, năm được công nhận, đơn vị quản lý, điện
thoại liên hệ,…
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trang thông tin điện tử của đơn vị:
https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
94
|
Dữ liệu về các Bảo tàng thuộc phân cấp quản lý
|
Cung cấp các thông tin về Bảo tàng thuộc phân cấp
quản lý gồm: tên, địa chỉ, số điện thoại, người quản lý,…
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trang thông tin điện tử của đơn vị:
https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
95
|
Dữ liệu về các Chương trình sự kiện cộng đồng và
lễ hội
|
Cung cấp các thông tin về Chương trình sự kiện cộng
đồng và lễ hội gồm: tên sự kiện, địa điểm tổ chức, thời gian tổ chức,…
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trang thông tin điện tử của đơn vị:
https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
96
|
Dữ liệu về Thành tích thi đấu thể thao
|
Cung cấp các thông tin về Thành tích thi đấu thể
thao gồm: đăng cai các giải thể thao cấp khu vực và quốc gia; tham gia thi đấu
giải thể thao khu vực, quốc gia, quốc tế’; tổ chức các giải thể thao cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trang thông tin điện tử của đơn vị:
https://svhttvdl.t ravinh.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
XI
|
CHỦ ĐỀ XÃ HỘI
|
97
|
Dữ liệu về số hộ nghèo, hộ cận nghèo phân theo địa
phương
|
Cung cấp các thông tin gồm: tên chủ hộ, địa chỉ,
đối tượng,…
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Số liệu được thống kê từ Văn phòng Ban chỉ đạo giảm
nghèo
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
98
|
Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã hội
|
Cung cấp thông tin đối tượng hưởng chế độ trợ cấp
bảo trợ xã hội hàng tháng gồm: họ tên, địa chỉ, đối tượng,…
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm cơ sở dữ liệu của ngành tại địa chỉ của
ngành https://misposaso ft.molisa.gov.vn
|
Năm 2025
|
Hàng tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
99
|
Dữ liệu người dân tộc thiểu số chia theo khu vực
|
Cung cấp thông tin người dân tộc thiểu số chia
theo khu vực gồm: số lượng, dân tộc, giới tính, khu vực,…
|
Ban Dân tộc
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trang thông tin điện tử đơn vị:
https://bandantoc. travinh.gov.vn
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
100
|
Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên
địa bàn tỉnh
|
Cung cấp các thông tin về tổ chức hành nghề công
chứng; các thông tin Công chứng viên theo quy định tại Điều 4, Điều 5 Thông
tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành luật công chứng
|
Sở Tư pháp
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trang thông tin điện tử của đơn vị:
https://stp.travin h.gov.vn
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
101
|
Dữ liệu về các tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý
trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin được đăng tải theo quy định tại Điều
10, Điều 17 của Luật trợ giúp pháp lý ngày 20/6/2017
|
Sở Tư pháp
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trang thông tin điện tử của đơn vị: https://stp.travin
h.gov.vn/danh- sach-nguoi- duoc-tro-giup
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
102
|
Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư
trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin được đăng tải (họ tên của luật sư, số
và ngày cấp Thẻ luật sư, tên tổ chức hành nghề luật sư, nơi luật sư hành nghề/họ,
tên của luật sư,…)
|
Sở Tư pháp
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trang thông tin điện tử của đơn vị:
https://stp.travin h.gov.vn/danh- sach-nguoi- duoc-tro-giup
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
XII
|
CHỦ ĐỀ XÂY DỰNG
|
103
|
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng công bố giá vật liệu xây dựng trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh (tên vật liệu, đơn vị tính, giá,…) làm cơ sở để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công,…
|
Sở Xây dựng
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm, cơ sở dữ liệu https://cuckinhte
xd.gov.vn
|
Năm 2025
|
Hàng tháng
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
104
|
Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng ban hành đơn giá nhân công xây dựng
làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định, quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu
tư công, dự án PPP
|
Sở Xây dựng
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm, cơ sở dữ liệu https://cuckinhte
xd.gov.vn
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
105
|
Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội,
khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp thông tin về: quy mô, diện tích, địa điểm
xây dựng dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội,...
|
Sở Xây dựng
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm, cơ sở dữ liệu
https://sxd.travin h.gov.vn/du-an- dau-tu
|
Năm 2025
|
Khi có quyết định
phê duyệt dự án
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
106
|
Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
|
Thuyết minh và bản vẽ đồ án quy hoạch xây dựng,
quy hoạch đô thị
|
Sở Xây dựng
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://sxd.travin
h.gov.vn/quy- hoach-kien-truc
|
Năm 2025
|
Khi có dữ liệu
phát sinh
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
107
|
Dữ liệu về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng thực hiện cấp phép xây dựng các dự
án, công trình theo phân cấp của UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm, cơ sở dữ liệu https://sxd.travin
h.gov.vn
|
Năm 2025
|
Khi có hồ sơ
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
108
|
Dữ liệu Suất vốn đầu tư xây dựng
|
Bộ Xây dựng ban hành Suất vốn đầu tư xây dựng
hàng năm
|
Sở Xây dựng
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel).
|
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://sxd.travin
h.gov.vn/cong- khai-ngan-sach
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
109
|
Dữ liệu Chỉ số giá xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng ban hành Chỉ số giá xây dựng trên địa
bàn tỉnh làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định, quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước
ngoài đầu tư công,…
|
Sở Xây dựng
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm, cơ sở dữ liệu: https://sxd.travin h.gov.vn/chi-so-
gia-xd/
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
110
|
Dữ liệu Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng ban hành đơn giá nhân công xây dựng làm
cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định, quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư
công, dự án PPP
|
Sở Xây dựng
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm, cơ sở dữ liệu https://cuckinhte
xd.gov.vn
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
111
|
Dữ liệu Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn
tỉnh
|
UBND tỉnh ban hành Đơn giá xây dựng công trình để
các tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở xác định, điều chỉnh sơ bộ tổng mức
đầu tư xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây
dựng,…
|
Sở Xây dựng
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Phần mềm, cơ sở dữ liệu https://cuckinhte
xd.gov.vn
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
XIII
|
CHỦ ĐỀ Y TẾ, SỨC KHỎE
|
112
|
Dữ liệu cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc
thẩm quyền của địa phương
|
Cung cấp các thông tin gồm tên cơ sở, chủ cơ sở,
mặt hàng sản xuất, địa chỉ,…
|
Sở Y tế
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel).
|
Hệ thống quản trị an toàn thực phẩm:
https://baocaoatt p.vfa.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Khi có dữ liệu
phát sinh
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
113
|
Dữ liệu cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc, các nhà thuốc,
quầy thuốc, các tủ thuốc Trạm y tế trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp các thông tin gồm: tên cơ sở, địa chỉ
kinh doanh phân theo từng xã, phường, thị trấn, phạm vi kinh doanh, ngày cấp
phép,…
|
Sở Y tế
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trích xuất từ dữ liệu cấp phép của Sở Y tế :
http://kd- hnduoc.dav.gov. vn
|
Năm 2025
|
Khi có dữ liệu
phát sinh
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
114
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh
của từng cơ sở trên địa bàn
|
Cung cấp các thông tin gồm: tên cơ sở, chủ cơ sở,
quy mô, số giường,…
|
Sở Y tế
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trích xuất từ dữ liệu cấp phép của Sở Y tế:
https://cdc.kcb.v n/
|
Năm 2025
|
Khi có dữ liệu
phát sinh
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
115
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Cung cấp các thông tin gồm: tên, địa chỉ, phạm vi
hoạt động của cơ sở theo từng xã, phường, thị trấn, ngày thông báo cơ sở đủ
điều kiện hoạt động,…
|
Sở Y tế
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trích xuất từ dữ liệu cấp phép của Sở Y tế:
https://syt.travin h.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Khi có dữ liệu
phát sinh
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
116
|
Dữ liệu cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe; đủ điều kiện khám sức khỏe cho người lái xe
|
Cung cấp các thông tin gồm: tên, địa chỉ, ngày
công bố đủ điều kiện thực hiện dịch vụ của cơ sở
|
Sở Y tế
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel)
|
Trích xuất từ dữ liệu cấp phép của Sở Y tế:
https://syt.travin h.gov.vn/
|
Năm 2025
|
Khi có dữ liệu
phát sinh
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|
117
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện
đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) trên địa bàn tỉnh
|
Cung cấp các thông tin gồm: tên, địa chỉ cơ sở
phân theo từng xã, phường, thị trấn
|
Sở Y tế
|
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu hoặc nhập trực tiếp: Form nhập liệu (có chức năng import excel).
|
Trích xuất từ dữ liệu cấp phép của Sở Y tế:
https://cdc.kcb.v n/
|
Năm 2025
|
Khi có dữ liệu
phát sinh
|
Năm 2025 và những
năm tiếp theo
|