ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2850/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 06 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một
số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại
ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
30/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến
khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực kế hoạch tài chính và phát triển nông thôn
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy
ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành
chính được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế
theo đúng quy định;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính
trên phần mềm hệ thống xử lý dịch vụ công tập trung;
3. Triển khai thực hiện giải
quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại phụ lục kèm
theo Quyết định này.
Điều 3.
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế có
trách nhiệm
1. Niêm yết công khai thủ tục
hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của địa
phương.
2. Triển khai thực hiện giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo
Quyết định này.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các CQCM thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP Huế;
- Các PCVP UBND tỉnh, TTPVHCC, CV: NN, TH;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH
TÀI CHÍNH VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực kế hoạch tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Địa điểm thực hiện và Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Hỗ trợ phát triển nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng
cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Sở Nông
nghiệp và PTNT (Số 07 Đống Đa, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế)
- Nộp qua dịch vụ Bưu chính
công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Nghị quyết 30/2021/NQ- HĐND
ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Cơ quan thực hiện: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Cơ quan quyết định: UBND tỉnh
|
2
|
Chính sách tiếp cận, hỗ trợ
tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế).
- Nộp qua dịch vụ Bưu chính
công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Địa điểm thực hiện và Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Hỗ trợ phát triển các sản phẩm
OCOP
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện.
- Nộp qua dịch vụ Bưu chính
công ích.
- Nộp trực tuyến qua Cổng DVC
tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Nghị quyết 30/2021/NQ- HĐND
ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh
|
Cơ quan thực hiện: Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, TP Huế Cơ
quan quyết định: UBND cấp huyện
|
2
|
Hỗ trợ sản xuất
|
13 ngày làm việc
|
Không
|
PHẦN II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kế hoạch tài chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1.1. Hỗ trợ
phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản
xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.
a) Trình tự thực hiện:
- Hàng năm, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
Huế rà soát, lập danh sách các cơ sở sản xuất có nhu cầu để xây dựng kế hoạch hỗ
trợ.
- Các cơ sở sản xuất sau khi
hoàn thành đầu tư các công trình theo quy định, gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc
trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến đến Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (số 07 Đống Đa, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối
hợp với Sở Tài chính và các Sở ngành, địa phương liên quan tiến hành kiểm tra,
thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ.
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện hỗ trợ thì ban hành Văn bản từ chối và
nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp đến Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (số 07 Đống Đa, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế),
vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 (trừ các ngày
Lễ, ngày nghỉ theo quy định); sáng: từ 8h00 đến 11h00; chiều: từ 13h30 đến
16h30.
- Nộp qua dịch vụ Bưu chính
công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (số 07 Đống Đa, phường Vĩnh
Ninh, thành phố Huế);
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ công của tỉnh Thừa Thiên Huế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Cơ sở sản xuất nộp 01 bộ hồ sơ,
bao gồm:
- Bản đề nghị hỗ trợ (theo Mẫu
số 01);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận
đăng ký Doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể;
- Bản sao hợp lệ Văn bản chấp
thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có);
- Dự án đầu tư hoặc kế hoạch,
phương án sản xuất kinh doanh do cơ sở sản xuất tự lập;
- Hồ sơ thiết kế, dự toán được
chủ đầu tư phê duyệt;
- Hồ sơ hoàn thành dự án, gồm:
Báo cáo kết quả hoàn thành dự án đầu tư hoặc Kế hoạch/Phương án sản xuất kinh
doanh; Bản vẽ hoàn công, Dự toán hoàn thành;
- Bản sao hợp lệ các văn bản về
điều kiện sản xuất, kinh doanh theo quy định hiện hành (nếu có);
- Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận
hữu cơ của đơn vị có thẩm quyền cấp (nếu có đề nghị hỗ trợ về chứng nhận hữu
cơ);
- Chứng từ, hóa đơn tài chính hợp
pháp.
d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC
Các cá nhân, hộ gia đình, chủ
trang trại, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, các doanh nghiệp có đầu
tư cơ sở sản xuất nông nghiệp đáp ứng các yêu cầu tại Khoản 1 Điều 5 Nghị quyết
số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
e) Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết
định hỗ trợ đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (Mẫu số 5 kèm theo).
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản
đề nghị hỗ trợ dự án đầu tư. k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC: Nghị
quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày
14/10/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một
số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại
ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025.
Mẫu
số 1
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…..................
|
..., ngày ...
tháng … năm ….
|
BẢN
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ Dự án: Đầu tư ...(*)...
(Theo
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh)
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên Cơ sở sản xuất:
.......................................................................................
Loại hình doanh nghiệp: ………….
(Theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX).
Ngành nghề kinh doanh:
................................................................................
Trụ sở chính:
..................................................................................................
Điện thoại:
................................... Fax
…...............................................……
Số Tài khoản ngân hàng nhận
kinh phí hỗ trợ: ……….….....................;
Tên chủ tài khoản:
.......................................; tại Ngân hàng:
...........................................
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh
nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể số…….............. do
………................. cấp ngày ……tháng .... năm …………
Văn bản chấp thuận đầu tư số
………….............. do ………................. cấp ngày ……tháng .... năm …………
(Trường hợp là cá nhân thì cung
cấp các thông tin về Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân, Hộ khẩu
thường trú, nơi ở hiện tại)
I. Thông tin chính của Dự án
đầu tư.
1. Tên Dự án:
................................................................................................;
2. Lĩnh vực đầu tư:
........................................................................................;
3. Địa điểm thực hiện Dự án:
........................................................................;
4. Mục tiêu và quy mô của Dự
án: ................................................................;
5. Tổng vốn đầu tư của Dự án:
......................................................................;
6. Diện tích đất sử dụng:
...............................................................................;
7. Số lao động Dự án sử dụng
bình quân trong năm: ...................................;
8. Thời gian khởi công, hoàn
thành Dự án: ...................................................
II. Các nội dung đề nghị hỗ
trợ đầu tư
STT
|
Nội dung
|
Kinh phí đã đầu tư
(triệu đồng)
|
Kinh phí đề nghị hỗ trợ (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III. Giải thích cách tính
các khoản kinh phí đề nghị hỗ trợ
- ....
- ....
IV. Cơ sở sản xuất cam kết
1. Về tính chính xác của những
thông tin trên đây;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam.
Nơi nhận:
- Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Sở Tài chính;
-...
|
….., ngày…
tháng….năm….
Chức danh người đại diện cơ sở sản xuất
(ký tên - đóng dấu)
|
(*): Nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết
mổ gia súc, gia cầm ....
1.2. Thủ
tục về tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày 17 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn.
a) Trình tự thực hiện:
- Các cơ sở sản xuất gửi 01 bộ
hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh).
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối
hợp với Sở Tài chính và các Sở ngành, địa phương liên quan tiến hành kiểm tra,
thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định hỗ trợ.
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện hỗ trợ thì ban hành Văn bản từ chối và
nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế), vào các
ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 (trừ các ngày Lễ,
ngày nghỉ theo quy định); sáng: từ 8h00 đến 11h00; chiều: từ 13h30 đến 16h30;
- Nộp qua dịch vụ Bưu chính
công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh
Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ công của tỉnh Thừa Thiên Huế. c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Cơ sở sản xuất nộp 01 bộ hồ sơ,
bao gồm:
- Bản đề nghị hỗ trợ lãi suất
(theo mẫu số 03);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận
đăng ký Doanh nghiệp;
- Bản sao hợp lệ Quyết định phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án;
- Hồ sơ nghiệm thu hoàn thành dự
án;
- Hồ sơ giải ngân hợp đồng vay
vốn giữa doanh nghiệp và các ngân hàng thương mại.
d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC
Các doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đáp ứng các yêu cầu tại
Khoản 4 Điều 5 Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 23/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
e) Cơ quan giải quyết TTHC: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết
định hỗ trợ đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Mẫu số 5 kèm theo).
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản
đề nghị hỗ trợ lãi suất vay thương mại.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC: Nghị
quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát
triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa
Thiên Huế giai đoạn 2021-2025.
Mẫu
số 3
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…..................
|
..., ngày ...
tháng … năm ….
|
BẢN
ĐỀ NGHỊ
HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY THƯƠNG MẠI
(Theo
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh)
Kính
gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên doanh nghiệp:
.......................................................................................
Loại hình doanh nghiệp:
…............. (Theo Luật Doanh nghiệp).
Ngành nghề kinh doanh:
................................................................................
Trụ sở chính:
..................................................................................................
Điện thoại:
................................... Fax
…...............................................……
Số Tài khoản ngân hàng nhận
kinh phí hỗ trợ:……….….....................;
Tên chủ tài khoản:.......................................;
tại Ngân hàng: ............................................
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh
nghiệp số …............ do ………...............cấp ngày ……tháng .... năm …………
Quyết định phê duyệt chủ trương
đầu tư số …............ do ………...............cấp ngày ……tháng .... năm …………
I. Thông tin chính của Dự án
đầu tư.
1. Tên Dự án:
................................................................................................;
2. Lĩnh vực đầu tư:
........................................................................................;
3. Địa điểm thực hiện Dự án:
........................................................................;
4. Mục tiêu và quy mô của Dự
án: ................................................................;
5. Tổng vốn đầu tư của Dự án:
......................................................................;
6. Diện tích đất sử dụng:
...............................................................................;
7. Số lao động Dự án sử dụng
bình quân trong năm: ...................................;
8. Thời gian khởi công, hoàn
thành Dự án: ...................................................
II. Đề nghị hưởng hỗ trợ lãi
suất vay thương mại
1. Tổng vốn vay tại các ngân
hàng thương mại để thực hiện Dự án: ...........; lãi suất vay: .... %/năm.
2. Căn cứ Nghị quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế, Công ty
...... làm văn bản này đề nghị được hỗ trợ cấp bù lãi suất với số tiền: …………………
đồng.
III. Giải thích cách tính
khoản kinh phí đề nghị hỗ trợ lãi suất
- ....
- ....
IV. Doanh nghiệp cam kết
1. Về tính chính xác của những
thông tin trên đây;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam.
Nơi nhận:
- Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Sở Tài chính;
|
….., ngày…
tháng….năm….
Chức danh người đại diện pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên - đóng dấu)
|
II. Thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
2.1. Thủ
tục Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP.
a) Trình tự thực hiện:
Các cơ sở sản xuất gửi 01 bộ hồ
sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, thành phố Huế
(qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện).
Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng
Kinh tế các thị xã, thành phố Huế chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan tiến
hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết
định hỗ trợ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định hỗ
trợ. Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện hỗ trợ thì ban hành Văn bản từ chối
và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện, vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6
và sáng thứ 7 (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định); sáng: từ 8h00 đến
11h00; chiều: từ 13h30 đến 16h30;
- Nộp qua dịch vụ Bưu chính
công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ công của tỉnh Thừa Thiên Huế. c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Cơ sở sản xuất nộp 01 bộ hồ sơ,
bao gồm:
- Bản đề nghị hỗ trợ (theo Mẫu
số 02);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận
đăng ký Doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể; đối với Tổ hợp tác, cung
cấp bản Thông báo về việc thành lập Tổ hợp tác kèm theo hợp đồng hợp tác;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận
Sản phẩm OCOP do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp;
- Dự án/Kế hoạch/Phương án phát
triển sản phẩm OCOP do cơ sở sản xuất tự phê duyệt;
- Bản vẽ hoàn công và Dự toán
hoàn thành (đối với hạng mục xây dựng công trình);
- Chứng từ, hóa đơn tài chính hợp
pháp.
d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC
Các cơ sở sản xuất có sản phẩm tham
gia chương trình OCOP tỉnh Thừa Thiên Huế đáp ứng các yêu cầu tại Khoản 3 Điều
5 Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 23/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã,
thành phố Huế.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết
định hỗ trợ đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Theo mẫu số 5 kèm theo).
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản
đề nghị hỗ trợ đầu tư phát triển sản phẩm OCOP.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC: Nghị
quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích phát
triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa
Thiên Huế giai đoạn 2021-2025.
Mẫu
số 2
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…..................
|
..., ngày ...
tháng … năm ….
|
BẢN
ĐỀ NGHỊ
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM OCOP
(Theo
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh)
Kính gửi: Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn huyện .../Phòng Kinh tế thị xã ..., thành phố Huế.
Tên Cơ sở sản xuất:
.......................................................................................
Loại hình doanh nghiệp: ………….
(Theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX ...).
Ngành nghề kinh doanh:
................................................................................
Trụ sở chính:
..................................................................................................
Điện thoại:
................................... Fax
…...............................................……
Số Tài khoản ngân hàng nhận
kinh phí hỗ trợ: ……….….....................;
Tên chủ tài khoản:
.......................................; tại Ngân hàng:
...........................................
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh
nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể số…….............. do
………................. cấp ngày ……tháng .... năm …………
I. Thông tin chính của sản
phẩm
1. Tên Sản phẩm:
.........................................................................................;
2. Số Giấy chứng nhận sản phẩm
OCOP: ...................................................;
3. Địa điểm sản xuất:
...................................................................................;
II. Các nội dung đề nghị hỗ
trợ đầu tư
STT
|
Nội dung
|
Kinh phí đã đầu tư
(triệu đồng)
|
Kinh phí đề nghị hỗ trợ
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III. Giải thích cách tính
các khoản kinh phí đề nghị hỗ trợ
- ....
- ....
IV. Cơ sở sản xuất cam kết
1. Về tính chính xác của những
thông tin trên đây;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam.
Nơi nhận:
- Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Sở Tài chính;
- UBND huyện, thị xã, TP ...
- .......................
|
….., ngày…
tháng….năm….
Chức danh người đại diện cơ sở sản xuất
(ký tên - đóng dấu)
|
2.2. Thủ
tục Hỗ trợ sản xuất.
a) Trình tự thực hiện:
- Các cơ sở sản xuất gửi 01 bộ
hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã, thành
phố Huế (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện).
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng
Kinh tế các thị xã, thành phố Huế chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan tiến
hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết
định hỗ trợ.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ trình, Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định
phê duyệt hỗ trợ Phương án/Kế hoạch sản xuất. Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều
kiện hỗ trợ thì ban hành Văn bản từ chối và nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Hành chính công cấp huyện, vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6
và sáng thứ 7 (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định); sáng: từ 8h00 đến
11h00; chiều: từ 13h30 đến 16h30;
- Nộp qua dịch vụ Bưu chính
công ích đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch
vụ công của tỉnh Thừa Thiên Huế.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
Cơ sở sản xuất nộp 01 bộ hồ sơ,
bao gồm:
- Bản đề nghị hỗ trợ sản xuất
(theo Mẫu số 04);
- Phương án/Kế hoạch sản xuất
do cơ sở sản xuất tự lập.
d) Thời hạn giải quyết: 13 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC
Các cá nhân, hộ gia đình, chủ
trang trại, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, các doanh nghiệp tham
gia hoạt động sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đáp ứng các
yêu cầu tại Khoản 5 Điều 5 Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện/Phòng Kinh tế các thị xã,
thành phố Huế.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết
định hỗ trợ đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp huyện (theo Mẫu số 6 kèm theo).
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản
đề nghị hỗ trợ kinh phí đầu tư.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC: Nghị
quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 14/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến
khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025.
Mẫu
số 4
TÊN CƠ SỞ SẢN
XUẤT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…..................
|
..., ngày ...
tháng … năm ….
|
BẢN
ĐỀ NGHỊ
HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐẦU TƯ ... (*)
(Theo
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Kính gửi: Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện .../Phòng Kinh tế thị xã ..., thành phố Huế.
Tên Cơ sở sản xuất: .......................................................................................
Loại hình doanh nghiệp: ………….
(Theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX).
Ngành nghề kinh doanh:
................................................................................
Trụ sở chính:
..................................................................................................
Điện thoại:
................................... Fax
…...............................................……
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh
nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể số ……..........do …............. cấp
ngày …tháng .... năm ......
(Trường hợp là cá nhân thì cung
cấp các thông tin về Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân, Hộ khẩu
thường trú, nơi ở hiện tại)
I. Thông tin nội dung đầu tư
1. Nội dung: (*)
........................................................................................;
2. Quy mô: (Diện tích, chủng loại,
...);
3. Địa điểm sản xuất:
................................................................................;
II. Các nội dung đề nghị hỗ
trợ đầu tư
STT
|
Nội dung
|
Kinh phí đã đầu tư
(triệu đồng)
|
Kinh phí đề nghị hỗ trợ
(triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III. Giải thích cách tính
các khoản kinh phí đề nghị hỗ trợ
- ....
- ....
IV. Cơ sở sản xuất cam kết
1. Về tính chính xác của những
thông tin trên đây;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam.
Nơi nhận:
|
….., ngày…
tháng….năm….
Chức danh người đại diện cơ sở sản xuất
(ký tên - đóng dấu)
|
(*): Phát triển trồng sen, Sản
xuất VietGAP, Sản xuất hữu cơ, Phát triển cây ăn quả, Trồng rừng, Trồng cây dược
liệu, Máy cuộn rơm.... (theo Khoản 5 Điều 5 Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND)
Mẫu
số 5
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN PHÊ DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-……….
|
............,
ngày .....tháng .....năm .......
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết số 20/2020/NQHĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh
đối với ...... (tên cơ sở sản xuất)
CƠ
QUAN CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT
Căn cứ
...........................................................................................................;
Căn cứ Nghị quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một
số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại
ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
............. ngày ..............của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một
số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại
ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025;
Xét đề nghị của
..............(cơ quan có thẩm quyền thẩm định) tại Tờ trình số ...............
ngày ................ về việc phê duyệt hỗ trợ đầu tư .........................
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ .........
(tên cơ sở sản xuất, số tài khoản ngân hàng ...), cụ thể như sau:
1. Địa điểm thực hiện:
....................................................................................
2. Quy mô:
......................................................................................................
STT
|
Hạng mục/nội dung hỗ trợ
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Kinh phí (VNĐ)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3. Nội dung, khối lượng và kinh
phí đầu tư các hạng mục (tùy theo từng chính sách quy định tại các Khoản 1,3,4
Điều 5 Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND ngày 20/12/2020)
STT
|
Hạng mục/nội dung hỗ trợ
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Kinh phí
(VNĐ)
|
Ghi chú
|
...
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
|
|
|
|
4. Mức hỗ trợ: Thực hiện theo Điểm
... Khoản ..... Điều 5 Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến
khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025;
5. Nguồn vốn và cơ chế hỗ trợ đầu
tư
a) Nguồn vốn hỗ trợ: Ngân sách
...................................................................
b) Cơ chế hỗ trợ: Thực hiện theo
Điểm .... Khoản 2 Điều 6 Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến
khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021- 2025.
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. .........(cơ quan có thẩm
quyền phân bổ kinh phí) phân bổ chi tiết và cấp phát kinh phí thực hiện
theo quy định tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước địa phương năm ........
2. ......... (cơ quan có thẩm
quyền thẩm định) chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát các địa phương, đơn vị
triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. ...... (Thủ
trưởng các đơn vị liên quan, cơ sở sản xuất ...) chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- ....................;
- Lưu: VT, .....
|
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN PHÊ DUYỆT
(Ký tên/đóng dấu)
|
Mẫu
số 6
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN PHÊ DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /QĐ-.........
|
............,
ngày .....tháng .....năm .......
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết số 20/2020/NQHĐND ngày 23/12/2020 của HĐND tỉnh
đối với ...... (tên cơ sở sản xuất)
CƠ
QUAN CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT
Căn cứ
...........................................................................................................;
Căn cứ Nghị quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một
số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại
ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
............. ngày ..............của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Nghị quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một
số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại
ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025;
Xét đề nghị của ..............(cơ
quan có thẩm quyền thẩm định) tại Tờ trình số ............... ngày
................ về việc phê duyệt hỗ trợ đầu tư .........................
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ .........
(tên cơ sở sản xuất, số tài khoản ngân hàng ...), cụ thể như sau:
1. Địa điểm thực hiện:
....................................................................................
2. Quy mô:
......................................................................................................
3. Nội dung, khối lượng và kinh
phí đầu tư các hạng mục
STT
|
Hạng mục/nội dung hỗ trợ
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Kinh phí
(VNĐ)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
|
|
|
|
4. Mức hỗ trợ: Thực hiện theo Điểm
... Khoản 5 Điều 5 Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 23
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến
khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025;
5. Nguồn vốn và cơ chế hỗ trợ đầu
tư
a) Nguồn vốn hỗ trợ: Ngân sách
...................................................................
b) Cơ chế hỗ trợ: Thực hiện
theo Điểm b Khoản 2 Điều 6 Quy định kèm theo Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày
23 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chính sách khuyến
khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025;
Điều 2. Giao trách nhiệm
....(cơ quan có thẩm quyền thẩm định)
a) Thông báo cho .... (tên
cơ sở sản xuất) để triển khai thực hiện theo các nội dung hỗ trợ đã được
phê duyệt;
b) Tiếp nhận hồ sơ thanh toán
và giải ngân kinh phí hỗ trợ theo tiến độ thực hiện Phương án/Kế hoạch đầu tư;
c) Tổ chức kiểm tra, giám sát
các địa phương, đơn vị triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. ...... (Thủ
trưởng các đơn vị liên quan, cơ sở sản xuất ...) chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- ....................;
- Lưu: VT, .....
|
CƠ QUAN CÓ THẨM
QUYỀN PHÊ DUYỆT
(Ký tên/đóng dấu)
|