|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
233/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
233/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 19 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 80/TTr-STP ngày 17/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2021, cụ thể:
1. Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực toàn bộ: 48 văn bản (có Phụ lục I kèm theo), bao gồm:
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực toàn bộ năm 2021: 46 văn bản (18 Nghị quyết, 28 Quyết định);
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực toàn bộ trước ngày 01/01/2021: 02 văn bản (02 Quyết định).
2. Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực một phần: 03 văn bản (có Phụ lục II kèm theo), bao gồm:
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực một phần năm 2021: 03 văn bản (02 Nghị quyết, 01 Quyết định);
- Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực một phần trước ngày 01/01/2021: 00 văn bản.
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-BTP;
- Cục công tác phía nam;
- TT.TU, TT.HĐND, ĐĐBQH tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT.Công báo, Website tỉnh;
- LĐVP (Dg, Tg), TH, HCTC;
- Lưu: VT.Th.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ:
46 văn bản (18 Nghị quyết, 28 Quyết định)
|
1.
LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA CÔNG AN TỈNH)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số 42/2010/NQ- HĐND7 ngày 10/12/2010
|
Quy định số lượng Phó Trưởng Công
an xã, Công an viên; chế độ hỗ trợ lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy
định số lượng và chế độ hỗ trợ đối với Công an viên bán chuyên trách trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số 49/2015/NQ- HĐND8 ngày 11/12/2015
|
Về việc quy định bổ sung chế độ hỗ
trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy
định số lượng và chế độ hỗ trợ đối với Công an viên bán chuyên trách trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
3.
|
Quyết
định
|
Số 142/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Đội dân phòng.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/02/2021
|
4.
|
Quyết
định
|
Số 75/2006/QĐ-UBND ngày 24/3/2006
|
Về việc ban hành số lượng đội viên
và kinh phí hoạt động của Đội Dân phòng.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/02/2021
|
5.
|
Quyết
định
|
Số 54/2008/QĐ-UBND ngày 01/10/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 75/2006/QĐ-UBND ngày 24/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc
ban hành số lượng đội viên và kinh phí hoạt động của Đội Dân phòng.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Quyết định sồ 01/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/02/2021
|
2.
LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ
TỈNH)
|
1.
|
Quyết
định
|
Số 60/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010
|
Về việc Quy định mức trợ cấp ngày
công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng
bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ huy
phó quân sự cấp xã và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp đội trưởng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi
bỏ toàn bộ Quyết định số 60/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
15/7/2021
|
3.
LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN
THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
1.
|
Quyết
định
|
Số 56/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Về việc Quy định đơn giá chỉnh lý
tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/12/2021
|
4.
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG (THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số 51/2016/NQ- HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn năm 2017-2020.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018
|
Quy định về phân cấp quản lý tài
sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ,
sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu
hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
3.
|
Nghị
quyết
|
Số 01/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm
2017 và giai đoạn 2017-2020.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
4.
|
Nghị
quyết
|
Số 15/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm
2017 và giai đoạn 2017-2020.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
5.
|
Quyết
định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018
|
Về việc xác định số phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
toàn bộ Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương về việc xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh
hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
09/12/2021
|
6.
|
Quyết
định
|
Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
5. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
XÂY DỰNG)
|
1.
|
Quyết
định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 19/7/2018
|
Về việc chuyển giao, tiếp nhận các
dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 21/2018/QĐ- UBND ngày 19/7/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương về việc chuyển giao, tiếp nhận các dự án hạ tầng kỹ
thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
05/1/2021
|
6. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số 65/2016/NQ- HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất
đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số 69/2016/NQ- HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý phí
trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trong lĩnh vực tài
nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
3.
|
Quyết
định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục
thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành quy định, trình tự thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/5/2021
|
4.
|
Quyết
định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý chất
thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương liên quan đến lĩnh vực môi
trường.
|
04/8/2021
|
5.
|
Quyết
định
|
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban
hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương liên quan đến lĩnh vực môi
trường.
|
04/8/2021
|
7.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số 19/2019/NQ-HĐND 12/12/2019
|
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy
định trong văn bản
|
01/01/2021
|
2.
|
Quyết
định
|
Số 44/2019/QĐ-UBND 20/12/2019
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy
định trong văn bản
|
01/01/2021
|
3.
|
Quyết
định
|
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách
khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng
nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai
đoạn 2016 - 2020.
|
05/6/2021
|
8.
LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP)
|
1.
|
Quyết
định
|
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình
Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các Khu công nghiệp Bình Dương.
|
01/7/2021
|
2.
|
Quyết
định
|
Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam -
Singapore.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý các Khu công nghiệp Bình Dương.
|
01/7/2021
|
9. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số 38/2016/NQ- HĐND9 ngày 12/8/2016
|
Về việc Quy định mức thu học phí và
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo
dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học
2020-2021.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy
định trong văn bản
|
01/01/2022
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Về việc Quy định mức thu học phí
đối với các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa
bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2017- 2018 đến năm học 2020-2021.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy
định trong văn bản
|
01/01/2022
|
3.
|
Quyết
định
|
Số 52/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo
dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
15/4/2021
|
4.
|
Quyết
định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
Về việc Quy định mức thu, quản lý
học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ
sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ
năm học 2016-2017 đến năm học 2020- 2021.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy
định trong văn bản (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2022
|
5.
|
Quyết
định
|
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017
|
Về việc bãi bỏ điểm a Khoản 4 Điều
1 Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương về việc quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học
2020-2021.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy
định trong văn bản (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2022
|
10.
LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số 45/2011/NQ- HĐND8 ngày 08/8/2011
|
Về việc hỗ trợ sinh viên y, dược
đào tạo theo địa chỉ sử dụng.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo hình thức đặt hàng của tỉnh
Bình Dương.
|
01/01/2022
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số 20/2014/NQ- HĐND8 ngày 24/7/2014
|
Về chế độ hỗ trợ đối với công tác
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về chế độ hỗ trợ công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
01/10/2021
|
3.
|
Quyết
định
|
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014
|
Về chính sách hỗ trợ đối với công
tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quy định chính sách khen thưởng công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai
đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
4.
|
Quyết
định
|
Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định
32/2014/QĐ-UBND về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quy định chính sách khen thưởng công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai
đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
11.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI (THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số 47/2015/NQ- HĐND8 ngày 11/12/2015
|
Chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh
Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với hộ mới thoát
nghèo.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai
đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo.
|
01/01/2022
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số 07/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị
quyết số 47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính
sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai
đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo.
|
16/3/2021
|
3
|
Nghị
quyết
|
Số 16/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Quy định mức chuẩn trợ cấp, trợ
giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội và chính sách bảo trợ xã hội cho một số
đối tượng đặc thù trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
10/9/2021
|
4
|
Nghị
quyết
|
Số 02/2021/NQ-HĐND ngày 18/03/2021
|
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị
quyết số 47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuẩn nghèo tiếp cận đa
chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với các
hộ mới thoát nghèo.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy
định trong văn bản
|
01/01/2022
|
5
|
Nghị
quyết
|
Số 04/2021/NQ-HĐND ngày 06/8/2021
|
Về việc hỗ trợ tiền thuê nhà đối
với người lao động đang ở trọ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy
định trong văn bản
|
01/9/2021
|
6
|
Quyết
định
|
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong
cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng
bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
bãi bỏ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà bảo
trợ; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và
chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
31/12/2021
|
7.
|
Quyết
định
|
Số 09/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
Về việc hỗ trợ người lao động không
có giao kết hợp đồng lao động và một số đối tượng khác bị tác động bởi dịch
Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy
định trong văn bản
|
01/01/2022
|
8.
|
Quyết
định
|
Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 14/8/2021
|
Về việc hỗ trợ lương thực, thực
phẩm cho người lao động có hoàn cảnh khó khăn đang ở trọ trên địa bàn tỉnh
Bình Dương bị ảnh hưởng bởi dịch Covid- 19.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy
định trong văn bản
|
01/9/2021
|
9.
|
Quyết
định
|
Số 13/2021/QĐ-UBND ngày 22/8/2021
|
Về việc hỗ trợ lương thực, thực
phẩm cho người dân thuộc 11 phường trên địa bàn thành phố Thuận An và thị xã
Tân Uyên để thực hiện phòng chống dịch Covid - 19.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy
định trong văn bản
|
06/9/2021
|
10.
|
Quyết
định
|
Số 14/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021
|
Về việc hỗ trợ lương thực, thực
phẩm cho người nghèo, cận nghèo và người dân đang ở trọ trong khu vực thực
hiện tăng cường giãn cách thuộc 15 phường trên địa bàn thành phố Thuận An, Dĩ
An và thị xã Tân Uyên để thực hiện phòng chống dịch Covid - 19.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy
định trong văn bản
|
16/9/2021
|
11.
|
Quyết
định
|
Số 18/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021
|
Về việc hỗ trợ cho người có công
với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo và người đang hưởng trợ cấp
bảo trợ xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Bình Dương bị ảnh hưởng bởi dịch
bệnh Covid-19.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy
định trong văn bản
|
01/01/2022
|
12.
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN (THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG)
|
1.
|
Quyết
định
|
Số 14/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương.
|
20/9/2021
|
2.
|
Quyết
định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương.
|
Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế
bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban
hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng Chính phủ
trong cơ quan Nhà nước của tỉnh Bình Dương.
|
15/4/2021
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ: 00 văn bản
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021[1]
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 02 VĂN BẢN (02
Quyết định)
|
1.
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH)
|
1.
|
Quyết
định
|
Số
11/2007/QĐ-UBND ngày 24/01/2007
|
Về quy hoạch phát triển sự nghiệp
văn hóa - thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 (điều chỉnh) và
định hướng đến năm 2020
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy
định trong văn bản (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2021
|
2.
|
Quyết
định
|
Số
245/2006/QĐ- UBND
|
Về việc phê duyệt đề án phát triển
xã hội hóa thể dục thể thao tỉnh Bình Dương đến năm 2010
|
Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy
định trong văn bản (Kết thúc giai đoạn)
|
01/01/2011
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ: 00 văn bản
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ:
03 văn bản (02 Nghị quyết, 01 Quyết định)
|
1.
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG (THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Điều
1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 06/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/10/2021
|
2.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI (THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
2.
|
Nghị
quyết
|
Số 10/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số khoản đóng góp, chế độ giảm một
phần chi phí cai nghiện đối với người cai nghiện ma tuý bắt buộc tại cộng
đồng; chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma tuý tự nguyện tại cơ sở cai
nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản
2, Điều 1
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
01/01/2022
|
3.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
3.
|
Quyết
định
|
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019
Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Khoản
3 Điều 4 và Điểm đ, Điểm e Khoản 1 Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Khoản
3 Điều 4 và Điểm đ, Điểm e Khoản 1 Điều 9 Quy định về xây dựng, quản lý, sử
dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm
theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương.
|
15/01/2021
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: 00 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20211
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ:
00 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ: 00 văn bản
|
[1] Bao gồm các văn bản
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng
chưa được công bố
1 Bao gồm các văn bản hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc đối tượng công bố trước nhưng chưa được
công bố
Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 233/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2021
4.910
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|