Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
75/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Bùi Đức Hinh
Ngày ban hành:
17/01/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 75/QĐ-UBND
Hoà Bình, ngày 17
tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2025 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công
bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh
vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 06/TTr-SGTVT ngày 17/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC
(địa chỉ: http://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
http://dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin
điện tử của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình (địa chỉ:
(http://sogiaothong.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Các
thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Thông tin và Truyền
thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ
công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 02 ngày kể
từ ngày ban hành Quyết định này.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Giao
thông vận tải và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định. Thời gian trước ngày
22/01/2025.
2. Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh chậm
nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải,
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 75/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI:
02 TTHC
STT
Tên TTHC/Mã TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
Mức độ dịch vụ công
Tiếp nhận
Trả kết quả
1
Chấp thuận hoạt động của sân
tập lái để sát hạch lái xe mô tô
1.013240.H28
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không có
x
x
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về
hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
2
Chấp thuận lại hoạt động của
sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
1.013241.H28
- Trường hợp cấp lại khi có sự
thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái
xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng,
mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không có
x
x
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG : 09 TTHC
STT
Tên TTHC/Mã TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
Tiếp nhận
Trả kết quả
1
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
1.001765.H28
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao thông vận tải: 03 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn.
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không có
x
x
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về
hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
2
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
1.004993.H28
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không có
x
x
3
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại
Giấy phép xe tập lái
1.001751.H28
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong thời hạn không quá
03 ngày làm việc Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản
và cấp giấy phép xe tập lái cho cơ sở đào tạo.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không có
x
x
4
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm
đào tạo
1.001623.H28
- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm
tra.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không có
x
x
5
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
1.005210.H28
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không có
x
x
6
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
1.000004.H28
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không có
x
x
7
Cấp Giấy phép sát hạch cho
trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
1.004998.H28
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không có
x
x
8
Cấp Giấy phép sát hạch cho
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
1.004995.H28
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không có
x
x
9
Cấp lại Giấy phép sát hạch
cho trung tâm sát hạch lái xe
1.004987.H28
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại,
số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch
lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Không có
x
x
III. DANH MỤC TTHC THAY THẾ:
01 TTHC
ST T
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính bị thay thế
Tên thủ tục hành chính
Địa điểm thực hiện
Phí lệ phí
Thời gian thực hiện
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
1
1.001777
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái
1.001777.H28
Trung tâm phục vụ hành chính công
Không
Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về
hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
2
1.001735
Cấp Giấy phép xe tập lái
PHẦN II. Các Nội dung cụ
thể của từng TTHC tại Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT
ngày 31/12/2025 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được ban sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; và được công khai
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ:
http://csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
http://dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông
tin điện tử của các cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI
QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA
BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 75/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình)
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
B1: Tiếp nhận hồ sơ
B2: Phân công xử lý
B3: Thụ lý hồ sơ
B4: Lãnh đạo phòng xét duyệt
B5: Lãnh đạo đơn vị xét duyệt
B6: Văn thư
B7: Trả kết quả
1
Chấp thuận hoạt động của sân tập
lái để sát hạch lái xe mô tô
1.013240.H28
05 ngày làm việc
0,5 ngày
0,5 ngày
1,5 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
2
Chấp thuận lại hoạt động của
sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô
1.013241.H28
Trường hợp: cấp lại lại
khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô
để sát hạch lái xe
07 ngày làm việc
0,5 ngày
0,5 ngày
03 ngày
01 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
Trường hợp: cấp lại khi bị
hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để
sát hạch lái xe mô tô
03 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
3
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
1.001765.H28
03 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
4
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
1.004993.H28
03 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
5
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại
Giấy phép xe tập lái
1.001751.H28
03 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
6
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm
đào tạo
1.001623.H28
08 ngày làm việc
0,5 ngày
0,5 ngày
04 ngày
01 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
7
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo
1.005210.H28
0,25 ngày
0,25 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
8
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng
thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
1.000004.H28
05 ngày làm việc
0,5 ngày
0,5 ngày
1,5 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
9
Cấp Giấy phép sát hạch cho
trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
1.004998.H28
05 ngày làm việc
0,5 ngày
0,5 ngày
1,5 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
10
Cấp Giấy phép sát hạch cho
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
1.004995.H28
05 ngày làm việc
0,5 ngày
0,5 ngày
1,5 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
11
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho
trung tâm sát hạch lái xe
1.004987.H28
- Trường hợp cấp lại khi
có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử
dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn
bản đề nghị.
05 ngày làm việc
0,5 ngày
0,5 ngày
1,5 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
- Trường hợp cấp lại khi bị
hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
03 ngày làm việc
0,25 ngày
0,25 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
0,25 ngày
0,25 ngày
12
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe,
cấp Giấy phép xe tập lái
1.001777.H28
10 ngày làm việc
0,5 ngày
0,5 ngày
06 ngày
01 ngày
01 ngày
0,5 ngày
0,5 ngày
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 75/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
75
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng