ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 246/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
26 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 453/QĐ-BKHĐT ngày
17/02/2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang (có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm
tổ chức thực hiện các nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh chủ trì,
phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của đơn vị, Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành
chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn
thành trong 01 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
b) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ công
bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính lồng ghép Danh mục thành phần hồ sơ
phải số hóa theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và Danh mục thủ tục hành chính tái sử dụng
(có kết quả là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) (nếu có); xây dựng
biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1
Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
c) Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa,
tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận,
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật
thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện
nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những
vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ dịch vụ công trực
tuyến toàn trình; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban,
Ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
(báo cáo)
- Bộ KH&ĐT; (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- UBND huyện, thành phố;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng TTĐT tỉnh; Công báo tỉnh (đăng tải)
- Phòng KT-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSMai
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
DANH MỤC
03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực
hiện
|
BP MC
|
DV BCCI
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục
đầu tư đặc biệt
(mã THC: 2.002725)
|
Trong thời hạn 12 ngày[1] kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
1. Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh).
2. Qua dịch vụ bưu chính công ích.
3. Trực tuyến:
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(https://dichvucong .tuyenquang.gov.vn) hoặc tại Cổng dịch vụ công Quốc gia:
(https://dichvucong .gov.vn)
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Đầu tư về thủ tục đầu tư đặc biệt;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư;
- Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản liên quan đến thủ
tục đầu tư đặc biệt.
|
x
|
x
|
2
|
Điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện
theo thủ tục đầu tư đặc biệt
(mã THC: 2.002726)
|
Trong thời hạn 12 ngày[2] kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
1. Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh).
2. Qua dịch vụ bưu chính công ích.
3. Trực tuyến:
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
(https://dichvucong .tuyenquang.gov.vn) hoặc tại Cổng dịch vụ công Quốc gia:
(https://dichvucong .gov.vn)
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
3
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ
tục đầu tư đặc biệt
(mã THC: 2.002727)
|
Trong thời hạn 12 ngày[3] kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Luật số 57/2024/QH15 ngày 29/11/2024;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính
phủ;
- Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/02/2025 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 06/2025/TT-BKHĐT ngày 12/02/2025
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|