ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 332/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 04
tháng 3 năm 2025
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; ĐƯỢC THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
được sửa đổi, bổ
sung; được thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin
điện tử; Viễn thông và Internet thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 09/TTr-STTTT ngày 28/02/2025.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa
đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình
và thông tin điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ
đối với thủ tục hành chính được quy định tại Điều 1; Phối hợp với Sở Khoa học
và Công nghệ rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể từ
ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở
Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện,
thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, HCC, KGVX, TTTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTLinh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai
Sơn
|
PHỤ
LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH;
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; ĐƯỢC THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÁT THANH,
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 04/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới
ban hành
STT
|
Mã
số
TTHC
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Phí,
lệ
phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ
|
Ghi
chú
|
Sở
|
Cơ
quan PH giải quyết
|
Bưu chính
|
Trực
tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
1
|
|
Gia hạn giấy chứng
nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
Sở
VHTTDL
|
05
ngày
|
05
ngày
|
Không
|
Không
|
x
|
x
|
|
2
|
2
|
|
Sửa đổi, bổ sung
giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Sở
VHTTDL
|
05
ngày
|
05
ngày
|
Không
|
Không
|
x
|
x
|
3
|
3
|
|
Cấp lại giấy xác
nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
Sở
VHTTDL
|
05
ngày
|
05
ngày
|
Không
|
Không
|
x
|
x
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành
chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ
|
Ghi chú
|
Cơ quan giải quyết
|
Cơ quan PH giải quyết
|
Bưu chính
|
Trực tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1
|
2001098
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
MC
|
10 ngày
|
Sở VHTTDL
|
|
Không
|
x
|
x
|
|
2
|
2
|
1005452
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
MC
|
05 ngày
|
Sở VHTTDL
|
|
Không
|
x
|
x
|
3
|
3
|
2001091
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
|
MC
|
05 ngày
|
Sở VHTTDL
|
|
Không
|
x
|
x
|
4
|
4
|
2001087
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp.
|
MC
|
05 ngày
|
Sở VHTTDL
|
|
Không
|
x
|
x
|
II
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2001885
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
MC
|
15 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
x
|
x
|
2
|
2
|
2001884
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
MC
|
05 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
x
|
x
|
3
|
3
|
2001880
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng
|
MC
|
05 ngày
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
x
|
x
|
4
|
4
|
2001786
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
MC
|
05
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
|
Không
|
x
|
x
|
3. Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành
chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ
|
Ghi chú
|
Sở VHTTDL
|
Cơ quan PH giải quyết
|
Bưu chính
|
Trực tuyến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
1
|
1002001
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng
|
MC
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
Không
|
x
|
x
|
|
2
|
2
|
1001976
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
MC
|
05 ngày
|
05 ngày
|
|
Không
|
x
|
x
|
3
|
3
|
1001988
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
MC
|
05 ngày
|
05 ngày
|
|
Không
|
x
|
x
|
4
|
4
|
1004508
|
Cấp giấy xác nhận thông báo cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng
|
MC
|
10 ngày
|
10 ngày
|
|
Không
|
x
|
x
|
4. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Mã
số
TTHC
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Căn
cứ bãi bỏ
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
1
|
2001766
|
Thông báo thay đổi
chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Nghị định số
147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ internet và thông tin trên mạng.
|
Đã được công bố tại
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 17/1/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Bộ thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và
Truyền thông Bắc Giang
|
2
|
2
|
2001684
|
Thông báo thay đổi
địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
3
|
3
|
2001681
|
Thông báo thay đổi
cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
4
|
4
|
1000073
|
Thông báo thay đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt.
|
5
|
5
|
2001666
|
Thông báo thay đổi tên
miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); Thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng
|
6
|
6
|
1000067
|
Thông báo thay đổi
cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2,G3,G4
trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|