ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3297/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 17
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3839/TTr-STNMT ngày 09 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến
Tre.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính có
liên quan ban hành tại Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh.
Điều 3. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường bổ sung, điều chỉnh các thủ tục hành chính này vào quy
trình nội bộ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. HCT
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
DANH MỤC
03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số: 3297/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
1
|
2.001234
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của
HĐND tỉnh Bến Tre về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một
số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
2
|
2.000381
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao
đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
3
|
1.000798
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
1. Thủ tục: Thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư xin giao đất, thuê đất lập hồ sơ xin giao đất, thuê đất và nộp hồ sơ qua
đường bưu điện hoặc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trong giờ
hành chính:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, viết biên nhận trao cho
người nộp;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung hồ sơ.
Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường tổ chức cuộc họp thẩm định hoặc
gửi xin ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan hoặc
tổ chức kiểm tra thực địa. Phòng Tài nguyên và Môi trường chuyển kết quả đến bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả.
Bước 3: Đến hẹn, hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư mang biên nhận đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
nhận văn bản thẩm định.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc qua đường bưu điện.
- Thành phần hồ sơ: Đơn xin giao đất, cho thuê đất (theo mẫu).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Phòng Tài
nguyên và Môi trường cấp huyện.
- Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản thẩm
định.
- Lệ phí: Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin
giao đất, cho thuê đất (theo Mẫu số 01
ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đất đai năm 2013;
+ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
+ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..., ngày....
tháng .... năm .....
ĐƠN [1].........
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân [2]..................................
1. Người xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất [3].............................
2. Địa chỉ/trụ sở chính:
...........................................................................
3. Địa chỉ liên hệ:
...........................................................................
4. Địa điểm khu đất:
...........................................................................
5. Diện tích (m²):
...........................................................................
6. Để sử dụng vào mục đích: [4]...........................................................................
7. Thời hạn sử dụng:
...........................................................................
8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành
đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu
có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có) ......
.....................................................................................................
...........................................................................
...........................................................................
|
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
_______________________
[1] Ghi rõ đơn xin giao đất hoặc xin
thuê đất hoặc xin chuyển mục đích sử dụng đất
[2] Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
[3] Ghi rõ họ, tên cá nhân xin sử dụng đất/cá
nhân đại diện cho hộ gia đình/cá nhân đại diện cho tổ chức; ghi thông tin về cá
nhân (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu...);
ghi thông tin về tổ chức (Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản
công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với
doanh nghiệp/tổ chức kinh tế...)
[4] Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận
đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư thì ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư theo giấy chứng nhận đầu tư hoặc cấp văn bản chấp thuận đầu
tư
2. Thủ tục: Giao đất, cho
thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Hộ gia đình, cá nhân xin giao đất,
thuê đất; cộng đồng dân cư lập hồ sơ xin giao đất, thuê đất nộp qua đường bưu
điện hoặc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trong giờ hành chính.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm ghi đầy đủ
thông tin vào Sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả và trao Phiếu tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả cho người nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý.
Bước 2: Chuyển Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện thẩm tra hồ sơ, xác minh thực địa, thẩm định nhu cầu xin giao
đất, cho thuê đất (nếu cần).
Bước 3: Phòng Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt quyết định giao đất, cho thuê đất.
Bước 4: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai chuyển thông tin đến cơ quan tài chính để xác định các khoản được khấu trừ
(nếu có), chuyển thông tin đến cơ quan thuế xác định tiền sử dụng đất.
Cơ quan tài chính để xác định khấu trừ tiền sử dụng
đất trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (nếu có).
Cơ quan thuế để xác định và thông báo người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính như sau:
- Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đối với trường hợp không có khoản mà người sử dụng đất được trừ vào tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất phải nộp.
- Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết
quả xác định các khoản mà người sử dụng đất được trừ theo quy định của pháp luật
do cơ quan tài chính chuyển đến đối với trường hợp có khoản mà người sử dụng đất
được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp.
Bước 5: Sau khi nộp tiền thuê đất tại
cơ quan thuế, cá nhân đến nộp biên nhận thuế tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện.
Bước 6: Phòng Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Phòng Tài nguyên và Môi trường tổ
chức giao đất trên thực địa và trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người được giao đất, cho thuê đất.
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cập nhật thông tin về giấy chứng nhận, scan
hồ sơ và lưu vào hồ sơ quét; Chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Bước 7: Đến hẹn, người sử dụng đất (hoặc
người được ủy quyền) mang biên nhận đến nộp phí và lệ phí (nếu có) để nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
Cách thức thực hiện: Qua đường bưu điện
hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
Thành phần hồ sơ:
+ Đơn
xin giao đất, cho thuê đất (theo mẫu);
+ Tờ
khai lệ phí trước bạ nhà, đất (theo mẫu);
+ Tờ
khai tiền sử dụng đất (theo mẫu);
+ Tờ
khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (trường hợp thuê đất, thuê mặt nước).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 20 ngày (không tính thời gian: giải phóng
mặt bằng; các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; thời gian tiếp nhận
hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định).
- Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
- Kết quả thực hiện TTHC:
+ Quyết định giao đất (đối với trường hợp giao đất);
+ Quyết định cho thuê đất, hợp đồng thuê đất (đối với
trường hợp thuê đất);
+ Giao đất trên thực địa và trao giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
được giao đất, cho thuê đất.
- Phí, lệ phí: (theo Nghị quyết số
07/2020/NQ-HĐND)
+ Phí:
Đối với đất: 435.000 đồng/hồ sơ;
Đối với tài sản: 435.000 đồng/hồ sơ;
Đối với đất và tài sản: 490.000 đồng/hồ sơ.
+ Lệ phí:
*. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; cấp giấy
quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất:
Các phường thuộc thành phố Bến Tre: 25.000 đồng/giấy;
Các xã, thị trấn: 12.000 đồng/giấy.
*. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Các phường thuộc thành phố Bến Tre: 50.000 đồng/giấy;
Các xã, thị trấn: 25.000 đồng/giấy.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất theo Mẫu số 01
ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT .
+ Tờ
khai lệ phí trước bạ nhà, đất;
+ Tờ
khai tiền sử dụng đất;
+ Tờ
khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (trường hợp thuê đất, thuê mặt nước).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Văn bản
thẩm định nhu cầu sử dụng đất (đủ điều kiện).
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đất đai năm 2013;
+ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
+ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất;
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ
Tài chính quy định về hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý thuế; luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quản lý thuế và nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
+ Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày
22/6/2016 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và
trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất
đai của người sử dụng đất;
+ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..., ngày....
tháng .... năm .....
ĐƠN [5].........
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân [6]......
1. Người xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất [7].............................
2. Địa chỉ/trụ sở chính: ...........................................................................
3. Địa chỉ liên hệ:
...........................................................................
4. Địa điểm khu đất:
...........................................................................
5. Diện tích (m²):
...........................................................................
6. Để sử dụng vào mục đích: [8]...........................................................................
7. Thời hạn sử dụng: ...........................................................................
8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành
đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu
có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có) ...... .....................................................................................................
...........................................................................
...........................................................................
|
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
_______________________
[5] Ghi rõ đơn xin giao đất hoặc xin
thuê đất hoặc xin chuyển mục đích sử dụng đất
[6] Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
[7] Ghi rõ họ, tên cá nhân xin sử dụng đất/cá
nhân đại diện cho hộ gia đình/cá nhân đại diện cho tổ chức; ghi thông tin về cá
nhân (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu...);
ghi thông tin về tổ chức (Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản
công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với
doanh nghiệp/tổ chức kinh tế...)
[8] Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận
đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư thì ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư theo giấy chứng nhận đầu tư hoặc cấp văn bản chấp thuận đầu tư
Mẫu số: 01/TSDĐ (Ban hành kèm theo Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế:
Theo từng lần phát sinh □
[02] Lần đầu
□ [03]
Bổ sung lần thứ □
1. Tên tổ chức, cá nhân sử dụng đất (SDĐ):
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền SDĐ:
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu
có):
Fax
email:
1.3. Đại lý thuế (nếu có) ......
......................................
1.4. Mã số thuế:
...........................................................
1.5. Địa chỉ:
..................................................................
1.6. Quận/huyện: ........................ Tỉnh/Thành
phố: .............................
1.7. Điện thoại: ................... Fax:
....................... Email: ........................
1.8. Hợp đồng đại lý thuế số: ........................
ngày ........................
2. Giấy tờ về quyền SDĐ (quy định tại các khoản
1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai), gồm:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
3. Đặc điểm thửa đất:
3.1. Địa chỉ thửa đất:
Số nhà .... Ngõ (ngách, hẻm,
...) Đường phố .... phường (xã, thị trấn)
.....................
Quận (huyện) ........................... Tỉnh
(Thành phố) .....
3.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
3.3. Loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng:
3.4. Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng:
3.5. Thời điểm được quyền sử dụng đất: ngày ......
tháng ...... năm ......
3.6. Nguồn gốc sử dụng đất:
4. Diện tích nộp tiền sử dụng đất (m²):
4.1. Đất ở tại nông thôn:
a) Trong hạn mức giao đất ở:
Trong đó:
Diện tích trong hạn mức giao đất ở lựa chọn tính
giá UBND cấp tỉnh quy định (nếu có):
b) Ngoài hạn mức giao đất ở:
4.2. Đất ở tại đô thị:
a) Diện tích sử dụng riêng:
Trong đó:
Diện tích trong hạn mức giao đất ở lựa chọn tính
giá UBND cấp tỉnh quy định (nếu có):
b) Diện tích sử dụng chung:
4.3. Diện tích đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
4.4. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp,
nuôi trồng thủy sản, làm muối:
5. Các khoản được giảm trừ tiền SDĐ hoặc thuộc đối
tượng được miễn, giảm tiền sử dụng đất (nếu có):
5.1. Số tiền thực tế bồi thường thiệt hại, hỗ trợ về
đất:
5.2. Số tiền sử dụng đất, thuê đất đã nộp trước (nếu
có):
5.3. Miễn, giảm tiền sử dụng đất (ghi rõ căn cứ văn
bản quy phạm pháp luật áp dụng)
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
6. Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn,
giảm (hoặc giảm trừ) tiền sử dụng đất (nếu bản sao thì phải có công chứng) và
các chứng từ về chi phí bồi thường đất, hỗ trợ đất, chứng từ về tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất đã nộp trước...
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu
trách nhiệm trước pháp luật về số liệu kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
|
......, ngày
...... tháng ...... năm ......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu số: 01/TMĐN (Ban hành kèm theo Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI TIỀN THUÊ
ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC
[01] Kỳ tính thuế:
Năm .....
[02] Lần đầu
□ [03] Bổ
sung lần thứ □
[04] Tên người nộp thuế:
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ:
[07] Điện thoại:
[08]
Fax:
[09] Email:
[10] Đại lý thuế (nếu có):
[11] Mã số thuế:
[12] Địa chỉ:
[13] Quận/huyện:
[14] Tỉnh/Thành phố:
[15] Điện thoại:
[16]
Fax:
[17] Email:
[18] Hợp đồng đại lý thuế, số:
ngày ..
1. Văn bản của cấp có thẩm quyền về việc cho
thuê đất, thuê mặt nước (hoặc chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho
thuê đất, thuê mặt nước...):
1.1. Quyết định số ...... ngày ...... tháng .....
năm ...... của ......
1.2. Hợp đồng thuê đất, thuê mặt nước số: …….. ngày
...... tháng ...... năm ......
2. Đặc điểm đất/mặt nước thuê:
2.1. Địa chỉ thửa đất/mặt nước thuê:
2.2. Vị trí thửa đất/mặt nước
2.3. Mục đích sử dụng:
2.4. Diện tích:
2.5. Thời điểm được thuê đất (theo ngày ghi trên
quyết định cho thuê đất, thuê mặt nước của cơ quan nhà nước có thẩm quyền):
……….
Ngày được bàn giao sử dụng: ……….. (áp dụng trong
trường hợp ngày ghi trên quyết định cho thuê đất, mặt nước khác với ngày được
bàn giao sử dụng)
3. Diện tích đất, mặt nước phải nộp tiền thuê
(m²):
3.1. Đất/mặt nước dùng cho sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp:
3.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ tầng để cho thuê:
3.3. Đất xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
làng nghề:
3.4. Đất/mặt nước sử dụng vào mục đích sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
3.5. Đất/mặt nước dùng vào mục đích khác
4. Thời gian thuê:
5. Các khoản tiền được giảm trừ tiền thuê đất, mặt
nước (nếu có):
5.1. Số tiền thực tế bồi thường, hỗ trợ về đất:
........................ đồng
5.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp trước (nếu có):
...................... đồng
5.3. Đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất (lý do
được miễn, giảm): ..................................
....................................................................................................................................................
6. Hình thức nộp tiền thuê đất:
6.1. Nộp một lần cho cả thời gian thuê: □
6.2. Nộp hàng năm: □
7. Hồ sơ, chứng từ kèm theo chứng minh thuộc đối
tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản sao thì phải có công chứng
nhà nước):
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu
trách nhiệm trước pháp luật về số liệu kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
|
......, ngày
...... tháng ...... năm ......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
_______________________________
Ghi chú: Tại Mục [5], tùy
theo hình thức nộp tiền thuê đất, mặt nước đánh dấu X vào ô □ tương ứng.
3. Thủ tục: Chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình,
cá nhân
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người sử dụng đất nộp hồ sơ hợp
lệ qua đường bưu điện hoặc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trong
giờ hành chính.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm ghi đầy đủ
thông tin vào Sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả và trao Phiếu tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả cho người nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý.
Bước 2: Chuyển Phòng Tài nguyên và Môi
trường cấp huyện thẩm tra hồ sơ, xác minh thực địa, thẩm định nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất (nếu cần).
Bước 3: Phòng Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt quyết định chuyển mục đích sử dụng đất.
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân xin chuyển mục đích
sử dụng đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ với diện
tích từ 0,5 ha trở lên thì Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Ủy ban nhân dân tỉnh
chấp thuận trước khi Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất.
Bước 4: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai chuyển thông tin đến cơ quan tài chính để xác định các khoản được khấu trừ
(nếu có), chuyển thông tin đến cơ quan thuế xác định tiền sử dụng đất
Cơ quan tài chính để xác định khấu trừ tiền sử dụng
đất trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (nếu có).
Cơ quan thuế để xác định và thông báo người sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính như sau:
- Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đối với trường hợp không có khoản mà người sử dụng đất được trừ vào tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất phải nộp.
- Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết
quả xác định các khoản mà người sử dụng đất được trừ theo quy định của pháp luật
do cơ quan tài chính chuyển đến đối với trường hợp có khoản mà người sử dụng đất
được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp.
Bước 5: Sau khi nộp tiền thuê đất tại
cơ quan thuế, cá nhân đến nộp biên nhận thuế tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện.
Bước 6: Phòng Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
cập nhật thông tin về giấy chứng nhận, scan hồ sơ và lưu vào hồ sơ quét; Chuyển
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Bước 7: Đến hẹn, người sử dụng đất (hoặc
người được ủy quyền) mang biên nhận đến nộp phí và lệ phí (nếu có) để nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
- Cách thức thực hiện: Qua đường bưu điện
hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn
xin phép chuyển mục đích sử dụng đất (theo mẫu);
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (bản chính);
+ Tờ
khai lệ phí trước bạ nhà, đất;
+ Tờ
khai tiền sử dụng đất.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Không tính thời gian: các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).
- Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia
đình, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
- Kết quả thực hiện TTHC:
+ Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉnh lý).
- Phí, Lệ phí: (theo Nghị quyết số
07/2020/NQ-HĐND)
+ Phí:
*. Đăng ký biến động, chỉnh lý giấy chứng nhận
không cấp mới:
Đối với đất: 220.000 đồng/hồ sơ;
*. Đăng ký biến động, chỉnh lý giấy chứng nhận
không cấp mới:
Đối với đất: 285.000 đồng/hồ sơ.
+ Lệ phí:
*. Viết mới giấy chứng nhận:
Các phường thuộc thành phố Bến Tre: 40.000 đồng/giấy;
Các xã, thị trấn: 20.000 đồng/giấy.
*. Đăng ký biến động không viết lại giấy chứng nhận:
Các phường thuộc thành phố Bến Tre: 20.000 đồng/giấy;
Các xã, thị trấn: 10.000 đồng/giấy.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn xin phép chuyển mục đích sử dụng đất (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông
tư số 30/2014/TT-BTNMT);
+ Tờ
khai lệ phí trước bạ nhà, đất; (Điều 19, Thông tư số 156/2013/TT-BTC);
+ Tờ
khai tiền sử dụng đất (Điều 18, Thông tư số 156/2013/TT-BTC).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Đất đai năm 2013;
+ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
+ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, thu hồi đất;
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ
Tài chính quy định về hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý thuế; luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của luật quản lý thuế và nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
+ Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày
22/6/2016 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ và
trình tự, thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất
đai của người sử dụng đất;
+ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..., ngày....
tháng .... năm .....
ĐƠN [9].........
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân [10]......
1. Người xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất [11].............................
2. Địa chỉ/trụ sở chính:
...........................................................................
3. Địa chỉ liên hệ:
...........................................................................
4. Địa điểm khu đất:
...........................................................................
5. Diện tích (m²):
...........................................................................
6. Để sử dụng vào mục đích: [12]...........................................................................
7. Thời hạn sử dụng:
...........................................................................
8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành
đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu
có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có) ......
.....................................................................................................
...........................................................................
...........................................................................
|
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
_______________________
[9] Ghi rõ đơn xin giao đất hoặc xin
thuê đất hoặc xin chuyển mục đích sử dụng đất
[10] Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
[11] Ghi rõ họ, tên cá nhân xin sử dụng
đất/cá nhân đại diện cho hộ gia đình/cá nhân đại diện cho tổ chức; ghi thông
tin về cá nhân (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu...);
ghi thông tin về tổ chức (Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản
công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với
doanh nghiệp/tổ chức kinh tế...)
[12] Trường hợp đã được cấp giấy chứng
nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư thì ghi rõ mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư theo giấy chứng nhận đầu tư hoặc cấp văn bản chấp thuận
đầu tư
Mẫu số: 01/LPTB (Ban hành kèm theo Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế:
Theo từng lần phát sinh □
[02] Lần đầu □
[03] Bổ sung
lần thứ □
[04] Tên người nộp thuế:
..................................................
[05] Mã số thuế:
..................................................
[06] Địa chỉ:
..................................................
[07] Quận/huyện: ...................... [08] Tỉnh/Thành
phố: ...... .......................
[09] Điện thoại: ................... [10] Fax:
......................... [11] Email: ...... ...................
[12] Đại lý thuế (nếu có): ..................................................
[13] Mã số thuế:
..................................................
[14] Địa chỉ:
..................................................
[15] Quận/huyện: ..............................
[16] Tỉnh/Thành phố: ...... ...........................
[17] Điện thoại: ................... [18] Fax:
....................... [19] Email: ......................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:
...................................... ngày ...............................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
1. Đất:
1.1. Địa chỉ thửa đất:
1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
1.3. Mục đích sử dụng đất:
1.4. Diện tích (m²):
1.5. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao,
cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho):
a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:
Địa chỉ người giao QSDĐ:
b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày
...... tháng ...... năm ......
1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):
2. Nhà:
2.1. Cấp nhà:
Loại
nhà:
2.2. Diện tích nhà (m² sàn xây dựng):
2.3. Nguồn gốc nhà:
a) Tự xây dựng:
Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):
b) Mua, thừa kế, cho, tặng:
Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ......
tháng ...... năm ......
2.4. Giá trị nhà (đồng):
3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng,
nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):
4. Tài sản thuộc diện không phải nộp hoặc được
miễn lệ phí trước bạ (lý do):
5. Giấy tờ có liên quan, gồm:
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu
trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
|
......, ngày
...... tháng ...... năm ......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu số: 01/TSDĐ (Ban hành kèm theo Thông
tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế:
Theo từng lần phát sinh □
[02] Lần đầu
□ [03] Bổ sung lần thứ □
1. Tên tổ chức, cá nhân sử dụng đất (SDĐ):
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền SDĐ:
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu
có):
Fax
email:
1.3. Đại lý thuế (nếu có) ......
......................................
1.4. Mã số thuế:
...........................................................
1.5. Địa chỉ:
..................................................................
1.6. Quận/huyện: ........................ Tỉnh/Thành
phố: .............................
1.7. Điện thoại: ................... Fax:
....................... Email: ........................
1.8. Hợp đồng đại lý thuế số:
........................ ngày ........................
2. Giấy tờ về quyền SDĐ (quy định tại các khoản
1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai), gồm:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
3. Đặc điểm thửa đất:
3.1. Địa chỉ thửa đất:
Số nhà .... Ngõ (ngách, hẻm,
...) Đường phố .... phường (xã, thị trấn) ......
Quận (huyện) ........................... Tỉnh
(Thành phố) .....
3.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
3.3. Loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng:
3.4. Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng:
3.5. Thời điểm được quyền sử dụng đất: ngày ......
tháng ...... năm ......
3.6. Nguồn gốc sử dụng đất:
4. Diện tích nộp tiền sử dụng đất (m²):
4.1. Đất ở tại nông thôn:
a) Trong hạn mức giao đất ở:
Trong đó:
Diện tích trong hạn mức giao đất ở lựa chọn tính
giá UBND cấp tỉnh quy định (nếu có):
b) Ngoài hạn mức giao đất ở:
4.2. Đất ở tại đô thị:
a) Diện tích sử dụng riêng:
Trong đó:
Diện tích trong hạn mức giao đất ở lựa chọn tính
giá UBND cấp tỉnh quy định (nếu có):
b) Diện tích sử dụng chung:
4.3. Diện tích đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
4.4. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp,
nuôi trồng thủy sản, làm muối:
5. Các khoản được giảm trừ tiền SDĐ hoặc thuộc đối
tượng được miễn, giảm tiền sử dụng đất (nếu có):
5.1. Số tiền thực tế bồi thường thiệt hại, hỗ trợ về
đất:
5.2. Số tiền sử dụng đất, thuê đất đã nộp trước (nếu
có):
5.3. Miễn, giảm tiền sử dụng đất (ghi rõ căn cứ văn
bản quy phạm pháp luật áp dụng)
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
6. Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn,
giảm (hoặc giảm trừ) tiền sử dụng đất (nếu bản sao thì phải có công chứng) và
các chứng từ về chi phí bồi thường đất, hỗ trợ đất, chứng từ về tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất đã nộp trước...
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu
trách nhiệm trước pháp luật về số liệu kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
|
......, ngày
...... tháng ...... năm ......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|