Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
360/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Phan Văn Đăng
Ngày ban hành:
24/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 360/QĐ-UBND
Bình Thuận, ngày
24 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI
CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
143/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về công bố thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
268/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công
bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 117/TTr-STC ngày 20 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành
Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; chủ tịch ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Châu
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Thủ tục
giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã TTHC: 3.000327)
Trình tự
Chức danh vị trí
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
B1
CCVC chức tại Trung tâm HCC
(Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT)
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
Giờ hành chính
B2
CCVC chức tại Trung tâm HCC
(Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT)
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý
0,5 ngày
B3
Công chức phòng chuyên môn
thuộc Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT)
Kiểm tra hồ sơ, chủ trì, phối
hợp với cơ quan được giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công cấp tỉnh và
cơ quan, đơn vị có liên quan để hoàn chỉnh hồ sơ, dự thảo Tờ trình (kèm dự thảo
Quyết định của UBND tỉnh về Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi) trình lãnh
đạo phòng xem xét.
29,5 ngày
B4
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT)
Xem xét, thông qua dự thảo,
trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét.
02 ngày
B5
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi (Sở
NN&PTNT)
Xem xét, xác nhận, trình lãnh
đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
03 ngày
B6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt kết quả TTHC
4 ngày
B7
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
Phát hành, chuyển hồ sơ đến
công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).
0,5 ngày
B8
Công chức của Sở NN&PTNT
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
0,5 ngày
B9
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.
0,5 ngày
B10
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND
tỉnh
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ
TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
8,5 ngày
B11
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận
trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
05 ngày
B12
Lãnh đạo UBND tỉnh.
Kiểm tra và ký duyệt kết quả
TTHC
05 ngày
B13
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.
0,5 ngày
B14
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm
hành chính công tỉnh
0,5 ngày
B15
Công chức Sở NN&PTNT tại
Trung tâm Hành chính công của tỉnh
Tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
Giờ hành chính
Tổng thời gian
60 ngày làm việc
(trong đó: Sở Nông nghiệp & PTNT: 40 ngày, UBND tỉnh:
20 ngày)
2. Thủ tục
thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã TTHC: 3.000324)
Trình tự
Chức danh vị trí
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
B1
CCVC chức tại Trung tâm HCC
(Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT)
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
Giờ hành chính
B2
CCVC chức tại Trung tâm HCC
(Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT)
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý
0,5 ngày
B3
Công chức phòng chuyên môn
thuộc Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT)
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự
thảo báo cáo, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về Thu hồi tài sản kết cấu hạ
tầng thủy lợi, trình lãnh đạo phòng xem xét.
33,5 ngày
B4
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT)
Xem xét, thông qua dự thảo,
trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét.
02 ngày
B5
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi (Sở
NN&PTNT)
Xem xét, xác nhận, trình lãnh
đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
03 ngày
B6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC
05 ngày
B7
Văn thư Sở Nông nghiệp
Phát hành, chuyển hồ sơ đến
công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).
0,5 ngày
B8
Công chức của Sở NN&PTNT
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
0,5 ngày
B9
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.
0,5 ngày
B10
Phòng chuyên môn VP UBND tỉnh
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ
TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
17 ngày
B11
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận
trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
6 ngày
B12
Lãnh đạo UBND tỉnh
Kiểm tra và ký duyệt (Quyết định
thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi hoặc có văn bản hồi đáp trong trường
hợp đề nghị thu hồi tài sản không phù hợp)
6 ngày
B13
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.
0,5 ngày
B14
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm
hành chính công tỉnh
0,5 ngày
B15
CCVC chức tại Trung tâm HCC
(Quầy Sở Nông nghiệp & PTNT)
Tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
Giờ hành chính
B16
Công chức phòng chuyên môn
thuộc Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT)
Căn cứ Quyết định thu hồi của
UBND tỉnh, tham mưu lập phương án xử lý tài sản thu hồi trình lãnh đạo phòng
xem xét.
21 ngày
B17
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT)
Xem xét, thông qua phương án,
trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét.
02 ngày
B18
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi (Sở
NN&PTNT)
Xem xét, xác nhận, trình lãnh
đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt phương án.
03 ngày
B19
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt phương án.
04 ngày
Tổng thời gian
105 ngày làm việc
(trong đó:Sở Nông nghiệp &PTNT: 75 ngày, UBND tỉnh: 30
ngày)
3. Thủ tục
điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã TTHC: 3.000328)
(Trường hợp điều chuyển tài sản
kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh)
Trình tự
Chức danh vị trí
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
B1
CCVC chức tại Trung tâm HCC
(Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT)
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
Giờ hành chính
B2
CCVC chức tại Trung tâm HCC
(Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT)
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý.
0,5 ngày
B3
Công chức phòng chuyên môn
thuộc Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT)
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự
thảo báo cáo, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về Điều chuyển tài sản kết cấu
hạ tầng thủy lợi, trình lãnh đạo phòng xem xét.
33,5 ngày
B4
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT)
Xem xét, thông qua dự thảo,
trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét.
02 ngày
B5
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi (Sở
NN&PTNT)
Xem xét, xác nhận, trình lãnh
đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
03 ngày
B6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC
05 ngày
B7
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
Phát hành, chuyển hồ sơ đến
công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).
0,5 ngày
B8
Công chức của Sở NN&PTNT
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
0,5 ngày
B9
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.
0,5 ngày
B10
Phòng chuyên môn VP UBND tỉnh
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ
TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
16,5 ngày
B11
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận
trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
6 ngày
B12
Lãnh đạo UBND tỉnh.
Kiểm tra và ký duyệt (Quyết định
điều chuyển tài sản)
6 ngày
B13
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.
0,5 ngày
B14
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm
hành chính công tỉnh
0,5 ngày
B15
CCVC chức tại Trung tâm HCC
(Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT)
Tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
Giờ hành chính
Tổng thời gian
75 ngày làm việc
(trong đó: Sở Nông nghiệp &PTNT: 45 ngày, UBND tỉnh: 30
ngày)
4. Thủ tục
thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản do UBND cấp tỉnh quản lý)
(Mã TTHC: 3.000326)
Trình tự
Chức danh vị trí
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
B1
CCVC chức tại Trung tâm HCC
(Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT)
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa lập giấy tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả;
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do.
Giờ hành chính
B2
CCVC chức tại Trung tâm HCC
(Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT)
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
thuộc Chi cục Thủy lợi xử lý
0,5 ngày
B3
Công chức phòng chuyên môn
thuộc Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT)
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu dự
thảo báo cáo, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh về Thanh lý (hoặc Xử lý) tài sản
kết cấu hạ tầng thủy lợi, trình lãnh đạo phòng xem xét.
33,5 ngày
B4
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
Chi cục Thủy lợi (Sở NN&PTNT)
Xem xét, thông qua dự thảo,
trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét.
02 ngày
B5
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi (Sở
NN&PTNT)
Xem xét, xác nhận, trình lãnh
đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.
03 ngày
B6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
Ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC
05 ngày
B7
Văn thư Sở Nông nghiệp
Phát hành, chuyển hồ sơ đến
công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).
0,5 ngày
B8
Công chức của Sở NN&PTNT
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
0,5 ngày
B9
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.
0,5 ngày
B10
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ
TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
16,5 ngày
B11
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
Kiểm tra hồ sơ, xác nhận
trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
6 ngày
B12
Lãnh đạo UBND tỉnh.
Kiểm tra và ký duyệt (Quyết định
thanh lý/xử lý tài sản)
6 ngày
B13
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.
0,5 ngày
B14
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
Nhận kết quả giải quyết TTHC
và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm
hành chính công tỉnh
0,5 ngày
B15
CCVC chức tại Trung tâm HCC
(Quầy Sở Nông nghiệp &PTNT)
Tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
Giờ hành chính
Tổng thời gian
75 ngày làm việc
(trong đó: Sở Nông nghiệp &PTNT: 45 ngày, UBND tỉnh: 30
ngày)
Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 24/02/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
88
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng