|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3976/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính doanh nghiệp Sở Kế hoạch Thái Nguyên
Số hiệu:
|
3976/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3976/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 09 tháng 12 năm
2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT/VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng
Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên (có phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 60 thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Thái Nguyên được công bố tại Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 21/6/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (có phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- LĐVP UBND tỉnh: Đ/c Tôn;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
Ng.Trang 02/12/19
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 3976/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
của Chính Phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
của Chính Phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
của Chính Phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
của Chính Phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
của Chính Phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử,
do thay đổi địa giới hành chính.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
của Chính Phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn
điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh
nghiệp nhà nước
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do thừa kế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa
kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc
cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp
bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu
đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh
trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/lần
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ
về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ
phần.
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
của Chính Phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công
ty cổ phần chưa niêm yết
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông
tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 0 đồng nếu không làm thay đổi thông tin Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp.
- 50.000 đồng/lần nếu phát sinh thông tin làm thay đổi nội
dung của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
của doanh nghiệp.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 100.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời
điểm đề nghị công bố
- Miễn phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn
đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
- Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển
đổi từ hộ kinh doanh.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
của Chính Phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu
con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc huỷ mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Miễn phí khi công bố mẫu con dấu.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
của Chính Phủ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan
đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty Cổ phần không
phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày
gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh
doanh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài,
người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công
ty cổ phần)
|
- Doanh nghiệp gửi Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông
tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có thông tin hoặc có thay
đổi.
- Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện
bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: 0 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu
hạn
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày thông qua, quyết
định giải thể và biên bản họp phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh,
cơ quan thuế, người lao động trong doanh nghiệp, đăng quyết định giải thể
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải được niêm yết
công khai tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp.
- Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị
giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 (năm) ngày làm việc, kể từ
ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp
- Sau thời hạn 180 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định giải
thể theo khoản 3 điều 202 Luật Doanh nghiệp mà không nhận được ý kiến về việc
giải thể từ doanh nghiệp hoặc phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc
trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh
doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu
lực doanh nghiệp phải triệu tập họp để quyết định giải thể. Quyết định giải
thể và bản sao Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định của Tòa án có hiệu lực phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh,
cơ quan thuế, người lao động trong doanh nghiệp và phải được niêm yết công
khai tại trụ sở chính và chi nhánh của doanh nghiệp. Đối với trường hợp mà
pháp luật yêu cầu phải đăng báo thì quyết định giải thể doanh nghiệp phải được
đăng ít nhất trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử trong ba số liên tiếp
- Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị
giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 (năm) ngày làm việc, kể từ
ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp.
- Sau 180 ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể doanh
nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều này mà không nhận phản đối của bên có
liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải
thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp
không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, phòng Đăng ký kinh doanh gửi
thông báo yêu cầu doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định
trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
- Trường hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
là không trung thực, không chính xác thì Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo
cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật và
yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp và thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
của Chính Phủ
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký
trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí: Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 18, Đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh
cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- 0 đồng nếu không chỉ cập nhật, bổ sung thông tin mà không
phát sinh thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông
báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến
Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; bổ sung thay đổi thông tin do thay đổi
địa giới hành chính.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính Phủ về
đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2015/TT-BKHĐT
ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính,
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
được công bố tại Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký
kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành
viên trở lên
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn
điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh
nghiệp nhà nước
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do thừa kế
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa
kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc
cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp
bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương khác
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ
phần.
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công
ty cổ phần chưa niêm yết
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông
tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan
đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không
phải là công ty cổ phần đại chúng
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài,
người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công
ty cổ phần)
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
từ việc chia doanh nghiệp
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
từ việc tách doanh nghiệp
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần
và công ty hợp danh)
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu
hạn
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Quyết định 3976/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3976/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên
582
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|