Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
1. Mục tiêu năm 2024:
Bám sát mục tiêu và phương châm
hành động của Chính phủ, Bộ GTVT trong công tác chỉ đạo, điều hành, triển khai
thực hiện nhiệm vụ. Tiếp tục ưu tiên nhiệm vụ đảm bảo an ninh, an toàn hàng
không; Hỗ trợ các hãng hàng không tháo gỡ khó khăn trong hoạt động sản xuất
kinh doanh; khôi phục và mở rộng hoạt động khai thác quốc tế; tập trung, phấn đấu
hoàn thành dự án thành phần 4 Cảng HKQT Long thành đúng tiến độ được giao; hoàn
thành và đưa vào khai thác đúng tiến độ đối với các dự án: Nhà ga T3 Cảng HKQT
TSN; mở rộng nhà ga hành khách T2 CHKQT Nội Bài; dự án xây dựng giai đoạn 1
CHKQT Long Thành. Nâng cao năng lực điều hành, khai thác tại các cảng hàng
không, quản lý hoạt động bay, đặc biệt là ở các Cảng HKQT Nội Bài và Tân Sơn Nhất.
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, phòng, chống tham nhũng và thực hành
tiết kiệm chống lãng phí trên tất cả lĩnh vực công tác. Hoàn thành mục tiêu đạt
kết quả tốt trong đợt thanh sát USOAP năm 2024.
2. Chủ đề năm 2024: Tăng cường
hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý nhà nước, kỷ luật, kỷ cương hành chính; chủ
động, tích cực giải quyết các công việc thuộc thẩm quyền; phấn đấu hoàn thành
cao nhất các mục tiêu, chỉ tiêu của năm 2024.
3. Một số chỉ tiêu cơ bản:
- Tổng thị trường vận tải hàng
không năm 2024 đạt xấp xỉ 80,3 triệu khách và 1,16 triệu tấn hàng hóa, tăng
tương ứng 7,1% về hành khách và 4,8% về hàng hóa so với năm 2023. So với cùng
thời điểm trước dịch Covid-19 (năm 2019), tăng 1,5% về hành khách và giảm 7,7%
về hàng hóa, trong đó:
+ Vận chuyển nội địa đạt: (i)
38,5 triệu khách, giảm 10,5% so với 2023 và tăng 2,9% so với năm 2019; (ii) 210
nghìn tấn hàng hóa tăng 10,5% so với năm 2023 và giảm 18,3% so với năm 2019;
+ Vận chuyển quốc tế đạt: (i)
41,8 triệu khách, tăng 30,6% so năm 2023 và bằng với năm 2019; (ii) 950 nghìn tấn
hàng hóa, tăng 3,6% so với năm 2023 và 5% so với năm 2019.
- Các hãng hàng không Việt Nam
vận chuyển ước đạt 58 triệu khách, bằng với năm 2023 và tăng 5,5% so với năm
2019, trong đó:
+ Vận chuyển quốc tế đạt 19,5
triệu khách, tăng 30% so với năm 2023 và tăng 10,8% so với năm 2019;
+ Vận chuyển nội địa 38,5 triệu
khách, giảm 10,5% so với 2023 và tăng 2,9% so với năm 2019.
- Trên cơ sở mục tiêu và phương
châm hành động trên, để triển khai và hoàn thành nhiệm vụ chính trị được giao
trong năm 2024, Cục HKVN ban hành Ban hành Chương trình công tác và Kế hoạch thực
hiện Chương trình hành động của Bộ GTVT thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày
05/01/2024 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 và giao nhiệm vụ
cho các cơ quan, đơn vị thuộc Cục HKVN tập trung chỉ đạo, điều hành, tổ chức thực
hiện đồng bộ, có hiệu quả các nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu sau đây:
STT
|
Nội dung
|
Thời hạn hoàn thành
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Ghi chú
|
A
|
Văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
1
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam (Thay thế: Luật Hàng không dân dụng
Việt Nam năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân
dụng Việt Nam năm 2014)
|
Trình Bộ GTVT dự thảo tháng 03/2024;
|
Phòng PC- HTQT
|
Các Phòng thuộc Cục; TTHK; các Cảng vụ Hàng không và các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
Quyết định số 1772/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
|
2
|
Thông tư quy định cơ chế quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội
địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không (Thay thế Thông tư
36/2015/TT-BGTVT ngày 24/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản
lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng
không)
|
Trình Bộ GTVT Dự thảo: tháng 02/2024
|
Phòng Tài chính
|
Các Phòng thuộc Cục; TTHK; các Cảng vụ Hàng không và các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
Quyết định số 1772/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
|
3
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 19/2017/TT-BGTVT ngày
06/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý vào bảo đảm
hoạt động bay
|
Trình Bộ GTVT Dự thảo: tháng 01/2024
|
Phòng QLHĐB
|
Các Phòng thuộc Cục; TTHK; các Cảng vụ Hàng không và các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
Quyết định số 1772/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
|
4
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế an toàn hàng không
lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Trình Bộ GTVT Dự thảo: tháng 01/2024.
|
Phòng TCATB
|
Các Phòng thuộc Cục; TTHK; các Cảng vụ Hàng không và các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
Quyết định số 1772/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
|
B
|
Đề án, dự án, Quy hoạch
|
|
|
|
|
I
|
Dự án CHKQT Long Thành
|
|
|
|
|
1
|
Theo dõi các dự án thành phần - Cảng hàng không quốc tế Long Thành
|
Cả năm 2024
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2
|
Dự án thành phần 4 - Cảng hàng không quốc tế Long Thành
|
|
|
|
|
2.1
|
Hoàn thành công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu xử lý vệ sinh tàu
bay, bảo trì phương tiện mặt đất và nhà điều hành số 1, số 2
|
Quý I/2024
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Hoàn thành công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu xử lý vệ sinh tàu
bay, bảo trì phương tiện mặt đất và nhà điều hành số 1, số 2
|
2.2
|
Hoàn thành công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu cung cấp suất ăn trên
tàu bay số 1, số 2
|
Quý II/2024
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Hoàn thành công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu cung cấp suất ăn trên
tàu bay số 1, số 2
|
2.3
|
Hoàn thành công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án Trung tâm điều hành các
hãng hàng không số 1, số 2, số 3
|
Quý II/2024
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Hoàn thành công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án Trung tâm điều hành các
hãng hàng không số 1, số 2, số 3
|
2.4
|
Hoàn thành công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu hangar bảo trì tàu
bay số 1, số 2, số 3, số 4
|
Quý II/2024
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Hoàn thành công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án Khu hangar bảo trì tàu
bay số 1, số 2, số 3, số 4
|
2.5
|
Theo dõi, triển khai công tác đầu tư xây dựng các công trình dịch vụ
chuyên ngành hàng không thuộc dự án thành phần 4 - Cảng hàng không quốc tế
Long Thành
|
Quý II - III - IV/2024
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Theo dõi, triển khai công tác đầu tư xây dựng các công trình dịch vụ
chuyên ngành hàng không thuộc dự án thành phần 4 - Cảng hàng không quốc tế
Long Thành
|
II
|
Các quy hoạch CHK
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh quy hoạch CHKQT Cam Ranh
|
Cả năm
|
QLCHKSB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch CHK Pleiku
|
Cả năm
|
QLCHKSB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
3
|
Điều chỉnh quy hoạch CHK Phù Cát
|
Cả năm
|
QLCHKSB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
4
|
Điều chỉnh quy hoạch CHKQT Phú Quốc
|
Cả năm
|
QLCHKSB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
5
|
Điều chỉnh quy hoạch CHK Liên Khương
|
Cả năm
|
QLCHKSB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
6
|
Điều chỉnh quy hoạch CHK Buôn Ma Thuột
|
Cả năm
|
QLCHKSB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
7
|
Điều chỉnh quy hoạch CHKQT Cát Bi
|
Cả năm
|
QLCHKSB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
8
|
Điều chỉnh quy hoạch CHK Vinh
|
Cả năm
|
QLCHKSB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
C
|
Công tác chuyên môn
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Pháp chế
|
|
|
|
|
1
|
Công tác rà soát, hệ thống hoá; pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật;
kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
Theo từng nhiệm vụ được giao
|
PC-HTQT
|
Các Phòng thuộc Cục, Văn phòng, Thanh tra hàng không, các Cảng vụ hàng
không
|
Báo cáo hàng quý, báo cáo năm và báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Bộ
GTVT
|
2
|
Công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; công tác hỗ trợ pháp lý cho
doanh nghiệp; theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm tra việc thực hiện
pháp luật;
|
Theo từng nhiệm vụ được giao
|
PC-HTQT
|
Các Phòng thuộc Cục, Văn phòng, Thanh tra hàng không, các Cảng vụ hàng
không
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng và năm; báo cáo năm và đột xuất theo yêu cầu của
Bộ GTVT
|
3
|
Công tác bồi thường của Nhà nước
|
Theo yêu cầu của Bộ GTVT
|
PC-HTQT
|
Các Phòng thuộc Cục, Văn phòng, Thanh tra hàng không, các Cảng vụ hàng
không
|
Báo cáo theo yêu cầu của Bộ GTVT
|
4
|
Công tác cải cách và kiểm soát TTHC, báo cáo việc thực hiện các TTHC
|
Theo từng nhiệm vụ được giao
|
PC-HTQT
|
Các Phòng thuộc Cục, Văn phòng, Thanh tra hàng không, các Cảng vụ hàng
không
|
Báo cáo hàng tháng, quý, báo cáo năm và báo cáo đột xuất theo yêu cầu của
Bộ GTVT
|
5
|
Công tác tham mưu về các vấn đề pháp lý và tham gia tố tụng
|
Theo nhiệm vụ được phân công
|
PC-HTQT
|
Theo nội dung vụ việc
|
|
6
|
Thực hiện pháp điển hệ thống QPPL đối với Đề mục HKDD
|
Thường xuyên hàng năm khi có VBQPPL được ban hành
|
PC-HTQT
|
|
|
7
|
Thực hiện triển khai công tác cải thiện điều kiện đầu tư, kinh doanh
trong lĩnh vực HKDD (theo Nghị quyết 68/NQ-CP ngày 12/5/2020 chương trình cắt
giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh giai đoạn
2020-2025)
|
Giai đoạn (2020-2025)
|
PC-HTQT
|
Các phòng thuộc Cục
|
Năm 2022, Cục HKVN đã hoàn thành 100% phương án trong cả giai đoạn
2020-2025; Cục HKVN vẫn thường xuyên chủ động rà soát và thực hiện các nhiệm
vụ theo chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và Bộ GTVT.
|
8
|
Thực hiện triển khai Quyết định
1085/QĐ-BGTVT ngày 19/5/2022 về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính
(TTHC) nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025.
|
Giai đoạn 2022-2025
|
PC-HTQT
|
Các phòng thuộc Cục
|
Năm 2023, Cục HKVN đã hoàn thành niệm vụ rà soát và đề xuất Bộ GTVT đã
công bố danh mục TTHC nội bộ.
Cục HKVN chủ động rà soát và tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ theo chỉ đạo
của Chính phủ, Bộ GTVT.
|
9
|
Quản lý việc đăng ký, xóa đăng ký các quyền đối với tàu bay; đăng ký,
xóa đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tàu bay; đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo
đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu
bay; cung cấp thông tin trong Sổ đăng bạ tàu bay; cấp mã số AEP; đăng ký, xóa
đăng ký văn bản IDERA
|
Theo quy định về thời hạn giải quyết đối với từng TTHC
|
PC-HTQT
|
|
|
II
|
Lĩnh vực HTQT
|
|
|
|
|
1
|
Các đề án
|
|
|
|
|
1.1
|
Đề án ứng cử của Việt Nam vào Hội đồng ICAO và cử đại diện của Việt Nam
tại ICAO
|
|
Phòng PCHTQT
|
VỤ HTQT, Bộ GTVT
|
|
1.2
|
Đề án “Nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế trong lĩnh vực quản lý nhà nước
về hàng không dân dụng đến 2020 và tầm nhìn đến 2025
|
Cả năm
|
Phòng PCHTQT
|
Các Phòng chuyên môn liên quan
|
|
1.3
|
Đề án “Nâng cao năng lực cho đội ngũ công chức làm công tác hợp tác quốc
tế và hội nhập quốc tế của Cục HKVN, giai đoạn 2021- 2025".
|
Cả năm
|
Phòng PCHTQT
|
Các thành viên Ban chỉ đạo
|
|
2
|
Điều ước và thỏa thuận quốc tế
|
|
|
|
|
2.1
|
Đàm phán HĐHK Việt Nam và Liên bang Nga
|
Quý I
|
Phòng PCHTQT
|
VTHK, TCATB
|
|
2.2
|
Làm việc với Cục HK Bangladesh về thực hiện HĐHK song phương
|
Quý II
|
Phòng PCHTQT
|
VTHK
|
|
2.3
|
Làm việc với Bộ hàng không Ấn Độ về thực hiện HĐHK song phương
|
Quý II
|
Phòng PCHTQT
|
VTHK
|
|
2.4
|
Đàm phán HĐHK Việt Nam và Turmenistan
|
Quý II
|
Phòng PCHTQT
|
VTHK
|
|
3
|
Tham dự các hoạt động hợp tác kinh tế quốc đa phương
|
|
|
|
|
3.1
|
Hội nghị lần thứ 49 Nhóm công tác VTHK ASEAN (ATWG 49)
|
Quý III
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
|
3.2
|
Hội nghị lần thứ 50 Nhóm VTHK ASEAN (ATWG50)
|
Quý IV
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
|
3.3
|
Hội nghị lần thứ 56 Nhóm công tác VTHK APEC (TPT-WG)
|
Quý III
|
PC-HTQT
|
VTHK
|
|
3.4
|
Hội nghị lần thứ 57 Nhóm công tác VTHK APEC (TPT-WG)
|
Quý IV
|
PC-HTQT
|
VTHK
|
|
3.5
|
Phiên đàm phán lần thứ 5 HĐHK khu vực ASEAN-Nhật Bản
|
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
Theo KH của ASEAN
|
3.6
|
Phiên đàm phán lần thứ 6 HĐHK khu vực ASEAN-Nhật Bản
|
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
Theo KH của ASEAN
|
3.7
|
Phiên đàm phán lần thứ 7 HĐHK khu vực ASEAN-Hàn quốc
|
Quý IV
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
Theo KH của ASEAN
|
3.8
|
Phiên đàm phán lần thứ 8 HĐHK khu vực ASEAN-Hàn quốc
|
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
Theo KH của ASEAN
|
3.9
|
Phiên đàm phán HĐHK lần thứ 5 ASEAN-New Zealand (ANZWG- RASA)
|
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
Theo KH của ASEAN
|
3.10
|
Phiên đàm phán HĐHK lần thứ 6 ASEAN-New Zealand (ANZWG- RASA)
|
Quý III
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
|
3.11
|
Phiên đàm phán HĐHK lần thứ 15 ASEAN- Trung Quốc
|
Quý II
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
|
3.12
|
Phiên đàm phán lần thứ 16 HĐ HK ASEAN- Trung Quốc
|
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
Theo KH của ASEAN
|
3.13
|
Hội nghị quan chức cấp cao GTVT ASEAN lần thứ 58 (STOM 55), Hội nghị Bộ
trưởng GTVT ASEAN lần thứ 30 (ATM 30 và các Hội nghị liên quan)
|
Quý IV
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
|
3.14
|
Hội nghị quan chức cấp cao GTVT ASEAN lần thứ 57 (STOM 57)
|
Quý II
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
|
3.15
|
Tham gia các chương trình, hoạt động trong khuôn khổ các Dự án hợp tác
ASEAN- EU, các hoạt động theo cơ chế hợp tác Tiểu vùng sông Mê Công. Mê Công
-Lan Thương
|
Cả năm
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn liên quan
|
|
3.16
|
Hội nghị lần thứ 2 Ủy ban chung ASEAN-EU
|
|
TCATB
|
PC-HTQT
|
|
3.17
|
Hội nghị an toàn giữa Cục HK Liên bang Hoa Kỳ và các quốc gia khu vực
Châu Á-TBD
|
|
TCATB
|
PC-HTQT
|
|
3.18
|
Hội nghị thượng đỉnh Châu Á-TBD về an toàn hàng không
|
|
TCATB
|
PC-HTQT
|
|
4
|
Chương trình hợp tác kỹ thuật song phương
|
|
|
|
|
4.1
|
Hội nghị tham vấn cấp cao lần thứ 5 về HKDD Việt Nam - Trung Quốc
|
Quý II
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
|
4.2
|
Làm việc với Cục Hàng không Lào về thực hiện Bản ghi nhớ hợp tác song
phương
|
Quý III
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
|
4.3
|
Làm việc với Cục Hàng không Campuchia về thực hiện Bản ghi nhớ hợp tác
song phương
|
Quý III
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
|
4.4
|
Làm việc với Tổng cục HKDD Pháp thực hiện Thỏa thuận hợp tác kỹ thuật
|
Quý II; Quý IV
|
TCATB
|
PC-HTQT
|
|
4.5
|
Tham dự diễn đàn phát triển HKDD Trung Quốc
|
Quý II
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
|
4.6
|
Tham dự Triển lãm HK quốc tế Singapore
|
Quý I
|
PC-HTQT
|
Các Phòng chuyên môn
|
|
4.7
|
Tiếp tục thực hiện các Thỏa thuận hợp tác với các nước Hoa Kỳ, Pháp, Hà
Lan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc và Niu-Di-Lân trong các lĩnh vực về nâng
cao giám sát an ninh, an toàn hàng không, phát triển hạ tầng cảng hàng không
sân bay, quản lý hoạt động bay, môi trường hàng không và đào tạo nguồn nhân lực.
|
Cả năm
|
Các Phòng chuyên môn
|
Các Phòng chuyên môn
|
|
5
|
Các chương trình công tác của ICAO
|
|
|
|
|
5.1
|
Hội nghị các Cục trưởng Hàng không dân dụng Châu Á-Thái Bình Dương lần
thứ 59 (DGCA59)
|
Quý III
|
PC-HTQT
|
Các Phòng liên quan
|
|
5.2
|
Hội nghị Ủy ban điều hành Dự án COSCAP-SEA và diễn đàn ICAO - EASA về
HKDD khu vực Đông Nam Á
|
|
TCATB
|
PC-HTQT
|
|
5.3
|
Tiếp nhận và xử lý các công thư của ICAO
|
Cả năm
|
PC-HTQT
|
Các phòng liên quan
|
|
5.4
|
Các hội nghị, hội thảo trong các lĩnh vực cảng hàng không sân bay, quản
lý hoạt động bay, môi trường hàng không, đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao
giám sát an ninh, an toàn hàng không
|
Cả năm
|
PC-HTQT
|
Các phòng liên quan
|
|
III
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ, chế độ chính sách,
tiền lương, thi đua khen thưởng, đào tạo, huấn luyện và phát triển nguồn nhân
lực, cải cách hành chính
|
|
|
|
|
1
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ
|
|
|
|
|
1.1
|
Rà soát, sửa đổi, bổ sung các quy định về công tác Tổ chức, cán bộ của
Cục HKVN theo các văn bản quy định hiện hành.
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
1.2
|
Rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ giai đoạn 2026-2031 thuộc diện Cục
HKVN quản lý
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
1.3
|
Thực hiện công tác bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ thuộc thẩm quyền quản
lý của Cục trưởng Cục HKVN
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
1.4
|
Tiếp tục thực hiện Đề án tinh giản biên chế hành chính của Cục HKVN và
các Cảng vụ hàng không năm 2024
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Theo Quyết định phê duyệt của Bộ
|
1.5
|
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch tuyển dụng công chức năm 2024 của Cục
HKVN
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Theo Quyết định phê duyệt của Bộ GTVT
|
1.6
|
Thẩm định trình Cục trưởng phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức năm
2024 của các Cảng vụ HK
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các Cảng vụ HK
|
|
1.7
|
Hướng dẫn, nhận xét, đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức
trong các cơ quan, đơn vị thuộc Cục HKVN và công tác kê khai tài sản các đối
tượng thuộc diện phải kê khai theo quy định năm 2024
|
Tháng 11, 12/2024
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
1.8
|
Rà soát, tổng hợp, bổ sung hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức theo phân
cấp quản lý
|
Tháng 12/2024
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2
|
Lĩnh vực chế độ chính sách, tiền lương, thi đua khen thưởng
|
|
|
|
|
2.1
|
Phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, rà soát, thẩm định kế hoạch
lao động, tiền lương, kế hoạch tự chủ tài chính của Trung tâm Y tế HK, các Cảng
vụ hàng không; thẩm định kế hoạch các dịch vụ, sản phẩm công ích,…
|
Cả năm
|
Phòng TCCB chủ trì hoặc phối hợp
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.2
|
Phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát tính toán và bảo vệ dự toán
ngân sách hàng năm của khối cơ quan Cục HKVN lĩnh vực lao động, tiền lương,
các chế độ theo lương, chế độ đặc thù (lương 0,8; trang phục công tác, thưởng
an toàn hàng không); triển khai thực hiện hàng tháng, quý…
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.3
|
Hướng dẫn hoàn thiện và tổ chức tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, trình
lãnh đạo Cục phê duyệt hồ sơ đủ điều kiện dự thi nâng ngạch chuyên viên,
chuyên viên chính, chuyên viên cao cấp, dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.4
|
Triển khai các nhiệm vụ liên quan đến công tác nâng bậc lương thường
xuyên, nâng lương trước thời hạn do có thành tích xuất sắc, nâng phụ cấp thâm
niên vượt khung, thâm niên nghề… chế độ chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế đối với cán bộ, công chức, viên chức Cục HKVN
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.5
|
Theo dõi tình hình thực hiện việc may, đo, sử dụng trang phục đối với
cán bộ, công chức, viên chức, người lao động các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
HKVN theo quy định
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.6
|
Chấm điểm, đánh giá, tổng hợp báo cáo hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn dịch
vụ công của Cảng vụ hàng không
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.7
|
Công tác vì sự tiến bộ Phụ nữ Cục HKVN
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.8
|
Xây dựng kế hoạch và tổ chức các phong trào thi đua và đăng ký giao ước
thi đua năm 2024 theo hướng dẫn của Bộ Giao thông vận tải
|
Quý 1
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.9
|
Tổng hợp, thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng thành tích năm 2023
|
Quý 1
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.10
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng theo Nghị định của Chính phủ và
các văn bản hướng dẫn khác của Bộ Nội vụ, Bộ Giao thông vận tải và Cục HKVN
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.11
|
Triển khai các nhiệm vụ liên quan đến công tác thi đua khen thưởng đột
xuất, khen thưởng năm 2024 cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
trong và ngoài ngành Hàng không
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.12
|
Hướng dẫn việc tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức và người
lao động trong các cơ quan, đơn vị thuộc Cục HKVN
|
Quý 4
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.13
|
Theo dõi, đôn đốc, việc triển khai và thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở;
Văn hóa công vụ; quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao
động thuộc Cục HKVN
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.14
|
Theo dõi, tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện chế độ lao động, kỷ luật
đặc thù đối với nhân viên hàng không
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.15
|
Theo dõi, tổng hợp về công tác an toàn, vệ sinh lao động, PCCC trong
các cơ quan, đơn vị thuộc Cục và các đơn vị trong ngành hàng không; chế độ thực
hiện các ngày nghỉ… theo quy định của Bộ Giao thông vận tải
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.16
|
Thực hiện công tác chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên
chức và người lao động trong ngành hàng không
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
3
|
Lĩnh vực đào tạo, huấn luyện và phát triển nguồn nhân lực
|
|
|
|
|
3.1
|
Xây dựng kế hoạch chi tiết đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức và người lao động các cơ quan, đơn vị thuộc Cục HKVN năm 2024
|
Tháng 11/2023
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
3.2
|
Triển khai và phối hợp triển khai các khoá đào tạo, huấn luyện trong nước
và ngoài nước theo kế hoạch được phê duyệt
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
3.3
|
Báo cáo Bộ GTVT kết quả đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
năm 2024 và Kế hoạch năm 2025 của Cục HKVN
|
Tháng 11/2024
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
3.4
|
Phối hợp theo dõi đội ngũ giám sát viên an toàn hàng không, an ninh
hàng không, chất lượng dịch vụ hàng không của Cục HKVN
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
3.5
|
Tham gia thẩm định hồ sơ đề nghị cấp mới, cấp lại, cấp bổ sung giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện của các cơ sở đào tạo nhân viên
hàng không; kiểm tra, giám sát hoạt động các cơ sở đào tạo nhân viên HK
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
4
|
Lĩnh vực cải cách hành chính
|
|
|
|
|
4.1
|
Triển khai kế hoạch cải cách hành chính năm 2024 của Cục Hàng không Việt
Nam
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
4.2
|
Triển khai kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2022-2025 của Cục
Hàng không Việt Nam
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
4.3
|
Tổng hợp, báo cáo kết quả cải cách hành chính của Cục HKVN năm 2024
theo quy định của Bộ GTVT (hàng quý, 6 tháng, 9 tháng và cả năm 2024)
|
Cả năm
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
4.4
|
Xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch công tác cải cách hành chính
năm 2025 của Cục HKVN
|
Tháng 12/2024
|
Phòng TCCB
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
IV
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện
chuyên ngành hàng không theo đề nghị của các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp
|
Nhiệm vụ thường xuyên cả năm
|
KHCNMT
|
Các Phòng, Văn phòng, các Cảng vụ HK khu vực, các cơ quan, đơn vị trong
Ngành
|
|
2
|
Triển khai các nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính phủ
điện tử, chuyển đổi số, bảo đảm an ninh, an toàn thông tin cho hệ thống thông
tin của Cục HKVN theo Kế hoạch
|
Nhiệm vụ thường xuyên cả năm
|
KHCNMT
|
Các Phòng, Văn phòng, các Cảng vụ HK khu vực, các cơ quan, đơn vị trong
Ngành
|
|
3
|
Tiếp tục báo cáo Bộ GTVT để Bộ GTVT báo cáo Chính phủ và triển khai các
nhiệm vụ có liên quan để hoàn thiện cơ sở pháp lý, thực tiễn để các hãng HKVN
có thể tham gia Corsia giai đoạn tự nguyện.
|
Căn cứ vào phê duyệt của Chính phủ và Bộ GTVT
|
KHCNMT
|
Các Phòng, Văn phòng, các Cảng vụ HK khu vực, các cơ quan, đơn vị trong
Ngành
|
|
4
|
Triển khai các nhiệm vụ khác theo ý kiến chỉ đạo của cấp trên
|
Theo chỉ đạo của cấp trên
|
KHCNMT
|
Căn cứ tình hình thực tế nhiệm vụ được giao
|
|
V
|
Lĩnh vực quản lý cảng hàng không, sân bay
|
|
|
|
|
1
|
Sửa đổi tài liệu khai thác sân bay
|
Năm 2024
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Theo hướng dẫn mới của ICAO
|
2
|
Phê duyệt Bộ chỉ số an toàn và theo dõi bộ chỉ số an toàn tại các CHK
|
Năm 2024
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
3
|
Triển khai chương trình ACDM theo kế hoạch.
|
Cả năm
|
Phòng QLC
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Đề nghị tiếp tục chương trình triển khai năm 2024
|
4
|
Tiếp tục triển khai nhiệm vụ chuẩn bị cho đợt Audit 2024 của ICAO
|
Quý I, Quý II
|
Phòng QLC
|
Phòng TCATB, PC- HTQT, QLHĐB
|
|
5
|
Tổ chức cấp/cấp lại giấy chứng nhận thiết bị đèn, biển báo tại CHKSB
|
Cả năm
|
Phòng QLC
|
Phòng QLHĐB
|
|
6
|
Tổ chức cấp/cấp lại Giấy phép nhân viên hàng không
|
Cả năm
|
Phòng QLC
|
Cảng vụ hàng không
|
|
7
|
Tổ chức cấp/cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đào tạo, huấn luyện nhân viên
hàng không
|
Cả năm
|
Phòng QLC
|
TCCB, TTHK, ANHK, TCATB
|
|
8
|
Tổ chức cấp/cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng
không, sân bay
|
Cả năm
|
Phòng QLC
|
TC, PC-HTQT, TTHK, KHCN&MT, ANHK
|
|
9
|
Đôn đốc ACV hoàn thiện cơ sở đào tạo, huấn luyện nhân viên cứu nạn, chữa
cháy
|
Cả năm
|
Phòng QLC
|
TCCB, Cảng vụ hàng không
|
|
10
|
Kiểm tra duy trì điều kiện cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không của
các công ty: NASCO, Lam Giang, AEROMAN, AVPM, SATCO
|
Cả năm
|
Phòng QLC
|
CVHK, TTHK, KHCN&MT, ANHK
|
|
11
|
Kiểm tra duy trì điều kiện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo nhân viên
hàng không nhóm Khai thác CHKSB của các công ty: SAGS, SCSC, VACS, ACSV,
SKYPEC, Học viện Hàng không Việt Nam
|
Cả năm
|
Phòng QLC
|
TCCB, ANHK, TTHK
|
|
12
|
Tiếp tục theo dõi, triển khai đầy đủ, quyết liệt các chỉ đạo và giải
pháp phòng chống dịch bệnh của các cấp có thẩm quyền; phòng chống thiên tai,
PCCC tại các CHK.
|
Cả năm
|
Phòng QLC
|
VTHK, QLHĐB, 03 Cảng vụ
|
|
13
|
Kiểm tra công tác PCTT, TKCN & PCCC khu vực miền Bắc, miền Trung,
miền Nam
|
Quý II, III
|
Phòng QLC
|
QLHĐB
|
|
14
|
Tổ chức Hội nghị chất lượng dịch vụ tại CHKSB năm 2024
|
Quý IV
|
Phòng QLC
|
VTHK, 3 Cảng vụ
|
|
15
|
Kiểm tra duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn khai thác tại các cảng
hàng không nội địa: CHK Buôn Ma Thuột; CHK Liên Khương; CHK Rạch Giá; CHK Cà
Mau; CHK Côn Đảo; CHK Pleiku; CHK Phù Cát; CHK Tuy Hòa; CHK Chu Lai; CHK Đồng
Hới; CHK Vinh; CHK Thọ Xuân
|
Quý I/2024
|
Phòng QLC
|
|
Theo kế hoạch chung của Cục HKVN
|
VI
|
Lĩnh vực kế hoạch đầu tư
|
|
|
|
|
1
|
Công tác kế hoạch - đầu tư
|
|
|
|
|
1.1
|
Quản lý, giám sát, theo dõi, đôn đốc triển khai các công trình, dự án đầu
tư trong ngành hàng không theo phân cấp, ủy quyền của Bộ GTVT
|
Cả năm 2024
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
1.2
|
Tham mưu trong công tác quản lý quy hoạch, kế hoạch
|
Cả năm 2024
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
1.3
|
Tham mưu trong công tác quản lý đầu tư xây dựng
|
Cả năm 2024
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
1.4
|
Thẩm định, phê duyệt các nội dung về quản lý dự án và đấu thầu theo thẩm
quyền của Cục Hàng không Việt Nam
|
Cả năm 2024
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2
|
Công tác bảo trì công trình hàng không
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổng hợp, báo cáo Bộ GTVT, tham gia ý kiến về kế hoạch bảo trì tài sản
kết cấu hạ tầng hàng không do Nhà nước đầu tư, quản lý
|
Cả năm 2024
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.2
|
Tổng hợp nhu cầu quản lý, bảo trì và công việc, danh mục dự án ưu tiên
cho phép chuẩn bị đầu tư kế hoạch bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng hàng không
do Nhà nước đầu tư, quản lý năm 2025 báo cáo Bộ GTVT
|
15/06/2024
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.3
|
Theo dõi, đôn đốc, báo cáo việc thực hiện kế hoạch bảo trì công trình
hàng không năm 2024 của các đơn vị theo quy định
|
Cả năm 2024
|
Phòng KHĐT
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
VII
|
Lĩnh vực Tài chính
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp tục triển khai thực hiện Quyết định 2007/QĐ-TTg ngày 12/7/2020 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án giao quản lý, sử dụng và khai
thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không do nhà nước đầu tư, quản lý.
|
Cả năm
|
Phòng TC
|
Phòng QLCHK,SB; phòng QLHĐB phòng KHĐT, phòng KHCN & MT, phòng
PC-HTQT, ACV
|
|
2
|
Tổ chức quyết toán các dự án hoàn thành do Bộ Giao thông vận tải giao kế
hoạch và phân cấp, ủy quyền
|
Cả năm
|
Phòng TC
|
Phòng KHĐT, KHCN, QLHĐB, QLC HK,SB…
|
|
3
|
Xây dựng Dự thảo các Quyết định của Bộ GTVT quy định mức giá, khung giá
các dịch vụ trong lĩnh vực hàng không
|
Cả năm
|
Phòng Tài chính
|
Phòng PC-HTQT, VTHK, QLCHKSB, QLHĐB, ANHK…
|
|
4
|
Thực hiện các công việc liên quan đến quản lý giá, phí, lệ phí trong
lĩnh vực hàng không theo nhiệm vụ được giao
|
Cả năm
|
Phòng TC
|
Các phòng, VP thuộc Cục HKVN, các CVHK, các doanh nghiệp trong ngành
hàng không
|
|
5
|
Thực hiện các nhiệm vụ trong công tác quyết toán thu, chi NSNN hàng năm
của các đơn vị trực thuộc và được giao quản lý
|
Quý II, III, IV/2024
|
Phòng TC
|
Vụ TC, Bộ GTVT; Các đơn vị dự toán cấp III trực thuộc; Tổng công ty Quản
lý bay Việt Nam; Công ty Xăng dầu hàng không Việt Nam
|
|
6
|
Thực hiện các nhiệm vụ liên quan công tác dự toán thu, chi ngân sách
hàng năm và kế hoạch tài chính 3 năm của các đơn vị trực thuộc và được giao
quản lý
|
Cả năm
|
Phòng TC
|
Các đơn vị trực thuộc; TCT QLB VN
|
|
7
|
Thực hiện các nhiệm vụ liên quan công tác tổng hợp, hợp nhất báo cáo
tài chính, báo cáo bổ sung thông tin hàng năm của các đơn vị trực thuộc
|
Quý III/2024
|
Phòng TC
|
Các đơn vị trực thuộc Cục.
|
|
8
|
Thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến công tác thực hành tiết kiệm, chống
lãng phí;
|
Cả năm
|
Phòng TC
|
Các đơn vị trực thuộc Cục.
|
|
9
|
Thực hiện các công việc liên quan đến sắp xếp lại cơ sở nhà, đất theo nhiệm
vụ được giao.
|
Cả năm
|
Phòng TC
|
Phòng QLC HK, SB và các đơn vị liên quan
|
|
10
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công
|
Cả năm
|
Phòng TC
|
Các đơn vị có liên quan
|
|
VIII
|
Lĩnh vực thanh tra hàng không
|
|
|
|
|
1
|
Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về thanh tra, xử phạt vi phạm hành
chính; tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng,
tiêu cực
|
Cả năm
|
Thanh tra Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2
|
Công tác thanh tra
|
|
|
|
|
2.1
|
Thanh tra theo kế hoạch thanh tra năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải
|
Theo kế hoạch
|
Thanh tra Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.2
|
Thanh tra đột xuất
|
Khi phát sinh
|
Thanh tra Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
3
|
Kiểm tra việc triển khai thực hiện kế hoạch phòng, chống tham nhũng,
tiêu cực tại các Cảng vụ hàng không
|
Theo kế hoạch kiểm tra
|
Thanh tra Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
4
|
Công tác xử phạt vi phạm hành chính
|
Cả năm
|
Thanh tra Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
5
|
Công tác phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện nhiệm vụ, tham mưu cho Ban Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng,
tiêu cực của Đảng ủy Cục HKVN và Cục trưởng về công tác phòng, chống tham
nhũng, tiêu cực
|
Cả năm
|
Thanh tra Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
6
|
Công tác tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
|
6.1
|
Tiếp công dân
|
Cả năm
|
Thanh tra Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
6.2
|
Tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị
|
Cả năm
|
Thanh tra Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
7
|
Công tác kiểm tra, đôn đốc, theo dõi việc thực hiện kết luận thanh
tra
|
|
|
|
|
7.1
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận của Cục HKVN
|
Cả năm
|
Thanh tra Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
7.2
|
Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện kết luận thanh tra liên quan đến trách
nhiệm của Cục HKVN
|
Cả năm
|
Thanh tra Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
8
|
Công tác xử lý chồng chéo, trùng lặp trong hoạt động thanh tra
|
Cả năm
|
Thanh tra Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
9
|
Giám sát các hội đồng thi cấp giấy phép, năng định cho nhân viên
hàng không
|
Cả năm
|
Thanh tra Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
IX
|
Lĩnh vực vận tải hàng không
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các quy định về vận chuyển hàng không theo Kế hoạch xây dựng
Luật HKDD sửa đổi
|
Năm 2024
|
Phòng VTHK
|
Phòng PC-HTQT
|
|
2
|
Tuyên truyền, phổ biến Thông tử sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
29 nội dung về quản lý, điều phối giờ hạ, cất cánh (slot)
|
Quý I
|
Phòng VTHK
|
Các Phòng PC-HTQT, QLCHK, SB, TTHK
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Quy trình ISO về điều phối slot
|
Quý I
|
Phòng VTHK
|
Các Phòng PC-HTQT, QLCHK, SB, TTHK, VP
|
|
4
|
Rà soát các Hiệp định hàng không song phương, đề xuất phương án sửa đổi,
cập nhật, bổ sung
|
Quý I
|
Phòng VTHK
|
Phòng PC-HTQT, các hãng HKVN
|
|
5
|
Kế hoạch, phương án phục vụ dịp cao điểm Tết Nguyên đán Giáp Thìn và Lễ
hội Xuân 2024
|
Tháng 1
|
Phòng VTHK
|
Phòng QLCHK, SB
|
|
6
|
Rà soát, đánh giá nhu cầu vận tải hàng không và khả năng đáp ứng của
các hãng hàng không giai đoạn 2024-2025
|
Quý I
|
Phòng VTHK
|
Các Phòng QLCHK, SB, TCATB, các hãng HKVN
|
|
7
|
Giám sát việc duy trì các điều kiện của Giấy phép kinh doanh vận chuyển
hàng không, Kinh doanh hàng không chung
|
Quý I/Cả năm
|
Phòng VTHK
|
Các hãng HKVN
|
|
8
|
Thực hiện điều phối slot các Lịch bay Mùa Hè 2024, 2025, Lịch bay Mùa
Đông 2023, 2024
|
Cả năm
|
Phòng VTHK
|
Tổ Điều phối Slot,
Các hãng HKVN, các cảng HK
|
|
9
|
Cập nhật tham số điều phối slot của 22 cảng hàng không.
|
Quý I
|
Phòng VTHK
|
Các Phòng QLCHK,SB, QLHĐB
|
|
10
|
Kiểm tra, giám sát liên tục việc sử dụng slot của các hãng hàng không
|
Cả năm
|
Phòng VTHK
|
Các Cảng vụ HK
|
|
11
|
Cấp phép bay Mùa Hè 2024, Mùa Đông 2024
|
Quý I/Qúy III
|
Phòng VTHK
|
Các hãng HK, các cảng HK, VATM
|
|
12
|
Kiểm tra việc thực hiện nghĩa vụ của người vận chuyển đối với các chuyến
bay bị chậm, bị hủy
|
Qúy II
|
Phòng VTHK
|
Thanh tra HK, Các hãng HK, các cảng vụ, VATM
|
|
X
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động bay
|
|
|
|
|
1
|
Ban hành văn bản quy định, hướng dẫn, tài liệu
|
|
|
|
|
1.1
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư 19/2017/TT-BGTVT theo Chương trình Bộ GTVT
phê duyệt
|
Quý I
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng HKVN, cảng vụ HK
|
|
1.2
|
Xây dựng, tổ chức áp dụng các hướng dẫn nghiệp vụ về ANS.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng HKVN, cảng vụ HK
|
|
1.3
|
Tu chỉnh, sửa đổi, bổ sung các Tài liệu hướng dẫn tiêu chuẩn (MOS) theo
các Annex 1, 2, 3, 4, 5, 10, 11, 12, 15.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng HKVN, cảng vụ HK
|
|
1.4
|
Tổ chức rà soát, tu chỉnh các tài liệu HDKT của các cơ sở ANS.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
ATM, ACV, VDO, sân bay Vũng Tàu
|
|
1.5
|
Tổ chức rà soát, cập nhật tu chỉnh Bảng EFOD cho Phụ ước 1, 2, 3, 4, 5,
10, 11, 12, 15 và công bố khác biệt so với tiêu chuẩn của ICAO
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, cảng vụ HK,
|
|
1.6
|
Tham gia xây dựng Quy chế phối hợp sử dụng linh hoạt vùng trời, sửa đổi
Nghị định về quản lý phương tiện bay siêu nhẹ.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, cảng vụ HK,
|
|
1.7
|
Tham gia rà soát tu chỉnh Quy trình ứng phó bão, ATNĐ trong ngành HKDD
của BCH PCTT & TKCN HK (về thông tin MET phục vụ ứng phó bão/ATNĐ)
|
Cả năm
|
BCH PCTT & TKCN
|
VATM
|
|
2
|
Công tác chuyên ngành QLHĐB
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổ chức vùng trời và thiết lập, điều chỉnh đường bay ATS:
|
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.1.1
|
TMA Cát Bi - Vân Đồn,
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng HKVN, QCPK-KQ, QCHQ, Cục Tác chiến
|
|
2.1.2
|
Rà soát, điều chỉnh thiết lập vùng trời hàng không chung.
|
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.1.3
|
Thiết lập đường HK mới; điều chỉnh chế độ sử dụng các đường bay ATS (nếu
cần thiết).
|
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.2
|
Phương thức bay:
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tiếp tục Hoàn thiện, tổ chức đánh giá và làm thủ tục ban hành phương thức
bay PBN cho sân bay Nội Bài.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng HKVN, QCPK-KQ, QCHQ, Cục Tác chiến
|
|
2.2.2
|
Tổ chức rà soát, ban hành sửa đổi bổ sung phương thức bay PBN và truyền
thống tại các sân bay (theo đề nghị của đơn vị HKDD).
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng HKVN, QCPK-KQ, QCHQ, Cục Tác chiến
|
|
2.3
|
ATM:
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Ban hành, triển khai áp dụng phương thức điều hành bay sử dụng giám sát
ADS-B cho vùng trời sân bay khu vực miền Nam.
|
Quý II-III
|
P.QLHĐB
|
VATM, hãng HKVN, QCPK-KQ, QCHQ, Cục Tác chiến
|
|
2.3.2
|
Giảm giãn cách ATS trên các đường HK trên biển.
|
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.3.3
|
Tổ chức thiết lập vị trí kiểm soát tiếp cận cho vùng trời sân bay Cát
Bi-Vân Đồn; vị trí kiểm soát GCU Cam Ranh
|
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.3.4
|
Công tác phối hợp-hiệp đồng HK và Quân sự, quản lý-sử dụng vùng trời.
|
|
P.QLHĐB
|
|
|
2.3.5
|
Chỉ đạo, theo dõi thực hiện kế hoạch ATFM tại Việt Nam.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, hãng HKVN
|
|
2.3.6
|
Chỉ đạo, theo dõi việc xây dựng kế hoạch, lộ trình thực hiện SWIM tại
Việt Nam.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng HKVN
|
|
2.4
|
CNS:
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tổ chức kiểm tra và làm thủ tục cấp giấy phép đưa vào hoạt động các trạm
ADS-B khu vực miền Nam.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, VNHS, hãng HKVN, SITA, ARINC, các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.4.2
|
Tổ chức bay kiểm tra hiệu chuẩn định kỳ của năm.
|
P.QLHĐB
|
|
2.4.3
|
Phối hợp với VATM tổ chức triển khai thực hiện kết nối mạng CRV.
|
P.QLHĐB
|
|
2.4.4
|
Nghiên cứu về hệ thống GBAS
|
P.QLHĐB
|
|
2.4.5
|
Xử lý các nội dung công việc về tần số trong băng tần hàng không và tín
hiệu CNS.
|
P.QLHĐB
|
|
2.5
|
MET:
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Đôn đốc, hướng dẫn VATM thực hiện giai đoạn 2 Đề án thành lập TT Khí tượng
hàng không; đảm bảo khai thác các cơ sở MET theo mô hình tổ chức mới.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, hãng HKVN, các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.5.2
|
Tổ chức chuẩn bị thiết lập cơ sở MET tại cảng HKQT Cam Ranh; hoàn thiện
tổ chức và khai thác NOC.
|
P.QLHĐB
|
|
2.5.3
|
Kiểm tra, đôn đốc công tác đảm bảo chất lượng số liệu quan trắc khí tượng
tại các sân bay bao gồm đảm bảo về thiết bị, vật tư dự phòng; tiêu chuẩn lắp đặt
thiết bị quan trắc khí tượng sân bay; quy trình khai thác, cung cấp, sử dụng
số liệu quan trắc MET phục vụ hoạt động bay.
|
P.QLHĐB
|
|
2.5.4
|
Tổ chức nghiên cứu, thực hiện phương pháp số trị cho dự báo khí tượng.
|
P.QLHĐB
|
|
2.5.5
|
Chỉ đạo, hướng dẫn đơn vị hoàn thiện công tác kiểm định, kiểm tra, bảo
dưỡng thiết bị khí tượng đáp ứng quy định của Việt Nam và của ICAO.
|
P.QLHĐB
|
|
2.5.6
|
Chỉ đạo, hướng dẫn chuyển đổi trao đổi số thông tin khí tượng HK áp dụng
IWXXM (ICAO Meteorological Information Exchange Model) theo lộ trình ICAO.
|
P.QLHĐB
|
|
2.5.7
|
Chỉ đạo thực hiện đánh giá năng lực chuyên môn nhân viên MET theo yêu cầu
của ICAO, theo Kế hoạch MET CAS 03 năm 2022-2025 Cục HKVN đã ban hành.
|
P.QLHĐB
|
|
2.6
|
AIM/CHART-MAP:
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đôn đốc VATM xây dựng ấn phẩm thông báo tin tức HK về khu vực hoạt động
hàng không chung.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng HKVN, các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
2.6.2
|
Tổ chức kiểm tra, cấp phép cho Hệ thống AIM mới do TCTQLBVN đầu tư để đưa
vào khai thác (chức năng phát điện văn KHB).
|
P.QLHĐB
|
|
2.6.3
|
Tổ chức kiểm tra, yêu cầu VATM rà soát hệ thống quản lý chất lượng AIS
theo Tài liệu 9839 của ICAO “Tài liệu về hệ thống quản lý chất lượng đối với
dịch vụ AIS” ban hành lần thứ nhất vào năm 2022.
|
P.QLHĐB
|
|
2.6.4
|
Tiếp tục theo dõi việc thiết lập, áp dụng cơ sở dữ liệu chướng ngại vật
và địa hình điện tử e-TOD.
|
P.QLHĐB
|
|
2.6.5
|
Thẩm định và làm thủ tục thông qua các sơ đồ chướng ngại vật HK theo
các tỉ lệ quy định.
|
P.QLHĐB
|
|
2.6.6
|
Phối hợp xử lý hạn chế tác động của hoạt động quân sự liên quan; xử lý
vấn đề hoạt động HK vũ trụ Trung Quốc ảnh hưởng đến hoạt động bay dân dụng.
|
P.QLHĐB
|
|
2.6.7
|
Tiếp tục rà soát nội dung rà soát lại quy trình phối hợp với các cơ
quan, đơn vị quân sự về công tác phối hợp hiệp đồng khi có hoạt động quân sự ảnh
hưởng đến hoạt động HKDD.
|
P.QLHĐB
|
|
2.7
|
SAR:
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Chỉ đạo, đôn đốc các đơn vị tổ chức diễn tập/tập luyện vận hành cơ chế
TKCN hàng không.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, VDO, , cảng vụ HK
|
|
2.7.2
|
Rà soát, hoàn thiện theo các nội dung tự đánh giá năng lực TKCN HKDD và
thông báo cho ICAO khu vực.
|
P.QLHĐB
|
|
2.7.3
|
- Đề xuất sửa đổi nội dung của Kế hoạch cấp quốc gia ứng phó tai nạn
tàu bay dân dụng; - Phối hợp, đôn đốc các cơ quan, đơn vị rà soát, cập nhật,
sửa đổi bổ sung nội dung liên quan của kế hoạch ứng phó tai nạn tàu bay dân dụng
tại các tỉnh/Tp trực thuộc Trung ương.
|
P.QLHĐB
|
|
2.7.4
|
Trao đổi ký kết văn bản thỏa thuận về phối hợp trợ SAR với HKDD các nước
liên quan.
|
P.QLHĐB
|
|
2.7.5
|
Tổ chức phổ biến và hướng dẫn các đơn vị trong ngành hàng không triển
khai kế hoạch cấp quốc gia ứng phó tai nạn tàu bay dân dụng
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, VDO, các hãng HK, cảng vụ HK và các đơn vị liên quan
|
|
2.7.6
|
Hội nghị lần thứ 9 nhóm công tác Tìm kiếm khu vực Châu Á/Thái Bình
Dương của ICAO (APSAR/WG/9)
|
Tháng 5/2024
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, VDO, các hãng HK,
|
|
2.7.7
|
Tham gia diễn tập tìm kiếm cứu nạn tại khu vực Đông Nam Á tại một trong
các nước Singapore/Philippine/ThaiLan/Indonesia/Maliasia
|
Khi nhận được thư mời
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, VDO, các hãng HK,
|
|
2.8
|
Quản lý an toàn hoạt động bay:
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Tổ chức thực hiện kế hoạch khắc phục khuyến cáo ICVM về ANS.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, cảng vụ HK
|
|
2.8.2
|
Lập kế hoạch, tổ chức kiểm tra - giám sát an toàn hoạt động bay tại các
sân bay khu vực miền Bắc, Trung, Nam.
|
P.QLHĐB
|
|
2.8.3
|
Hoàn thiện, củng cố hệ thống giám sát viên an toàn hoạt động bay (nhân
lực, tài liệu, quy trình, hồ sơ kiểm tra và huấn luyện).
|
P.QLHĐB
|
|
2.8.4
|
Tổ chức huấn luyện định kỳ cho giám sát viên an toàn ANS
|
Quý I-II
|
P.QLHĐB
|
|
2.8.5
|
Tổ chức kiểm tra xác minh sự cố hoạt động bay; tham gia điều tra sự cố
tàu bay dân dụng.
|
Quý I-II
|
P.QLHĐB
|
|
2.10
|
Huấn luyện và cấp phép nhân viên:
|
|
|
|
|
2.10.1
|
Tổ chức các đợt sát hạch để cấp giấy phép, năng định và giấy chứng nhận
trình độ tiếng Anh cho nhân viên ANS. Tổ chức biên soạn câu hỏi chuyên ngành
QLHĐB bổ sung vào Ngân hàng câu hỏi sát hạch ANS.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, VDO, cảng vụ HK
|
|
2.10.2
|
Tổ chức/tham gia kiểm tra cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện của cơ sở
huấn luyện.
|
P.QLHĐB
|
|
3
|
CÔNG VIỆC KHÁC
|
|
|
|
|
3.1
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư 19/2017/TT-BGTVT theo Chương trình Bộ GTVT
phê duyệt
|
Quý II
|
P.QLHĐB
|
VATM, cảng vụ HK
|
|
3.2
|
Cập nhật tình hình thực hiện Kế hoạch PBN.
|
Quý I
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng HKVN
|
|
3.3
|
Tiếp tục triển khai thực hiện các nội dung của Kế hoạch ANS đồng nhất
và Kế hoạch tổng thể ATM của ASEAN.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM
|
|
3.4
|
Kiểm tra, cấp mới/cấp lại giấy phép khai thác hệ thống thiết bị, cơ sở
ANS; địa chỉ ATFM/AMHS, địa chỉ 24 bít của tàu bay.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, VDO, sân bay Vũng Tàu
|
|
3.5
|
Cập nhật tình hình thực hiện Kế hoạch PBN.
|
Quý II
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng HKVN
|
|
3.6
|
Cập nhật tình hình thực hiện Chương trình các khối hệ thống hàng không
(ASBU).
|
Quý II-IV
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng HKVN
|
|
3.7
|
Tham gia xây dựng Quy chế phối hợp sử dụng linh hoạt vùng trời, sửa đổi
Nghị định về quản lý phương tiện bay siêu nhẹ; triển khai thực hiện các khu vực
cấm bay/hạn chế bay UAV; phối hợp xây dựng dự thảo hợp phần Quy hoạch sử dụng
vùng trời.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, cảng vụ HK,
|
Nhiệm vụ xây dựng hợp phần Quy hoạch sử dụng vùng trời do Bộ Tổng Tham
mưu Quân đội nhân dân Việt Nam chủ trì
|
3.8
|
Các công việc liên quan đến khai thác sử dụng 1 số sân bay quân sự cho
HKDD.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng HKVN, cơ quan quân sự
|
|
3.9
|
Các khóa huấn luyện cho cán bộ, chuyên viên Phòng theo kế hoạch của Cục
HKVN và các công tác khác theo yêu cầu của Cục trưởng./.
|
Cả năm
|
P.QLHĐB
|
VATM, ACV, hãng HKVN, cơ quan quân sự
|
|
XI
|
Lĩnh vực bảo đảm an ninh hàng không
|
|
|
|
|
1.
|
Kiểm tra công tác bảo đảm an ninh đối với Công ty TNHH Dịch vụ bảo dưỡng
máy bay Cảng hàng không miền Nam (SAAM-Trụ sở Tp. HCM)
|
Quý II/2024
|
Phòng ANHK
|
Cảng vụ miền Nam
|
|
2.
|
Kiểm tra công tác bảo đảm an ninh đối với Công ty TNHH Kỹ thuật máy bay
VAECO - Nội Bài
|
Quý II/2024
|
Phòng ANHK
|
Cảng vụ miền Bắc
|
|
3.
|
Kiểm tra công tác bảo đảm an ninh đối với Công ty Cp Nhiên liệu bay
Petrolimex Chi nhánh Đà Nẵng
|
Quý II/2024
|
Phòng ANHK
|
Cảng vụ miền Trung
|
|
4.
|
Kiểm tra công tác bảo đảm an ninh đối với Công ty Dịch vụ mặt đất sân
bay Việt Nam (VIAGS- Trụ sở Tp HCM)
|
Quý III/2024
|
Phòng ANHK
|
Cảng vụ miền Nam
|
|
5.
|
Kiểm tra công tác bảo đảm an ninh Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam - Đài
KSKL Côn Đảo
|
Quý IV/2024
|
Phòng ANHK
|
Cảng vụ miền Nam
|
|
6.
|
Kiểm tra việc thực hiện Chương trình ANHK và việc chấp hành một số quy
định về bảo đảm an ninh hàng không tại Cảng HKQT Vinh
|
Quý II/2024
|
Phòng ANHK
|
Cảng vụ miền Bắc
|
|
7.
|
Kiểm tra công tác đào tạo, huấn luyện ANHK của Tổng công ty Cảng HKVN
|
Quý II/2024
|
Phòng ANHK
|
Cảng vụ miền Nam
|
|
8.
|
Thử nghiệm bí mật/ công khai ANHK tại các cảng hàng không, các hãng
hàng không, doanh nghiệp có Chương trình ANHK, Quy chế ANHK
|
Cả năm
|
Phòng ANHK
|
Các cảng vụ khu vực
|
|
9.
|
Sơ kết công tác 6 tháng đầu năm 2024 của UBANHKB19:F47
|
T6/2024
|
Cục HKVN
|
Các Bộ, ban ngành địa phương thành viên của UBANHK
|
|
10.
|
Tổng kết công tác năm 2024 của UBANHK
|
T12/2024
|
Cục HKVN
|
Các Bộ, ban ngành địa phương thành viên của UBANHK
|
|
11.
|
Kiểm tra, đánh giá công tác phối hợp bảo đảm ANHK, phòng chống hành vi
can thiệp bất hợp pháp theo QĐ số 16/2017/QĐ-TTg và QĐ số 01/2019/QĐ-TTg ngày
05/9/2019 đối với Ban Chỉ đạo PCKB tỉnh Quảng Ninh.
|
T5/2024
|
Cục HKVN
|
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan theo quy định tại QĐ số 2083/QĐ-TTg
ngày 25/12/2017
|
|
12.
|
Kiểm tra, đánh giá công tác phối hợp bảo đảm ANHK, phòng chống hành vi
can thiệp bất hợp pháp theo QĐ số 16/2017/QĐ-TTg và QĐ số 01/2019/QĐ-TTg ngày
05/9/2019 đối với Ban Chỉ đạo PCKB tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
T5/2024
|
Cục HKVN
|
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan theo quy định tại QĐ số 2083/QĐ-TTg
ngày 25/12/2017
|
|
13.
|
Kiểm tra, đánh giá công tác phối hợp bảo đảm ANHK, phòng chống hành vi can
thiệp bất hợp pháp theo QĐ số 16/2017/QĐ-TTg và QĐ số 01/2019/QĐ-TTg ngày
05/9/2019 đối với Ban Chỉ đạo PCKB tỉnh Lâm Đồng.
|
T6/2024
|
Cục HKVN
|
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan theo quy định tại QĐ số 2083/QĐ-TTg
ngày 25/12/2017
|
|
14.
|
Kiểm tra, đánh giá, tập huấn, huấn luyện và diễn tập về sử dụng tài khoản
VNeID mức độ 2 đối với hành khách đi tàu bay trên các chuyến bay nội địa tại
tất cả các cảng hàng không trên cả nước.
|
Theo Kế hoạch Bộ Công an
|
Bộ Công an
|
Bộ Công an, Cục HKVN, VNA, ACV, Cảng HKQT Vân Đồn
|
|
15.
|
Khóa tập huấn về "Hệ thống tổ chức ANHK và quản lý rủi ro; hướng dẫn
đề cương xây dựng các tình huống giả định theo Phương án khẩn nguy tổng thể đối
phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD theo QĐ số 16/2017/QĐ-
TTg và QĐ số 01/2019/QĐ-TTg ngày 05/9/2019; công tác bảo đảm an ninh mạng, bảo
vệ bí mật Nhà nước, bảo vệ dữ liệu cá nhân khách hàng hàng không cho cán bộ
tham mưu, lực lượng trực tiếp là nhiệm vụ ứng phó khẩn nguy hàng không các cảng
hàng không sân bay và Ban Chỉ đạo PCKB các địa phương nơi có cảng hàng không
sân bay khu vực miền Bắc tại Quảng Ninh
|
T7/2024
|
Cục HKVN
|
Ban Chỉ đạo PCKB các địa phương có cảng hàng không, sân bay; Các đơn vị
trong ngành hk ;Bộ Công an có liên quan.
|
|
16.
|
Khóa tập huấn về "Hệ thống tổ chức ANHK và quản lý rủi ro; hướng dẫn
đề cương xây dựng các tình huống giả định theo Phương án khẩn nguy tổng thể đối
phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD theo QĐ số 16/2017/QĐ-
TTg và QĐ số 01/2019/QĐ-TTg ngày 05/9/2019; công tác bảo đảm an ninh mạng, bảo
vệ bí mật Nhà nước, bảo vệ dữ liệu cá nhân khách hàng hàng không cho cán bộ
tham mưu, lực lượng trực tiếp là nhiệm vụ ứng phó khẩn nguy hàng không các cảng
hàng không sân bay và Ban Chỉ đạo PCKB các địa phương nơi có cảng hàng không
sân bay khu vực miền Trung tại Đà Nẵng.
|
T7/2024
|
Cục HKVN
|
Ban Chỉ đạo PCKB các địa phương có cảng hàng không, sân bay; Các đơn vị
trong ngành hk ;Bộ Công an có liên quan.
|
|
17.
|
Khóa tập huấn về "Hệ thống tổ chức ANHK và quản lý rủi ro; hướng dẫn
đề cương xây dựng các tình huống giả định theo Phương án khẩn nguy tổng thể đối
phó hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD theo QĐ số 16/2017/QĐ-
TTg và QĐ số 01/2019/QĐ-TTg ngày 05/9/2019; công tác bảo đảm an ninh mạng, bảo
vệ bí mật Nhà nước, bảo vệ dữ liệu cá nhân khách hàng hàng không cho cán bộ
tham mưu, lực lượng trực tiếp là nhiệm vụ ứng phó khẩn nguy hàng không các cảng
hàng không sân bay và Ban Chỉ đạo PCKB các địa phương nơi có cảng hàng không
sân bay khu vực miền Nam tại Tp Hồ Chí Minh.
|
T8/2024
|
Cục HKVN
|
Ban Chỉ đạo PCKB các địa phương có cảng hàng không, sân bay; Các đơn vị
trong ngành hk ;Bộ Công an có liên quan.
|
|
18.
|
Khóa tập huấn về âm mưu, phương thức và phòng chống hoạt động sử dụng
thiết bị bay không người lái can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD tại Quảng
Bình.
|
T10/2024
|
Cục HKVN
|
Ban Chỉ đạo PCKB các địa phương có cảng hàng không, sân bay; Các đơn vị
trong ngành hk ;Bộ Công an có liên quan.
|
|
19.
|
Khóa tập huấn về âm mưu, phương thức và phòng chống hoạt động xâm nhập
bất hợp pháp vào cảng hàng không, sân bay và mục tiêu công trình quan trọng về
hàng không dân dụng tại Gia Lai.
|
T9/2024
|
Cục HKVN
|
Bộ Công an (K02,A02,A04); ACV; Cảng cảng hàng không, sân bay; Tổng công
ty Quản lý bay
|
|
20.
|
Tiếp tục triển khai thực hiện Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về
"Nâng cao năng lực bảo đảm ANHK trong tình hình mới"
|
Theo chỉ đạo của Chủ tịch UBANHK
|
Cục HKVN
|
Các Bộ, ngành, địa phương liên quan; Các doanh nghiệp hàng không.
|
|
21.
|
Tiếp tục triển khai Đề án thành lập Đồn Công an tại các cảng hàng không
trọng điểm
|
Bộ Công an
|
Bộ Công an
|
Cục HKVN, ACV, các hãng hàng không VN; Bộ Công an; Bộ Quốc phòng
|
|
22.
|
Xây dựng và tổ chức ban hành Sổ tay hướng dẫn xử lý tình huống đe dọa
khủng bố, can thiệp bất hợp pháp vào tàu bay đang bay
|
T11/2024
|
Cục HKVN
|
Cục HKVN, ACV, VATM, các hãng hàng không VN; Bộ Công an; Bộ Quốc phòng
|
|
23.
|
Triển khai ứng dụng thẻ CC gắn chip, ứng dụng định danh điện tử theo mục
tiêu Đề án 06 vào kiểm soát An ninh và làm thủ tục tại các cảng hàng không
|
Bộ Công an
|
Bộ Công an
|
C06 và các Cục nghiệp vụ liên quan thuộc Bộ Công an; Cục HKVN, VNA,
ACV, Cảng HKQT Vân Đồn.
|
|
24.
|
Nghiên cứu, khảo sát xây dựng tình huống diễn tập Phương án đối phó
tình huống khẩn nguy cấp quốc gia năm 2025 theo Quy định của Quyết định số
16/2017/QĐ-TTg
|
Quý III/2024
|
Cục HKVN
|
Bộ Công an; Bộ Quốc phòng.
|
|
25.
|
Hỗ trợ, phối hợp tổ chức diễn tập cấp cơ sở theo quy định của QĐ số
16/2017/QĐ-TTg theo Kế hoạch diễn tập của ACV và Ban Chỉ đạo PCKB địa phương
|
Theo kế hoạch của ACV
|
ACV
|
Cục HKVN; Bộ Công an; Bộ Quốc phòng
|
|
26.
|
Theo dõi, tham gia các cuộc diễn tập ứng phó hành vi can thiệp bất hợp
pháp cấp ngành, địa phương.
|
Theo kế hoạch của các cơ quan, địa phương
|
Các cơ quan, địa phương
|
ACV; Bộ Công an; Bộ Quốc phòng.
|
|
27.
|
Xây dựng clip tuyên truyền về Trộm cắp, công nhiên chiếm đoạt, chiếm giữ
trái phép đồ vật, thiết bị hoặc tài sản trong cảng hàng không, sân bay, trên tàu
bay mà chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự
|
T11/2024
|
Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan của các Bộ, ngành; UBND các tỉnh, thành
phố; Bộ TT&TT; Báo GTVT….
|
|
28.
|
Hội nghị phổ biến pháp luật về công tác bảo đảm an ninh, an toàn hàng
không tại khu vực lân cận Cảng hàng không Liên Khương, Cam Ranh
|
T6/2024
|
Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan của các bộ, ngành; UBND tỉnh Khánh Hòa.
|
|
29.
|
Tuyên truyền tới hành khách về việc phát ngôn gây cản trở giao thông
(tung tin, nói đùa có bom mìn chất độc hai…)
|
T10/2024
|
Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan của các Bộ, ngành; Các cảng hàng không;
các hãng hàng không
|
|
30.
|
Tuyên truyền tới người dân, hành khách đi tàu bay về Đề án 06 và việc sử
dụng giấy tờ đi tàu bay
|
T11/2024
|
Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan của các Bộ, ngành; UBND các tỉnh, thành
phố; Bộ TT&TT; Báo GTVT….
|
|
31.
|
Tổ chức 02 Hội nghị (06 tháng và 01 năm) công tác quản lý, đánh giá rủi
ro ANHK tại HN
|
T6&12/2024
|
Cục HKVN
|
Các cơ quan, đơn vụ liên quan của các Bộ: Công an, Quốc phòng, Tài
chính, Ngoại giao, TT&TT.
|
|
32.
|
Tổ chức trao đổi kinh nghiệm hoạt động của các Đồn Công an được thành lập
tại các cảng HKQT trọng điểm
|
T9/2024
|
Cục HKVN
|
Các đơn vị nghiệp vụ Bộ Công an; Công an địa phương có Đồn Công an tại
Cảng HKQT trọng điểm; các cảng HKQT liên quan.
|
|
33.
|
Quyết định bố trí sỹ quan ANTK theo chuyến bay thông qua cơ chế hoạt động
của Cơ quan thường trực của Hội đồng đánh giá rủi ro ANHK Quốc gia để đáp ứng
với tình hình thực tiễn về ANTT
|
Căn cứ tình hình thực tiễn
|
Cục HKVN
|
Cục A08; Bộ Tư lệnh Cảnh vệ; ACV và các hãng hàng không VN.
|
|
34.
|
Xây dựng bản tin ANHK
|
Cả năm
|
Cục HKVN
|
Các đơn vị liên quan.
|
|
35.
|
Hoàn thiện và trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định bổ sung, sửa
đổi QĐ số 2083/QĐ-TTg về kiện toàn UBANHK
|
|
Cục HKVN
|
Bộ Tư pháp, VPCP, Các cơ quan thành viên UBANHK
|
|
36.
|
Tham gia các hoạt động theo Chương trình HTQT về bảo đảm an ninh hàng
không dân dụng do ICAO tổ chức
|
T10/2024
|
Cục HKVN
|
Các đơn vị liên quan.
|
|
37.
|
Khóa học nâng cao về các phương án diễn tập phòng chống các hành vi can
thiệp bất hợp pháp và hoạt động HKDD và khủng bố hàng không theo mô hình mới
của ICAO tại New Zealand
|
T10/2024
|
Cục HKVN
|
Các đơn vị liên quan.
|
|
38.
|
Hội thảo về Văn hóa An ninh hàng không của ICAO
|
Quý II/2024
|
Phòng ANHK
|
ACV, CVHK, các hãng hàng không VN
|
Hội thảo về Văn hóa An ninh hàng không của ICAO
|
39.
|
Hội thảo về quyền thực thi ANHK của ICAO CASP-AP
|
T2/2024
|
Phòng ANHK
|
ACV, CVHK, các hãng hàng không VN
|
Hội thảo về quyền thực thi ANHK của ICAO CASP- AP
|
40.
|
Hội thảo về quản lý rủi ro về ANHK
|
T3/2024
|
Phòng ANHK
|
ACV, CVHK, các hãng hàng không VN
|
Hội thảo về quản lý rủi ro về ANHK
|
41.
|
Hội nghị lần thứ 19 Ủy ban điều hành Chương trình hợp tác ANHK Khu vực
Châu Á- Thái Bình Dương (CASP- AP SCM/19)
|
T7/2024
|
Phòng ANHK
|
ACV, CVHK, các hãng hàng không VN
|
Hội nghị lần thứ 19 Ủy ban điều hành Chương trình hợp tác ANHK Khu vực
Châu Á- Thái Bình Dương (CASP- AP SCM/19)
|
42.
|
Hội thảo điều hành và kỹ thuật thường niên về nhiệm vụ ANHK (ATOM) lần
thứ 10 Chương trình CASP-AP
|
T3/2024
|
Phòng ANHK
|
ACV, CVHK, các hãng hàng không VN
|
Hội thảo điều hành và kỹ thuật thường niên về nhiệm vụ ANHK (ATOM) lần
thứ 10 Chương trình CASP-AP
|
43.
|
Hội thảo về tổ chức khóa Giám sát viên ANHK định kỳ
|
T6/2024
|
Phòng ANHK
|
ACV, CVHK, các hãng hàng không VN
|
Hội thảo về tổ chức khóa Giám sát viên ANHK định kỳ
|
44.
|
Hội thảo về phương pháp thực hiện thử nghiệm ANHK bí mật
|
Theo lịch của MOLIT
|
Phòng ANHK
|
ACV, CVHK, các hãng hàng không VN
|
Hội thảo về phương pháp thực hiện thử nghiệm ANHK bí mật
|
45.
|
Hội thảo về quản lý khủng hoảng trong ANHK
|
T4/2024
|
Phòng ANHK
|
ACV, CVHK, các hãng hàng không VN
|
Hội thảo về quản lý khủng hoảng trong ANHK
|
46.
|
Đàm phán Hiệp định giữa Hợp chúng quốc Hoa Kỳ và Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam về triển khai Sĩ quan An ninh trên không
|
Theo lịch của TSA và Bộ Công an
|
Cục HKVN
|
Bộ Công an, TSA, các hãng hàng không VN
|
Đàm phán Hiệp định giữa Hợp chúng quốc Hoa Kỳ và Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam về triển khai Sĩ quan An ninh trên không
|
47.
|
Làm việc với Bộ đất đai, cơ sở hạ tầng và giao thông Hàn Quốc (MOLIT) về
công tác thử nghiệm ANHK bí mật tại Việt Nam.
|
Theo lịch của MOLIT
|
Cục HKVN
|
ACV, CVHK.
|
Làm việc với Bộ đất đai, cơ sở hạ tầng và giao thông Hàn Quốc (MOLIT) về
công tác thử nghiệm ANHK bí mật tại Việt Nam.
|
48.
|
Tiếp và làm việc với Cục An ninh giao thông vận tải Hoa Kỳ (TSA)
|
Theo lịch đánh giá định kỳ của TSA
|
Phòng ANHK
|
ACV, CVHK, các hãng hàng không VN
|
Tiếp và làm việc với Cục An ninh giao thông vận tải Hoa Kỳ (TSA)
|
49.
|
Phối hợp với Úc tổ chức khóa huấn luyện khủng hoảng ANHK tại Hà Nội
|
T1/2024
|
Phòng ANHK
|
ACV, CVHK, các hãng hàng không VN
|
Phối hợp với Úc tổ chức khóa huấn luyện khủng hoảng ANHK tại Hà Nội
|
50.
|
Phối hợp với ICAO CASP-AP tổ chức các khóa huấn luyện đào tạo, nâng cao
năng lực ANHK tại Việt Nam
|
Theo đề nghị của CASP- AP
|
Phòng ANHK
|
ACV, CVHK, các hãng hàng không VN
|
Phối hợp với ICAO CASP- AP tổ chức các khóa huấn luyện đào tạo, nâng
cao năng lực ANHK tại Việt Nam
|
XII
|
Lĩnh vực an toàn hàng không
|
|
|
|
|
A
|
|
1.
|
Sửa đổi, bổ sung, Xây dựng dự thảo sửa đổi Bộ QCATHK và các tài liệu hướng
dẫn liên quan
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Phòng PC-HTQT, QLCHKSB, QLHĐB, Thanh tra Cục HKVN, Các hãng hàng không
Việt Nam, Các tổ chức bảo dưỡng, Tổ chức huấn luyện
|
Sửa đổi, bổ sung hướng dẫn tuân thủ Bộ quy chế An toàn hàng không
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung các sổ tay hướng dẫn cho giám sát viên an toàn hàng
không (inspector handbook); sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn (advisory
circular) của Bộ quy chế An toàn hàng không và các sổ tay khác có liên quan
công tác An toàn
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Phòng PC-HTQT, QLCHKSB, QLHĐB, Thanh tra Cục HKVN, Các hãng hàng không
Việt Nam, Các tổ chức bảo dưỡng, Tổ chức huấn luyện
|
Cả năm
|
3.
|
Bổ sung, sửa đổi Chương trình an toàn quốc gia
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Phòng PC-HTQT, QLCHKSB, QLHĐB, Thanh tra Cục HKVN, Các hãng hàng không
Việt Nam, Các tổ chức bảo dưỡng, Tổ chức huấn luyện
|
Sửa đổi, bổ sung, cập nhật theo các phụ ước và hướng dẫn của ICAO
|
4.
|
Đề án nâng cao năng lực và hoàn thiện hệ thống giám sát an toàn hàng
không lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay tại các Cảng vụ
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
PC,VP,TC,TCCB,HTQT
|
|
B
|
|
|
|
|
|
5.
|
Thực hiện công tác kiểm tra, gia hạn và kiểm tra duy trì hiệu lực Giấy
chứng nhận người khai thác tàu bay (AOC) tại Việt Nam; Kiểm tra giám sát an
toàn hàng năm theo MARI (Minimum Annual Required Inspection) quy định tại
Bulletin 001- 2024 National Surveillance
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Thực hiện công tác giám sát theo chương trình giám sát an toàn hàng năm
(MARI) đối với 13 hãng hàng không.
|
|
6.
|
Thực hiện công tác phê chuẩn mới Giấy chứng nhận người khai thác tàu
bay (AOC) tại Việt Nam theo quy định của VAR, Sổ tay hướng dẫn cho giám sát
viên an toàn hàng không (inspector handbook): 004 CAAV AOC Administration
Manual; Tài liệu hướng dẫn (advisory circular): AC 12-001 AOC Certification
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Phụ thuộc vào số lượng hãng hàng không mới
|
|
7.
|
Thực hiện công tác kiểm tra, gia hạn, cấp mới và kiểm tra duy trì hiệu
lực Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay nước ngoài (FAOC); Kiểm tra giám
sát an toàn hàng năm theo MARI (Minimum Annual Required Inspection) quy định
tại Bulletin 001-2024 National Surveillance
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Phụ thuộc vào số lượng hãng hàng không nước ngoài khai thác đi/ đến Việt
Nam.
|
|
8.
|
Thực hiện công tác kiểm tra, gia hạn Giấy chứng nhận buồng lái mô phỏng
(Simulator) (Casort action: 2611 - Inspect Flt Simulation Training Device)
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các hãng hàng không
|
Phê chuẩn mới, gia hạn buồng lái mô phỏng.
|
9.
|
Kiểm tra an toàn sân đỗ tại sân (Ramp Inspection) đảm bảo công tác an
toàn khai thác tàu bay
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các đơn vị liên quan, Các cảng vụ Bắc, Trung, Nam.
|
Thực hiện kiểm tra, giám sát tăng cường đảm bảo an toàn khai thác tàu
bay trong các dịp nghỉ Lễ, Tết Nguyên Đán và cao điểm Hè theo chỉ đạo của Bộ
GTVT và Chính phủ. Thực hiện công tác giám sát theo chương trình giám sát an
toàn tối thiểu hàng năm (MARI).
|
10.
|
Kiểm chứng diễn tập thoát hiểm khẩn nguy đối với loại tàu bay mới -
Emergency Evacuation Demostration
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các Hãng Hàng không.
|
Thực hiện demo thoát hiểm
|
11.
|
Giám sát công tác đảm bảo an toàn khai thác, bảo dưỡng tàu bay của Người
khai thác tàu bay. Kiểm tra, đánh giá phê chuẩn tài liệu hướng dẫn khai thác
bảo dưỡng của Người khai thác tàu bay. Phê chuẩn bổ sung năng định khai thác.
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Cảng vụ hàng không, Các hãng hàng không Việt Nam và các hãng hàng không
nước ngoài
|
Giám sát các hãng hàng không Việt Nam và nước ngoài khai thác đi/đến Việt
Nam
|
12.
|
Giám sát công tác đảm bảo an toàn trong công tác bảo dưỡng tàu bay, thiết
bị tàu bay của Tổ chức bảo dưỡng được phê chuẩn. Kiểm tra gia hạn tổ chức bảo
dưỡng. Kiểm tra phê chuẩn bổ sung năng định bảo dưỡng.
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các Tổ chức bảo dưỡng tàu bay và khai thác tàu bay
|
Giám sát tổ chức bảo dưỡng trong nước và nước ngoài
|
13.
|
Giám sát hoạt động tổ chức huấn luyện nhân viên hàng không được phê chuẩn,
gia hạn tổ chức huấn luyện, phê chuẩn bổ sung năng định.
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các Tổ chức huấn luyện nhân viên hàng không lĩnh vực tàu bay và khai
thác tàu bay
|
Giám sát tổ chức huấn luyện trong nước và nước ngoài
|
14.
|
Tổ chức kiểm tra cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện
bay cho tàu bay các hãng hàng không Việt Nam, tàu bay được các hãng hàng
không Việt Nam thuê có tổ bay hoạt động khai thác hàng không tại Việt Nam
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Cảng vụ hàng không, Các hãng hàng không, các tổ chức bảo dưỡng
|
Kiểm tra cấp, công nhận, gia hạn cho 270 tàu bay
|
C
|
|
|
|
|
|
15.
|
Tiếp tục triển khai công tác chương trình huấn luyện 2024 đáp ứng tiêu
chuẩn của ICAO và FAA bao gồm huấn luyện nội bộ; huấn luyện chuyên ngành khai
thác bay cho Giám sát viên lĩnh vực điều phái bay, Giám sát viên an toàn
khoang khách, Giám sát viên khai thác bay (tiếp tục chương trình huấn luyện
phi công từ Bằng lái tàu bay tư nhân (PPL) đến Bằng lái tàu bay thương mại
(CPL) và năng định bay bằng thiết bị (IR)); huấn luyện do ICAO và các tổ chức
quốc tế thực hiện.....
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các hãng hàng không, các tổ chức bảo dưỡng, giám sát viên bay được Cục
HKVN phê chuẩn
|
|
16.
|
Kiểm tra, giám sát hoạt động của Giáo viên kiểm tra được Cục ủy quyền;
Giám sát viên ủy quyền
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các hãng hàng không
|
|
17.
|
Thực hiện khắc phục khuyến cáo của ICAO.
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các hãng hàng không
|
|
18.
|
Triển khai họp thường kì Hội đồng đánh giá rủi ro
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các hãng hàng không
|
|
D
|
|
|
|
|
|
19.
|
Thường trực Tổ thu thập và phân tích thông tin an toàn hàng không (Tổ
ASICA). Tổng hợp, đánh giá, phân tích báo cáo sự cố an toàn hàng không. Tổ chức
công tác giải mã thiết bị ghi chuyến bay. Tổ chức công tác điều tra sự cố
theo quy định.
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Cảng vụ hàng không, Các hãng hàng không Việt Nam, Các tổ chức bảo dưỡng,
Tổ chức huấn luyện
|
Thường trực Tổ thu thập và phân tích thông tin an toàn hàng không (Tổ
ASICA). Tổng hợp, đánh giá, phân tích báo cáo sự cố an toàn hàng không. Tổ chức
công tác giải mã thiết bị ghi chuyến bay. Tổ chức công tác điều tra sự cố
theo quy định.
|
20.
|
Tổ chức họp Hội đồng đánh giá rủi ro an toàn hàng không (ASRMC) để đánh
giá, nhận diện và phòng ngừa rủi ro gây ảnh hưởng đến an toàn hàng không
|
Định kỳ hàng quý, 6 tháng và năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Thành viên Hội đồng ASRMC, Cảng vụ hàng không, Các hãng hàng không Việt
Nam, Các tổ chức bảo dưỡng, Tổ chức huấn luyện
|
Tổ chức họp Hội đồng đánh giá rủi ro an toàn hàng không (ASRMC) để đánh
giá, nhận diện và phòng ngừa rủi ro gây ảnh hưởng đến an toàn hàng không
|
E
|
|
|
|
|
|
21.
|
Công tác kiểm tra, gia hạn giấy chứng nhận tổ chức huấn luyện (ATO)
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các đơn vị liên quan
|
|
22.
|
Công tác kiểm tra, gia hạn giấy phép người lái tàu bay, giáo viên kiểm
tra bay cho các hãng hàng không
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các đơn vị liên quan
|
|
23.
|
Công tác kiểm tra, gia hạn giấy phép nhân viên bảo dưỡng tàu bay cho
các hãng hàng không, tổ chức bảo dưỡng.
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các đơn vị liên quan
|
|
F
|
|
|
|
|
|
24.
|
Tham gia các hội nghị, hội thảo, các khóa huấn luyện về nghiệp vụ lĩnh
vực an toàn hàng không trong và ngoài nước. Hội thảo về công tác an toàn đối
với giám sát viên bay, giáo viên kiểm tra bay, giáo viên an toàn khoang
khách..... Các khoá huấn luyện nội bộ cho giám sát viên bay, giám viên an
toàn đủ điều kiện bay, giáo viên kiểm tra thực hành, giáo viên kiểm tra
bay....
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Giám sát viên an toàn, các hãng hàng không. Tổ chức huấn luyện của
ICAO, Airbus….
|
|
25.
|
Huấn luyện nội bộ nâng cao năng lực cho Giám sát viên an toàn. Thực hiện
công tác huấn luyện nội bộ, rà soát hồ sơ để chuẩn bị USOAP . Tham gia các
khoá huấn luyện do ICAO, Airbus, Boeing, Cục HKDD Pháp tổ chức.
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Giám sát viên an toàn, các hãng hàng không. Tổ chức huấn luyện của
ICAO, Airbus….Huấn luyện nội bộ cho chuyên viên của phòng chuẩn bị đợt đánh
giá của USOAP
|
|
26.
|
Huấn luyện công tác đảm bảo an toàn hàng không lĩnh vực tàu bay và khai
thác tàu bay cho các Cảng vụ Hàng không tổ chức tại TP. Đà Lạt
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các Cảng vụ Hàng không.
|
|
27.
|
Huấn luyện công tác đảm bảo an toàn hàng không lĩnh vực tàu bay và khai
thác tàu bay cho các Giám sát viên an toàn của Cục HKVN tại TP. Quy Nhơn.
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các Giám sát viên An toàn lĩnh vực khai thác tàu bay của Cục HKVN.
|
|
G
|
|
|
|
|
|
28.
|
Tham gia Hội nghị nhóm an toàn hàng không khu vực châu Á Thái Bình
Dương (APRAST), Hội nghị Điều tra sự cố tai nạn tàu bay (APAC-AIG) của nhóm
APRAST và các hội thảo khác về công tác an toàn.
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các đơn vị liên quan
|
|
29.
|
Hội nghị về công tác dựa theo năng lực CBTA, chương trình SSP
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các hãng hàng không, các tổ chức bảo dưỡng, Trung tâm huấn luyện…
|
|
30.
|
Hội thảo tiêu chuẩn hoá về nghiệp vụ an toàn hàng không cho giáo viên
kiểm tra tiếp viên hàng không (DCCE) và giám sát viên an toàn khoang khách
(DCSI) tại Tp. Huế - DESIGNEE STANDARDIZATION SEMINARS
|
Quý III
|
Phòng TCATB
|
Các Giáo viên kiểm tra tiếp viên được uỷ quyền của các Hãng hàng không.
|
|
H
|
|
|
|
|
|
31.
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết công tác bảo đảm an toàn hàng không các lĩnh
vực, hội thảo giáo viên kiểm tra bay, giám sát viên bay….
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Cảng vụ hàng không, Các hãng hàng không, Các tổ chức bảo dưỡng, Tổ chức
huấn luyện
|
|
32.
|
Tập huấn nghiệp vụ an toàn giao thông hàng không
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Cảng vụ hàng không, Các hãng hàng không, Các tổ chức bảo dưỡng, Tổ chức
huấn luyện
|
|
33.
|
Tuyên truyền, phổ biến pháp luật ATGT hàng không
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Cảng vụ hàng không, Các hãng hàng không, Các tổ chức bảo dưỡng, Tổ chức
huấn luyện
|
|
34.
|
Nâng cao năng lực trong công tác phối hợp bảo đảm an ninh, an toàn hàng
không
|
Năm 2024
|
Phòng TCATB
|
Các phòng QLHĐB, QLCHKSB, VTHK, PC- HTQT, Thanh tra, ANHK, Cảng vụ hàng
không, Các hãng hàng không Việt Nam, Các tổ chức bảo dưỡng, Tổ chức huấn luyện
|
|
35.
|
Hội nghị sơ kết, Tổng kết công tác đảm bảo an toàn hàng không
|
T6/24 và T12/24
|
Phòng TCATB
|
Các phòng QLHĐB, QLCHKSB, VTHK, PC- HTQT, Thanh tra, ANHK, Cảng vụ hàng
không, Các hãng hàng không Việt Nam, Các tổ chức bảo dưỡng, Tổ chức huấn luyện
|
|
36.
|
Hội nghị Hệ thống đảm bảo chất lượng tại tp. Đà Nẵng
|
Cả năm
|
Phòng TCATB
|
Các tổ chức an toàn của các hãng Hàng không.
|
|
37.
|
Hội nghị về công tác khai thác mặt đất tại TP. Nha Trang
|
Cả năm
|
Phòng TCATB
|
Quản lý Cảng hàng không sân bay, các Hãng hàng không.
|
|
I
|
|
|
|
|
|
38.
|
Chuẩn bị đón tiếp chuyên gia và thực hiện đánh giá toàn cầu của tổ chức
ICAO (USOAP)
|
Cả năm
|
Phòng TCATB
|
Phòng PC-HTQT, QLCHKSB, QLHĐB, Thanh tra Cục HKVN, Các hãng hàng không
Việt Nam, Các tổ chức bảo dưỡng, Tổ chức huấn luyện
|
Chuẩn bị và làm việc với đoàn đánh giá của ICAO đối với 04 lĩnh vực
(AIR, OPS, PEL, AIG)
|
39.
|
Đón tiếp đoàn Tổng Cục Hàng không Pháp thực hiện dự án ATHK
|
Cả năm
|
Phòng TCATB
|
Việt Nam, Các tổ chức bảo dưỡng, Tổ chức huấn luyện
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Văn phòng
|
|
|
|
|
1
|
Công tác tổng hợp hành chính
|
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành Chương trình công tác năm 2024
|
Tháng 01/2024
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
1.2
|
Tổng hợp, trình Cục trưởng ban hành QĐ điều chỉnh chương trình công tác
năm 2024.
|
Quý 4/2024
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
1.3
|
Tổng hợp xây dựng Chương trình công tác năm 2025 của Cục HKVN.
|
Tháng 11/2024
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
1.4
|
Tổng hợp, báo cáo Bộ GTVT về việc đăng ký xây dựng các quy hoạch, đề án
vào Chương trình công tác năm 2025 của Bộ.
|
Tháng 11/2024
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
1.5
|
Triển khai thực hiện công tác tham mưu tổng hợp theo phân công nhiệm vụ
và ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo các cấp. Đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện
chương trình, kế hoạch công tác, đề án, dự án; việc triển khai thực hiện các
thông báo kết luận, ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo các cấp.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
1.6
|
Tổng hợp báo cáo kiểm điểm kết quả thực hiện Nghị quyết 01 và tình hình
thực hiện nhiệm vụ hàng tháng, quý, năm 2024; tình hình thực hiện các đề án,
dự án năm 2024., báo cáo Bộ GTVT theo quy định.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
1.7
|
Tổng hợp, báo cáo Bộ GTVT về việc chuẩn bị nội dung họp báo Chính phủ
hàng tháng; về việc chuẩn bị tài liệu phục vụ phiên họp Ban cán sự đảng Bộ
GTVT hàng tháng; về chuẩn bị nội dung trả lời chất vấn của đại biểu Quốc hội
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
1.8
|
Theo dõi, cập nhật kết quả, tình trạng xử lý công việc trên hệ thống
theo dõi nhắc việc và hệ thống báo cáo của Bộ GTVT. Báo cáo Bộ GTVT về kết quả
gửi, nhận văn bản điện tử và xử lý hồ sơ trên môi trường mạng.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
1.9
|
Tiếp tục thực hiện kế hoạch khắc phục tồn tại, hạn chế về việc chấp
hành quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật Nhà nước tại Cục HKVN; bổ sung
máy tính không kết nối internet, ổ cứng di động phục vụ công tác bảo vệ BMNN;
báo cáo sơ kết công tác bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2024.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
1.10
|
Tiếp nhận các công văn chuyên cơ từ các cơ quan nhà nước có thẩm quyền
và triển khai đến các đơn vị liên quan, đảm bảo đúng quy định, kịp thời, bảo
mật.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
1.11
|
Phối hợp xây dựng, triển khai hệ thống quản lý văn bản điện tử mới (sau
khi được phê duyệt)
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Nhà cung cấp, Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
1.11
|
Triển khai thực hiện công tác lấy vé, đặt giữ chỗ, đặt phòng nghỉ, đảm
bảo công tác hậu cần phục vụ các đoàn công tác của lãnh đạo Cục và các cơ
quan thuộc Cục
|
Theo yêu cầu công tác
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
1.12
|
Kiểm tra công tác văn thư, lưu trữ và bảo vệ bí mật Nhà nước
|
Quý III
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
1.13
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế bảo vệ BMNN của Cục HKVN
|
Cả năm (sau khi Bộ GTVT ban hành quy chế sửa đổi)
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
2
|
Công tác Văn thư, Lưu trữ
|
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện công tác văn thư, lưu trữ theo quy định
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
2.2
|
Tham mưu cho Lãnh đạo Cục xử lý công văn đến; theo dõi, đôn đốc các đơn
vị xử lý công văn đến đúng tiến độ
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
2.3
|
Triển khai thủ tục thuê chỉnh lý tài liệu tại kho đối với khối tài liệu
lưu trữ năm 2023 và tài liệu giao nộp của các phòng.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
2.4
|
Tiếp tục hướng dẫn các cơ quan, đơn vị về việc đôn đốc, hướng dẫn lập hồ
sơ công việc và nộp lưu hồ sơ.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
2.5
|
Triển khai thực hiện số hóa tài liệu và lưu trữ điện tử theo chương
trình, kế hoạch của Bộ GTVT.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
3
|
Công tác tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Bộ phận Một cửa
|
|
|
|
|
3.1
|
Triển khai, thực hiện Đề án đổi mới thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông đối với việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC (Theo Quyết
định số 1243/QĐ-CHK ngày 20/6/2021 của Cục Hàng không Việt Nam); Quyết định số
781/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2021 của Bộ GTVT.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các phòng: ANHK, QLC, KHĐT, VTHK, TCATB, PCHTQT, KHCNMT, QLHĐB
|
|
4
|
Công tác hành chính, lễ tân, doanh trại, Ban quản lý dự án
|
|
|
|
|
4.1
|
Triển khai công tác sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng trang thiết bị văn
phòng, công cụ, dụng cụ. Quản lý hệ thống điện thoại nội bộ, bảo đảm thông
tin liên lạc thông suốt.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
4.2
|
Đảm bảo công tác an ninh, phòng cháy chữa cháy tại Trụ sở Cục
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
4.3
|
Triển khai công tác bảo dưỡng, nâng cấp cơ sở hạ tầng Trụ sở Cục, xây dựng
phương án sửa chữa lớn trụ sở Cục
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
4.4
|
Thực hiện công tác lễ tân, khánh tiết các cuộc họp, hội nghị của Cục; đảm
bảo công tác hậu cần phục vụ lãnh đạo Cục
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
4.4
|
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị thực hiện các Dự án, hạng mục, gói thầu
đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện trong năm 2023 theo chức năng,
nhiệm vụ được giao.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
5
|
Công tác Quản trị mạng
|
|
|
|
|
5.1
|
Chủ trì, vận hành hệ thống truyền hình trực tuyến tại 4 điểm cầu (Cục
HKVN và 3 cảng vụ);
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
5.2
|
Chủ trì, phối hợp vận hành hệ thống truyền hình trực tuyến 51 điểm cầu
phục vụ UBANHKDD QG và các cuộc họp, hội nghị trực tuyến của Cục với các điểm
cầu.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
5.3
|
Quản lý, vận hành, đảm bảo kỹ thuật, đảm bảo an ninh, an toàn trang thiết
bị mạng và hệ thống mạng, hệ thống Trang thông tin điện tử của Cục.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
5.4
|
Đảm bảo kỹ thuật cho việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên mạng
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Cục HKVN.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
5.5
|
Bảo trì, sửa chữa khắc phục sự cố kỹ thuật (nếu có) tại phòng máy chủ,
mạng diện rộng mang nội bộ của Cục
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
5.6
|
Đánh giá và đề xuất các nhu cầu phát sinh (nếu có) trong việc phát triển
thiết bị phần cứng, phần mềm và cơ sở dữ liệu mạng công nghệ thông tin cơ
quan Cục.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
5.7
|
Quản lý việc cập nhật, bổ sung mới dữ liệu, phân quyền khai thác dữ liệu
cho các đối tượng sử dụng, bảo mật dữ liệu, sao lưu dữ liệu; quản lý quyền
truy nhập của các đối tượng sử dụng;
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
6
|
Công tác thông tin báo chí, biên tập website Cục
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng, quản lý, cập nhật thông tin, biên tập các tin, bài phản ánh
hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành của các cấp Lãnh đạo liên quan đến lĩnh
vực hàng không trên Trang TTĐT Cục.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
6.2
|
Phối hợp tổ chức tuyên truyền về ngành HK; đặc biệt là các nội dung về
an ninh, an toàn hàng không trên Trang TTĐT Cục.
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc Cục
|
|
7
|
Công tác Tài chính-Kế toán
|
|
|
|
|
7.1
|
Thanh lý TSCĐ, CCDC
|
QII/2024
|
Văn phòng
|
Các Phòng, Văn phòng, thuộc Cục, Hội đồng thanh lý
|
|
7.2
|
Tổng hợp, đề xuất dự toán NSNN năm 2025 và kế hoạch tài chính 03 năm
2025 - 2027
|
Q II/2024
|
Văn phòng
|
Các Phòng, Văn phòng, thuộc Cục
|
|
7.3
|
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ năm 2023
|
Q I/2024
|
Văn phòng
|
|
|
7.4
|
Báo cáo thực hiện thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2023
|
Q I/2024
|
Văn phòng
|
|
|
7.5
|
Báo cáo tình hình quản lý sử dụng tài sản công năm 2023
|
Q I/2024
|
Văn phòng
|
|
|
7.6
|
Lập Báo cáo tài chính, Báo cáo quyết toán NSNN năm 2023
|
Q I/2023
|
Văn phòng
|
|
|
7.7
|
Công khai giao dự toán và tình hình thực hiện Dự toán NSNN quý, 6
tháng, 9 tháng và cả năm 2024; Quyết toán năm 2023
|
Q I, II, III, IV/2024
|
Văn phòng
|
|
|
7.8
|
Rà soát, đề nghị giao dự toán NSNN năm 2025
|
QIV/2024
|
Văn phòng
|
Các Phòng, Văn phòng thuộc Cục
|
|
7.9
|
Thanh, quyết toán các hồ sơ, chứng từ kế toán năm 2024
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các Phòng, Văn phòng thuộc Cục
|
|
7.10
|
Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng hằng quý, 6 tháng, 9 tháng, cả
năm 2024
|
Q I, II, III, IV/2024
|
Văn phòng
|
|
|
8
|
Tổ chức, thực hiện áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của khối cơ quan Cục HKVN
|
Cả năm
|
Văn phòng
|
Các phòng thuộc Cục
|
|