|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 306/2020/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Kiên Giang 2016 2020
Số hiệu:
|
306/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 306/2020/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 03 tháng 4 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND
ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo nghị quyết điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang; Báo cáo thẩm tra số 19/BC-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang, cụ thể như sau:
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn
thuộc sở, ngành và địa phương quản lý với tổng vốn 1.026.661 triệu đồng, gồm
tăng kế hoạch vốn 114 dự án, giảm kế hoạch vốn 290 dự án, cụ thể như sau:
1. Vốn cân đối ngân sách địa
phương tăng, giảm 274.723 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 48 dự án, giảm kế
hoạch vốn 141 dự án (Chi tiết kèm theo Phụ lục I).
2. Vốn xổ số kiến thiết tăng, giảm
192.586 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 36 dự án, giảm kế hoạch vốn 141 dự án
(Chi tiết kèm theo Phụ lục II).
3. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất
tăng, giảm 559.352 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 30 dự án, giảm kế hoạch vốn
08 dự án (Chi tiết kèm theo Phụ lục III).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban
nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết
này bãi bỏ một số Danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày
24/7/2018; Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số
207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019;
Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019; Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND
ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ
lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười bảy
thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 13 tháng 4 năm 2020./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03
tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ CTĐT, QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau điều chỉnh
|
Chênh lệch so kế hoạch
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=10-8
|
13=10-8
|
14
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.418.911
|
0
|
1.418.911
|
0
|
274.723
|
-274.723
|
|
|
I
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
|
|
|
|
|
231.865
|
0
|
193.837
|
0
|
130
|
-38.158
|
82/TTr-SNNPTNT, 27/02/2020;
|
|
1
|
Cống Vàm Răng
|
HĐ
|
|
2239, 13/11/2007
|
52.698
|
|
4.197
|
|
3.991
|
|
|
-206
|
|
|
2
|
Trại giống Nông
Lâm Ngư U Minh Thượng
|
UMT
|
|
2091, 30/10/2007; 594, 19/3/2014;
|
9.161
|
|
201
|
|
200
|
|
|
-1
|
|
|
3
|
Kênh Xẻo Cạn
(GPMB)
|
UMT
|
|
293, 26/10/2011
|
7.048
|
|
4.330
|
|
4.300
|
|
|
-30
|
|
|
4
|
Đê biển Rạch Giá
- Ba Hòn, tỉnh Kiên Giang, đoạn từ Rạch Đùng - Chùa Hang
|
KL
|
1999-2001
|
2112; 11/6/99
|
45.994
|
45.994
|
89
|
|
0
|
|
|
-89
|
|
|
5
|
Thả phao phân
vùng thảm cỏ biển khu BTB Phú Quốc
|
PQ
|
2016-2017
|
275;
18/10/2010
|
8.725
|
|
4.500
|
|
4.300
|
|
|
-200
|
|
|
6
|
Dự án ĐTXD cơ
sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện
Kiên Lương (Bồi thường GPMB).
|
KL
|
2014-2017
|
2268, 30/10/2012
|
252.440
|
9.000
|
5.278
|
|
270
|
|
|
-5.008
|
|
|
7
|
Quản lý thủy lợi
phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (WB6) - Tiểu dự án cống Kênh Cụt.
|
RG
|
2016-2017
|
2804/QĐ-BNN-XD, 16/7/2015
|
262.851
|
56.036
|
56.036
|
|
41.836
|
|
|
-14.200
|
|
|
8
|
Dự án chuyển đổi
nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).
|
TT
|
2015-2020
|
2731, 10/11/2015; 1100, 15/5/2019;
|
313.499
|
37.023
|
18.621
|
|
13.621
|
|
|
-5.000
|
|
|
9
|
Trạm Trồng trọt
– Trạm Chăn nuôi & thú y –Trạm khuyến nông huyện Giang Thành
|
GT
|
2017-2019
|
377, 12/8/2010
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
|
1.735
|
|
|
-65
|
|
|
10
|
Đường dây trung
thế và 02 trạm biến áp phục vụ khu nuôi tôm công nghiệp tại xã Dương Hòa,
Kiên Lương
|
KL
|
2017-2018
|
537/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
1.878
|
1.878
|
1.709
|
|
1.294
|
|
|
-415
|
|
|
11
|
Trạm kiểm dịch động
vật cửa khẩu Giang Thành
|
GT
|
2019-2020
|
264/QĐ-SKHĐT, 12/8/2019
|
1.782
|
1.782
|
1.800
|
|
1.780
|
|
|
-20
|
|
|
12
|
Công trình kiểm
soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương (hạng mục:
Cống Kênh Nhánh và cống rạch Tà Niên)
|
RG, CT
|
|
2356, 24/10/2018;
|
306.639
|
65.752
|
68.970
|
|
65.752
|
|
|
-3.218
|
|
|
13
|
Đầu tư xây dựng
công trình cống Sông Kiên, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2012-2015
|
1364, 29/6/2012
|
236.510
|
24.000
|
22.000
|
|
17.800
|
|
|
-4.200
|
|
|
14
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé
|
AB
|
|
2296, 31/10/2017;
|
80.000
|
|
28.800
|
|
28.694
|
|
|
-106
|
|
|
15
|
Nâng cấp cảng cá
Tắc Cậu GĐ1
|
CT
|
2017-2019
|
4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016;
|
95.166
|
1.485
|
4.000
|
|
2.600
|
|
|
-1.400
|
|
|
16
|
Dự án kết hợp bảo
vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"
|
TT
|
2017-2022
|
5758/QĐ-BNNPTNT, 29/12/2017
|
230.966
|
|
4.449
|
|
449
|
|
|
-4.000
|
|
|
17
|
Trạm trồng trọt
và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và phòng nông
nghiệp huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
2016-2018
|
410/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015
|
5.484
|
5.484
|
5.085
|
|
5.215
|
|
130
|
|
Trả quyết toán hoàn thành
|
|
II
|
Trung tâm nước
sạch và VSMT Nông thôn
|
|
|
|
|
|
78.785
|
0
|
66.887
|
0
|
2.573
|
-14.471
|
|
|
1
|
Quản lý thủy lợi
phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (WB6) - Hệ thống cấp nước liên xã huyện
An Biên.
|
AB
|
2015-2016
|
1023/QĐ-UBND, 05/5/2016;
|
37.744
|
37.744
|
37.200
|
|
35.341
|
|
|
-1.859
|
|
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa
các công trình cấp nước để phục vụ nhân dân vùng ven biển và một số khu vực bị
thiếu nước trong mùa khô năm 2016
|
TT
|
2016-2017
|
100,
31/3/2016
|
9.918
|
9.918
|
9.918
|
|
9.442
|
|
|
-476
|
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước
Vạn Thanh, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
2016-2018
|
462/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014; 512/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016;
|
14.726
|
14.726
|
11.927
|
|
10.551
|
|
|
-1.376
|
|
|
4
|
TCN xã Tân Khánh
Hòa (GĐ 2)
|
GT
|
2017-2019
|
463/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014; 26/QĐ-SKHĐT, 14/02/2017
|
12.673
|
12.673
|
11.819
|
|
1.059
|
|
|
-10.760
|
|
|
5
|
Quản lý thủy lợi
phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hợp phần vệ sinh).
|
AB, AM
|
2015-2017
|
198/QĐ-SKHĐT, 29/6/2015; 671/QĐ-SKHĐT, 29/6/2015;
|
11.954
|
3.939
|
2.210
|
|
3.939
|
|
1.729
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng
TCN xã Hòa Điền
|
KL
|
2017-2020
|
474/QĐ-SKHĐT, 31/10/2014
|
4.144
|
4.144
|
0
|
|
209
|
|
209
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
7
|
NC, MR TCN xã
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
GQ
|
2017-2020
|
461/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014
|
6.346
|
6.346
|
5.711
|
|
6.346
|
|
635
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
III
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
60.223
|
0
|
58.339
|
0
|
954
|
-2.838
|
|
|
1
|
TCN xã Thạnh Trị
|
TH
|
|
96/QĐ-SKHĐT,
30/3/2016
|
5.981
|
5.981
|
1.926
|
|
1.716
|
|
|
-210
|
|
|
2
|
TCN xã Ngọc Chúc
|
GR
|
|
26/QĐ-SKHĐT,
21/1/2016
|
3.802
|
3.802
|
436
|
|
231
|
|
|
-205
|
|
|
3
|
TCN xã Bình
Giang
|
HĐ
|
|
98/QĐ-SKHĐT,
30/3/2016
|
10.151
|
10.151
|
6.101
|
|
5.949
|
|
|
-152
|
|
|
4
|
TCN xã Phú Mỹ
|
CT
|
|
100/QĐ-SKHĐT,
30/3/2016
|
11.035
|
11.035
|
5.557
|
|
5.074
|
|
|
-483
|
|
|
5
|
TCN xã Nam Thái
|
AB
|
|
27/QĐ-SKHĐT,
21/01/2016
|
3.591
|
3.591
|
274
|
|
83
|
|
|
-191
|
|
|
6
|
TCN xã Vĩnh Thạnh
|
GR
|
|
567/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016
|
12.000
|
12.000
|
7.500
|
|
7.349
|
|
|
-151
|
|
|
7
|
TCN xã Thạnh Lộc
|
CT
|
2017-2018
|
307/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
|
5.894
|
|
|
-606
|
|
|
8
|
TCN xã Đông Yên
|
AB
|
2017-2018
|
305/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
|
6.305
|
|
|
-195
|
|
|
9
|
TCN xã Thạnh Yên
|
UMT
|
2017-2018
|
306/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017
|
2.717
|
2.717
|
2.719
|
|
2.538
|
|
|
-181
|
|
|
10
|
TCN xã Minh Thuận
|
UMT
|
2017-2018
|
304/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017
|
7.800
|
7.800
|
7.800
|
|
7.336
|
|
|
-464
|
|
|
11
|
TCN xã Giục Tượng
|
CT
|
|
99/QĐ-SKHĐT,
30/3/2016
|
8.451
|
8.451
|
4.250
|
|
5.001
|
|
751
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
12
|
TCN xã Vĩnh Hòa
Hiệp
|
CT
|
|
568/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016
|
10.200
|
10.200
|
6.600
|
|
6.780
|
|
180
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
13
|
TCN xã Thủy Liễu
|
GQ
|
|
485/QĐ-SKHĐT, 12/10/2016
|
6.271
|
6.271
|
4.060
|
|
4.083
|
|
23
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
IV
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
4.230
|
0
|
4.089
|
0
|
0
|
-141
|
|
|
1
|
Trường THPT Hòn
Đất, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
2018-2020
|
347/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
4.230
|
4.230
|
4.230
|
|
4.089
|
|
|
-141
|
|
|
V
|
Trường Chính
trị tỉnh
|
|
|
|
|
|
12.084
|
0
|
11.581
|
0
|
0
|
-503
|
|
|
1
|
Công trình Trường
Chính trị Kiên Giang - Hạng mục: Giảng đường + ký túc xá + thiết bị + cải tạo
khu vệ sinh, nhà hiệu bộ và nhà xe (GĐ 2016-2020)
|
RG
|
2016-2018
|
407/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015
|
13.427
|
13.427
|
12.084
|
|
11.581
|
|
|
-503
|
|
|
VI
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
69.833
|
0
|
68.327
|
0
|
0
|
-1.506
|
|
|
1
|
Tiểu đoàn bộ
binh 519
|
HT
|
|
2592, 31/10/2013; 1584, 26/7/2017;
|
48.058
|
48.058
|
29.869
|
|
29.440
|
|
|
-429
|
|
|
2
|
Bờ kè BCH QS huyện
Gò Quao
|
GQ
|
|
89, 29/3/2016
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
|
1.494
|
|
|
-206
|
|
|
3
|
BCH QS huyện
Giang Thành (GĐ 2)
|
GT
|
|
128, 30/3/2016
|
3.693
|
3.693
|
3.323
|
|
3.318
|
|
|
-5
|
|
|
4
|
- Đầu tư BCH
QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (8 xã, 2 phường, thị trấn Tân Hiệp)
|
TT
|
2017-2018
|
571, 31/10/2016; 159, 04/5/2017;
|
10.818
|
10.818
|
10.708
|
|
10.570
|
|
|
-138
|
|
|
5
|
- Đầu tư
BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (11 xã, thị trấn Dương Đông)
|
TT
|
2017-2018
|
572, 31/10/2016; 160, 04/5/2017;
|
11.999
|
11.999
|
11.999
|
|
11.685
|
|
|
-314
|
|
|
6
|
- Đầu tư
BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (12 xã)
|
TT
|
2017-2020
|
573, 31/10/2016, 161, 04/5/2017;
|
12.234
|
12.234
|
12.234
|
|
11.820
|
|
|
-414
|
|
|
VII
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
29.250
|
0
|
29.201
|
0
|
0
|
-49
|
|
|
1
|
Trang bị phương
tiện, thiết bị chữa cháy
|
RG
|
2016-2017
|
2466, 31/10/2016
|
50.000
|
25.000
|
22.500
|
|
22.480
|
|
|
-20
|
|
|
2
|
Cơ sở làm việc
công an xã Thạnh Hưng, Phi Thông, Bình Sơn, Tây Yên A, Tiên Hải.
|
GR-RG-HĐ-AB-HT
|
2018-2019
|
324/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
6.750
|
6.750
|
6.750
|
|
6.721
|
|
|
-29
|
|
|
VIII
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
|
|
|
|
|
93.008
|
0
|
65.185
|
0
|
3.398
|
-31.221
|
|
|
1
|
Sửa chữa, bảo dưỡng
nhà làm việc Văn phòng Tỉnh ủy, hạng mục; cải tạo, bảo dưỡng mái tole, nhà bảo
vệ và hàng rào mặt chính
|
RG
|
|
431; 21/10/2014; 282, 28/8/2015
|
2.022
|
2.022
|
740
|
|
260
|
|
|
-480
|
|
|
2
|
Công trình Huyện
ủy An Biên, hạng mục: cải tạo nâng cấp, mở rộng sửa chữa hội trường.
|
AB
|
|
3777, 10/10/2014
|
2.378
|
2.378
|
478
|
|
387
|
|
|
-91
|
|
|
3
|
Xây mới hội trường
xã Vĩnh Phú-huyện Giang Thành.
|
GT
|
|
1393, 31/10/2014
|
2.500
|
2.500
|
500
|
|
336
|
|
|
-164
|
|
|
4
|
Công trình Huyện
ủy Hòn Đất.
|
HĐ
|
|
2795, 28/10/2014
|
2.697
|
2.697
|
398
|
|
0
|
|
|
-398
|
|
|
5
|
Trụ sở Đảng ủy
các cơ quan cấp tỉnh.
|
RG
|
|
452, 28/10/2014
|
13.000
|
13.000
|
11.000
|
|
8.574
|
|
|
-2.426
|
|
|
6
|
Nhà làm việc
Thành ủy Rạch Giá
|
RG
|
2018-2020
|
2294, 31/10/2017;
|
64.457
|
45.123
|
40.611
|
|
40.610
|
|
|
-1
|
|
|
7
|
Công trình khu
di tích (Nhà trưng bày đón tiếp khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng)
|
UMT
|
2017-2019
|
2524/QĐ-UBND, 27/10/2015 (CTĐT);
|
12.000
|
12.000
|
10.800
|
|
0
|
|
|
-10.800
|
|
|
8
|
Sửa chữa, bảo dưỡng
bia tưởng niệm xã Thạnh Yên huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
2020
|
2524/QĐ-UBND, 27/10/2015 (CTĐT);
|
400
|
400
|
360
|
|
0
|
|
|
-360
|
|
|
9
|
Sửa chữa, bảo dưỡng
bia tưởng niệm xã Vĩnh Hòa huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
2020
|
2524/QĐ-UBND, 27/10/2015 (CTĐT);
|
400
|
400
|
360
|
|
0
|
|
|
-360
|
|
|
10
|
Bảo dưỡng các
công trình Huyện ủy Châu Thành
|
CT
|
2020
|
2524/QĐ-UBND, 27/10/2015 (CTĐT);
|
500
|
500
|
450
|
|
0
|
|
|
-450
|
|
|
11
|
Xây dựng mới hội
trường Huyện ủy Phú Quốc
|
PQ
|
2019-2020
|
2524/QĐ-UBND, 27/10/2015; 2389/QĐ-UBND , 25/10/2016;
845/QĐ-UBND , 09/4/2018;
|
8.173
|
8.173
|
8.173
|
|
0
|
|
|
-8.173
|
|
|
12
|
Bảo dưỡng nhà
làm việc Huyện ủy Châu Thành
|
CT
|
2020
|
2524/QĐ-UBND, 27/10/2015;
|
1.500
|
1.500
|
1.350
|
|
0
|
|
|
-1.350
|
|
|
13
|
Bảo dưỡng hội
trường Huyện ủy Tân Hiệp
|
TH
|
2020
|
2524/QĐ-UBND, 27/10/2015;
|
1.500
|
1.500
|
318
|
|
0
|
|
|
-318
|
|
|
14
|
Xây mới hội trường
Thị ủy Hà Tiên
|
HT
|
2019-2020
|
2524/QĐ-UBND, 27/10/2015;
|
6.500
|
6.500
|
5.850
|
|
0
|
|
|
-5.850
|
VPTU-31/12/2019
|
|
15
|
Cải tạo sửa chữa
Nhà tang lễ cán bộ
|
RG
|
2016-2017
|
532, 28/10/2016
|
1.839
|
1.839
|
1.620
|
|
1.700
|
|
80
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
16
|
Sân nền hành lễ
tượng đài chiến thắng khu căn cứ di tích U Minh Thượng.
|
UMT
|
2016-2017
|
129,
31/3/2016; 319/QĐ-SKHĐT, 11/12/2018;
|
13.317
|
13.317
|
10.000
|
|
13.318
|
|
3.318
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
IX
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
73.405
|
0
|
73.982
|
0
|
3.335
|
-2.758
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm ứng
dụng tiến bộ KH&CN tại huyện Phú Quốc
|
PQ
|
2014-2017
|
1472, 13/7/2012; 1115 (đc), 04/6/2015;
|
42.826
|
42.826
|
26.918
|
|
24.160
|
|
|
-2.758
|
|
|
2
|
ĐTXD hạ tầng kỹ
thuật và nhà công vụ - công trình trạm ứng dụng KHCN tại Phú Quốc
|
PQ
|
2016-2018
|
406/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015
|
13.479
|
13.479
|
11.398
|
|
12.360
|
|
962
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
3
|
Đầu tư nâng cấp
đồng bộ trang thiết bị KHCN và cải tạo chống xuống cấp các trại, trung tâm
thuộc Sở KH&CN
|
CT, KL, RG
|
2016-2018
|
409/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015
|
14.551
|
14.551
|
9.934
|
|
10.339
|
|
405
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
4
|
XD trụ sở tạm
quan trắc môi trường và thiết bị bức xạ (TNMT)
|
RG
|
2016-2018
|
408/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015
|
14.917
|
14.917
|
13.425
|
|
13.743
|
|
318
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
5
|
Tăng cường tiềm
lực khoa học và công nghệ các huyện, thị, thành phố.
|
TT
|
2018-2020
|
335/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
13.500
|
13.500
|
11.730
|
|
13.380
|
|
1.650
|
|
Bổ sung do phát sinh (đã được chấp thuận chủ
trương)
|
|
X
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
14.900
|
0
|
0
|
-100
|
|
|
1
|
Đầu tư triển
khai hệ thống một cửa điện tử tại các xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang
|
TT
|
2018-2020
|
51/QĐ-SKHĐT, 19/3/2019;
|
14.990
|
14.990
|
15.000
|
|
14.900
|
|
|
-100
|
|
|
XI
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
20.604
|
0
|
20.604
|
0
|
887
|
-887
|
|
|
1
|
Nâng cấp
Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang
|
HĐ
|
2018-2020
|
314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;
|
12.273
|
12.273
|
12.150
|
|
11.263
|
|
|
-887
|
2846/LĐTBXH-KHTC, 30/12/2019;
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
trụ sở làm việc Sở Lao động TBXH tỉnh KG
|
RG
|
2018-2020
|
312/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; 423/QĐ-SKHDT, 07/11/2019;
|
9.341
|
9.341
|
8.454
|
|
9.341
|
|
887
|
|
Chủ trương cho phát sinh xử lý kỹ thuật;
2846/LĐTBXH-KHTC, 30/12/2019;
|
|
XII
|
Sở Công
Thương (giao BQL Dân dụng và Công nghiệp tỉnh làm chủ đầu tư)
|
|
|
|
|
|
8.000
|
0
|
7.500
|
0
|
7.500
|
-8.000
|
|
|
1
|
Cấp điện nông
thôn từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện quốc gia tỉnh Kiên Giang
|
TT
|
|
11828/QĐ-BCT, 30/11/2015;
|
50.000
|
8.000
|
8.000
|
|
0
|
|
|
-8.000
|
255/TTr-BQL, 18/02/2020;
|
|
2
|
Tiểu dự án
"Cấp điện từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện Quốc gia tại xã Thổ
Châu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang - EU tài trợ"
|
PQ
|
|
11828/QĐ-BCT, 30/11/2015;
|
50.000
|
8.000
|
|
|
7.500
|
|
7.500
|
|
Điều chỉnh tên; 255/TTr-BQL, 18/02/2020;
|
|
XIII
|
Cục Quản lý
thị trường tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.708
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-1.708
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở Chi cục và các đội Quản lý thị trường .
|
RG
|
2019-2020
|
2284/QĐ-UBND, 05/10/2015;
|
2.169
|
2.169
|
1.708
|
|
0
|
|
|
-1.708
|
648/TTr-QLTT, 26/10/2017; dùng đầu tư do thay đổi
cấp quản lý.
|
|
XIV
|
Tỉnh Đoàn
|
|
|
|
|
|
4.450
|
0
|
4.108
|
0
|
0
|
-342
|
|
|
1
|
Trung tâm hoạt động
thanh thiếu niên tỉnh Kiên Giang (trả nợ quyết toán)
|
RG
|
|
540/QĐ-TWĐTN, 05/3/2009
|
24.000
|
|
4.450
|
|
4.108
|
|
|
-342
|
|
|
XV
|
Sở Giao thông
vận tải
|
|
|
|
|
|
35.073
|
0
|
56.832
|
0
|
31.380
|
-9.621
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - GPMB + Rà phá bom mìn,
vật nổ.
|
TT
|
2017
|
1118/QĐ-TCĐBVN, 31/3/2017
|
9.627
|
929
|
1.300
|
|
929
|
|
|
-371
|
1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;
|
|
2
|
Đường Kiên Hảo
(gói 15)
|
HĐ
|
2005-2011
|
1491, 02/7/2010
|
90.607
|
|
37
|
|
18
|
|
|
-19
|
1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;
|
|
3
|
Đường Vĩnh Bình
Bắc
|
VT
|
2006-2007
|
256, 11/12/2004
|
6.847
|
|
413
|
|
0
|
|
|
-413
|
1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;
|
|
4
|
Đường xã Tân Hội
(gói 6 + 7)
|
TH
|
|
1594; 16/7/2010
|
89.204
|
|
423
|
|
0
|
|
|
-423
|
1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;
|
|
5
|
Đường Giồng Riềng
- Thạnh Phước
|
GR
|
2009-2016
|
1337, 29/5/2013
|
282.925
|
27.657
|
2.400
|
|
2.005
|
|
|
-395
|
|
|
6
|
Đường Dương Đông
- Bãi Thơm
|
PQ
|
2009-2011
|
29, 05/01/2010
|
536.381
|
|
8.000
|
|
0
|
|
|
-8.000
|
1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;
|
|
7
|
ĐTXD đường Mỹ
Thái; hạng mục xd 06 cầu, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
2019-2020
|
2688, 26/11/2018;
|
14.910
|
14.910
|
9.000
|
|
14.250
|
|
5.250
|
|
Điều chuyển nguồn
|
|
8
|
ĐTXD đường tỉnh
ĐT.964; hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh
|
AM, AB
|
2019-2021
|
2689, 26/11/2018;
|
63.307
|
63.307
|
13.500
|
|
39.630
|
|
26.130
|
|
Điều chuyển nguồn
|
|
XVI
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
0
|
|
0
|
-12.000
|
|
|
1
|
Sửa chữa, mua sắm
trang thiết bị Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
|
RG
|
2018-2020
|
2693/QĐ-UBND, 26/11/2018; 1225/QĐ-UBND , 31/5/2019;
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
0
|
|
|
-12.000
|
|
|
XVII
|
Thành phố Rạch
Giá
|
|
|
|
|
|
72.002
|
0
|
69.692
|
0
|
0
|
-2.310
|
|
|
1
|
Trường THCS An
Bình
|
RG
|
2010-2015
|
2769, 16/12/2010; 2327, 07/11/2014
|
53.969
|
53.969
|
20.108
|
|
19.458
|
|
|
-650
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Trần Quốc Toản
|
RG
|
2017-2018
|
769, 25/9/2017;
|
4.117
|
4.117
|
3.705
|
|
3.188
|
|
|
-517
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Hiền
|
RG
|
2017-2019
|
970, 30/10/2017;
|
8.415
|
8.415
|
7.920
|
|
7.562
|
|
|
-358
|
|
|
4
|
Trường THCS Trần
Hưng Đạo
|
RG
|
2017-2018
|
737 27/10/216
|
5.296
|
5.296
|
4.217
|
|
4.075
|
|
|
-142
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Lương Thế Vinh
|
RG
|
2016-2018
|
736 27/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
11.169
|
|
10.984
|
|
|
-185
|
|
|
6
|
Trường THCS Ngô
Quyền
|
RG
|
2016-2018
|
738 28/10/2016
|
12.289
|
12.289
|
12.800
|
|
12.531
|
|
|
-269
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Bá Ngọc
|
RG
|
2016-2018
|
739 28/10/2016
|
9.097
|
9.097
|
7.516
|
|
7.490
|
|
|
-26
|
|
|
8
|
Trường Tiểu học
Châu Văn Liêm (điểm Mẫu giáo)
|
RG
|
2014-2018
|
456, 09/10/2014
|
14.731
|
4.731
|
4.567
|
|
4.404
|
|
|
-163
|
Vốn tài trợ 10 tỷ đ
|
|
XVIII
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
|
55.044
|
0
|
39.673
|
0
|
170
|
-15.541
|
|
|
1
|
Trường TH Dương
Tơ 2 (điểm mới Đường Bào)
|
PQ
|
2016
|
6217, 29/10/2014; 2330, 23/5/2016;
|
4.048
|
4.048
|
4.048
|
|
3.882
|
|
|
-166
|
|
|
2
|
Trường TH Dương
Đông 4 (điểm chính)
|
PQ
|
2016
|
4971,
26/10/2015
|
4.093
|
4.093
|
4.000
|
|
3.920
|
|
|
-80
|
|
|
3
|
Xây dựng mới
phòng học Trường TH Cửa Dương 2 (Điểm trường mới)
|
PQ
|
2016-2018
|
5751, 26/10/2016
|
13.468
|
8.500
|
7.650
|
|
6.997
|
|
|
-653
|
|
|
4
|
Xây dựng mới
phòng học Trường TH An Thới 2 (Điểm Chính)
|
PQ
|
2016-2018
|
5778, 27/10/2016
|
3.876
|
3.876
|
3.870
|
|
3.073
|
|
|
-797
|
|
|
5
|
Trường TH-THCS
Bãi Thơm (Rạch Tràm)
|
PQ
|
2017-2019
|
8877, 27/9/2017;
|
2.751
|
2.751
|
2.520
|
|
130
|
|
|
-2.390
|
|
|
6
|
Trường TH-THCS
Hàm Ninh (điểm chính)
|
PQ
|
2017-2019
|
9849, 26/10/2017;
|
4.124
|
4.124
|
3.780
|
|
3.606
|
|
|
-174
|
|
|
7
|
Trường TH Cửa
Dương 2 (điểm Bến Tràm)
|
PQ
|
2017-2019
|
9848, 26/10/2017;
|
2.726
|
2.726
|
2.520
|
|
2.445
|
|
|
-75
|
|
|
8
|
Trường TH-THCS
Gành Dầu (điểm chính)
|
PQ
|
2017-2019
|
9846, 25/10/2017;
|
5.362
|
5.362
|
5.040
|
|
4.680
|
|
|
-360
|
|
|
9
|
Sửa chữa các điểm
trường 2018
|
PQ
|
2017-2019
|
9845, 25/10/2017;
|
1.983
|
1.983
|
1.800
|
|
1.710
|
|
|
-90
|
|
|
10
|
Dự án đường cơ động
tuyến Bắc - Nam huyện Phú Quốc (09 cầu trên tuyến Dương Đông - Bãi Thơm)
|
PQ
|
2005
|
2539, 11/11/01
|
|
3.374
|
68
|
|
0
|
|
|
-68
|
|
|
11
|
Dự án đường cơ động
vành đai phòng thủ phía Đông, huyện Phú Quốc
|
PQ
|
2006-2010
|
2539, 11/01/2011
|
61.954
|
|
187
|
|
0
|
|
|
-187
|
|
|
12
|
Trồng mới cây
xanh đường Trung tâm đoạn 2 - khu Bãi Trường
|
PQ
|
2017-2019
|
9898, 31/10/2017;
|
9.301
|
9.301
|
9.301
|
|
0
|
|
|
-9.301
|
|
|
13
|
Trụ sở HĐND huyện
Phú Quốc
|
PQ
|
2015-2018
|
5043, 29/10/2015
|
27.573
|
3.000
|
2.700
|
|
1.500
|
|
|
-1.200
|
|
|
14
|
Trường TH-THCS
Bãi Thơm (điểm Đá Chồng)
|
PQ
|
2016-2018
|
5865, 28/10/2016;
|
8.400
|
8.400
|
7.560
|
|
7.730
|
|
170
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
XIX
|
Huyện
Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
40.666
|
0
|
64.284
|
0
|
23.618
|
0
|
32/TTr-UBND, 26/2/2020;
|
|
1
|
Trường TH
Thạnh Trúc (điểm chính 10P)
|
TH
|
2019-2020
|
4437, 19/10/2018
|
6.265
|
6.265
|
3.637
|
|
6.115
|
|
2.478
|
|
Trả khối lượng hoàn thành
|
|
2
|
Trường TH
thị trấn Tân Hiệp 1 (10P)
|
TH
|
2019-2020
|
4515, 25/10/2018
|
6.265
|
6.265
|
2.191
|
|
6.112
|
|
3.921
|
|
Trả khối lượng hoàn thành
|
|
3
|
Trường TH
Thạnh Đông 1 (6P)
|
TH
|
2019-2020
|
4487, 23/10/2018
|
3.866
|
3.866
|
2.265
|
|
3.792
|
|
1.527
|
|
Trả khối lượng hoàn thành
|
|
4
|
Trường TH
Tân An 2 (4P)
|
TH
|
2019-2020
|
4486, 23/10/2018
|
2.309
|
2.309
|
1.600
|
|
2.292
|
|
692
|
|
Trả khối lượng hoàn thành
|
|
5
|
Huyện Tân
Hiệp (GTNT)
|
TH
|
|
|
130.000
|
|
30.973
|
|
45.973
|
|
15.000
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
XX
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
49.350
|
0
|
51.264
|
0
|
3.005
|
-1.091
|
|
|
1
|
Trường THCS Minh
Hòa
|
CT
|
2014
|
3590, 16/10/2013
|
5.336
|
5.336
|
1.601
|
|
1.600
|
|
|
-1
|
|
|
2
|
Trường TH
Minh Lương 1
|
CT
|
2012
|
2591, 14/10/2009
|
22.659
|
22.659
|
1.897
|
|
1.876
|
|
|
-21
|
|
|
3
|
Trường TH Mong
Thọ 2; HM: Xây mới 12 phòng, nhà vệ sinh, lò đốt rác, hàng rào, sân nền,
thoát nước, san lấp mặt bằng.
|
CT
|
2016 - 2017
|
3749, 28/10/2014
|
8.556
|
8.556
|
8.117
|
|
8.063
|
|
|
-54
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Minh Hòa 2
|
CT
|
2020-2021
|
3849, 27/9/2019;
|
3.847
|
3.847
|
3.850
|
|
3.847
|
|
|
-3
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Minh Hòa 3
|
CT
|
2018-2020
|
4569, 19/9/2017;
|
5.143
|
5.143
|
7.645
|
|
7.157
|
|
|
-488
|
|
|
6
|
Dự án sửa chữa
chống xuống cấp 2020
|
CT
|
2017-2020
|
2525/QĐ-UBND, 27/10/2015; 480/QĐ-UBND , 05/3/2018;
|
4.138
|
4.138
|
524
|
|
0
|
|
|
-524
|
|
|
7
|
Dự án sửa
chữa chống xuống cấp 2018
|
CT
|
2018-2020
|
4573, 19/9/2017;
|
1.555
|
1.555
|
1.500
|
|
1.515
|
|
15
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
8
|
Dự án sửa
chữa chống xuống cấp 2019
|
CT
|
2019-2020
|
3060, 28/9/2018
|
2.583
|
2.583
|
2.114
|
|
2.580
|
|
466
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
9
|
Trường Mẫu giáo
Thạnh Lộc
|
CT
|
2018-2020
|
4574, 19/9/2017;
|
4.456
|
4.456
|
4.013
|
|
4.456
|
|
443
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
10
|
Trường Mầm non
Minh Lương
|
CT
|
2018-2020
|
4575, 19/9/2017;
|
7.170
|
7.170
|
6.517
|
|
7.170
|
|
653
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
11
|
Trụ sở UBND huyện
Châu Thành
|
CT
|
2016-2017
|
3744, 27/10/2015
|
14.926
|
13.000
|
11.572
|
|
13.000
|
|
1.428
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
XXI
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
|
37.549
|
0
|
36.903
|
0
|
200
|
-846
|
|
|
1
|
Tu sửa, chống xuống
cấp 2015 (65p)
|
AM
|
2015
|
1578,
25/4/2014
|
5.000
|
5.000
|
2.588
|
|
2.576
|
|
|
-12
|
|
|
2
|
Nhà vệ sinh trường
học (7p)
|
AM
|
2015
|
1579,
25/4/2014
|
800
|
800
|
290
|
|
239
|
|
|
-51
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Đông Hưng A2
|
AM
|
2015
|
5064, 29/10/2014
|
6.900
|
6.900
|
2.950
|
|
2.811
|
|
|
-139
|
|
|
4
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo (Cải tạo, sửa chữa)
|
AM
|
2016
|
4750,
29/9/2014
|
950
|
950
|
950
|
|
773
|
|
|
-177
|
|
|
5
|
Nhà vệ sinh trường
học năm 2016
|
AM
|
2016
|
4389, 28/10/2015
|
790
|
790
|
771
|
|
770
|
|
|
-1
|
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo
Thị trấn
|
AM
|
2016-2017
|
4390, 28/10/2015
|
4.400
|
4.400
|
3.980
|
|
3.970
|
|
|
-10
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học
Vân Khánh 2
|
AM
|
2016-2017
|
4392, 28/10/2015
|
4.900
|
4.900
|
4.410
|
|
4.376
|
|
|
-34
|
|
|
8
|
Trường Tiểu học
Tân Thạnh 1
|
AM
|
2016-2017
|
4393, 28/10/2015
|
4.900
|
4.900
|
4.510
|
|
4.509
|
|
|
-1
|
|
|
9
|
Trường Tiểu
học thị trấn 2
|
AM
|
2016-2019
|
6513, 24/10/2016
|
4.300
|
4.300
|
4.226
|
|
4.225
|
|
|
-1
|
|
|
10
|
Trụ sở UBND Thị
trấn Thứ 11
|
AM
|
|
5063, 29/10/2014
|
8.000
|
8.000
|
5.168
|
|
4.748
|
|
|
-420
|
|
|
11
|
Trụ sở UBND xã
Đông Hòa
|
AM
|
2017-2019
|
6520, 24/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
7.706
|
|
7.906
|
|
200
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
XXII
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
|
58.667
|
0
|
70.517
|
0
|
11.979
|
-129
|
|
|
1
|
Trường TH
Đông Yên 3 (phòng học và TB)
|
AB
|
2017
|
2526/QĐ-UBND, 27/10/2015;
|
784
|
784
|
706
|
|
704
|
|
|
-2
|
|
|
2
|
Trường TH
Đông Yên 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
2018-2020
|
4807, 30/10/2018;
|
1.409
|
1.409
|
1.412
|
|
1.409
|
|
|
-3
|
|
|
3
|
Trường TH
Đông Thái 5
|
AB
|
2019
|
2526/QĐ-UBND, 27/10/2015;
|
2.200
|
2.200
|
1.980
|
|
1.979
|
|
|
-1
|
|
|
4
|
Trường TH
Nam Yên 3 (phòng học và TB)
|
AB
|
2018-2020
|
4810, 30/10/2018;
|
1.411
|
1.411
|
1.412
|
|
1.411
|
|
|
-1
|
|
|
5
|
Trường TH
Tây Yên 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
2017-2019
|
7817, 25/10/2017;
|
2.210
|
1.569
|
1.980
|
|
1.979
|
|
|
-1
|
|
|
6
|
Trường TH Nam
Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền,SLMB)
|
AB
|
2015-2017
|
3575, 30/10/2015;
|
678
|
678
|
679
|
|
592
|
|
|
-87
|
|
|
7
|
Xã đội xã
Nam Yên, huyện An Biên; HM: xây dựng mới trụ sở.
|
AB
|
2016-2017
|
1177a, 30/3/2016
|
1.398
|
1.398
|
1.398
|
|
1.390
|
|
|
-8
|
|
|
8
|
Cải tạo sửa chữa
Bia chiến thắng Xẻo Rô
|
AB
|
2019-2021
|
3755, 18/9/2019;
|
2.477
|
2.476
|
2.500
|
|
2.476
|
|
|
-24
|
|
|
9
|
Sửa chữa 05 Trụ
sở Xã , huyện An Biên
|
AB
|
2019-2021
|
4466, 4467, 4468,4469, 4470; 30/10/2019;
|
5.198
|
5.198
|
5.200
|
|
5.198
|
|
|
-2
|
|
|
10
|
Trụ sở UBND xã
Nam Yên; HM: Xây dựng mới trụ sở + san lấp mặt bằng.
|
AB
|
2015-2018
|
3487, 27/10/2015
|
7.500
|
7.500
|
6.750
|
|
7.479
|
|
729
|
|
Bổ sung vốn quyết toán; 675/UBND-KTTH,
31/12/2019;
|
|
11
|
Bảo trì sửa
chữa Trường Chính trị huyện An Biên
|
AB
|
2016-2018
|
5690, 28/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
|
3.000
|
|
300
|
|
Bổ sung vốn quyết toán; 675/UBND-KTTH,
31/12/2019;
|
|
12
|
Trụ sở UBND xã
Đông Yên
|
AB
|
|
3488, 27/10/2016
|
7.500
|
7.500
|
6.750
|
|
7.416
|
|
666
|
|
Bổ sung vốn quyết toán; 675/UBND-KTTH,
31/12/2019;
|
|
13
|
Trụ sở HĐND huyện
An Biên
|
AB
|
2016-2018
|
3692, 28/10/2016
|
2.999
|
2.999
|
2.700
|
|
2.984
|
|
284
|
|
Bổ sung vốn quyết toán; 675/UBND-KTTH,
31/12/2019;
|
|
14
|
Huyện An
Biên (GTNT)
|
AB
|
|
|
|
|
22.500
|
|
32.500
|
|
10.000
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
XXIII
|
Huyện Giang
Thành
|
|
|
|
|
|
43.025
|
0
|
28.984
|
0
|
0
|
-14.041
|
|
|
1
|
Trường
TH&THCS Vĩnh Điều (điểm HT2)
|
GT
|
2016-2017
|
1398, 15/10/2015
|
3.060
|
3.060
|
3.060
|
|
2.542
|
|
|
-518
|
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Vĩnh Phú (điểm T4); HM: Xây dựng mới 02 phòng học.
|
GT
|
2016-2017
|
1399, 15/10/2015
|
1.886
|
1.886
|
1.886
|
|
1.683
|
|
|
-203
|
|
|
3
|
Xây dựng 03
phòng học Trường Mầm non Phú Mỹ; sửa chữa 06 phòng học Trường TH Trần Thệ.
|
GT
|
2016-2017
|
1400, 15/10/2015
|
3.499
|
3.499
|
3.149
|
|
3.026
|
|
|
-123
|
|
|
4
|
XD Trường THCS
Vĩnh Phú (điểm Chính); HM: Xây dựng mới dãy 06 phòng, 03 phòng chức năng, khu
WC chung, hàng rào bảo vệ.
|
GT
|
2016-2017
|
1401, 15/10/2015
|
7.214
|
7.214
|
6.493
|
|
6.469
|
|
|
-24
|
|
|
5
|
Trường Mầm non
và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom)
|
GT
|
2016-2018
|
1974 18/10/2016
|
3.800
|
3.800
|
3.214
|
|
3.077
|
|
|
-137
|
|
|
6
|
Trường TH Phú Mỹ
(điểm Hà Giang)
|
GT
|
2016-2018
|
1984 18/10/2016
|
1.500
|
1.500
|
1.350
|
|
956
|
|
|
-394
|
|
|
7
|
Trường TH
Vĩnh Phú (Đ. ấp Mới)
|
GT
|
2017-2018
|
1270, 26/10/2017;
|
1.458
|
1.458
|
1.648
|
|
1.588
|
|
|
-60
|
|
|
8
|
Hàng rào
trường TH & THCS Vĩnh Điều
|
GT
|
2018
|
1271, 26/10/2017;
|
627
|
627
|
662
|
|
600
|
|
|
-62
|
|
|
9
|
Trường Mầm non
Phú Lợi (Đ. HN2)
|
GT
|
2018
|
1274, 26/10/2017;
|
1.999
|
1.900
|
1.900
|
|
1.894
|
|
|
-6
|
|
|
10
|
Trường
TH&THCS Vĩnh Phú B (Điểm T5)
|
GT
|
2017-2019
|
1266, 24/10/2017;
|
1.808
|
1.808
|
1.890
|
|
1.795
|
|
|
-95
|
|
|
11
|
Trường TH Phú Lợi
(Điểm Giồng Kè)
|
GT
|
2017-2019
|
1265, 24/12/2017;
|
3.329
|
3.329
|
3.150
|
|
3.119
|
|
|
-31
|
|
|
12
|
Trường MN và TH
Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bơm)
|
GT
|
2016-2020
|
2451/QĐ-UBND, 20/10/2015
|
3.800
|
3.800
|
3.420
|
|
0
|
|
|
-3.420
|
|
|
13
|
Xây dựng mới 4
phòng và hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Phú (Đ. T5, Đông Cơ, Ấp mới)
|
GT
|
|
1976, 18/10/2016
|
2.499
|
2.499
|
1.203
|
|
1.151
|
|
|
-52
|
|
|
14
|
Trung tâm hành
chính huyện Giang Thành
|
GT
|
|
3093,
30/12/2013
|
82.444
|
82.444
|
10.000
|
|
1.084
|
|
|
-8.916
|
|
|
XXIV
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
|
18.114
|
0
|
19.179
|
0
|
1.214
|
-149
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
Sơn Bình
|
HĐ
|
2012
|
4802, 29/10/2010; 1884(đc), 22/4/2013;
|
8.179
|
8.179
|
2.316
|
|
2.203
|
|
|
-113
|
01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;
|
|
2
|
Trụ sở UBND huyện
Hòn Đất (SN, HR)
|
HĐ
|
|
6395, 27/12/2012; 3825(đc), 28/10/2014
|
2.294
|
2.294
|
641
|
|
605
|
|
|
-36
|
01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;
|
|
3
|
Xây mới hàng
rào+nhà bảo vệ, nâng cấp sân nền Huyện ủy Hòn Đất
|
HĐ
|
2017
|
4051, 19/9/2017;
|
999
|
999
|
900
|
|
999
|
|
99
|
|
trả quyết toán; 01/TTr-UBND (huyện),
06/01/2020;
|
|
4
|
Trụ sở UBND xã Mỹ
Lâm; HM: Xây mới nhà làm việc + thiết bị.
|
HĐ
|
2016
|
3435, 30/9/2014
|
5.841
|
5.841
|
5.257
|
|
5.838
|
|
581
|
|
01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;
|
|
5
|
Trụ sở UBND xã
Bình Sơn
|
HĐ
|
2018
|
4329, 20/10/2017;
|
7.076
|
7.000
|
6.300
|
|
6.538
|
|
238
|
|
01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;
|
|
6
|
Trụ sở HĐND huyện
Hòn Đất
|
HĐ
|
2016-2017
|
8094 20/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
|
2.996
|
|
296
|
|
01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;
|
|
XXV
|
Huyện Kiên
Lương
|
|
|
|
|
|
17.870
|
0
|
18.138
|
0
|
870
|
-602
|
|
|
1
|
SC nâng cấp trụ
sở huyện ủy và UBND huyện Kiên Lương
|
KL
|
2016-2018
|
964,
30/3/2016; 2247, 01/8/2016;
|
3.977
|
3.977
|
3.600
|
|
3.498
|
|
|
-102
|
|
|
2
|
Dự án di dân
thiên tai sạt lở núi Ba Hòn, Huyện Kiên Lương
|
KL
|
2019-2020
|
2436, 31/10/2018;
|
20.000
|
5.000
|
500
|
|
0
|
|
|
-500
|
Sử dung vốn TW; 239/BC-UBND (huyện),
27/12/2019;
|
|
3
|
Sửa chữa nhà làm
việc Huyện ủy Kiên Lương
|
KL
|
|
2977, 25/10/2018;
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
|
2.990
|
|
290
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
4
|
Xử lý sạt lở
trung tâm hành chính xã Sơn Hải
|
KL
|
2017-2018
|
3660, 24/10/2017;
|
3.991
|
3.300
|
2.970
|
|
3.300
|
|
330
|
|
Bổ sung vốn quyết toán; 239/BC-UBND (huyện),
27/12/2019;
|
|
5
|
Xây dựng bến cập
tàu Hòn Nghệ
|
KL
|
2017-2019
|
3659, 24/10/2017;
|
10.202
|
9.000
|
8.100
|
|
8.350
|
|
250
|
|
239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019;
|
|
XXVI
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
|
13.500
|
0
|
13.305
|
0
|
0
|
-195
|
|
|
1
|
Đầu tư máy phát
điện xã An Sơn và xã Nam Du
|
KH
|
2019-2020
|
959, 31/10/2018;
|
8.997
|
8.997
|
9.000
|
|
8.900
|
|
|
-100
|
|
|
2
|
Xây mới nhà ăn,
khuôn viên, nhà khách Huyện ủy Kiên Hải
|
KH
|
2019-2020
|
346/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
4.405
|
4.405
|
4.500
|
|
4.405
|
|
|
-95
|
|
|
XXVII
|
Huyện Vĩnh
Thuận
|
|
|
|
|
|
7.422
|
0
|
7.387
|
0
|
0
|
-35
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
Vĩnh Bình Bắc
|
VT
|
2016-2018
|
2172, 23/8/2011
|
8.247
|
8.247
|
7.422
|
|
7.387
|
|
|
-35
|
|
|
XXVIII
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
|
10.236
|
0
|
10.017
|
0
|
296
|
-515
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát
nước khu hành chính huyện GQ
|
GQ
|
2018-2020
|
4597, 30/10/2018;
|
1.279
|
1.279
|
1.279
|
|
1.079
|
|
|
-200
|
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã
Thủy Liễu
|
GQ
|
2010-2013
|
5073, 15/12/2010; 1918(đc), 15/5/2013
|
4.217
|
4.217
|
529
|
|
233
|
|
|
-296
|
|
|
3
|
Ban chỉ huy Quân
sự huyện Gò Quao; HM: Nhà tuyển quân (trả nợ QT)
|
GQ
|
|
3752, 26/9/2016
|
2.003
|
2.003
|
871
|
|
852
|
|
|
-19
|
|
|
4
|
Trụ sở UBND xã
Thới Quản, huyện Gò Quao;
|
GQ
|
2015-2017
|
6633, 31/12/2015
|
8.500
|
8.500
|
7.557
|
|
7.853
|
|
296
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
XXIX
|
Huyện U Minh
Thượng
|
|
|
|
|
|
43.706
|
0
|
80.211
|
0
|
36.693
|
-188
|
|
|
1
|
Xử lý rác thải
huyện UMT; HM: Đường vào bãi chôn lấp rác.
|
UMT
|
2015-2017
|
1861, 26/10/2015
|
4.910
|
4.910
|
6.706
|
|
6.666
|
|
|
-40
|
|
|
2
|
Đường Thầy Quơn
- Ấp Khân, huyện UMT.
|
UMT
|
2018-2020
|
2306, 28/9/2018
|
14.352
|
14.352
|
14.500
|
|
14.352
|
|
|
-148
|
|
|
3
|
Khu trung tâm
hành chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D)
|
UMT
|
2018-2020
|
1814, 24/8/2018;
|
4.967
|
4.967
|
4.300
|
|
4.670
|
|
370
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
4
|
Trụ sở HĐND huyện
U Minh Thượng
|
UMT
|
2016-2018
|
5248, 26/10/2016
|
2.995
|
2.995
|
2.700
|
|
2.990
|
|
290
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
5
|
Huyện U
Minh Thượng (GTNT)
|
UMT
|
|
|
|
|
15.500
|
|
51.533
|
|
36.033
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
XXX
|
Thành phố Hà
Tiên
|
|
|
|
|
|
15.000
|
0
|
20.000
|
0
|
5.000
|
0
|
|
|
1
|
Thành phố
Hà Tiên (GTNT)
|
HT
|
|
|
|
|
15.000
|
|
20.000
|
|
5.000
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
XXXI
|
Huyện Giồng
Riềng
|
|
|
|
|
|
2.500
|
0
|
34.738
|
0
|
32.238
|
0
|
|
|
1
|
Huyện Giồng
Riềng (GTNT)
|
GR
|
|
|
|
|
2.500
|
|
34.738
|
|
32.238
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
XXXII
|
Trả nợ vay
GTNT - vay đối ứng ODA (Sở Tài chính)
|
TT
|
|
|
|
|
149.600
|
|
52.048
|
|
|
-97.552
|
|
|
XXXIII
|
Quy hoạch
chuyên ngành xây dựng
|
|
|
|
|
|
17.226
|
|
0
|
|
|
-17.226
|
|
|
XXXIV
|
Dự phòng -
thu hồi vốn các đơn vị trả về
|
|
|
|
|
|
17.916
|
|
127.199
|
|
109.283
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03
tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ CTĐT, QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau điều chỉnh
|
Chênh lệch so kế hoạch
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=10-8
|
13=10-8
|
14
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.441.203
|
0
|
1.441.203
|
0
|
192.586
|
-192.586
|
|
|
I
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
318.380
|
0
|
303.877
|
0
|
13.076
|
-27.579
|
|
|
1
|
BVĐK Châu Thành
(CTNC)
|
CT
|
2008-
2015
|
2446, 13/10/2008; 3222, 28/12/2015;
|
98.304
|
59.728
|
35.126
|
|
31.440
|
|
|
-3.686
|
|
|
2
|
BVĐK Kiên Giang
(CC Nhi)
|
RG
|
2013-
2017
|
284, 19/9/2013; 980, 27/4/2016
|
20.957
|
20.957
|
9.500
|
|
7.874
|
|
|
-1.626
|
|
|
3
|
CT hệ thống XLNT
BVĐK Giồng Riềng và Vĩnh Thuận
|
GR,VT
|
|
913, 12/4/2013;
|
39.998
|
19.998
|
4.164
|
|
4.146
|
|
|
-18
|
|
|
4
|
Hệ thống xử lý
nước thải Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
|
910, 12/4/2013
|
3.495
|
3.495
|
1.500
|
|
513
|
|
|
-987
|
|
|
5
|
Trả nợ chuẩn bị
đầu tư các công trình y tế
|
TT
|
|
|
|
|
850
|
|
582
|
|
|
-268
|
|
|
6
|
- Hỗ trợ xử
lý chất thải Bệnh viện Đa khoa huyện Kiên Lương
|
KL
|
|
108/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016; 628/QĐ-SKHĐT,
28/11/2016
|
12.578
|
945
|
935
|
|
235
|
|
|
-700
|
|
|
7
|
- Hệ thống
xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Hiệp
|
TH
|
|
107, 30/3/2016
|
14.816
|
1.798
|
1.790
|
|
590
|
|
|
-1.200
|
|
|
8
|
- Hệ thống
xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Giồng Riềng
|
GR
|
|
913, 12/4/2013
|
19.998
|
19.998
|
1.935
|
|
0
|
|
|
-1.935
|
|
|
9
|
- Hệ thống
xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
913, 12/4/2013
|
19.998
|
19.998
|
2.000
|
|
0
|
|
|
-2.000
|
|
|
10
|
- Hệ thống
xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Gò Quao
|
GQ
|
|
286/TB-HĐND, 30/10/2015;
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
0
|
|
|
-2.000
|
|
|
11
|
- Hệ thống
xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
|
286/TB-HĐND, 30/10/2015;
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
0
|
|
|
-2.000
|
|
|
12
|
Bệnh viện Đa
khoa huyện Hòn Đất; cải tạo, sửa chữa, xây mới khoa khám bệnh; Mua sắm trang
thiết bị;
|
HĐ
|
2017
|
697, 28/3/2016
|
183.076
|
183.076
|
1.000
|
|
11
|
|
|
-989
|
|
|
13
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc và lưu trú cho cán bộ tại thị trấn An Thới (thực hiện kiểm dịch
y tế)
|
PQ
|
2015-2017
|
107, 30/3/2016
|
1.300
|
1.300
|
1.170
|
|
0
|
|
|
-1.170
|
|
|
14
|
Bệnh viện Tâm thần
|
RG
|
2010-2020
|
67, 10/01/2011; 2629, 04/12/2017;
|
166.192
|
104.296
|
90.000
|
|
81.000
|
|
|
-9.000
|
|
|
15
|
Bệnh viện Lao tỉnh
|
RG
|
2010-2020
|
68, 10/01/2011; 1115, 12/5/2016; 1065, 12/5/2017;
|
329.134
|
205.369
|
160.000
|
|
172.900
|
|
12.900
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
|
16
|
Cải tạo sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Y tế
|
RG
|
2016-2017
|
112, 30/3/2016
|
4.900
|
4.900
|
4.410
|
|
4.586
|
|
176
|
|
2978/SYT-KHTC, 30/12/2019;
|
|
II
|
Sở Giao thông
vận tải
|
|
|
|
|
|
119.681
|
0
|
87.919
|
0
|
0
|
-31.762
|
|
|
1
|
Đường Thứ Bảy -
Cán Gáo
|
AB
|
|
122; 15/01/2001
|
71.789
|
|
1.395
|
|
1.368
|
|
|
-27
|
|
|
2
|
Đường Mỹ Thái
(gói thầu 16)
|
HĐ
|
|
1383; 25/6/2014
|
38.525
|
|
20
|
|
8
|
|
|
-12
|
1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;
|
|
3
|
Liên xã Bàn Tân
Định - Bàn Thạch
|
GR
|
|
482; 11/02/2010
|
281.185
|
|
592
|
|
576
|
|
|
-16
|
1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;
|
|
4
|
Cầu thị trấn Gò
Quao
|
GQ
|
2017-2020
|
2268, 30/10/2017;
|
29.870
|
29.870
|
21.300
|
|
21.000
|
|
|
-300
|
1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;
|
|
5
|
Đường Lâm Quang
Ky (đoạn Đống Đa - Trần Khánh Dư)
|
RG
|
2016-2017
|
2594, 30/10/2015;
|
119.996
|
119.996
|
64.994
|
|
64.967
|
|
|
-27
|
1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;
|
|
6
|
ĐTXD đường Mỹ
Thái; hạng mục xd 06 cầu, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
2019-2020
|
2688, 26/11/2018;
|
14.910
|
14.910
|
5.250
|
|
0
|
|
|
-5.250
|
|
|
7
|
ĐTXD đường tỉnh ĐT.964;
hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh
|
AM, AB
|
2019-2021
|
2514, 31/10/2019;
|
63.307
|
63.307
|
26.130
|
|
0
|
|
|
-26.130
|
|
|
III
|
Sở Văn hóa và
Thể thao
|
|
|
|
|
|
152.567
|
0
|
173.366
|
0
|
23.268
|
-2.469
|
|
|
1
|
Đường quanh núi
Hòn Đất
|
HĐ
|
|
2266a, 31/10/2014
|
38.759
|
16.434
|
6.571
|
|
4.688
|
|
|
-1.883
|
Giảm, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019;
|
|
2
|
Đường vào hang
Tiền (đối ứng vốn TW)
|
KL
|
|
372, 30/10/2013
|
14.630
|
10.000
|
7.920
|
|
7.334
|
|
|
-586
|
|
|
3
|
Khu trưng bày đá
Trường Sa
|
RG
|
|
262, 21/9/2012
|
596
|
596
|
390
|
|
518
|
|
128
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
4
|
Thư viện tổng hợp
tỉnh
|
RG
|
2014-2019
|
1873, 01/10/2007; 2240, 29/10/2014; 996, 24/4/2018;
2521, 31/10/2019;
|
44.963
|
44.963
|
27.000
|
|
27.215
|
|
215
|
|
Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019;
|
|
5
|
Nhà thi đấu đa
năng tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
|
2361, 04/10/2013
|
158.529
|
79.265
|
37.769
|
|
54.553
|
|
16.784
|
|
Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019;
|
|
6
|
Trung tâm VHTT
huyện Giồng Riềng
|
GR
|
2018-2020
|
218/QĐ-SKHĐT, 11/9/2017
|
9.900
|
9.900
|
9.200
|
|
9.900
|
|
700
|
|
Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019;
|
|
7
|
Trung tâm VHTT
huyện Kiên Hải
|
KH
|
2018-2019
|
340/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
9.959
|
9.959
|
9.200
|
|
9.959
|
|
759
|
|
Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019;
|
|
8
|
Trung tâm VHTT
huyện Gò Quao
|
GQ
|
2017-2019
|
2467, 31/10/2016
|
16.999
|
16.999
|
15.934
|
|
16.999
|
|
1.065
|
|
Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019;
|
|
9
|
Dự án bảo tồn di
tích lịch sử - văn hóa:
+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao.
+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.
+ Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng.
+ Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp.
+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá.
+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất.
+ Di tích lịch sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao.
+ Di tích lịch sử văn hóa chùa Xẻo Cạn - U Minh Thượng.
+ Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất.
+ Di tích khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất.
|
TT
|
2018-2020
|
2282, 30/10/2017;
|
36.000
|
36.000
|
32.400
|
|
36.000
|
|
3.600
|
|
Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019;
|
|
10
|
Chỉnh trang nâng
cấp công trình phục vụ năm du lịch Quốc Gia 2016
|
RG
|
2016-2017
|
74, 15/3/2016
|
6.870
|
6.870
|
6.183
|
|
6.200
|
|
17
|
|
Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019;
|
|
IV
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
18.919
|
0
|
17.000
|
0
|
0
|
-1.919
|
|
|
1
|
Trường Trung cấp
nghề Dân tộc nội trú
|
GR
|
2011-2017
|
1997,
14/9/2011
|
110.305
|
55.153
|
17.016
|
|
17.000
|
|
|
-16
|
|
|
2
|
Trường Trung cấp
nghề vùng U Minh Thượng
|
UMT
|
|
723,
24/3/2011
|
86.119
|
86.119
|
1.903
|
|
0
|
|
|
-1.903
|
|
|
V
|
Công ty Cấp
thoát nước
|
|
|
|
|
|
1.930
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-1.930
|
|
|
1
|
Dự án chống ngập
úng, thu gom và xử lý nước thải cho các phường trên địa bàn TP Rạch Giá (trả
nợ CBĐT)
|
RG
|
|
|
|
|
1.170
|
|
0
|
|
|
-1.170
|
|
|
2
|
Dự án thoát nước
và xử lý nước thải thị xã Hà Tiên (trả nợ CBĐT)
|
HT
|
|
|
|
|
760
|
|
0
|
|
|
-760
|
|
|
VI
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
575
|
0
|
574
|
0
|
0
|
-1
|
|
|
1
|
NC, MR TCN từ
các TCN sẵn có xã Vĩnh Phước B, huyện Gò Quao-xã Phong Đông, huyện Vĩnh Thuận-xã
Thạnh Lộc, huyện Châu Thành
|
CT
|
|
183/QĐ-SKHĐT
|
3.197
|
|
575
|
|
574
|
|
|
-1
|
|
|
VII
|
Thành phố Hà
Tiên
|
|
|
|
|
|
11.852
|
0
|
21.481
|
0
|
11.000
|
-1.371
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Tô Châu (XM 6 ph lầu + Hàng rào + sân nền)
|
HT
|
16-17
|
2060,
27/10/2015
|
3.220
|
3.220
|
3.058
|
|
3.052
|
|
|
-6
|
|
|
2
|
Trường TH Đông Hồ
|
HT
|
2016-2018
|
1301 19/10/2016
|
3.769
|
3.660
|
3.294
|
|
3.064
|
|
|
-230
|
|
|
3
|
Trung tâm VHTT
xã Thuận Yên
|
HT
|
2016-2017
|
2062, 27/10/2015
|
902
|
902
|
2.000
|
|
865
|
|
|
-1.135
|
|
|
4
|
Thành phố
Hà Tiên (GTNT)
|
HT
|
|
|
|
|
3.500
|
|
14.500
|
|
11.000
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
VIII
|
Huyện Vĩnh
Thuận
|
|
|
|
|
|
65.999
|
0
|
74.345
|
0
|
10.000
|
-1.654
|
|
|
1
|
Trường TH &
THCS Phong Đông; HM: xây mới 06 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền.
|
VT
|
|
3471, 30/10/2017;
|
4.214
|
4.214
|
4.214
|
|
4.187
|
|
|
-27
|
|
|
2
|
Trường TH Bình
Minh; HM: xây dựng 6 phòng+Hàng rào, sân nền+Thiết bị
|
VT
|
2017-2018
|
2727 26/10/2016
|
3.443
|
3.443
|
3.443
|
|
3.431
|
|
|
-12
|
|
|
3
|
Mẫu giáo Phong
Đông, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào+Sân nền+Thiết bị)
|
VT
|
2016
|
2154, 15/9/2016;
|
3.678
|
3.281
|
3.281
|
|
2.886
|
|
|
-395
|
|
|
4
|
Trường THCS thị
trấn; HM: xây mới 06 phòng bán trú
|
VT
|
2018-2020
|
3473, 30/10/2017;
|
4.233
|
4.233
|
4.233
|
|
3.750
|
|
|
-483
|
|
|
5
|
Sửa chữa trạm y
tế xã Vĩnh Bình Bắc (trả nợ QT)
|
VT
|
2015
|
4315, 31/10/2014
|
1.209
|
1.209
|
204
|
|
191
|
|
|
-13
|
|
|
6
|
Đường Bạch
Ngưu giai đoạn 2
|
VT
|
|
1228; 23/6/2010; 1650 - 27/7/2010
|
16.215
|
16.215
|
8.050
|
|
8.023
|
|
|
-27
|
|
|
7
|
Trung tâm VHTT
xã Vĩnh Thuận
|
VT
|
2016-2018
|
3099, 28/10/2016;
|
1.178
|
1.178
|
1.574
|
|
1.137
|
|
|
-437
|
|
|
8
|
Trung tâm VHTT
xã Vĩnh Bình Nam
|
VT
|
2018-2020
|
3479, 30/10/2017;
|
1.995
|
1.995
|
2.000
|
|
1.903
|
|
|
-97
|
|
|
9
|
Trung tâm VHTT
xã Vĩnh Phong
|
VT
|
2016-2017
|
3101, 28/10/2016
|
1.987
|
1.987
|
2.000
|
|
1.987
|
|
|
-13
|
|
|
10
|
Trung tâm VHTT
xã Phong Đông
|
VT
|
|
3477, 30/10/2017;
|
1.980
|
1.980
|
2.000
|
|
1.968
|
|
|
-32
|
|
|
11
|
Trung tâm VHTT
xã Tân Thuận
|
VT
|
|
3474, 30/10/2017;
|
1.995
|
1.995
|
2.000
|
|
1.882
|
|
|
-118
|
|
|
13
|
Huyện Vĩnh
Thuận (GTNT)
|
VT
|
|
|
|
|
33.000
|
|
43.000
|
|
10.000
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
IX
|
Huyện Giồng
Riềng
|
|
|
|
|
|
89.342
|
0
|
93.030
|
0
|
6.263
|
-2.575
|
|
|
1
|
Trường TH thị trấn
Giồng Riềng 2
|
GR
|
|
715, 24/10/2014
|
7.829
|
7.829
|
5.429
|
|
5.329
|
|
|
-100
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Hòa Thuận 3
|
GR
|
2016-2018
|
1175,
20/10/2015
|
4.516
|
4.516
|
4.200
|
|
4.196
|
|
|
-4
|
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Thạnh Lộc 3
|
GR
|
2016-2018
|
1177,
20/10/2015
|
6.693
|
6.693
|
6.338
|
|
6.337
|
|
|
-1
|
|
|
4
|
Trường Tiểu
học thị trấn Giồng Riềng 3
|
GR
|
2016-2018
|
1178,
20/10/2015
|
3.312
|
3.312
|
3.095
|
|
3.094
|
|
|
-1
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Bàn Thạch 1
|
GR
|
2016-2018
|
1179,
20/10/2015
|
8.488
|
8.488
|
8.067
|
|
7.811
|
|
|
-256
|
|
|
6
|
Đường Đê bao thị
trấn Giồng Riềng (đường vào bệnh viện)
|
GR
|
2017-2018
|
2521/QĐ-UBND, 27/10/2015;
|
2.459
|
2.459
|
2.213
|
|
0
|
|
|
-2.213
|
|
|
7
|
Huyện Giồng
Riềng (GTNT)
|
GR
|
|
|
|
|
60.000
|
|
66.263
|
|
6.263
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
X
|
Huyện U Minh
Thượng
|
|
|
|
|
|
56.722
|
0
|
58.785
|
0
|
5.772
|
-3.709
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Thạnh Yên 1 (4p, hàng rào)
|
UMT
|
|
3173, 29/10/2014
|
1.482
|
1.482
|
1.340
|
|
1.211
|
|
|
-129
|
|
|
2
|
Trường Mầm non
Thạnh Yên 2 (Đ Cạn ngọn A), HM: Xây mới bếp ăn
|
UMT
|
2016
|
3186,
29/10/2015
|
1.292
|
1.292
|
1.168
|
|
1.129
|
|
|
-39
|
|
|
3
|
Tu sửa
chống xuống cấp 15 phòng học, xây dựng cổng hàng rào, sân nền 24 điểm trường
trên địa bàn huyện
|
UMT
|
2016
|
1858,
26/10/2015
|
5.055
|
5.055
|
5.055
|
|
4.431
|
|
|
-624
|
|
|
4
|
Trường
TH Thạnh Yên 2 (Đ Năm châu), CTSC 4p, cổng, hàng rào, sân nền
|
UMT
|
2016
|
1860,
26/10/2015
|
818
|
818
|
818
|
|
756
|
|
|
-62
|
|
|
5
|
Trường
THCS Thạnh Yên A (Điểm chính)
|
UMT
|
2017-2018
|
4790, 13/10/2016
|
1.997
|
1.997
|
1.997
|
|
1.747
|
|
|
-250
|
|
|
6
|
Trường
Mầm non Minh Thuận 1 (Điểm chính Minh Kiên)
|
UMT
|
2017-2018
|
5254, 26/10/2016
|
1.495
|
1.495
|
1.500
|
|
1.035
|
|
|
-465
|
|
|
7
|
Trường
TH Thạnh Yên A2 (Điểm chính)
|
UMT
|
2017-2018
|
5247, 26/10/2016
|
3.798
|
3.798
|
3.798
|
|
3.452
|
|
|
-346
|
|
|
8
|
Trường Mầm non
Hòa Chánh;
|
UMT
|
2019-2020
|
2505/QĐ-UBND, 26/10/2015;
|
5.400
|
5.400
|
898
|
|
0
|
|
|
-898
|
|
|
9
|
Trường Mầm
non Minh Thuận 1 (Điểm 8000 kênh 2)
|
UMT
|
2017-2018
|
5251, 26/10/2016
|
620
|
620
|
600
|
|
571
|
|
|
-29
|
|
|
10
|
Sửa chữa 6 trạm y
tế xã: Thạnh Yên; Thạnh Yên A; Minh Thuận; Vĩnh Hòa; Hòa Chánh; An Minh Bắc.
|
UMT
|
|
3094, 10/10/2014; 1941, 08/8/2016
|
5.163
|
5.163
|
3.086
|
|
2.964
|
|
|
-122
|
|
|
11
|
TT VHTT xã Thạnh
Yên A; HM: xây dựng mới.
|
UMT
|
2015-2017
|
1862, 26/10/2015
|
6.353
|
2.000
|
2.000
|
|
1.910
|
|
|
-90
|
|
|
12
|
Trung tâm VHTT
xã Thạnh Yên
|
UMT
|
2017-2019
|
5249, 26/10/2016
|
7.232
|
2.000
|
2.000
|
|
1.651
|
|
|
-349
|
|
|
13
|
Sứa chữa, nâng cấp
thiết bị và xây mới nhà vệ sinh các nhà văn hóa thuộc xã Vĩnh Hòa, xã Thạnh
Yên và xã Thạnh Yên A.
|
UMT
|
2018-2019
|
2309, 28/9/2018;
|
1.996
|
1.996
|
2.000
|
|
1.890
|
|
|
-110
|
|
|
14
|
Cổng, hàng rào +
thiết bị nhà văn hóa xã Thạnh Yên A
|
UMT
|
2018-2019
|
2301, 28/9/2018;
|
1.492
|
1.492
|
1.500
|
|
1.304
|
|
|
-196
|
|
|
15
|
TTYT U Minh Thượng
(HM: cải tạo, sửa chữa rãnh thoát nước)
|
UMT
|
|
1302 (đc), 24/5/2016
|
4.703
|
4.703
|
1.962
|
|
2.267
|
|
305
|
|
Bổ sung vốn quyết toán
|
|
16
|
Huyện U
Minh Thượng (GTNT)
|
UMT
|
|
|
|
|
27.000
|
|
32.467
|
|
5.467
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
XI
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
|
97.509
|
0
|
104.610
|
0
|
12.227
|
-5.126
|
|
|
1
|
Trường THCS thị
trấn Hòn Đất 2
|
HĐ
|
2016
|
3746,
28/10/2015
|
5.354
|
5.200
|
4.806
|
|
4.790
|
|
|
-16
|
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Mỹ Hiệp Sơn
|
HĐ
|
2016
|
3750,
28/10/2015
|
5.611
|
5.611
|
5.376
|
|
5.210
|
|
|
-166
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Hiệp Bình
|
HĐ
|
2016
|
3837,
30/10/2015
|
4.275
|
4.275
|
4.208
|
|
4.198
|
|
|
-10
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Bình Sơn 1
|
HĐ
|
2017-2018
|
8100 20/10/2016
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
|
3.899
|
|
|
-1
|
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo
Nam Thái Sơn
|
HĐ
|
2016-2018
|
8107 20/10/2016
|
6.830
|
6.830
|
6.624
|
|
6.534
|
|
|
-90
|
|
|
6
|
Trường TH Lình
Huỳnh
|
HĐ
|
2019-2021
|
4465, 29/10/2018;
|
2.889
|
2.889
|
5.852
|
|
3.587
|
|
|
-2.265
|
01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;
|
|
7
|
Trường TH Mỹ Hiệp
Sơn + Hàng rào
|
HĐ
|
2019-2022
|
4627, 29/10/2019
|
4.129
|
4.129
|
4.132
|
|
4.129
|
|
|
-3
|
|
|
8
|
Trường THCS Giồng
Kè
|
HĐ
|
2018
|
4331, 20/10/2017;
|
5.180
|
5.180
|
4.903
|
|
4.808
|
|
|
-95
|
|
|
9
|
Trả nợ các công
trình chờ quyết toán
|
HĐ
|
|
|
|
|
1.041
|
|
0
|
|
|
-1.041
|
|
|
10
|
- Sửa chữa
chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2017
|
HĐ
|
2017-2018
|
8097, 20/10/2016
|
2.074
|
2.074
|
2.074
|
|
1.775
|
|
|
-299
|
|
|
11
|
- Sửa chữa
chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2018
|
HĐ
|
2018
|
4320, 20/10/2017
|
2.471
|
2.471
|
2.471
|
|
2.144
|
|
|
-327
|
|
|
12
|
Đường T5 từ kênh
Rạch Giá Hà Tiên đến kênh 9 Xóm Đạo.
|
HĐ
|
2015-2016
|
398, 30/10/2015
|
11.128
|
11.128
|
8.000
|
|
7.400
|
|
|
-600
|
|
|
13
|
Trung tâm VHTT
xã Thổ Sơn
|
HĐ
|
2016-2017
|
8095 201/10/2016
|
1.993
|
1.993
|
2.000
|
|
1.992
|
|
|
-8
|
01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;
|
|
14
|
Trung tâm VHTT
xã Nam Thái Sơn
|
HĐ
|
2018
|
4317, 20/10/2017;
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1.999
|
|
|
-1
|
01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;
|
|
15
|
Trung tâm VHTT
xã Mỹ Thuận
|
HĐ
|
2017
|
8093 20/10/2016
|
1.996
|
1.996
|
2.000
|
|
1.996
|
|
|
-4
|
01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;
|
|
16
|
Nhà bia tưởng niệm
liệt sĩ kênh 5 xã Nam Thái Sơn
|
HĐ
|
2014
|
2254, 18/6/2014
|
3.770
|
3.770
|
350
|
|
150
|
|
|
-200
|
|
|
17
|
- Sửa chữa
chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2020
|
HĐ
|
2019-2022
|
4631, 29/10/2019;
|
2.266
|
2.266
|
1.116
|
|
2.266
|
|
1.150
|
|
01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;
|
|
18
|
Trạm Y tế xã Sơn
Bình; HM: cải tạo sửa chữa trạm, xây mới bể xử lý.
|
HĐ
|
2016-2017
|
283, 25/01/2016
|
571
|
571
|
495
|
|
540
|
|
45
|
|
01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;
|
|
19
|
Trạm Y tế xã Mỹ
Lâm; HM: cải tạo sửa chữa trạm, xây mới bể xử lý.
|
HĐ
|
2016-2017
|
284, 25/01/2016
|
612
|
612
|
525
|
|
573
|
|
48
|
|
01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020;
|
|
20
|
Huyện Hòn
Đất (GTNT)
|
HĐ
|
|
|
|
|
35.636
|
|
46.620
|
|
10.984
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
XII
|
Huyện Kiên
Lương
|
|
|
|
|
|
72.094
|
0
|
84.600
|
0
|
18.391
|
-5.885
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Dương Hòa
|
KL
|
2013-2014
|
4275, 28/10/2013
|
6.875
|
6.875
|
2.546
|
|
2.377
|
|
|
-169
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Bình An (Điểm Rẫy Mới); Hạng mục: 3 phòng + Thiết bị
|
KL
|
2016 - 2017
|
851,
22/5/2012
|
1.517
|
1.430
|
1.115
|
|
1.113
|
|
|
-2
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Bình Trị (Điểm Núi Mây); Hạng mục: 3 phòng + Thiết bị + 1 nhà vệ sinh + San lấp
2.000m2
|
KL
|
2016-2017
|
2887,
11/11/2015
|
2.218
|
2.185
|
2.185
|
|
2.025
|
|
|
-160
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Bình Trị (Điểm Song Chinh); Hạng mục 2 phòng học + Thiết bị + 1 nhà vệ sinh
|
KL
|
2016 - 2017
|
2689,
08/10/2015
|
1.386
|
1.334
|
1.334
|
|
1.206
|
|
|
-128
|
|
|
5
|
Sửa chữa phòng học
xuống cấp 2016
|
KL
|
2016 - 2017
|
2777,
27/10/2015
|
1.200
|
975
|
831
|
|
827
|
|
|
-4
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học
thị trấn Kiên Lương 3
|
KL
|
2016-2018
|
3685,
08/10/2015
|
5.910
|
5.724
|
5.086
|
|
5.030
|
|
|
-56
|
|
|
7
|
Trường TH Kiên
Bình 2 (điểm Kiên Thanh + điểm kênh 11); HM: 06 PCV + T.bị;
|
KL
|
2016-2017
|
2971, 25/10/2016
|
1.569
|
1.440
|
1.296
|
|
1.268
|
|
|
-28
|
|
|
8
|
Trường MN Dương
Hòa (điểm chính); HM: 01 nhà ăn + bếp + T.bị
|
KL
|
2016-2018
|
2739, 28/9/2016
|
837
|
837
|
765
|
|
744
|
|
|
-21
|
|
|
9
|
Trường THCS
Dương Hòa
|
KL
|
2016
|
2372,
31/10/2014
|
2.647
|
200
|
150
|
|
115
|
|
|
-35
|
|
|
10
|
Trường TH Bình
An - (Điểm chính Hòn Chông)
|
KL
|
2018-2020
|
2976, 25/10/2016; 3684, 27/10/2017;
|
5.607
|
5.607
|
5.580
|
|
5.228
|
|
|
-352
|
|
|
11
|
Trường TH Kiên
Bình 1 - Điểm Chính Kiên Sơn
|
KL
|
2017-2019
|
3651, 24/10/2017;
|
5.648
|
5.648
|
5.580
|
|
5.000
|
|
|
-580
|
239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019;
|
|
12
|
Trường Tiểu học
Dương Hòa (Điểm chính Ngã Tư)
|
KL
|
2018-2020
|
3662, 24/10/2017;
|
7.639
|
7.639
|
7.050
|
|
7.020
|
|
|
-30
|
|
|
13
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Bình An
|
KL
|
2013-
2014
|
4280,
28/10/2012
|
8.450
|
8.450
|
712
|
|
662
|
|
|
-50
|
|
|
14
|
TT VHTT huyện
Kiên Lương
|
KL
|
2016-2018
|
2827,
30/12/2015; 3635, 20/10/2017;
|
9.090
|
9.090
|
8.780
|
|
7.837
|
|
|
-943
|
|
|
15
|
Trung tâm VHTT
xã Hòa Điền
|
KL
|
2015-2017
|
2829, 30/10/2015;
|
1.983
|
1.983
|
2.000
|
|
1.916
|
|
|
-84
|
|
|
16
|
Đài tưởng niệm
liệt sỹ huyện Kiên Lương
|
KL
|
2005-2008
|
1877, 14/9/2005; 43(đc), 09/01/2012; 1625(đc),
07/8/2015;
|
21.100
|
21.100
|
10.666
|
|
7.445
|
|
|
-3.221
|
|
|
17
|
Nhà Thiếu nhi
Kiên Lương; HM: Khối đào tạo, cổng hành rào, nhà bảo vệ, ... (trả nợ QT)
|
KL
|
2008-2013
|
792, 26/3/2008
|
18.550
|
18.550
|
119
|
|
97
|
|
|
-22
|
|
|
18
|
Trường MN Bình
An (Điểm Hòn Trẹm)
|
KL
|
2017-2019
|
3649, 24/10/2017;
|
2.261
|
2.200
|
1.980
|
|
2.080
|
|
100
|
|
239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019;
|
|
19
|
Trường TH thị trấn
Kiên Lương (điểm Xà Ngách)
|
KL
|
2018-2020
|
2971, 25/10/2018;
|
3.190
|
2.910
|
2.619
|
|
2.910
|
|
291
|
|
239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019;
|
|
20
|
Huyện Kiên
Lương (GTNT)
|
KL
|
|
|
|
|
11.700
|
|
29.700
|
|
18.000
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
XIII
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
|
95.154
|
0
|
112.182
|
0
|
19.309
|
-2.281
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Định
An (dãy C)
|
GQ
|
|
7248, 23/10/2014
|
4.973
|
4.973
|
2.923
|
|
2.403
|
|
|
-520
|
|
|
2
|
Trường TH Định
An 1 (dãy B)
|
GQ
|
|
7249, 23/10/2014;7246, 23/10/2014
|
11.620
|
11.620
|
7.312
|
|
6.421
|
|
|
-891
|
|
|
3
|
Trường TH Định
An 3
|
GQ
|
|
7251, 23/10/2014
|
4.574
|
4.574
|
2.525
|
|
2.405
|
|
|
-120
|
|
|
4
|
Nâng cấp,
sửa chữa các điểm trường 2017 (Trường MN xã Định Hòa; Trường THCS Định Hòa;
Trường TH thị trấn Gò Quao 1)
|
GQ
|
2017
|
4746, 28/10/2016
|
3.041
|
3.041
|
3.232
|
|
2.942
|
|
|
-290
|
|
|
5
|
Trạm y tế thị trấn
Gò Quao
|
GQ
|
2016-2017
|
3824, 20/10/2015
|
1.070
|
1.000
|
1.000
|
|
850
|
|
|
-150
|
|
|
6
|
Trạm y tế xã Thủy
Liễu
|
GQ
|
2016-2017
|
3825, 20/10/2015
|
1.018
|
1.000
|
1.000
|
|
965
|
|
|
-35
|
|
|
7
|
Trạm Y tế xã
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
GQ
|
2016-2017
|
3827, 20/10/2015
|
952
|
952
|
900
|
|
855
|
|
|
-45
|
|
|
8
|
Trạm y tế
xã Vĩnh Tuy
|
GQ
|
2016-2017
|
3827, 20/10/2015
|
999
|
999
|
900
|
|
850
|
|
|
-50
|
|
|
9
|
Trung tâm VHTT xã
Vĩnh Phước A
|
GQ
|
2016-2018
|
4753 28/10/2016
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1.820
|
|
|
-180
|
|
|
10
|
Nâng cấp,
sửa chữa các điểm trường 2018
|
GQ
|
2018-2019
|
5064, 24/10/2017;
|
1.558
|
1.558
|
1.800
|
|
2.227
|
|
427
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp,
sửa chữa các điểm trường 2019
|
GQ
|
2018-2020
|
4598, 30/10/2018
|
1.562
|
1.562
|
1.040
|
|
1.410
|
|
370
|
|
|
|
12
|
Nâng cấp,
sửa chữa các điểm trường 2020
|
GQ
|
2019-2020
|
5365, 25/10/2019;
|
2.100
|
2.100
|
522
|
|
2.006
|
|
1.484
|
|
|
|
13
|
Đường Giao thông
nông thôn
|
GQ
|
|
|
|
|
20.000
|
|
23.000
|
|
3.000
|
|
Bổ sung GTNT huyện nông thôn mới
|
|
14
|
Huyện Gò
Quao (GTNT)
|
GQ
|
|
|
|
|
50.000
|
|
64.028
|
|
14.028
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
XIV
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
|
29.456
|
0
|
41.864
|
0
|
13.000
|
-592
|
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Hòn Tre
|
KH
|
2016-2017
|
1042 28/10/2016
|
8.800
|
8.800
|
7.920
|
|
7.791
|
|
|
-129
|
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Lại Sơn
|
KH
|
2016-2018
|
1043 28/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
5.400
|
|
5.314
|
|
|
-86
|
|
|
3
|
Trường Tiểu
học An Sơn; HM:Xây mới 01 thư viện; 02 phòng học bộ môn và phòng hiệu bộ +
trang bị mới thiết bị
|
KH
|
2016-2018
|
1044, 31/10/2016
|
4.851
|
4.851
|
4.365
|
|
4.220
|
|
|
-145
|
|
|
4
|
Tu sửa trường
lớp học trên địa bàn huyện Kiên Hải; HM: Cải tạo trường TH An Sơn (điểm Bãi
Ngự).
|
KH
|
2016-2018
|
990, 23/9/2016
|
1.625
|
1.625
|
1.551
|
|
1.545
|
|
|
-6
|
|
|
5
|
Trường
Mầm non Hòn Tre .
|
KH
|
2018-2019
|
753, 19/9/2017;
|
1.620
|
1.620
|
1.620
|
|
1.599
|
|
|
-21
|
|
|
6
|
Trạm Y tế xã An
Sơn
|
KH
|
2016-2018
|
1046, 31/10/2016
|
4.000
|
4.000
|
3.600
|
|
3.495
|
|
|
-105
|
|
|
7
|
Hệ thống thoát
nước đường trung tâm xã Hòn Tre
|
KH
|
2019
|
956, 31/10/2018;
|
4.993
|
4.993
|
5.000
|
|
4.900
|
|
|
-100
|
|
|
8
|
Huyện Kiên
Hải (GTNT)
|
KH
|
|
|
|
|
0
|
|
13.000
|
|
13.000
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
XV
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
|
32.109
|
0
|
40.215
|
0
|
10.396
|
-2.290
|
|
|
1
|
Bảo dưỡng sửa chữa
Trạm y tế Đông Thái, thị trấn
|
AB
|
|
5729, 28/10/2016;
|
3.000
|
886
|
2.409
|
|
1.248
|
|
|
-1.161
|
|
|
2
|
Bảo dưỡng sửa chữa
Trạm y tế Nam Yên, Hưng Yên
|
AB
|
2018-2020
|
4814, 30/10/2018
|
1.572
|
1.572
|
2.700
|
|
1.572
|
|
|
-1.128
|
|
|
3
|
Trung tâm văn
hóa Xã Nam Thái A (SLMB + hàng rào)
|
AB
|
2019-2021
|
4496, 31/10/2019;
|
1.999
|
1.999
|
2.000
|
|
1.999
|
|
|
-1
|
|
|
4
|
Huyện An
Biên (GTNT)
|
AB
|
|
|
|
|
25.000
|
|
35.396
|
|
10.396
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
XVI
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
|
77.420
|
0
|
85.804
|
0
|
8.900
|
-516
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
các trạm y tế huyện AM
|
AM
|
2016-2018
|
6516, 24/10/2016
|
3.900
|
3.900
|
3.510
|
|
3.192
|
|
|
-318
|
|
|
2
|
Bệnh viện Đa
khoa An Minh (cải tạo, sửa chữa)
|
AM
|
2016-2019
|
6517, 24/10/2016
|
9.900
|
9.900
|
8.910
|
|
8.820
|
|
|
-90
|
|
|
3
|
TT VHTT xã Đông
Hòa
|
AM
|
2016-2017
|
4394, 28/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
2.910
|
|
|
-90
|
|
|
4
|
Trung tâm VHTT
xã Vân Khánh Tây
|
AM
|
2017-2019
|
6591 28/10/2016
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1.982
|
|
|
-18
|
|
|
5
|
Huyện An Minh
(GTNT)
|
AM
|
|
|
|
|
60.000
|
|
68.900
|
|
8.900
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
XVII
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
10.815
|
0
|
10.191
|
0
|
0
|
-624
|
|
|
1
|
Trạm y tế
xã Minh Hòa, HM: SC, CT
|
CT
|
2015-2016
|
3751, 28/10/2015
|
821
|
821
|
820
|
|
669
|
|
|
-151
|
|
|
2
|
Trạm y tế
xã Mong Thọ A, HM: SC, CT
|
CT
|
2015-2016
|
3769, 29/10/2015
|
862
|
862
|
860
|
|
822
|
|
|
-38
|
|
|
3
|
Trạm y tế
thị trấn Minh Lương, HM: SC, CT
|
CT
|
2015-2016
|
3766, 29/10/2015
|
724
|
724
|
724
|
|
721
|
|
|
-3
|
|
|
4
|
Trạm y tế
xã Giục Tượng, HM: SC, CT
|
CT
|
2015-2016
|
3144, 14/8/2015
|
871
|
871
|
870
|
|
832
|
|
|
-38
|
|
|
5
|
Trạm y tế
xã Mong Thọ, HM: SC, CT
|
CT
|
2015-2016
|
3145, 14/8/2015
|
872
|
872
|
870
|
|
854
|
|
|
-16
|
|
|
6
|
Trạm y tế
xã Mong Thọ B, HM: SC, CT
|
CT
|
2017
|
3997, 27/10/2016
|
870
|
870
|
870
|
|
830
|
|
|
-40
|
|
|
7
|
Trạm y tế
xã Thạch Lộc; HM: SC, CT
|
CT
|
2017
|
3998, 27/10/2016
|
870
|
870
|
870
|
|
832
|
|
|
-38
|
|
|
8
|
Trạm y tế
xã Vĩnh Hòa Phú; HM: SC, CT
|
CT
|
2017
|
4008, 27/10/2016
|
870
|
870
|
870
|
|
808
|
|
|
-62
|
|
|
9
|
Trung tâm VHTT
huyện Châu Thành (Sân khấu sân vận động)
|
CT
|
|
3594,
28/10/2013
|
3.500
|
3.500
|
200
|
|
162
|
|
|
-38
|
|
|
10
|
Trung tâm văn
hóa xã Mong Thọ
|
CT
|
2016
|
4807, 31/10/2014
|
3.546
|
2.000
|
1.861
|
|
1.671
|
|
|
-190
|
|
|
11
|
Trung tâm văn
hóa xã Minh Hòa
|
CT
|
2019-2020
|
3061, 28/9/2018;
|
1.992
|
1.992
|
2.000
|
|
1.990
|
|
|
-10
|
|
|
XVIII
|
Huyện Giang
Thành
|
|
|
|
|
|
50.020
|
0
|
67.371
|
0
|
19.323
|
-1.972
|
|
|
1
|
Sửa chữa trạm Y
tế 03 xã: Tân Khánh Hòa, Phú Lợi, Phú Mỹ
|
GT
|
2017-2018
|
1980, 18/10/2016;
|
1.677
|
1.677
|
2.700
|
|
1.677
|
|
|
-1.023
|
|
|
2
|
SLMB và sửa chữa
trạm y tế xã Vĩnh Phú, Vĩnh Điều.
|
GT
|
2016-2020
|
1415, 15/10/2015
|
649
|
649
|
620
|
|
600
|
|
|
-20
|
|
|
3
|
TT VHTT xã Vĩnh
Điều
|
GT
|
2016-2017
|
1414, 15/10/2015
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
2.900
|
|
|
-100
|
|
|
4
|
Trung tâm văn
hóa xã Tân Khánh Hòa
|
GT
|
2018
|
1278, 26/10/2017;
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1.971
|
|
|
-29
|
|
|
5
|
Đường HT6 bờ nam
(đoạn cuối)
|
GT
|
2018-2020
|
2114c, 31/10/2018;
|
1.534
|
1.534
|
1.600
|
|
1.516
|
|
|
-84
|
|
|
6
|
Đường kênh Nông
Trường bờ Tây - Thuận Ấn
|
GT
|
2018-2020
|
1990, 23/10/2018;
|
2.563
|
2.200
|
2.200
|
|
2.000
|
|
|
-200
|
|
|
7
|
Đường kênh Nông
Trường bờ tây - Trần Thệ
|
GT
|
2018-2020
|
2114e, 31/10/2018;
|
1.984
|
1.984
|
2.100
|
|
1.984
|
|
|
-116
|
|
|
8
|
Đường kênh Đông
Hòa
|
GT
|
2018-2020
|
2114a, 31/10/2018;
|
1.867
|
1.867
|
2.000
|
|
1.800
|
|
|
-200
|
|
|
9
|
Đường đê bao quốc
phòng
|
GT
|
2018-2020
|
1992, 23/10/2018; 2113a, 31/10/2018;
|
6.124
|
6.124
|
6.300
|
|
6.100
|
|
|
-200
|
|
|
10
|
Huyện
Giang Thành (GTNT)
|
GT
|
|
|
|
|
27.500
|
|
46.823
|
|
19.323
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
XIX
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
19.328
|
0
|
28.989
|
0
|
9.661
|
0
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Tân
Hiệp A.
|
TH
|
2018-2019
|
4438, 30/10/2017
|
4.500
|
4.500
|
2.269
|
|
3.490
|
|
1.221
|
|
Bổ sung vốn quyết toán; 154/TTr-UBND,
11/12/2019;
|
|
2
|
Công viên Văn
hóa thị trấn Tân Hiệp
|
TH
|
2017
|
2152, 31/10/16
|
3.699
|
3.699
|
1.532
|
|
2.422
|
|
890
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
|
3
|
Huyện Tân
Hiệp (GTNT)
|
TH
|
|
|
|
|
15.527
|
|
23.077
|
|
7.550
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
XX
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
|
20.528
|
0
|
19.000
|
0
|
1.000
|
-2.528
|
|
|
1
|
Lò đốt rác Xã Cửa
Dương
|
PQ
|
|
2665/QĐ-UBND, 23/11/2018
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
0
|
|
|
-2.500
|
|
|
2
|
Đường Giao thông
nông thôn (bổ sung)
|
PQ
|
|
|
|
|
9.028
|
|
9.000
|
|
|
-28
|
|
|
3
|
Huyện Phú
Quốc (GTNT)
|
PQ
|
|
|
|
|
9.000
|
|
10.000
|
|
1.000
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
XXI
|
Thành phố Rạch
Giá
|
|
|
|
|
|
5.000
|
0
|
16.000
|
0
|
11.000
|
0
|
|
|
1
|
Thành phố
Rạch Giá (GTNT)
|
RG
|
|
|
|
|
5.000
|
|
16.000
|
|
11.000
|
|
Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được
|
|
XXII
|
Dự phòng
|
TT
|
|
|
|
|
95.803
|
|
0
|
|
|
-95.803
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020 ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH
các năm
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn
2016-2020
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
sau điều chỉnh
|
Chênh lệch so kế hoạch
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=10-8
|
13=10-8
|
14
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
3.727.554
|
|
3.727.554
|
0
|
559.352
|
-559.352
|
|
|
A
|
Thực
hiện đầu tư 40% nộp NS tỉnh
|
|
|
|
|
|
846.894
|
|
654.708
|
|
63.452
|
-255.638
|
|
|
I
|
Thực
hiện công tác đo đạt bản đồ (10%)
|
|
|
|
|
|
312.088
|
|
347.288
|
|
35.200
|
0
|
|
|
1
|
Dự án
xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai
|
TT
|
2015-2022
|
2328, 01/10/2013; 2212, 23/10/2017;
|
755.022
|
377.511
|
312.088
|
|
347.288
|
|
35.200
|
|
|
|
II
|
Thực
hiện đầu tư (30%)
|
|
|
|
|
|
305.020
|
|
297.007
|
|
28.252
|
-36.265
|
|
|
1
|
Đường
Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu
|
PQ
|
2014-2015
|
1903, 10/9/2014
|
84.211
|
84.211
|
60.550
|
|
46.837
|
|
|
-13.713
|
1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT;
|
|
2
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở cũ của Sở Kế hoạch và Đầu tư để bố trí nơi làm việc của
Sở Thông tin Truyền thông
|
RG
|
2018-2019
|
69/QĐ-SKHĐT, 21/3/2018;
|
2.566
|
2.566
|
2.700
|
|
2.566
|
|
|
-134
|
|
|
3
|
Xây
dựng Ụ chống nổ lây kho vũ khí đạn Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Kiên
Giang
|
HĐ
|
2019-2020
|
09/QĐ-SKHĐT, 10/01/2019;
|
2.875
|
2.875
|
2.900
|
|
2.875
|
|
|
-25
|
|
|
4
|
Nâng
cấp sân nền, thoát nước khu hành chính Huyện ủy Vĩnh Thuận
|
VT
|
2019-2020
|
2304, 11/7/2019;
|
1.800
|
1.800
|
1.802
|
|
1.800
|
|
|
-2
|
|
|
5
|
Cải
tạo Nhà làm việc các Ban Đảng Thành ủy Rạch Giá thành kho lưu trữ và nhà ăn
Thành ủy Rạch Giá.
|
RG
|
2019-2020
|
480, 20/6/2019;
|
1.677
|
1.677
|
1.700
|
|
1.677
|
|
|
-23
|
|
|
6
|
Cải
tạo, sửa chữa, mở rộng nhà ăn UBND huyện An Biên.
|
AB
|
2019-2021
|
3015, 14/6/2019;
|
1.998
|
1.998
|
2.000
|
|
1.998
|
|
|
-2
|
|
|
7
|
Đầu
tư công trình GTNT (bù vay tín dụng ưu đãi)
|
TT
|
|
|
|
|
233.368
|
|
239.254
|
0
|
28.252
|
-22.366
|
|
|
7.1
|
-
Huyện An Biên (GTNT)
|
AB
|
|
|
|
|
6.000
|
|
8.000
|
|
2.000
|
|
|
|
7.2
|
-
Huyện An Minh (GTNT)
|
AM
|
|
|
|
|
12.000
|
|
16.000
|
|
4.000
|
|
|
|
7.3
|
-
Huyện Châu Thành (GTNT)
|
CT
|
|
|
|
|
16.000
|
|
18.000
|
|
2.000
|
|
|
|
7.4
|
-
Huyện Giang Thành (GTNT)
|
GT
|
|
|
|
|
8.000
|
|
10.000
|
|
2.000
|
|
|
|
7.5
|
-
Huyện Giồng Riềng (GTNT)
|
GR
|
|
|
|
|
31.568
|
|
31.970
|
|
402
|
|
|
|
7.6
|
-
Huyện Gò Quao (GTNT)
|
GQ
|
|
|
|
|
21.000
|
|
23.000
|
|
2.000
|
|
|
|
7.7
|
-
Thị xã Hà Tiên (GTNT)
|
HT
|
|
|
|
|
8.000
|
|
9.000
|
|
1.000
|
|
|
|
7.8
|
-
Huyện Hòn Đất (GTNT)
|
HĐ
|
|
|
|
|
8.000
|
|
11.550
|
|
3.550
|
|
|
|
7.9
|
-
Huyện Kiên Lương (GTNT)
|
KL
|
|
|
|
|
15.000
|
|
17.000
|
|
2.000
|
|
|
|
7.10
|
-
Thành phố Rạch Giá (GTNT)
|
RG
|
|
|
|
|
8.000
|
|
9.000
|
|
1.000
|
|
|
|
7.11
|
-
Huyện Tân Hiệp (GTNT)
|
TH
|
|
|
|
|
31.000
|
|
33.000
|
|
2.000
|
|
|
|
7.12
|
-
Huyện U Minh Thượng (GTNT)
|
UMT
|
|
|
|
|
25.434
|
|
28.434
|
|
3.000
|
|
|
|
7.13
|
-
Huyện Vĩnh Thuận (GTNT)
|
VT
|
|
|
|
|
21.000
|
|
24.300
|
|
3.300
|
|
|
|
7.14
|
-
Vốn GTNT chưa phân khai
|
TT
|
|
|
|
|
22.366
|
|
0
|
|
|
-22.366
|
|
|
III
|
Dự
phòng - tăng thu sử dụng đất
|
TT
|
|
|
|
|
229.786
|
|
10.413
|
|
|
-219.373
|
|
|
B
|
Ghi
thu ghi chi
|
|
|
|
|
|
158.600
|
|
221.600
|
|
63.000
|
0
|
|
|
1
|
Thành
phố Rạch Giá
|
RG
|
|
|
|
|
141.600
|
|
194.600
|
|
53.000
|
|
|
|
2
|
Thị
xã Hà Tiên
|
HT
|
|
|
|
|
17.000
|
|
27.000
|
|
10.000
|
|
|
|
C
|
Thực
hiện đầu tư 60% nộp NS huyện
|
|
|
|
|
|
2.650.680
|
|
2.815.080
|
|
432.900
|
-268.500
|
|
|
1
|
Thành
phố Rạch Giá
|
RG
|
|
|
|
|
328.000
|
|
416.200
|
|
88.200
|
|
|
|
2
|
Huyện
Phú Quốc
|
PQ
|
|
|
|
|
1.897.980
|
|
2.197.980
|
|
300.000
|
|
|
|
3
|
Huyện
Châu Thành
|
CT
|
|
|
|
|
24.200
|
|
29.600
|
|
5.400
|
|
|
|
4
|
Huyện
Tân Hiệp
|
TH
|
|
|
|
|
16.900
|
|
26.500
|
|
9.600
|
|
|
|
5
|
Huyện
Giồng Riềng
|
GR
|
|
|
|
|
20.200
|
|
22.000
|
|
1.800
|
|
|
|
6
|
Thị
xã Hà Tiên
|
HT
|
|
|
|
|
41.800
|
|
59.800
|
|
18.000
|
|
|
|
7
|
Huyện
Kiên Lương
|
KL
|
|
|
|
|
17.200
|
|
20.200
|
|
3.000
|
|
|
|
8
|
Huyện
Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
|
|
9.200
|
|
11.000
|
|
1.800
|
|
|
|
9
|
Huyện
Gò Quao
|
GQ
|
|
|
|
|
7.700
|
|
8.900
|
|
1.200
|
|
|
|
10
|
Huyện
An Biên
|
AB
|
|
|
|
|
4.320
|
|
4.920
|
|
600
|
|
|
|
11
|
Huyện
An Minh
|
AM
|
|
|
|
|
4.220
|
|
4.520
|
|
300
|
|
|
|
12
|
Huyện
Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
|
|
|
400
|
|
580
|
|
180
|
|
|
|
13
|
Huyện
U Minh Thượng
|
UMT
|
|
|
|
|
2.680
|
|
3.700
|
|
1.020
|
|
|
|
14
|
Huyện
Giang Thành
|
GT
|
|
|
|
|
1.980
|
|
3.180
|
|
1.200
|
|
|
|
15
|
Huyện
Kiên Hải
|
KH
|
|
|
|
|
5.400
|
|
6.000
|
|
600
|
|
|
|
16
|
Chưa phân khai chi tiết
|
TT
|
|
|
|
|
268.500
|
|
0
|
|
|
-268.500
|
|
|
D
|
Vốn
bán đấu giá trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang và các đơn vị trực
thuộc
|
|
|
|
|
|
71.380
|
|
36.166
|
|
0
|
-35.214
|
|
|
1
|
Dự
án ĐTXD công trình trụ sở mới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các
đơn vị trực thuộc, tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2014-2019
|
2253, 30/10/2014; 1042, 09/5/2017;
|
71.380
|
71.380
|
71.380
|
|
36.166
|
|
|
-35.214
|
|
|
Nghị quyết 306/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 306/2020/NQ-HĐND ngày 03/04/2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.289
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|