ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1842/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 16
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 141/TTr-SNN ngày 14/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt
thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh
Yên Bái.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh Ngô Hạnh Phúc;
- Phó Chánh VPUBND tỉnh (NC);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hạnh Phúc
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với
công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái, số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái (Tầng
1, trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh thuộc Tỉnh đoàn Yên Bái), qua
một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại
địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024
của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên
trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình
có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi
người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản
kê khai hợp lệ.
- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày
nhận được thông báo của cơ quan tài chính.
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Yên Bái, số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái (Tầng
1, trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh thuộc Tỉnh đoàn Yên Bái), qua
một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại
địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024
của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa
|
Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công
trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Ban hành văn bản chấp thuận phương án sử dụng
tầng đất mặt: 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp
huyện, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại
địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
Điều 11 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024
của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa
|
2
|
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên
trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có
diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
- Văn bản thông báo xác định số tiền phải nộp gửi
người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: 12 ngày, kể từ ngày nhận được Bản
kê khai hợp lệ.
- Nộp tiền tại cơ quan kho bạc: 30 ngày, kể từ ngày
nhận được thông báo của cơ quan tài chính
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp
huyện, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái
tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
Điều 13 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024
của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
|
Tên thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1.008004
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất
trồng lúa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp
xã, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại
địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
Điều 8 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024
của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa
|