STT
|
Chỉ số/Chỉ số thành phần
|
Điểm tối đa
|
Cách xác định và tính điểm
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Nguồn thu thập dữ liệu
|
Đơn vị phối hợp xác minh số liệu
|
|
1
|
Nhận thức số
|
100
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ban chỉ đạo chuyển đổi số cấp
huyện tổ chức các cuộc họp trong năm
|
20
|
BCĐ họp 4 lần/ năm (Trung bình
mỗi quý 1 lần): 20 điểm
BCĐ họp 3 lần/ năm: 15 điểm
BCĐ họp 2 lần/ năm: 10 điểm
BCĐ họp 1 lần/ năm: 5 điểm
Còn lại: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
1.2
|
Bí thư/Chủ tịch huyện, thị xã
thành phố chủ trì các cuộc họp về CĐS của huyện, thị xã, thành phố
|
20
|
a = Số cuộc họp CĐS của huyện
có Bí thư/Chủ tịch huyện, thị xã, thành phố chủ trì;
|
|
|
|
|
b = Tổng số cuộc họp CĐS của
huyện, thị xã, thành phố;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
1.3
|
Văn bản chỉ đạo chuyên đề về
chuyển đổi số do người đứng đầu huyện, thị xã, thành phố ký (Chủ tịch UBND
huyện, thị xã, thành phố)
|
20
|
a = Số lượng văn bản chỉ đạo
chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu huyện, thị xã, thành phố (Chủ tịch
UBND huyện, thị xã, thành phố) ký;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng số lượng văn bản chỉ
đạo chuyên đề về chuyển đổi số của huyện, thị xã, thành phố theo yêu cầu của
tỉnh;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
1.4
|
Cổng/Trang thông tin điện tử
của UBND huyện, thị xã, thành phố có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
20
|
- Đã có chuyên mục và số lượng
tin, bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:
|
Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
+ Từ 50 trở lên: điểm tối đa;
|
|
+ Từ 40 đến dưới 50: 15 điểm;
|
|
+ Từ 30 đến dưới 40: 10 điểm;
|
|
+ Từ 10 đến dưới 30: 5 điểm;
|
|
+ Chưa có chuyên mục: 0 điểm
|
|
1.5
|
Hệ thống truyền thanh cơ sở
có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có: Điểm tối đa;
|
Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Chưa có: 0 điểm
|
|
1.6
|
Tần suất hệ thống truyền
thanh cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
- Tần suất phát sóng từ 1 lần/1
tuần: Điểm tối đa;
|
Tài liệu/link hoặc hình ảnh chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Tần suất phát sóng từ 1
tháng/1 lần đến dưới 1 lần/1 tuần: 1/2 Điểm tối đa;
|
|
- Tần suất phát sóng dưới 1
tháng/1 lần: 0 điểm
|
|
2
|
Thể chế số
|
100
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết hoặc Kế hoạch của
cấp uỷ về chuyển đổi số của huyện, thị xã, thành phố
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
2.2
|
Kế hoạch 5 năm của UBND huyện,
thị xã, thành phố về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
2.3
|
Kế hoạch hằng năm của UBND
huyện, thị xã, thành phố về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
2.4
|
Có công chức, viên chức
chuyên trách chuyển đổi số tham gia đầy đủ các hội nghị, hội thi, chương
trình bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số do UBND tỉnh, Sở TT&TT tổ chức
|
10
|
a = Số hội nghị, chương trình
tham gia;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng số hội nghị, chương
trình do tỉnh tổ chức;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
2.5
|
Ban hành văn bản định kỳ hằng
năm nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý chi cho chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
2.6
|
Tổ chức hội nghị, bồi dưỡng, tập
huấn định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt công tác chi cho chuyển đổi số
|
10
|
- Đã tổ chức: Điểm tối đa;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Không tổ chức: 0 điểm
|
|
2.7
|
Ban hành văn bản hướng dẫn tỷ
lệ chi Ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho chuyển đổi số theo chỉ đạo của
TW, tỉnh
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
2.8
|
Ban hành văn bản hướng dẫn,
triển khai, khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực
tuyến (DVCTT)
|
15
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
2.9
|
Ban hành văn bản hướng dẫn,
triển khai, khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số
|
15
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
100
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ dân số trưởng thành có
điện thoại thông minh
|
25
|
a = Số lượng người dân độ tuổi
trưởng thành có điện thoại thông minh;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Doanh nghiệp viễn thông cung cấp số liệu xác minh
|
|
b = Tổng dân số của huyện, thị
xã, thành phố;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
3.2
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet
băng rộng cáp quang
|
25
|
a = Số lượng hộ gia đình có kết
nối Internet băng rộng cáp quang;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Doanh nghiệp viễn thông cung cấp số liệu xác minh
|
|
b = Tổng số hộ gia đình của
huyện, thị xã, thành phố;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
3.3
|
Mức độ ứng dụng các nền tảng
số dùng chung
|
25
|
Số lượng nền tảng số dùng
chung huyện, thị xã, thành phố ứng dụng (bao gồm: Nền tảng số dùng chung của Bộ,
ngành TW, của tỉnh và của địa phương triển khai)
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Tính điểm theo phương pháp
Min-Max dựa vào đơn vị nào ứng dụng nhiều nền tảng số nhất thì điểm tối đa và
giảm dần
|
|
3.4
|
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân
tạo (AI) trong nền tảng số
|
25
|
a = Số lượng nền tảng số ứng
dụng AI đã triển khai;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Số lượng nền tảng số dùng
chung đã triển khai;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
|
4
|
Nhân lực số
|
100
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có Tổ
công nghệ số cộng đồng
|
10
|
a = Số xã/phường/thị trấn có Tổ
công nghệ số cộng đồng;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng xã/phường/thị trấn
trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
4.2
|
Tỷ lệ thôn, bản và tương
đương có Tổ công nghệ số cộng đồng
|
10
|
a = Số thôn, bản và tương
đương có Tổ công nghệ số cộng đồng;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng số thôn, bản trên địa
bàn huyện, thị xã, thành phố;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
4.3
|
Có công chức, viên chức
chuyên trách về chuyển đổi số
|
15
|
- Có công chức, viên chức
chuyên trách: Điểm tối đa;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Có công chức, viên chức
trưng tập (có trình độ ĐH CNTT): ½ điểm tối đa;
|
|
- Không Có: 0 điểm
|
|
4.4
|
Công chức, viên chức phụ trách
về An toàn thông tin mạng
|
10
|
- Có công chức, viên chức
chuyên trách: Điểm tối đa;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Có công chức, viên chức
trưng tập (có trình độ ĐH CNTT hoặc ĐH ATTT): ½ điểm tối đa
|
|
- Không Có: 0 điểm
|
|
4.5
|
Tỷ lệ công chức, viên chức được
bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số
|
20
|
a = Số lượng công chức, viên
chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng số công chức, viên
chức;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
4.6
|
Tỷ lệ người lao động được bồi
dưỡng, tập huấn kỹ năng số
|
10
|
a = Số lượng người lao động
được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng số người trong độ tuổi
lao động;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
4.7
|
Số lượng người dân được phổ cập
kỹ năng số cơ bản trên nền trên nền tảng trực tuyến do Bộ Thông tin và Truyền
thông triển khai
|
15
|
a = Số lượng người dân được
phổ cập kỹ năng số cơ bản trên nền trên nền tảng trực tuyến do Bộ Thông tin
và Truyền thông triển khai;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng dân số;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Tính điểm theo phương pháp
Min-Max dựa vào tỷ lệ a/b cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
|
4.8
|
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ
tiểu học đến trung học cơ sở thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình
quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở)
|
10
|
a = Số lượng các cơ sở giáo dục
từ tiểu học đến trung học cơ sở thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng số các cơ sở giáo dục
từ tiểu học đến trung học cơ sở trên địa bàn;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm =
|
|
+ Tỷ lệ ≥50%: điểm tối đa;
|
|
+ Tỷ lệ < 50%: Điểm =Tỷ lệ/50%*Điểm
tối đa
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
100
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Số lượng hệ thống thông tin
đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
10
|
a = Số lượng hệ thống thông
tin đã được phê duyệt hồ sơ cấp độ;
b = Tổng số lượng hệ thống
thông tin của cơ quan quản lý;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm đánh giá= Tỷ lệ * Điểm
tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
5.2
|
Số lượng hệ thống thông tin
triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt
|
10
|
a = Số lượng hệ thống thông tin
đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo HSĐXCĐ đã được phê duyệt;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng số hệ thống thông
tin đã được phê duyệt;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
5.3
|
Số lượng hệ thống thông tin của
cơ quan nhà nước được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung
tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC)
|
10
|
a = Số lượng hệ thống thông tin
được SOC bảo vệ, triển khai giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với
NCSC (gọi là a);
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng số lượng hệ thống
thông tin;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
5.4
|
Số lượng hệ thống thông tin của
cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định
tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022
|
10
|
a = Số lượng HTTT của CQNN đã
được kiểm tra, đánh giá;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng số hệ thống thông
tin;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
5.5
|
Số lượng máy trạm của cơ quan
nhà nước cài đặt phòng, chống mã độc và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám
sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC)
|
10
|
a = Tổng số máy trạm có kết nối
chia sẻ thông tin theo văn bản 2290/BTTTT- CATTT với Trung tâm NCSC;
b = Tổng số máy trạm trong
CQNN;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở/Ban/Ngành cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
5.6
|
Số lượng các phương án ứng cứu
xử lý sự cố tấn công mạng
|
10
|
a = Số lượng các hệ thống thông
tin có các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng số hệ thống thông
tin;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
5.7
|
Tham gia các cuộc diễn tập do
tỉnh triển khai
|
10
|
a = Số lượng lượng cuộc diễn
tập tham gia;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng số cuộc diễn tập;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
5.8
|
Số lượng sự cố đã xử lý trong
đơn vị
|
10
|
a = Số lượng sự cố đã xử lý;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng số các sự cố;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
5.9
|
Tổng kinh phí chi cho an toàn
thông tin (ATTT)
|
20
|
|
|
|
|
|
5.9.1
|
Kinh phí chung chi cho ATTT
|
5
|
a = Kinh phí đầu tư từ NSNN
cho ATTT (triệu đồng);
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Kinh phí thường xuyên từ
NSNN chi cho ATTT (triệu đồng);
|
|
c = Tổng chi từ NSNN cho Chuyển
đổi số (triệu đồng);
|
|
- Tỷ lệ = (a+b)/c;
|
|
Thang điểm:
|
|
Mức 1 ≥ 10 % (điểm tối đa)
|
|
Mức 2 ≥ 7% (70% điểm)
|
|
Mức 3 ≥ 3% (30% điểm)
|
|
Mức 4 < 3% (0 điểm)
|
|
5.9.2
|
Đơn vị có tham gia lớp kiểm
tra, đánh giá ATTT của tỉnh tổ chức
|
5
|
- Có tham gia: Điểm tối đa;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Không tham gia: 0 điểm
|
|
5.9.3
|
Đơn vị có tham gia lớp diễn tập,
ứng cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức
|
5
|
- Có tham gia: Điểm tối đa;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Không tham gia: 0 điểm
|
|
5.9.4
|
Đơn vị có tham gia lớp đào tạo,
tập huấn ATTT của tỉnh
|
5
|
- Có tham gia: Điểm tối đa;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
- Không tham gia: 0 điểm
|
|
6
|
Hoạt động chính quyền số
|
200
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Cổng thông tin điện tử đáp ứng
yêu cầu cung cấp thông tin trên môi trường mạng
|
25
|
- Cung cấp đầy đủ: Điểm tối
đa;
- Không đầy đủ: Tỷ lệ * Điểm
tối đa
- Không cung cấp: 0 điểm
|
Báo cáo kết quả thực hiện việc cung cấp thông tin theo Nghị định
42/2022/NĐ- CP
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
6.2
|
Tỷ lệ ký số cá nhân của cơ
quan
|
10
|
a = Tổng số văn bản ký số cá
nhân của cơ quan;
b = Tổng số văn bản ký số của
cơ quan;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
6.3
|
Tỷ lệ xử lý hồ sơ công việc
trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc qua mạng
|
25
|
a = tổng số văn bản đến được
lập hồ sơ công việc để giao xử lý;
b = Tổng số văn bản đến được
lập hồ sơ có ý kiến chỉ đạo, ý kiến xử lý, gắn văn bản dự thảo, văn bản phát
hành vào hồ sơ công việc;
- Tỷ lệ = b/a;
- Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
a = Kinh phí đầu tư từ Ngân
sách nhà nước cho chính quyền số (triệu đồng);
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
6.4
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước
cho chính quyền số
|
15
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Kinh phí chi thường xuyên
từ Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (triệu đồng);
|
|
c = Tổng chi ngân sách nhà nước
(triệu đồng);
|
|
- Tỷ lệ = (a+b)/c;
|
|
- Điểm:
|
|
+ Tỷ lệ >= 2%: Điểm tối
đa;
|
|
+ Tỷ lệ < 2%: Tỷ lệ/2%*Điểm
tối đa.
|
|
Giải thích: chi cho chính quyền
số là chi cho ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động của cơ quan nhà nước
|
|
6.5
|
Triển khai kênh số khác
(ngoài Cổng TTĐT và Cổng DVC) để cung cấp thông tin
|
10
|
- Đã triển khai kênh số khác:
Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
6.6
|
Triển khai kênh số khác
(ngoài Cổng TTĐT) phục vụ tương tác trực tuyến cho người dân, doanh nghiệp
|
10
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
6.7
|
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh
|
15
|
a = Tổng số DVCTT (một phần và
toàn trình) có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến);
b = Tổng số DVCTT (một phần
và toàn trình) có phát sinh hồ sơ trực tuyến;
- Tỷ lệ =b/a;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
6.8
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến
một phần trên Cổng dịch vụ công của tỉnh
|
20
|
a = Tổng số hồ sơ giải quyết
của các DVC trực tuyến một phần (bao gồm cả hồ sơ trực tuyến và trực tiếp);
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở/Ban/Ngành cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng số hồ sơ giải quyết
trực tuyến của các DVC trực tuyến một phần;
|
|
- Tỷ lệ = b/a;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
|
6.9
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến toàn
trình trên Cổng dịch vụ công của tỉnh
|
20
|
a = Tổng số hồ sơ giải quyết
của các DVC trực tuyến toàn trình (bao gồm cả hồ sơ trực tuyến và trực tiếp);
b = Tổng số hồ sơ giải quyết
trực tuyến của các DVC trực tuyến toàn trình;
- Tỷ lệ = b/a;
- Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở/Ban/Ngành cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
6.10
|
Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh
|
20
|
- Điểm = Tỷ lệ %*điểm tối đa;
Trong đó: Tỷ lệ % hồ sơ thanh
toán trực tuyến được lấy trên Cổng DVC tỉnh
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở/Ban/Ngành cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
6.11
|
Tỉ lệ số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết TTHC trên Cổng dịch vụ công của tỉnh
|
20
|
- Điểm = Tỷ lệ %*điểm tối đa;
Trong đó: Tỷ lệ % số hóa hồ
sơ, kết quả giải quyết TTHC được lấy trên Cổng DVC tỉnh
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
Sở/Ban/Ngành cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
6.12
|
Mức độ hài lòng của người
dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
10
|
a = Tổng số người dân tham
gia đánh giá mức độ hài lòng;
b = Số lượng người dân đánh
giá là hài lòng khi sử dụng DVCTT;
- Tỷ lệ =b/a;
- Điểm =
+ Tỷ lệ >= 90%: Điểm tối
đa;
+ Tỷ lệ < 90%: Tỷ lệ/90%*Điểm
tối đa
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
7
|
Hoạt động kinh tế số
|
150
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Số doanh nghiệp công nghệ số
(Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông – CNTT)
|
20
|
a = Số lượng doanh nghiệp công
nghệ số (Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông – CNTT);
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở KH&ĐT cung cấp
|
|
b = Tổng số doanh nghiệp trên
địa bàn;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa;
|
|
- Tỷ lệ <5%: điểm = Tỷ lệ
/5%* điểm tối đa
|
|
7.2
|
Số lượng doanh nghiệp nền tảng
số
|
15
|
a = Số doanh nghiệp nền tảng
số trên địa bàn;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở KH&ĐT cung cấp
|
|
b = Tổng số doanh nghiệp trên
địa bàn;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Tỷ lệ ≥ 10%: điểm tối đa;
|
|
- Tỷ lệ < 10%: điểm = Tỷ lệ
/10% * Điểm tối đa
|
|
7.3
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa
tham gia chương trình SMEdx
|
20
|
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ
và vừa tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ
và vừa trên địa bàn;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Tỷ lệ ≥ 10%: điểm tối đa;
|
|
- Tỷ lệ <10%: điểm = Tỷ lệ
/10% * Điểm tối đa
|
|
7.4
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa
sử dụng nền tảng số
|
10
|
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ
và vừa sử dụng nền tảng số trên địa bàn;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ
và vừa trên địa bàn;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Tỷ lệ ≥ 50%: điểm tối đa;
|
|
- Tỷ lệ <50%: điểm = Tỷ lệ
/50% * Điểm tối đa
|
|
7.5
|
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp
đồng điện tử
|
15
|
a = Số lượng doanh nghiệp sử
dụng Hợp đồng điện tử trên địa bàn;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở LĐTB&XH
|
|
b = Tổng số Doanh nghiệp trên
địa bàn;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Tỷ lệ ≥ 80%: điểm tối đa;
|
|
- Tỷ lệ <80%: điểm = Tỷ lệ
/80% * Điểm tối đa
|
|
7.6
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế
điện tử
|
10
|
a = Số lượng doanh nghiệp nộp
thuế điện tử;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Chi cục thuế khu vực; Cục thuế tỉnh
|
|
b = Tổng số Doanh nghiệp;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
7.7
|
Số điểm phục vụ của mạng bưu chính
công cộng có kết nối internet băng rộng cố định
|
15
|
a = Số điểm phục vụ của mạng
bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Các doanh nghiệp Bưu chính
|
|
b = Tổng số điểm phục vụ bưu
chính;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Tỷ lệ ≥ 50%: điểm tối đa;
|
|
- Tỷ lệ <50%: điểm = Tỷ lệ
/50% * Điểm tối đa
|
|
7.8
|
Số lượng giao dịch trên sàn
thương mại điện tử Bưu điện
|
15
|
a = Số lượng giao dịch trên sàn
TMĐT Bưu điện tại địa bàn;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Bưu điện tỉnh, Bưu chính Viettel
|
|
b = Tổng số lượng bưu gửi
chuyển phát hàng hóa Bưu điện tại địa bàn;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa;
|
|
- Tỷ lệ <5%: điểm = Tỷ lệ
/5% * Điểm tối đa
|
|
7.9
|
Tổng kinh phí đầu tư từ Ngân
sách nhà nước cho kinh tế số
|
15
|
a = Tổng kinh phí đầu tư từ
NSNN cho kinh tế số (tỷ đồng);
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn (tỷ đồng);
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Tỷ lệ ≥ 0.25%: điểm tối đa;
|
|
- Tỷ lệ <0.25%: điểm = Tỷ
lệ/0.25% *Điểm tối đa
|
|
7.10
|
Tổng kinh phí chi thường
xuyên từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
15
|
a = Tổng kinh phí chi thường
xuyên từ NSNN cho kinh tế số (tỷ đồng);
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn (tỷ đồng);
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Tỷ lệ ≥ 0.25%: điểm tối đa;
|
|
- Tỷ lệ <0.25%: điểm = Tỷ
lệ/0.25% *Điểm tối đa
|
|
8
|
Hoạt động xã hội số
|
150
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Số lượng người dân có danh tính
số/ tài khoản định danh điện tử
|
40
|
a = Số người có danh tính số/
tài khoản định danh điện tử;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng dân số;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa;
|
|
8.2
|
Số lượng người từ 15 tuổi trở
lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác
|
40
|
a = Số người từ 15 tuổi trở
lên có tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các tổ chức
được phép khác;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng dân số từ 15 tuổi trở
lên;
|
|
- Tỷ lệ = a/b;
|
|
- Điểm:
|
|
+ Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa;
|
|
+ Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ/80%*Điểm
tối đa
|
|
8.3
|
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng
thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
|
25
|
a = Số người có chữ ký số hoặc
chữ ký điện tử;
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
b = Tổng dân số ở độ tuổi trưởng
thành;
|
|
- Tỷ lệ = a/b
|
|
- Điểm:
|
|
+ Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa;
|
|
+ Tỷ lệ < 50%: Tỷ lệ/50%*Điểm
tối đa
|
|
8.4
|
Tổng kinh phí đầu tư từ ngân
sách nhà nước cho xã hội số
|
20
|
Tính điểm theo phương pháp
Min-Max dựa vào tỷ lệ của tỉnh với tỉnh chi cao nhất
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Đề xuất chi cho xã hội số bao
gồm tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các hoạt động dịch vụ,
sản phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường số và chi khác theo
quy định
|
|
Đơn vị triệu đồng
|
|
8.5
|
Tổng kinh phí chi thường
xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số
|
25
|
Tính điểm theo phương pháp
Min-Max dựa vào tỷ lệ của tỉnh với tỉnh chi cao nhất
|
Văn bản, tài liệu chứng minh
|
UBND huyện, thị xã, thành phố cung cấp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Đề xuất chi cho xã hội số bao
gồm tuyên truyền, đào tạo cho người dân về kỹ năng số, các hoạt động dịch vụ,
sản phẩm hỗ trợ khác giúp người dân tiếp cận môi trường số và chi khác theo
quy định
|
|
Đơn vị triệu đồng
|
|