|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2392/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
12/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2392/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 12
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2022 Nghị định sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày
13/08/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn tại tờ trình số 3390/TTr-SNN ngày 19 tháng 8 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy
trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính (viết tắt: TTHC) lĩnh vực lâm
nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã cụ thể:
- 11 quy trình của 09 TTHC thuộc phạm vi giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- 02 quy trình của 02 TTHC thuộc phạm vi giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- 01 quy trình của 01 TTHC thuộc phạm vi giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ, quy trình điện tử tại
các thủ tục hành chính có số thứ tự: số 3, 4, 6 mục VI (lĩnh vực lâm nghiệp) phần
A (thủ tục hành chính cấp tỉnh) thuộc Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày
16/05/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ,
quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp
với Cổng Thông tin điện tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC lên
hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An;
- Ủy ban nhận dân tỉnh Nghệ An (Đ/c Đệ);
- Phó CVP Ủy ban nhân dân tỉnh (Đ/c Thiền);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Lưu: VT, KSTT (TP, Th).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Nghệ An)
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM
LÂM CẤP TỈNH
1. Thủ tục: 1.012687. Phê duyệt
điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian (tính
mỗi ngày 24 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên -
Chi cục Kiểm lâm để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Kiểm
lâm.
|
12 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
- Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn
thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, Công
chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
24 giờ
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phòng Quản lý, bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định hồ sơ:
+ Tham mưu văn bản của Sở lấy ý kiến thẩm định của
các sở, ngành, địa phương có liên quan.
+ Tham mưu phiếu trình, hoàn thiện dự thảo báo
cáo thẩm định, trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định.
|
660 giờ
|
- Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn
thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Báo cáo
thẩm định trước khi trình lãnh đạo Chi cục. Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
Chi cục.
|
48 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
- Xem xét, kiểm tra và Ký số vào Phiếu trình và ký
nháy vào Báo cáo thẩm định trước khi trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phê duyệt Báo cáo.
- Chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Chánh văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Kiểm tra thể thức văn bản.
- Ký nháy bằng ký số vào Báo cáo thẩm định và ký
số vào phiếu trình và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt Báo cáo thẩm định trước khi
trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
|
24 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Trường hợp 1: Báo cáo thẩm định đủ điều kiện:
+ Phó giám đốc Sở phụ trách lâm nghiệp xem xét hồ
sơ, ký số vào phiếu trình và trình Giám đốc Sở phê duyệt.
+ Giám đốc Sở ký số Báo cáo thẩm định trình Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở lấy số phát
hành.
- Trường hợp 2: Báo cáo thẩm định không đủ điều
kiện:
Phó Giám đốc sở phụ trách lâm nghiệp ký số vào
Báo cáo kết quả thẩm định và chuyển văn thư lấy số phát hành.
|
24 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Trường hợp 1: Báo cáo thẩm định đủ điều kiện:
Lấy số, vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng
thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trường hợp 2: Báo cáo thẩm định không đủ điều
kiện:
Lấy số văn bản, đóng dấu bằng ký số chuyển trả kết
quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
24 giờ
|
Bước 8
|
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC
- Tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Chuyển Văn thư lấy số phát hành văn bản. Chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết
quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh
|
444 giờ
|
Bước 9
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả.
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
12 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
1.320 giờ (55
ngày)
|
2. Thủ tục: 1.012688. Quyết định
giao rừng cho tổ chức
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 24 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên -
Chi cục Kiểm lâm để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Kiểm
lâm.
|
06 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
- Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn
thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công
chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phòng Quản lý, bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định hồ sơ:
|
570 giờ
|
+ Tham mưu phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng theo quy định tại các Điều 14,
15 và 16 Luật Lâm nghiệp; phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân
dân cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa dự kiến giao.
+ Tham mưu Phiếu trình, dự thảo kết quả TTHC,
trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định.
|
|
- Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn
thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
TTHC trước khi trình lãnh đạo Chi cục. Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo
Chi cục.
|
24 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ và Ký số vào Phiếu
trình và ký nháy vào Kết quả TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Chánh văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Kiểm tra thể thức văn bản.
- Ký nháy bằng ký số vào kết quả TTHC và ký số
vào phiếu trình và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
12 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Trường hợp 1: Hồ sơ sau khi kiểm tra hiện trạng
đủ điều kiện:
|
48 giờ
|
+ Phó giám đốc Sở phụ trách lâm nghiệp xem xét hồ
sơ, ký số vào phiếu trình và trình Giám đốc Sở phê duyệt.
+ Giám đốc Sở ký số vào Tờ trình trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở lấy số phát hành.
- Trường hợp 2: Hồ sơ sau khi kiểm tra hiện trạng
không đủ điều kiện:
Phó Giám đốc sở phụ trách lâm nghiệp ký số vào
Văn bản kết quả TTHC và chuyển văn thư lấy số phát hành.
|
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Trường hợp 1: Báo cáo thẩm định đủ điều kiện:
Lấy số, vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng
thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
24 giờ
|
- Trường hợp 2: Báo cáo thẩm định không đủ điều
kiện:
Lấy số văn bản, đóng dấu bằng ký số chuyển trả kết
quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
Bước 8
|
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC
- Tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Chuyển Văn thư lấy số phát hành văn bản. Chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết
quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh
|
102 giờ
|
Bước 9
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả.
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
06 giờ
|
Bước 10
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Chi cục Kiểm lâm phối hợp đơn vị liên quan
|
Tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức
|
240 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
1.080 giờ (45
ngày)
|
3. Thủ tục: 1.012689. Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực hiện
(tính mỗi ngày 24 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Kiểm lâm.
|
06 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục
Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục
Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công chức, viên chức trong
phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phòng Sử dụng và
Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định
hồ sơ. Tham mưu Phiếu trình, dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định.
|
114 giờ
|
- Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi
cục Kiểm lâm thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả TTHC trước khi
trình lãnh đạo Chi cục. Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục.
|
24 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ và Ký số vào Phiếu
trình và ký nháy vào Kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Chánh văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Kiểm tra thể thức văn bản.
- Ký nháy bằng ký số vào kết quả TTHC và ký số
vào phiếu trình và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
12 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Phó giám đốc Sở phụ trách lâm nghiệp xem xét hồ
sơ, ký số vào phiếu trình và trình Giám đốc Sở phê duyệt.
- Giám đốc Sở ký số vào Tờ trình trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở lấy số phát hành.
|
24 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lấy số, vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng
thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
Bước 8
|
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC
- Tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Chuyển Văn thư lấy số phát hành văn bản. Chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết
quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh (Trường hợp không quyết định
chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, tham mưu kết quả giải
quyết TTHC trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời gian 42 giờ).
|
222 giờ
|
Bước 9
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả.
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
06 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
480 giờ (20
ngày)
|
4. Thủ tục: 1.012690. Phê duyệt
Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và
phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 24 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Kiểm lâm.
|
06 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo phòng nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
cán bộ, công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phòng nhận hồ sơ
(điện tử) và xem xét, kiểm tra, xác minh hồ sơ.
- Tham mưu Phiếu trình, dự thảo kết quả TTHC,
trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định.
|
126 giờ
|
- Lãnh đạo phòng thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục.
|
12 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ và Ký số vào Phiếu
trình và ký nháy vào Kết quả TTHC trước khi trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Chánh văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Kiểm tra thể thức văn bản.
- Ký nháy bằng ký số vào kết quả TTHC và ký số
vào phiếu trình và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
12 giờ
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Phó giám đốc Sở phụ trách lâm nghiệp xem xét hồ
sơ, ký số vào phiếu trình và trình Giám đốc Sở phê duyệt.
- Giám đốc Sở ký số vào Tờ trình trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả TTHC và chuyến Văn thư Sở lấy số phát hành.
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lấy số, vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng
thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
24 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
Bước 9
|
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC
- Tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Chuyển Văn thư lấy số phát hành văn bản. Chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết
quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh
|
102 giờ
|
Bước 13
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả.
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
360 giờ (15
ngày)
|
5. Thủ tục: 1.012691. Quyết định
thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 24 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên -
Chi cục Kiểm lâm để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Kiểm
lâm.
|
06 giờ
|
Không
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
- Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn
thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công
chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phòng Quản lý, bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định hồ sơ.
- Tham mưu Phiếu trình, dự thảo kết quả TTHC,
trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định.
|
198 giờ
|
- Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn
thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục.
|
24 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ và Ký số vào Phiếu
trình và ký nháy vào Kết quả TTHC
- Chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Chánh văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Kiểm tra thể thức văn bản.
- Ký nháy bằng ký số vào kết quả TTHC và ký số
vào phiếu trình và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
24 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Phó giám đốc Sở phụ trách lâm nghiệp xem xét hồ
sơ, ký số vào phiếu trình và trình Giám đốc Sở phê duyệt.
- Giám đốc Sở ký số vào Tờ trình trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở lấy số phát hành.
|
48 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lấy số, vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng
thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh,
phát hành văn bản và gửi kết quả cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công Công chức tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
Bước 8
|
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC
- Tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Chuyển Văn thư lấy số phát hành văn bản. Chuyển
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đồng thời lưu trữ kết
quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh
|
102 giờ
|
Bước 9
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả. Xác nhận trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
06 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
480 giờ (20
ngày)
|
6. Thủ tục: 1.012692. Quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
a) Trường hợp: Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với trường hợp diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản
lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 24 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Kiểm lâm.
|
06 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục
Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công chức, viên chức trong
phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phòng Sử dụng và
Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định
hồ sơ.
- Kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản
đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị điều chỉnh chủ trương và tổ chức thẩm định
theo quy định.
- Tham mưu Phiếu trình, dự thảo kết quả TTHC,
trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định.
(Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện,
tham mưu dự thảo kết quả TTHC trong thời gian 324 giờ).
|
450 giờ
|
- Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi
cục Kiểm lâm thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục.
|
24 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ và Ký số vào Phiếu
trình và ký nháy vào Kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Chánh văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Kiểm tra thể thức văn bản.
- Ký nháy bằng ký số vào kết quả TTHC và ký số
vào phiếu trình và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
12 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
*) Trường hợp 1: Kết quả thẩm định đủ điều kiện:
- Phó giám đốc Sở phụ trách lâm nghiệp xem xét hồ
sơ, ký số vào phiếu trình và trình Giám đốc Sở phê duyệt.
- Giám đốc Sở ký số vào Tờ trình trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở lấy số phát hành.
*) Trường hợp 2: Kết quả thẩm định không đủ điều
kiện:
Phó Giám đốc sở phụ trách lâm nghiệp ký số vào
Văn bản kết quả TTHC và chuyển văn thư lấy số phát hành.
|
48 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
*) Trường hợp 1: Báo cáo thẩm định đủ điều kiện:
Lấy số, vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng
thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
*) Trường hợp 2: Báo cáo thẩm định không đủ điều
kiện:
Lấy số văn bản, đóng dấu bằng ký số chuyển trả kết
quả cho công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
Bước 8
|
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC
- Tham mưu tờ trình, dự thảo Quyết định trình
lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Chuyển Văn thư lấy số phát hành văn bản. Chuyển
dự thảo Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đến văn thư Hội đồng nhân dân tỉnh. Đồng thời lưu trữ kết quả vào
kho lưu trữ của tỉnh.
|
222 giờ
|
Bước 9
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An
|
Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Gửi kết quả về Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Xử lý theo quy chế
hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bước 10
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả. Xác nhận trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
06 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
840 giờ (35
ngày) và thời gian xử lý của Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy chế hoạt động.
|
b) Trường hợp: Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với trường hợp diện tích
rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 24 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Kiểm lâm.
|
06 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm
lâm
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục
Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công chức, viên chức trong
phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phòng Sử dụng và
Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm:
+ Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ
sơ.
+ Kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản
đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị điều chỉnh chủ trương và tổ chức thẩm định
theo quy định.
+ Tham mưu Phiếu trình, dự thảo kết quả TTHC,
trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định.
(Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện,
tham mưu dự thảo kết quả TTHC trong thời gian 324 giờ).
|
450 giờ
|
- Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi
cục Kiểm lâm thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả TTHC. Chuyển hồ sơ
(điện tử) đến lãnh đạo Chi cục.
|
24 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ và Ký số vào Phiếu
trình và ký nháy vào Kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Chánh văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Kiểm tra thể thức văn bản. Ký nháy bằng ký số
vào kết quả TTHC và kv số vào phiếu trình và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
12 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
*) Trường hợp 1: Kết quả thẩm định đủ điều kiện:
- Phó giám đốc Sở phụ trách lâm nghiệp xem xét hồ
sơ, ký số vào phiếu trình và trình Giám đốc Sở phê duyệt.
- Giám đốc Sở ký số vào Tờ trình trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở lấy số phát hành.
*) Trường hợp 2: Kết quả thẩm định không đủ điều
kiện:
Phó Giám đốc sở phụ trách lâm nghiệp ký số vào
Văn bản kết quả TTHC và chuyển văn thư lấy số phát hành.
|
48 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
*) Trường hợp 1: Báo cáo thẩm định đủ điều kiện:
Lấy số, vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng
thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
*) Trường hợp 2: Báo cáo thẩm định không đủ điều
kiện:
Lấy số văn bản, đóng dấu bằng ký số chuyển trả kết
quả cho công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
Bước 8
|
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Tham mưu lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành.
- Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt:
+ Trường hợp 1: Bộ, ngành thống nhất điều chỉnh
chủ trương tiếp tục tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xét duyệt hồ sơ và ký vào Tờ
trình, lấy số văn bản, đóng dấu chuyển hồ sơ trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Đồng
thời lưu trữ kết quả vào kho lưu trữ của tỉnh.
+ Trường hợp 2: Bộ, ngành không thống nhất điều
chỉnh chủ trương. Tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh ký kết quả giải quyết TTHC. Lấy
số văn bản, đóng dấu hoặc ký số chuyển trả kết quả cho công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết
TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
534 giờ
|
Bước 9
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An
|
Xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Gửi kết quả về Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh đe trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Xử lý theo quy chế
hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bước 10
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả. Xác nhận trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
06 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
1.152 giờ (48
ngày) không tính thời gian xử lý của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
7. Thủ tục: 1.000084. Phê duyệt
hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực hiện
(tính mỗi ngày 24 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên -
Chi cục Kiểm lâm để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Kiểm
lâm.
|
06 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
- Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn
thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công
chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phòng Quản lý, bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định hồ sơ:
+ Tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và nội dung của đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
+Tham mưu Phiếu trình, dự thảo kết quả TTHC,
trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định.
|
690 giờ
|
- Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn
thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
TTHC. Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục.
|
24 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và Ký số vào Phiếu trình và
ký nháy vào Kết quả TTHC. Chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Chánh văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Kiểm tra thể thức văn bản.
- Ký nháy bằng ký số vào kết quả TTHC và ký số
vào phiếu trình và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
12 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Phó giám đốc Sở phụ trách lâm nghiệp xem xét hồ
sơ, ký số vào phiếu trình và trình Giám đốc Sở phê duyệt.
- Giám đốc Sở ký số vào Tờ trình trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở lấy số phát hành.
|
48 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lấy số, vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng
thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
24 giờ
|
Bước 8
|
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC
- Tham mưu tờ trình, dự thảo Quyết định trình
lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Chuyển Văn thư lấy số phát hành văn bản, chuyển
trả kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
210 giờ
|
Bước 9
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả. Xác nhận trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
06 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
1.080 giờ (45
ngày)
|
8. Thủ tục: 1.000081. Phê duyệt
hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng
hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 24 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên -
Chi cục Kiểm lâm để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Kiểm
lâm.
|
06 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn
thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn
thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công
chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phòng Quản lý, bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và xem
xét, thẩm định hồ sơ:
+ Tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và nội dung của đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
+ Tham mưu Phiếu trình, dự thảo kết quả TTHC,
trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định.
|
690 giờ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ rừng và Bảo tồn
thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
TTHC trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký nháy trình Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn. Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục.
|
24 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ và Ký số vào Phiếu
trình và ký nháy vào Kết quả TTHC. Chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Chánh văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Kiểm tra thể thức văn bản.
- Ký nháy bằng ký số vào kết quả TTHC. Ký số vào
phiếu trình và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
12 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Phó giám đốc Sở phụ trách lâm nghiệp xem xét hồ
sơ, ký số vào phiếu trình và trình Giám đốc Sở phê duyệt.
- Giám đốc Sở ký số vào Tờ trình trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở lấy số phát hành.
|
48 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lấy số, vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng
thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
24 giờ
|
Bước 8
|
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ TTHC
- Tham mưu kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
- Chuyển Văn thư lấy số phát hành văn bản, chuyển
trả kết quả cho Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
210 giờ
|
Bước 13
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả.
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
06 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
1.080 giờ (45
ngày)
|
9. Thủ tục: 3.000152. Quyết định
chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
a) Trường hợp: Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh đối với trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích
khác không thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ,
ngành
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 24 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả
hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Kiểm lâm.
|
06 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục
Kiểm lâm
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục
Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công chức, viên chức trong
phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phòng Sử dụng và
Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định
hồ sơ:
|
|
+ Kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản
đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm định theo quy định.
+ Tham mưu Phiếu trình, dự thảo kết quả TTHC,
trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định.
|
450 giờ
|
(Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện,
tham mưu dự thảo kết quả TTHC trong thời gian 324 giờ).
|
|
- Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi
cục Kiểm lâm thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả TTHC trước khi trình
lãnh đạo Chi cục ký nháy trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyển
hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục.
|
24 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ và Ký số vào Phiếu
trình và ký nháy vào Kết quả TTHC. Chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Chánh văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Kiểm tra thể thức văn bản.
- Ký nháy bằng ký số vào kết quả TTHC và ký số
vào phiếu trình và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
12 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Trường hợp 1: Kết quả thẩm định đủ điều kiện:
+ Phó giám đốc Sở phụ trách lâm nghiệp xem xét hồ
sơ, ký số vào phiếu trình và trình Giám đốc Sở phê duyệt.
+ Giám đốc Sở ký số vào Tờ trình trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở lấy sô phát hành.
- Trường hợp 2: Kết quả thẩm định không đủ điều
kiện:
Phó Giám đốc sở phụ trách lâm nghiệp ký số vào
Văn bản kết quả TTHC và chuyển văn thư lấy số phát hành.
|
48 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Trường hợp 1: Kết quả thẩm định đủ điều kiện:
Lấy số, vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng
thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trường hợp 2: Kết quả thẩm định không đủ điều
kiện:
Lấy số văn bản, đóng dấu bằng ký số chuyển trả kết
quả cho công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
Bước 8
|
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ
- Tham mưu Tờ trình của UBND tỉnh, Trình lãnh đạo
UBND tỉnh xét duyệt hồ sơ, ký vào dự thảo Tờ trình.
- Lấy số văn bản, đóng dấu chuyển hồ sơ đến HĐND
tỉnh đề nghị HĐND tỉnh xem xét Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác đồng thời lưu trữ kết quả vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
222 giờ
|
Bước 9
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An
|
Xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác. Gửi kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Xử lý theo quy chế
hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bước 10
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả. Xác nhận trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
06 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
840 giờ (35
ngày) không tính thời gian xử lý của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
b) Trường hợp: Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh đối với trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích
khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 24 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu
cầu, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả hồ
sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và
đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, in phiếu hẹn trả kết quả cho
cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm
để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về Chi cục Kiểm lâm.
|
06 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm
lâm
|
- Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi
cục Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và phân công cán bộ, công chức, viên chức
trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
- Cán bộ, công chức, viên chức phòng Sử dụng và
Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định
hồ sơ:
+ Kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản
đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác và tổ chức thẩm định theo quy định.
+ Tham mưu Phiếu trình, dự thảo kết quả TTHC,
trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định.
(Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện,
tham mưu dự thảo kết quả TTHC trong thời gian 324 giờ).
|
450 giờ
|
- Lãnh đạo phòng Sử dụng và phát triển rừng - Chi
cục Kiểm lâm thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả TTHC trước khi
trình lãnh đạo Chi cục ký nháy trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Chi cục.
|
24 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ và Ký số vào Phiếu
trình và ký nháy vào Kết quả TTHC. Chuyển hồ sơ đến Chánh Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Chánh văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
- Kiểm tra thể thức văn bản.
- Ký nháy bằng ký số vào kết quả TTHC và ký số
vào phiếu trình và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
12 giờ
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Trường hợp 1: Kết quả thẩm định đủ điều kiện:
+ Phó giám đốc Sở phụ trách lâm nghiệp xem xét hồ
sơ, ký số vào phiếu trình và trình Giám đốc Sở phê duyệt.
+ Giám đốc Sở ký số vào Tờ trình trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả TTHC và chuyển Văn thư Sở lấy số phát hành.
- Trường hợp 2: Kết quả thẩm định không đủ điều
kiện: Phó Giám đốc sở phụ trách lâm nghiệp ký số vào Văn bản kết quả TTHC và
chuyển văn thư lấy số phát hành.
|
48 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Trường hợp 1: Kết quả thẩm định đủ điều kiện:
Lấy số, vào số văn bản, đóng dấu bằng ký số đồng
thời lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Nghệ An, phát hành văn bản và gửi kết quả cho Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Trường hợp 2: Kết quả thẩm định không đủ điều
kiện:
Lấy số văn bản, đóng dấu bằng ký số chuyển trả kết
quả cho công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ kết quả giải quyết TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
24 giờ
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức tham
mưu, xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
Bước 8
|
Công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ.
- Tham mưu lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành.
- Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét.
+ Trường hợp 1: Bộ, ngành thống nhất điều chỉnh
chủ trương tiếp tục tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh xét duyệt hồ sơ và ký vào Tờ
trình, lấy số văn bản, đóng dấu chuyển hồ sơ trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. Đồng
thời lưu trữ kết quả vào kho lưu trữ của tỉnh.
+ Trường hợp 2: Bộ, ngành không thống nhất điều
chỉnh chủ trương. Tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh ký kết quả giải quyết TTHC. Lấy
số văn bản, đóng dấu hoặc ký số chuyển trả kết quả cho công chức, viên chức tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ kết quả giải quyết
TTHC vào kho lưu trữ của tỉnh.
|
534 giờ
|
Bước 9
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An
|
Xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác. Gửi kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Xử lý theo quy chế
hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bước 10
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Nhận kết quả.
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
06 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
1.152 giờ (48
ngày) không tính thời gian xử lý của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM
LÂM CẤP HUYỆN
1. Thủ tục: 1.012694. Quyết định
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 24 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, Viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công/ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt yêu
cầu, Công chức, Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, Viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, in phiếu hẹn trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế của Ủy
ban nhân dân cấp huyện để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về phòng
Nông nghiệp/phòng Kinh tế của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
06 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế
|
Trưởng phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế nhận hồ sơ
(điện tử) và kiểm tra hồ sơ, phân công công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
12 giờ
|
- Công chức, viên chức Phòng Nông nghiệp/phòng
Kinh tế Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra, xem xét hồ
sơ. Tham mưu dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ
điện tử đến lãnh đạo phòng.
|
150 giờ
|
- Trưởng phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế thẩm định,
xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo Ủy
ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
|
48 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Kiểm tra thể thức văn bản.
- Ký nháy bằng ký số vào dự thảo kết quả giải quyết
TTHC trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt.
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Xem xét hồ sơ và ký số phê duyệt kết quả TTHC.
(trường hợp không quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục mục
đích khác thì ký số phê duyệt kết quả TTHC trong 90 giờ).
- Chuyển hồ sơ đến văn thư Ủy ban nhân dân cấp
huyện phát hành.
|
210 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC, gửi kết quả cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục
vụ hành chính công/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
24 giờ
|
Bước 6
|
Công chức, Viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công/bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Nhận kết quả.
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
06 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
480 giờ (20
ngày)
|
2. Thủ tục: 1.012695. Quyết định
thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại
rừng
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 24 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, Viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công/bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, Công chức, Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ
theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, Viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và đưa lên hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, in phiếu hẹn trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế/ Hạt
Kiểm lâm của cấp huyện để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về phòng
Nông nghiệp/phòng Kinh tế/Hạt Kiểm lâm của cấp huyện.
|
06 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế/Hạt trưởng Hạt Kiểm
lâm
|
Trưởng phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế/Hạt trưởng
Hạt Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra hồ sơ, phân công công chức, viên
chức xử lý hồ sơ.
|
24 giờ
|
- Cán bộ công chức, viên chức phòng Nông nghiệp/phòng
Kinh tế/ Hạt Kiểm lâm nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra, xem xét hồ sơ. Tham
mưu dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến
lãnh đạo phòng.
|
258 giờ
|
- Trưởng phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế/Hạt trưởng
Hạt Kiểm lâm thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước
khi trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC.
- Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo Văn phòng Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
|
48 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Kiểm tra thể thức văn bản.
- Ký nháy vào kết quả TTHC, trình Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện phê duyệt
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Xem xét hồ sơ và ký số phê duyệt kết quả TTHC.
Chuyển hồ sơ đến văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
90 giờ
|
Bước 5
|
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC, gửi kết quả cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục
vụ hành chính công/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (chuyển
kết quả điện tử và bản giấy).
|
24 giờ
|
Bước 6
|
Công chức, Viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công/bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
- Nhận kết quả.
- Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh.
- Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
06 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
480 giờ (20
ngày)
|
III. LĨNH VỰC KIỂM LÂM CẤP XÃ
1. Thủ tục: 1.012693. Quyết định
giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện (tính mỗi ngày 24 giờ)
|
DVCTT mức độ
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đạt
yêu cầu, công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân xã/phường/thị trấn trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ
sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công
chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
xã/phường/thị trấn tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Nghệ An, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển
hồ sơ đến công chức Nông nghiệp Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn.
|
06 giờ
|
Toàn trình
|
Bước 2
|
Công chức Nông nghiệp xã/phường/thị trấn
|
- Nhận Hồ sơ (điện tử) xem xét và kiểm tra hồ sơ.
- Tham mưu Tờ trình, trình lãnh đạo UBND xã/ phường/
thị trấn chuyển hồ sơ đề nghị giao rừng đến Hạt Kiểm lâm/phòng Nông nghiệp/phòng
kinh tế cấp huyện.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã/phường/thị
trấn xem xét.
|
48 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
|
- Ký số vào Tờ trình của Ủy ban nhân dân xã/ phường/thị
trấn.
- Chuyển văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã/ phường/thị
trấn phát hành.
|
42 giờ
|
Bước 4
|
Văn thư UBND xã/phường/thị trấn
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC, chuyển hồ sơ đến Hạt Kiểm lâm/phòng Nông nghiệp/ phòng
Kinh tế cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
24 giờ
|
Bước 5
|
Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm/ Trưởng phòng Nông nghiệp/
phòng Kinh tế cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra hồ sơ, phân công
công chức, viên chức xử lý hồ sơ.
|
24 giờ
|
Bước 6
|
Cán bộ công chức, viên chức Hạt kiểm lâm/ phòng
Nông nghiệp/phòng kinh tế cấp huyện.
|
- Xem xét hồ sơ, kiểm tra nội dung giao rừng, kiểm
tra hiện trạng khu rừng tại thực địa.
- Phối hợp với Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp
huyện kiểm tra nội dung giao rừng theo quy định tại các Điều 14, 15 và 16 Luật
Lâm nghiệp; phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức kiểm tra hiện trạng
khu rừng tại thực địa.
- Tham mưu dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển lãnh đạo phòng, Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm
xem xét.
|
624
|
Bước 7
|
Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm/ Trưởng phòng Nông nghiệp/
phòng Kinh tế cấp huyện
|
- Kiểm tra, xác nhận hồ sơ. Ký nháy bằng ký số
vào dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
48 giờ
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Kiểm tra thể thức văn bản, ký nháy bằng ký số vào
dự thảo kết quả giải quyết TTHC và chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
phê duyệt.
|
24 giờ
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Xem xét hồ sơ và ký số phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
- Chuyển hồ sơ đến văn thư Ủy ban nhân dân huyện
phát hành.
|
90 giờ
|
Bước 10
|
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ trên Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC, gửi kết quả cho công chức, viên chức tại Trung tâm phục
vụ hành chính công/Bô phân tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã/
phường/ thị trấn (chuyển kết quả điện tử và bản giấy).
|
24 giờ
|
Bước 11
|
Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn
|
- Xác nhận phần mềm một cửa điện tử.
- Thông báo và trả kết quả cho cá nhân.
|
06 già
|
Bước 12
|
Hạt Kiểm lâm/ phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế và
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Bàn giao rừng tại thực địa cho cá nhân theo đúng
quy định
|
240 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện tại các bước
|
1.200 giờ (50
ngày)
|
Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2392/QĐ-UBND ngày 12/09/2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nghệ An
148
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|