|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1804/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
04/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1804/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 04
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 08/9/2022
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kỳ
Anh; Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kỳ Anh;
Căn cứ Nghị Quyết số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần
thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) từ năm
2023.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh tại
Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 13/7/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 2945/TTr-STMMT ngày 18/7/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh
biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kỳ
Anh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự
án bổ sung thực hiện trong năm 2023
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
LUA
|
RPH
|
RĐD
|
ĐẤT KHÁC
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+
..(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
A
|
Công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự
án mục đích quốc phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự
án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CÒN LẠI (8 công trình, dự án)
|
28,23
|
|
28,23
|
0,79
|
|
|
27,44
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự
án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (Khoản 3, Điều
62 Luật Đất đai năm 2013) 6 CTDA
|
3,67
|
|
3,67
|
0,79
|
|
|
2,88
|
|
|
|
I.1
|
Đất công trình
năng lượng
|
1,82
|
|
1,82
|
0,79
|
|
|
1,03
|
|
|
|
1
|
Xây dựng 3 xuất tuyến
35kV sau trạm biến áp 110kV Kỳ Anh 2, tỉnh Hà Tĩnh
|
0,17
|
|
0,17
|
0,16
|
|
|
0,01
|
Xã Kỳ Đồng, Kỳ Giang
|
240
|
Nghị quyết 115/NQ-HĐND ngày 06/06/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây dựng 2 xuất tuyến
22kV sau trạm biến áp 110kV Kỳ Anh 2, tỉnh Hà Tĩnh
|
0,87
|
|
0,87
|
0,05
|
|
|
0,82
|
Xã Kỳ Đồng
|
241
|
Nghị quyết 115/NQ-HĐND ngày 06/06/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Xử lý khoảng chống
dây dẫn văng lắc vào công trình ngoài hành lang khoảng cột 114-115; 115-116;
120-121; 121-122 đường dây 500kV Hà Tĩnh - Hà Tĩnh - Vũng Áng
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Xã Kỳ Văn, Kỳ Tân
|
242
|
Nghị quyết 115/NQ-HĐND ngày 06/06/2023 của HĐND tỉnh
|
4
|
Xây dựng ĐZ, TBA chống
quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã bổ sung năm 2023
|
0,70
|
|
0,70
|
0,50
|
|
|
0,20
|
Các xã
|
243
|
Nghị quyết 115/NQ-HĐND ngày 06/06/2023 của HĐND tỉnh
|
I.2
|
Đất thủy lợi
|
1,85
|
|
1,85
|
|
|
|
1,85
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khe Sung, huyện Kỳ Anh
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Lâm Hợp, Kỳ Sơn
|
244
|
Nghị quyết 115/NQ-HĐND ngày 06/06/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh
|
0,85
|
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
Xã Kỳ Lạc
|
245
|
Nghị quyết 115/NQ-HĐND ngày 06/06/2023 của HĐND tỉnh
|
II
|
Công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất (02 CTDA)
|
24,56
|
|
24,56
|
|
|
|
24,56
|
|
|
|
II.1
|
Đất ở nông thôn
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở xen dắm
vùng Kê, thôn Trung Tiến
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã Kỳ Khang
|
246
|
|
II.2
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
23,06
|
|
23,06
|
|
|
|
23,06
|
|
|
|
1
|
Mỏ cát xã Kỳ Lạc,
huyện Kỳ Anh phục vụ thi công Dự án thành phần đoạn Hàm Nghi - Vũng Áng thuộc
dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021
- 2025
|
23,06
|
|
23,06
|
|
|
|
23,06
|
Xã Kỳ Lạc
|
247
|
Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt bổ sung mỏ cát tại xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
vào khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
TỔNG A + B= 8 CT, DA
|
28,23
|
|
28,23
|
0,79
|
|
|
27,44
|
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
đã được UBND tỉnh duyệt
|
Tổng diện tích
sau khi điều chỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
|
|
76.027,89
|
76.027,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63.071,80
|
63.065,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.620,27
|
6.619,48
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.793,68
|
5.792,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.401,94
|
3.401,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.528,59
|
6.527,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
14.849,43
|
14.849,43
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3.928,11
|
3.928,11
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26.664,62
|
26.660,56
|
|
Trong đó: Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
6.085,08
|
6.085,08
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
473,73
|
473,73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
605,08
|
605,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.974,44
|
11.986,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
242,17
|
242,17
|
2.2
|
Đất an ninh
|
cAn
|
4,53
|
4,53
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,00
|
40,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
62,56
|
62,56
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
132,07
|
132,07
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
88,26
|
111,32
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
124,74
|
124,74
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8.212,45
|
8.216,12
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3.065,02
|
3.065,02
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
4.222,08
|
4.223,93
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,30
|
9,30
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
10,06
|
10,06
|
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
100,00
|
100,00
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
86,86
|
86,86
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
17,23
|
19,05
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
3,27
|
3,27
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,32
|
1,32
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
60,47
|
60,47
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,06
|
12,06
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
613,00
|
613,00
|
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,78
|
11,78
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
33,14
|
33,14
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,12
|
4,12
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.369,84
|
1.371,34
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,61
|
24,61
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,23
|
3,23
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
17,66
|
17,66
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
714,08
|
697,90
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
900,34
|
900,34
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,65
|
0,65
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
981,65
|
975,48
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của UBND huyện Kỳ Anh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Quyết định 1804/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1804/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/08/2023 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
381
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|