Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/2018/QĐ-UBND đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường Huế
Số hiệu:
18/2018/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành:
09/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
18/2018/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế,
ngày 09 tháng 3 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28
tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17
tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với
hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08
tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ
môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-STNMT ngày 18 tháng 01 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Bộ đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng
áp dụng:
a) Phạm vi điều chỉnh: Quyết định
này quy định về đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
b) Đối tượng áp dụng: Đơn giá này
áp dụng cho các đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, các nhiệm vụ sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác.
2. Bộ đơn giá dịch vụ hoạt động
quan trắc và phân tích môi trường:
a) Đơn giá dịch vụ hoạt động quan
trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung (Phụ lục 01 );
b) Đơn giá dịch vụ hoạt động quan
trắc môi trường khí thải công nghiệp (Phụ lục 02 );
c) Đơn giá dịch vụ hoạt động quan
trắc môi trường nước mặt lục địa (Phụ lục 03 );
d) Đơn giá dịch vụ hoạt động quan
trắc môi trường nước dưới đất (Phụ lục 04 );
đ) Đơn giá dịch vụ hoạt động quan
trắc môi trường nước mưa axít (Phụ lục 05 );
e) Đơn giá dịch vụ hoạt động quan
trắc môi trường nước thải (Phụ lục 06 );
g) Đơn giá dịch vụ hoạt động quan
trắc môi trường nước biển (Phụ lục 07 );
h) Đơn giá dịch vụ hoạt động quan
trắc môi trường đất (Phụ lục 08 );
i) Đơn giá dịch vụ hoạt động quan
trắc môi trường trầm tích (Phụ lục 09 );
k) Đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc
môi trường chất thải (Phụ lục 10 ).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2018.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Trách nhiệm của
cơ quan Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức quản
lý, hướng dẫn công tác thu của các đơn vị trực thuộc cung ứng dịch vụ quan trắc
và phân tích môi trường theo đúng quy định tại Quyết định này.
b) Hướng dẫn
các đơn vị trực thuộc được giao nhiệm vụ quan trắc và phân tích môi trường quản
lý và sử dụng nguồn thu đúng mục đích, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.
c) Phối hợp với Sở
Tài chính để chủ động tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh mức thu giá dịch
vụ theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế.
2. Trách nhiệm của
đơn vị tổ chức thu:
Đơn vị cung ứng dịch vụ quan trắc và phân tích môi
trường tổ chức thu theo đúng mức giá quy định tại Quyết
định này; thực hiện thông báo, niêm yết công khai mức thu giá dịch vụ tại địa
điểm tổ chức thu và cơ quan quy định thu.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế )
Đơn vị tính:
Đồng/thông số
STT
Mã hiệu
Thông số
Đơn giá
A.
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
NGOÀI TRỜI
I.
Quan trắc hiện trường (1KK)
1.
1KK1a
Nhiệt độ
46.100
2.
1KK1b
Độ ẩm
46.100
3.
1KK2a
Tốc độ gió
46.000
4.
1KK2b
Hướng gió
46.000
5.
1KK3
Áp suất khí quyển
46.100
6.
1KK4a
TSP
148.800
7.
1KK4b
Pb
148.800
8.
1KK4c
PM10
296.700
9.
1KK4d
PM2,5
296.700
10.
1KK5a
CO (TCVN 7725:2007)
112.100
11.
1KK5b
CO (TCVN 5972:1995)
94.600
12.
1KK5c
CO (pp phân tích so màu)
100.600
13.
1KK6
NO2 (TCVN 5972:1995)
101.400
14.
1KK7
SO2
104.300
15.
1KK8
O3
108.100
16.
1KK9
Amoniac (NH3 )
128.500
17.
1KK10
Hydrosunfua (H2 S)
127.500
18.
1KK11a
Hơi axit (HCl)
126.900
19.
1KK11b
Hơi axit (HF)
126.900
20.
1KK11c
Hơi axit (HNO3 )
126.900
21.
1KK11d
Hơi axit (H2 SO4 )
126.900
22.
1KK11đ
Hơi axit (HCN)
126.900
23.
1KK12a
Benzen (C6 H6 )
127.000
24.
1KK12b
Toluen (C6 H5 CH3 )
127.000
25.
1KK12c
Xylen (C6 H4 (CH3 )2
127.000
26.
1KK12d
Styren
127.000
II.
Phân tích Phòng thí nghiệm (2KK)
1.
2KK4a
TSP
151.100
2.
2KK4b
Pb
209.900
3.
2KK4c
PM10
151.100
4.
2KK4d
PM2,5
151.100
5.
2KK5a
CO (TCVN 5972:1995)
302.800
6.
1KK5b
CO (pp phân tích so màu)
187.100
7.
2KK6
NO2
163.000
8.
2KK7
SO2
223.300
9.
2KK8
O3
197.500
10.
2KK9
NH3
189.000
11.
2KK10
H2 S
190.800
12.
2KK11a
Hơi axit (HCl)
160.500
13.
2KK11b
Hơi axit (HF)
160.500
14.
2KK11c
Hơi axit (HNO3 )
160.500
15.
2KK11d
Hơi axit (H2 SO4 )
160.500
16.
2KK11đ
Hơi axit (HCN)
160.500
17.
2KK12a
Benzen (C6 H6 )
437.400
18.
2KK12b
Toluen (C6 H5 CH3 )
437.400
19.
2KK12c
Xylen (C6 H4 (CH3 )2
437.400
20.
2KK12d
styren
437.400
B.
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN
I.
Quan trắc hiện trường (1TO)
1.
Tiếng ồn giao thông
1.1
1TO1a
Mức ồn trung bình (LAeq )
67.300
1.2
1TO1b
Mức ồn cực đại (LAmax )
67.300
1.3
1TO2
Cường độ dòng xe
154.400
2.
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
2.1
1TO3a
Mức ồn trung bình (LAeq )
67.900
2.2
1TO3b
Mức ồn cực đại (LAmax )
67.900
2.3
1TO3c
Mức ồn phân vị (LA50 )
67.900
2.4
1TO4
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
111.900
II.
Phân tích Phòng thí nghiệm (2TO)
1.
Tiếng ồn giao thông
1.1
2TO1a
Mức ồn trung bình (LAeq )
40.300
1.2
2TO1b
Mức ồn cực đại (LAmax )
40.300
1.3
2TO2
Cường độ dòng xe
58.100
2.
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
2.1
2TO3a
Mức ồn trung bình (LAeq )
40.300
2.2
2TO3b
Mức ồn cực đại (LAmax )
40.300
2.3
2TO3c
Mức ồn phân vị (LA50 )
40.300
2.4
2TO4
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
66.500
C.
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐỘ RUNG
I.
Quan trắc hiện trường (1ĐR)
1.
1ĐR01
Độ rung gia tốc
107.300
II.
Phân tích Phòng thí nghiệm (2ĐR)
1.
2ĐR01
Độ rung gia tốc
41.800
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế )
Đơn vị tính:
Đồng/thông số
STT
Mã hiệu
Thông số
Đơn giá
QUAN TRẮC VÀ
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
I.
Quan trắc hiện trường (1KT)
1.
Các thông số khí tượng
1.1
1KT1a
Nhiệt độ
65.800
1.2
1KT1b
Độ ẩm
65.800
1.3
1KT2a
Vận tốc gió
66.900
1.4
1KT2b
Hướng gió
66.900
1.5
1KT3
Áp suất khí quyển
66.400
2.
Các thông số khí thải
2.1
Các thông số đo tại hiện trường
2.1.1
1KT4
Nhiệt độ, áp suất khí thải (đo nhanh)
197.800
2.1.2
1KT5
Vận tốc
323.600
2.1.3
1KT6
Hàm ẩm
282.000
2.1.4
1KT7
Khối lượng mol phân tử khí khô
287.100
2.1.5
1KT8
Áp suất khí thải
177.200
2.1.6
1KT9a
Khí oxy (O2 ) (đo trực tiếp)
492.500
2.1.7
1KT9b
Khí CO (đo trực tiếp)
492.500
2.1.8
1KT9c
Khí Nito monoxit NO (đo trực tiếp)
492.500
2.1.9
1KT9d
Khí Nito dioxit NO2 (đo trực tiếp)
492.500
2.1.10
1KT9đ
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2 ) (đo trực
tiếp)
492.500
2.2
Lấy mẫu ngoài hiện trường
2.2.1
1KT9e
Khí Nito oxit NOx
408.200
2.2.2
1KT9f
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2 )
373.100
2.2.3
1KT9g
Khí CO
358.900
2.2.4
1KT10a
Bụi tổng số
1.139.400
2.2.5
1KT10b
Bụi PM10
1.139.400
2.2.6
1KT11a
Hơi axit (HCl)
519.000
2.2.7
1KT11b
Hơi axit (HF)
519.000
2.2.8
1KT11c
H2 SO4
519.000
2.2.9
1KT12a1
Kim loại Pb
582.900
2.2.10
1KT12a2
Kim loại Cd
582.900
2.2.11
1KT12b1
Kim loại As
582.900
2.2.12
1KT12b2
Kim loại Sb
582.900
2.2.13
1KT12b3
Kim loại Se
582.900
2.2.14
1KT12b4
Hg
582.900
2.2.15
1KT12c1
Kim loại Cu
582.900
2.2.16
1KT12c2
Kim loại Cr
582.900
2.2.17
1KT12c3
Kim loại Mn
582.900
2.2.18
1KT12c4
Kim loại Zn
582.900
2.2.19
1KT12c5
Kim loại Ni
582.900
2.2.20
1KT12d
Hg (method 30B)
690.500
2.2.21
1KT13a
Các hợp chất hữu cơ
891.400
2.2.22
1KT13b
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm metan
(TGNMO)
891.400
3.
Các đặc tính nguồn thải
3.1
1KT15a
Chiều cao nguồn thải
103.600
3.2
1KT15b
Đường kính trong miệng ống khói
103.600
3.3
1KT16
Lưu lượng khí thải
155.800
II.
Phân tích Phòng thí nghiệm (2KT)
1.
2KT9a
Khí CO
157.500
2.
2KT9b
Khí NOx
158.300
3.
2KT9c
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2 )
172.600
4.
2KT10a
Bụi tổng số
184.200
5.
2KT10b
PM 10
184.200
6.
2KT11c
Hơi axit (HCl)
259.400
7.
2KT11b
Hơi axit (HF)
259.400
8.
2KT11c
H2 SO4
259.400
9.
2KT12a1
Pb
371.300
10.
2KT12a2
Cd
371.300
11.
2KT12b1
As
447.300
12.
2KT12b2
Sb
447.300
13.
2KT12b3
Se
447.300
14.
2KT12b4
Hg
450.200
15.
2KT12c1
Kim loại Cu
338.500
16.
2KT12c2
Kim loại Cr
338.500
17.
2KT12c3
Kim loại Zn
338.500
18.
2KT12c4
Kim loại Mn
338.500
19.
2KT12c5
Kim loại Ni
338.500
20.
2KT12d
Hg
435.400
21.
2KT13a
Các hợp chất hữu cơ:
709.500
22.
2KT13b
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm metan
(TGNMO)
709.500
23.
2KT14
Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho
một mẫu)
989.000
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế )
Đơn vị tính:
Đồng/thông số
STT
Mã hiệu
Thông số
Đơn giá
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MẶT LỤC ĐỊA
I.
Quan trắc hiện trường (1NM)
1.
1NM1a1
Nhiệt độ
61.400
2.
1NM1a2
pH
71.200
3.
1NM1b
Thế oxi hóa khử (ORP)
60.700
4.
1NM2a
DO
107.100
5.
1NM2b
Độ đục
79.000
6.
1NM3a
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
106.700
7.
1NM3b
Độ dẫn điện (EC)
106.700
8.
1NM4
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: nhiệt độ, pH, oxy hòa tan
(DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện (EC), thế oxi hóa khử (ORP); Độ
đục
319.500
9.
1NM5
Chất rắn lơ lửng (SS)
45.300
10.
1NM6a
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
44.400
11.
1NM6b
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
44.900
12.
1NM7a
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng
N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Florua (F-), Crom
(VI) (Định mức tính cho 1 thông số)
44.200
13.
1NM7b
Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mưc tính cho 1
thông số)
37.100
14.
1NM8
Dầu mỡ
44.900
15.
1NM9a
Coliform
43.900
16.
1NM9b
E.Coli
43.900
17.
1NM10
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
55.900
18.
1NM11
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
46.800
19.
1NM12
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
46.800
20.
1NM13
Xyanua (CN-)
54.900
21.
1NM14
Chất hoạt động bề mặt
56.100
22.
1NM15
Phenol
54.900
II.
Phân tích Phòng thí nghiệm (2NM)
1.
2NM5
Chất rắn lơ lửng TSS
102.400
2.
2NM6a
BOD5
158.800
3.
2NM6b
COD
154.100
4.
2NM7a
NH4 +
119.200
5.
2NM7b
NO2 -
126.400
6.
2NM7c
NO3 -
138.300
7.
2NM7d
Tổng P
162.400
8.
2NM7đ
Tổng N
192.200
9.
2NM7k
Photphat
137.200
10.
2NM7e1
Pb
254.700
11.
2NM7e2
Cd
254.700
12.
2NM7g1
Kim loại nặng (As)
267.900
13.
2NM7g2
Kim loại nặng (Hg)
258.200
14.
2NM7h1
Kim loại (Fe)
201.400
15.
2NM7h2
Kim loại (Cu)
201.400
16.
2NM7h3
Kim loại (Zn)
201.400
17.
2NM7h4
Kim loại (Mn)
201.400
18.
2NM7h5
Kim loại (Cr)
201.400
19.
2NM7h6
Kim loại (Ni)
201.400
20.
2NM7i
Sulphat (SO4 2- )
135.100
21.
2NM7l
Clorua (Cl- )
110.700
22.
2NM7m
Florua (F-)
197.300
23.
2NM7n
Crom (VI)
137.600
24.
2NM8
Dầu mỡ
500.700
25.
2NM9a1
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
226.800
26.
2NM9a2
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
224.600
27.
2NM9b1
E.Coli (TCVN 6187-1:2009)
225.800
28.
2NM9b2
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
224.600
29.
2NM12
Tổng cacbon hữu cơ (TOC)
230.900
30.
2NM11
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ
1.016.700
31.
2NN12
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
885.600
32.
2NM13
Xyanua (CN-)
170.600
33.
2NM14
Chất hoạt động bề mặt
462.100
34.
2NM15
Phenol
334.200
35.
2NM16
Phân tích đồng thời các kim loại
988.600
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế )
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
Mã hiệu
Thông số
Đơn giá
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC
DƯỚI ĐẤT
I.
Quan trắc hiện trường (1NN)
1.
1NN1a
Nhiệt độ
47.500
2.
1NN1b
pH
52.800
3.
1NN2
Oxy hòa tan (DO)
94.000
4.
1NN3a
độ đục
77.200
5.
1NN3b
Độ dẫn điện (EC)
104.100
6.
1NN3c
Thế Ôxy hóa khử (ORP)
89.000
7.
1NN3d
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
87.100
8.
1NN4
Lấy mẫu phân tích đồng thời: nhiệt độ, pH, oxy hòa tan
(DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện (EC), thế Oxy hóa khử (ORP), độ
đục
264.800
9.
1NN5a
Chất rắn lơ lửng (SS)
54.900
10.
1NN5b
Chất rắn tổng số (TS)
54.900
11.
1NN6
Độ cứng theo CaCO3
54.400
12.
1NN7a
Nitơ amôn (NH4 + ), Nitrite (NO2 - ),
Nitrate (NO3 - ), chất rắn lơ lững (SS), chất rắn tổng số
(TS), oxit silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO4 2- ),
Photphat (PO4 3- ), Clorua (Cl- ), Chỉ số
Permanganat (định mức tính cho 1 thông số)
52.100
13.
1NN7b
Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Cr VI, Fe, Cu, Zn, Mn, Se, Ni, (định mức
tính cho 1 thông số)
52.100
14.
1NN8
Cyanua (CN- )
52.100
15.
1NN9
Coliform, E.Coli
51.600
16.
1NN10
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
52.100
17.
1NN11
Thuốc BVTV nhóm photpho
52.100
18.
1NN12
Phenol
52.100
II.
Phân tích Phòng thí nghiệm (2NN)
1.
2NN5a
Chất rắn lơ lửng SS
106.500
2.
2NN5b
Chất rắn tổng số TS
106.500
3.
2NN6
Độ cứng theo CaCO3
112.200
4.
2NN7a
Chỉ số permanganat
118.600
5.
2NN7b
NH4 +
112.700
6.
2NN7c
NO2 -
121.700
7.
2NN7d
NO3 -
130.600
8.
2NN7đ
Sulphat (SO4 3- )
111.800
9.
2NN7e
Florua (F-)
175.300
10.
2NN7f
Photphat
115.900
11.
2NN7g
Oxyt Silic (SiO3 )
111.000
12.
2NN7h
Tổng N
185.700
13.
2NN7i
Crom VI (Cr6+ )
122.700
14.
2NN7k
Tổng P
171.300
15.
2NN7l
Clorua (Cl- )
107.300
16.
2NN7m1
Kim loại nặng (Pb)
261.300
17.
2NN7m2
Kim loại nặng (Cd)
261.300
18.
2NN7n1
As
291.200
19.
2NN7n2
Se
291.200
20.
2NN7n3
Hg
292.400
21.
2NN7o
Sunfua (S2- )
120.200
22.
2NN7p1
Kim loại (Fe)
212.900
23.
2NN7p2
Kim loại (Cu)
212.900
24.
2NN7p3
Kim loại (Zn)
212.900
25.
2NN7p4
Kim loại (Mn)
212.900
26.
2NN7p5
Kim loại (Cr)
212.900
27.
2NN7p6
Kim loại (Ni)
212.900
28.
2NN8
Cyanua (CN- )
165.800
29.
2NN9a1
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
203.000
30.
2NN9a2
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
201.800
31.
2NN9b1
E.Coli (TCVN 6187-1:2009)
203.000
32.
2NN9b2
E.Coli (TCVN 6187-2:2009)
201.800
33.
2NN10
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1.079.700
34.
2NN11
Thuốc BVTV nhóm photpho
979.200
35.
2NN12
Phenol
314.900
36.
2NN12
Phân tích đồng thời các kim loại
896.100
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế )
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
Mã hiệu
Thông số
Đơn giá
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MƯA AXIT
I.
Quan trắc hiện trường (1 MA )
1.
1MA1a
Nhiệt độ
57.612
2.
1MA1b
pH
61.888
3.
1MA2
Ec
92.666
4.
1MA2b
Thế oxi hóa khử ORP
64.334
5.
1MA2c
độ đục
70.533
6.
1MA2d
Tổng chất rắn hòa tan TDS
71.245
7.
1MA2đ
Hàm lượng oxi hòa tan DO
56.016
8.
1MA3
Đo đồng thời đa chỉ tiêui: Nhiệt độ, pH, EC, Thế oxi
hóa khử ORP, độ đục, TDS, DO
229.794
9.
1MA4a
Cl-; Cr VI,F-; NO2 - ; NO3 - ;
SO4 2- (định mức tính cho 1 thông số)
35.712
10.
1MA4b
Pb, Cd, As, Hg (định mức tính cho 1 thông số)
37.621
11.
1MA5
Ca2+ ; K+ ; Mg2+ ; Na+ ,
NH4 + (định mức tính cho 1 thông số)
35.712
II.
Phân tích Phòng thí nghiệm (2MA)
1.
2MA4a
Cl-
129.400
2.
2MA4b
F-
195.000
3.
2MA4c
NO2 -
122.000
4.
2MA4d
NO3 -
140.100
5.
2MA4e
SO4 2-
109.400
6.
2MA4f
Crom VI (Cr 6+)
124.300
7.
2MA5a
Na+
195.300
8.
2MA5b
NH4 +
129.200
9.
2MA5c
K+
195.300
10.
2MA5d
Mg2+
132.900
11.
2MA5e
Ca2+
134.700
12.
2MA5f1
Kim loại nặng (Pb)
284.100
13.
2MA5f2
Kim loại nặng (Cd)
284.100
14.
2MA5g1
Kim loại nặng (As)
316.200
15.
2MA5g2
Kim loại nặng (Hg)
326.000
16.
2MA5h1
Kim loại (Fe)
216.600
17.
2MA5h2
Kim loại (Cu)
216.600
18.
2MA5h3
Kim loại (Zn)
216.600
19.
2MA5h4
Kim loại (Cr)
216.600
20.
2MA5h5
Kim loại (Mn)
216.600
21.
2MA5h6
Kim loại (Ni)
216.600
22.
2MA6a
Phân tich đồng thời các KLN
929.700
23.
2MA6b
Phân tích đồng thời Cl-; F-; NO2 - ; NO3 - ;
SO4 2-
513.500
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế )
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
Mã hiệu
Thông số
Đơn giá
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC
THẢI
I.
Quan trắc hiện trường (1NT)
1.
1NT1
Nhiệt độ
47.100
2.
1NT2
pH
55.500
3.
1NT3
Vận tốc
80.000
4.
1NT4a
TDS
106.200
5.
1NT4b
Độ màu
89.000
6.
1NT5a
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
45.000
7.
1NT5b
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
49.500
8.
1NT6
Chất rắn lơ lửng TSS
44.300
9.
1NT7a
Coliform
46.300
10.
1NT7b
E.Coli
46.300
11.
1NT8
Tổng dầu, mỡ khoáng
46.400
12.
1NT9
Xyanua (CN-)
50.600
13.
1NT10a
Tổng P
44.300
14.
1NT10b
Tổng N
44.300
15.
1NT10c
Nitơ amoni (NH4 + )
44.300
16.
1NT10d
Sunlfua (S2- )
44.300
17.
1NT10đ
Crom (VI)
44.300
18.
1NT10e
Nitrate (NO3 - )
44.300
19.
1NT10f
Sunlphat (SO4 2- )
44.300
20.
1NT10g
Photphat (PO4 3- )
44.300
21.
1NT10h
Florua (F-)
44.300
22.
1NT10i
Clorua (Cl-)
44.300
23.
1NT10j
Clo dư (Cl2 )
44.300
24.
1NT10k1
Kim loại nặng (Pb)
35.100
25.
1NT10k2
Kim loại nặng (Cd)
35.100
26.
1NT10l1
Kim loại nặng (As)
35.100
27.
1NT10l2
Kim loại nặng (Hg)
35.100
28.
1NT10m1
Kim loại (Cu)
35.100
29.
1NT10m2
Kim loại (Zn)
35.100
30.
1NT10m3
Kim loại (Mn)
35.100
31.
1NT10m4
Kim loại (Fe)
35.100
32.
1NT10m5
Kim loại (Cr)
35.100
33.
1NT10m6
Kim loại (Ni)
35.100
34.
1NT11
Phenol
45.700
35.
1NT12
Chất hoạt động bề mặt
45.700
36.
1NT13a
HCBVTV clo hữu cơ
45.700
37.
1NT13b
HCBVTV photpho hữu cơ
54.000
38.
1NT13c
PCBs
55.000
II.
Phân tích Phòng thí nghiệm (2NT)
1.
2NT5a
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5 )
163.400
2.
2NT5b
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
166.900
3.
2NT6
Chất rắn lơ lửng TSS
112.900
4.
2NT7a1
Coliform (TCVN 6187-1:2009)
230.800
5.
2NT7a2
Coliform (TCVN 6187-2:2009)
229.900
6.
2NT7b1
E.Coli
230.800
7.
2NT7b2
E.Coli
229.900
8.
2NT8
Tổng dầu, mỡ khoáng
531.200
9.
2NT9
Xyanua (CN-)
159.400
10.
2NT10a
Tổng P
167.700
11.
2NT10b
Tổng N
172.600
12.
2NT10c
Nitơ amoni (NH4 + )
128.700
13.
2NT10d
Sunlfua (S2- )
127.900
14.
2NT10đ
Crom (VI)
142.200
15.
2NT10e
Nitrate (NO3 - )
165.400
16.
2NT10f
Sunlphat (SO4 2- )
130.200
17.
2NT10g
Photphat (PO4 3- )
128.100
18.
2NT10h
Florua (F-)
216.100
19.
2NT20i
Clorua (Cl-)
118.500
20.
2NT10j
Clo dư (Cl2 )
194.500
21.
2NT10k1
Kim loại nặng (Pb)
259.600
22.
2NT10k2
Kim loại nặng (Cd)
259.600
23.
2NT10l1
Kim loại nặng (As)
302.700
24.
2NT10l2
Kim loại nặng (Hg)
304.700
25.
2NT10m1
Kim loại (Cu)
216.600
26.
2NT10m2
Kim loại (Zn)
216.600
27.
2NT10m3
Kim loại (Mn)
216.600
28.
2NT10m4
Kim loại (Fe)
216.600
29.
2NT10m5
Kim loại (Cr)
216.600
30.
2NT10m6
Kim loại (Ni)
216.600
31.
2NT11
Phenol
292.300
32.
2NT12
Chất hoạt động bề mặt
435.900
33.
2NT13a
HCBVTV clo hữu cơ
1.096.300
34.
2NT13b
HCBVTV photpho hữu cơ
945.300
35.
2NT13c
PCBs
1.205.900
36.
2NT14
Phân tích đồng thời các kim loại
965.300
PHỤ LỤC 07
DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế )
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
Mã hiệu
Thông số
Đơn giá
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC
BIỂN
A.
BIỂN VEN BỜ
I.
Quan trắc hiện trường (1NB)
1.
1NB1a
Nhiệt độ
60.300
2.
1NB1b
độ ẩm không khí
60.300
3.
1NB2
Tốc độ gió
57.100
4.
1NB3
Sóng
59.700
5.
1NB4
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
91.800
6.
1NB5
Nhiệt độ nước biển
73.600
7.
1NB6
Độ muối
72.400
8.
1NB7
Độ đục
95.100
9.
1NB8
Độ trong suốt
70.100
10.
1NB9
Độ màu
66.300
11.
1NB10
pH
74.700
12.
1NB11
DO
110.600
13.
1NB12
EC
114.500
14.
1NB13
TDS
114.500
15.
1NB14
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS
288.100
II
LẤY MẪU (1NB)
1.
1NB15
NH4 + , NO2 - , NO3 - ,
SO4 2- , PO4 3- , SiO3 2- ,
Tổng N, Tổng P, Cr(VI) (định mức tính cho 1 thông số)
78.900
2.
1NB16a
COD
78.900
3.
1NB16b
BOD5
78.900
4.
1NB17a
Chất rắn lơ lửng SS
78.900
5.
1NB17b
độ màu
78.900
6.
1NB18
Coliform, Fecal Coliform (định mức tính cho 1 thông số)
78.900
7.
1NB19a
Chlorophyll a
78.900
8.
1NB19b
Chlorophyll b
78.900
9.
1NB19c
Chlorophyll c
78.900
10.
1NB20
Cyanua (CN- )
78.900
11.
1NB21
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr, Fe, Cr (III) (định mức tính cho
1 thông số)
78.900
12.
1NB22
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
78.900
13.
1NB23
Phenol
78.900
14.
1NB24a
Hóa chất BVTV nhóm Clo
78.900
15.
1NB24b
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
78.900
16.
1NB25a
Trầm tích biển: N-NO2 , N-NO3 ;
P-PO4 (định mức tính cho 1 thông số)
209.000
17.
1NB25b
Trầm tích biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, (định mức
tính cho 1 thông số)
209.000
18.
1NB25c
Trầm tích biển CN
209.000
19.
1NB25d
Trầm tích biển : độ ẩm, tỉ trọng (định mức tính cho 1
thông số)
209.000
20.
1NB25e
Trầm tích biển Chất hữu cơ
209.000
21.
1NB25f
Trầm tích biển : tổng N, tổng P (định mức tính cho 1 thông
số)
209.000
22.
1NB25g
Trầm tích biển : HCBVTV nhóm clo, nhóm photpho (định
mức tính cho 1 thông số)
209.000
23.
1NB25h
Trầm tích biển dầu mỡ
209.000
24.
1NB26a
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (định mức tính
cho 1 thông số)
187.600
25.
1NB26b
Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (định mức
tính cho 1 thông số)
187.600
26.
1NB26c
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV
nhóm Photpho (định mức tính cho 1 thông số)
187.600
27.
1NB26d
Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg. (định mức tính cho 1 thông số)
187.600
B.
BIỂN XA BỜ
I.
Quan trắc hiện trường (2NB)
1.
2NB1a
Nhiệt độ
82.700
2.
2NB1b
độ ẩm không khí
82.700
3.
2NB2
Tốc độ gió
83.700
4.
2NB3
Sóng
91.300
5.
2NB4
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
154.400
6.
2NB5
Nhiệt độ nước biển
97.700
7.
2NB6
Độ muối
102.200
8.
2NB7
Độ đục
112.600
9.
2NB8
Độ trong suốt
93.800
10.
2NB9
Độ màu
84.400
11.
2NB10
pH
108.100
12.
2NB11
DO
202.300
13.
2NB12
EC
157.300
14.
2NB13
TDS
167.000
15.
2NB14
đo đồng thời: pH, DO, EC (giá tính cho 1 mẫu)
360.500
II
LẤY MẪU (2NB)
1.
2NB15
NH4 + , NO2 - , NO3 - ,
SO4 2- , PO4 3- , SiO3 2- ,
Tổng N, Tổng P, Cr(VI) (định mức tính cho 1 thông số)
98.200
2.
2NB16a
COD
101.700
3.
2NB16b
BOD5
101.700
4.
2NB17a
TSS
98.500
5.
2NB17b
độ màu
101.700
6.
2NB18a1
Coliform
98.200
7.
2NB18a2
Fecal Coliform,
98.200
8.
2NB18a3
E.coli
98.200
9.
2NB18b1
Coliform
98.200
10.
2NB18b2
Fecal Coliform,
98.200
11.
2NB18b3
E.coli
98.200
12.
2NB19a
Chlorophyll a
100.600
13.
2NB19b
Chlorophyll b
100.600
14.
2NB19c
Chlorophyll c
100.600
15.
2NB20
CN-
100.600
16.
2NB21
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, Cr VI, Fe
100.600
17.
2NB22
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
100.600
18.
2NB23
Phenol
100.600
19.
2NB24a
Hóa chất BVTV nhóm Clo
98.100
20.
2NB24b
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
98.100
21.
2NB25a
Trầm tích biển: N-NO2 , N-NO3 ;
P-PO4 (định mức tính cho 1 thông số)
280.800
22.
2NB25b
Trầm tích biển:Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, (định mức tính
cho 1 thông số)
280.800
23.
2NB25c
Trầm tích biển CN
280.800
24.
2NB25d
Trầm tích biển : độ ẩm, tỉ trọng (định mức tính cho 1
thông số)
280.800
25.
2NB25e
Trầm tích biển Chất hữu cơ
280.800
26.
2NB25f
Trầm tích biển : tổng N, tổng P (định mức tính cho 1
thông số)
280.800
27.
2NB25g
Trầm tích biển : HCBVTV nhóm clo, nhóm photpho (định
mức tính cho 1 thông số)
280.800
28.
2NB25h
Trầm tích biển dầu mỡ
280.800
29.
2NB26a
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (định mức
tính cho 1 thông số)
229.200
30.
2NB26b
Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (định mức
tính cho 1 thông số)
229.200
31.
2NB26c
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV
nhóm Photpho (định mức tính cho 1 thông số)
229.200
32.
2NB26d
Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg. (định mức
tính cho 1 thông số)
229.200
C.
PHÂN TÍCH PHÒNG THÍ NGHIỆM (3NB)
1.
3NB15a
NH4 +
141.600
2.
3NB15b
NO2 -
142.000
3.
3NB15c
NO3 -
147.300
4.
3NB15d
SO4 2-
124.300
5.
3NB15đ
PO4 3-
128.700
6.
3NB15e
SiO3 2-
132.200
7.
3NB15f
Tổng N
169.700
8.
3NB15g
Tổng P
172.600
9.
3NB15h
Crom VI
156.700
10.
3NB15i
Florua (F-)
204.800
11.
3NB15k
Sufua (S2-)
136.800
12.
3NB16a
COD
146.600
13.
3NB16b
BOD5
180.400
14.
3NB17a
Chất rắn lơ lửng SS
118.900
15.
3NB17b
độ màu
128.500
16.
3NB18a1
Coliform
229.400
17.
3NB18a2
Fecal Coliform
229.400
18.
3NB18a3
E.coli
229.400
19.
3NB18b1
Coliform
229.600
20.
3NB18b2
Fecal Coliform
229.600
21.
3NB18b3
E.coli
229.600
22.
3NB19a
Chlorophyll a
123.500
23.
3NB19b
Chlorophyll b
123.500
24.
3NB19c
Chlorophyll c
123.500
25.
3NB16
CN-
183.200
26.
3NB21a1
Pb
239.500
27.
3NB21a2
Cd
239.500
28.
3NB21b1
As
327.700
29.
3NB21b2
Hg
323.300
30.
3NB21c1
Fe
225.100
31.
3NB21c2
Cu
225.100
32.
3NB21c3
Cr
225.100
33.
3NB21c4
Zn
225.100
34.
3NB21c5
Mn
225.100
35.
3NB21c6
Ni
225.100
36.
3NB21c7
Cr III
225.100
37.
3NB22
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
570.700
38.
3NB23
Phenol
390.100
39.
3NB24a
Hóa chất BVTV nhóm Clo
1.954.900
40.
3NB24b
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1.921.600
41.
3NB24c
Phân tích đồng thời các kim loại
1.079.800
TRẦM TÍCH BIỂN
42
3NB25a
N-NO2
157.100
43
3NB25b
N-NO3
166.100
44
3NB25c
N-NH3
150.300
45
3NB25d
P-PO4
143.500
46
3NB25đ1
Pb
282.500
47
3NB25đ2
Cd
282.500
48
3NB25e1
As
342.100
49
3NB25e2
Hg
342.100
50
3NB25f1
Cu
252.500
51
3NB25f2
Zn
252.500
52
3NB25g
CN-
203.000
53
3NB25h
Độ ẩm
77.100
54
3NB25i
Tỷ trọng
75.200
55
3NB25j
Chất hữu cơ
332.900
56
3NB25k
Tổng N
198.100
57
3NB25l
Tổng P
192.700
58
3NB25m
Hóa chất BVTV nhóm Clo
1.954.000
59
3NB25n
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1.920.700
60
3NB25o
Dầu mỡ
574.900
SINH VẬT BIỂN
61
3NB26a
Thực vật phù du, Tảo độc
199.800
62
3NB26b
Động vật phù du, Động vật đáy
203.700
63
3NB26c
Hóa chất BVTV nhóm Clo
1.091.100
64
3NB26d
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
1.037.800
65
3NB26đ1
Pb
277.200
66
3NB26đ2
Cd
277.200
67
3NB26e1
As
351.200
68
3NB26e2
Hg
351.200
69
3NB26f1
Cu
260.600
70
3NB26f2
Zn
260.600
71
3NB26f3
Mg
260.600
PHỤ LỤC 08
DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN
TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế )
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
Mã hiệu
Thông số
Đơn giá
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
I.
Quan trắc hiện trường (1Đ)
1.
1Đ1
Cl- , SO4 2- ,
HCO3 - , Tổng P2 O5 , Tổng K2 O,
P2 O5 dễ tiêu, K2 O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng
muối, Tổng cacbon hữu cơ (định mức tính cho 1 thông số)
57.700
2.
1Đ2
Ca2+ , Mg2+ , K+ , Na+ , Al3+ ,
Fe3+ , Mn2+ , KLN (định mức tính cho 1 thông số)
57.700
3.
1Đ3
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
74.600
4.
2Đ4
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
74.600
5.
1Đ5
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
74.600
6.
1Đ6
PCBs
74.600
II.
Phân tích Phòng thí nghiệm (2Đ)
1.
2Đ1a
Cl-
135.100
2.
2Đ1b
SO4 2-
128.800
3.
2Đ1c
HCO3 -
138.400
4.
2Đ1đ
Tổng K2 O
185.200
5.
2Đ1h
Tổng N
202.000
6.
2Đ1k
Tổng P
196.300
7.
2Đ1m
Tổng hữu cơ
362.600
8.
2Đ2a
Ca2+
163.400
9.
2Đ2b
Mg2+
162.500
10.
2Đ2c
K+
200.400
11.
2Đ2d
Na+
200.400
12.
2Đ2đ
Al3+
199.000
13.
2Đ2e
Fe3+
133.500
14.
2Đ2g
Mn2+
153.500
15.
2Đ2h1
Pb
208.100
16.
2Đ2h2
Cd
208.100
17.
2Đ2k1
Hg
299.400
18.
2Đ2k2
As
304.500
19.
2Đ211
Fe
246.700
20.
2Đ212
Cu
246.700
21.
2Đ213
Zn
246.700
22.
2Đ214
Cr
246.700
23.
2Đ215
Mn
246.700
24.
2Đ216
Ni
246.700
25.
2Đ3a
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
957.100
26.
2Đ3b
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ
910.000
27.
2Đ4
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
1.045.700
28.
2Đ5
PCBs
1.216.000
29.
2Đ6
Phân tích đồng thời KLN
929.600
PHỤ LỤC 09
DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế )
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
Mã hiệu
Thông số
Đơn giá
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÀM
TÍCH
I.
Quan trắc hiện trường (1TT)
1.
1TT1
pH (H2 O, KCl)
89.800
2.
1TT 2
Tổng các chất hữu cơ
90.800
3.
1TT3
Dầu mỡ
81.600
4.
1TT4
Cyanua (CN-)
81.600
5.
1TT5a
Tổng N
81.600
6.
1TT5b
Tổng P
81.600
7.
1TT5c
Phenol
81.600
8.
1TT5d1
KLN (Pb)
81.600
9.
1TT5d2
KLN (Cd)
81.600
10.
1TT5đ1
KLN (As)
81.600
11.
1TT5đ2
KLN (Hg)
81.600
12.
1TT5e1
KLN (Zn)
81.600
13.
1TT5e2
KLN (Cu)
81.600
14.
1TT5e3
KLN (Cr)
81.600
15.
1TT5e4
KLN (Mn)
81.600
16.
1TT5e5
KLN (Ni)
81.600
17.
1TT5f
Tổng K2 O
81.600
18.
1TT6a
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
81.600
19.
1TT6b
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ
81.600
20.
1TT6c
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
81.600
21.
2TT6d
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)
81.600
22.
2TT6đ
PCBs
81.600
23.
2TT7
Phân tích đồng thời KLN
81.600
II.
Phân tích Phòng thí nghiệm (2TT)
1.
2TT1
pH (H2 O, KCl)
142.700
2.
2TT 2
Tổng các chất hữu cơ
397.200
3.
2TT3
Dầu mỡ
325.600
4.
2TT4
Cyanua (CN-)
264.900
5.
2TT5a
Tổng N
228.100
6.
2TT5b
Tổng P
234.500
7.
2TT5c
Phenol
422.000
8.
2TT5d1
KLN (Pb)
316.400
9.
2TT5d2
KLN (Cd)
316.400
10.
2TT5đ1
KLN (As)
387.600
11.
2TT5đ2
KLN (Hg)
397.800
12.
2TT5e1
KLN (Zn)
307.100
13.
2TT5e2
KLN (Cu)
307.100
14.
2TT5e3
KLN (Cr)
307.100
15.
2TT5e4
KLN (Mn)
307.100
16.
2TT5e5
KLN (Ni)
307.100
17.
2TT5f
Tổng K2 O
215.200
18.
2TT6a
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1.111.000
19.
2TT6b
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ
1.064.000
20.
2TT6c
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
1.080.900
21.
2TT6d
Polycyclic aromatic hydrocarbo
1.250.700
22.
2TT6đ
PCBs
1.351.200
23.
2TT7
Phân tích đồng thời KLN
962.200
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế )
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT
Mã hiệu
Thông số
Đơn giá
QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT
THẢI
I.
Quan trắc hiện trường (1CT)
1.
1CT1
Độ ẩm (%)
81.400
2.
1CT 2
pH
75.400
3.
1CT3
Cyanua (CN-)
81.300
4.
1CT 4
Crom (VI)
81.300
5.
1CT 5
F-
81.300
6.
1CT6a
KLN (Pb)
81.300
7.
1CT6b
KLN (Cd)
81.300
8.
1CT7a
KLN (As)
81.300
9.
1CT7b
KLN (Hg)
81.300
10.
1CT8a
KLN (Cu)
81.300
11.
1CT8b
KLN (Zn)
81.300
12.
1CT8c
KLN (Mn)
81.300
13.
1CT8d
KLN (Ta)
81.300
14.
1CT8đ
KLN (Cr)
81.300
15.
1CT8e
KLN (Ni)
81.300
16.
1CT8f
KLN (Ba)
81.300
17.
1CT8g
KLN (Se)
81.300
18.
1CT8h
KLN (Mo)
81.300
19.
1CT8i
KLN (Be)
81.300
20.
1CT8k
KLN (Va)
81.300
21.
1CT8m
KLN (Ag)
81.300
22.
1CT9
Dầu mỡ
81.300
23.
1CT10
Phenol
81.300
24.
1CT11a
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
81.300
25.
1CT11b
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ
81.300
26.
1CT11c
Polycyclic aromatic hydrocarbo PAH
81.300
27.
1CT11d
PCBs
81.300
28.
1CT12
Phân tích đồng thời KLN
81.300
II.
Phân tích môi trường chất thải trong Phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng
tuyệt đối
1.
2CT1
Độ ẩm (%)
110.700
2.
2CT 2
pH
134.400
3.
2CT3
Cyanua (CN-)
301.100
4.
2CT 4
Crom (VI)
225.500
5.
2CT 5
F-
212.000
6.
2CT6a
KL (Pb)
348.200
7.
2CT6b
KL (Cd)
348.200
8.
2CT7a
KL (As)
391.400
9.
2CT7b
KL (Hg)
392.700
10.
2CT8a
KL (Cu)
289.100
11.
2CT8b
KL (Zn)
289.100
12.
2CT8c
KL (Mn)
289.100
13.
2CT8d
KL (Ta)
289.100
14.
2CT8đ
KL (Cr)
289.100
15.
2CT8e
KL (Ni)
289.100
16.
2CT8f
KL (Ba)
289.100
17.
2CT8g
KL (Se)
289.100
18.
2CT8h
KL (Mo)
289.100
19.
2CT8i
KL (Be)
289.100
20.
2CT8k
KL (Va)
289.100
21.
2CT8m
KL (Ag)
289.100
22.
2CT9
Dầu mỡ
559.700
23.
2CT10
Phenol
469.400
24.
2CT11a
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1.096.100
25.
2CT11b
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ
1.049.000
26.
2CT11c
Polycyclic aromatic hydrocarbo PAH
1.135.700
27.
2CT11d
PCBs
1.185.900
28.
2CT12
Phân tích đồng thời KLN
987.600
III.
Phân tích môi trường chất thải trong Phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm
chiết
1.
2CT 4
Crom (VI)
270.600
2.
2CT 5
F-
254.400
3.
2CT6a
KL (Pb)
417.900
4.
2CT6b
KL (Cd)
417.900
5.
2CT7a
KL (As)
469.700
6.
2CT7b
KL (Hg)
471.300
7.
2CT8a
KL (Cu)
346.900
8.
2CT8b
KL (Zn)
346.900
9.
2CT8c
KL (Mn)
346.900
10.
2CT8đ
KL (Cr)
346.900
11.
2CT8e
KL (Ni)
346.900
12.
2CT8f
KL (Ba)
346.900
13.
2CT8g
KL (Se)
346.900
14.
2CT9
Dầu mỡ
671.700
15.
2CT10
Phenol
563.300
16.
2CT11a
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
1.315.300
17.
2CT11b
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ
1.258.800
18.
2CT11c
Polycyclic aromatic hydrocarbo PAH
1.362.900
19.
2CT11d
PCBs
1.423.000
20.
2CT12
Phân tích đồng thời KLN
1.185.100
Quyết định 18/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2018/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 về đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
5.152
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng