|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1836/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Hữu Thế
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1836/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 17
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH;
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể
cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số
75/NQ-CP ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về nội dung đẩy mạnh phân cấp
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
942/QĐ-TTg ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chiến
lược phát triển Chính phủ điện tử hướng đến Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định
hướng đến năm 2030;
Căn cứ Chương trình hành động
số 12-CTr/TU ngày 10/9/2021 của Tỉnh ủy về nâng cao hiệu quả cải cách hành
chính; cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, hỗ trợ doanh nghiệp phát triển
trong bối cảnh hội nhập quốc tế và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ
tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 656/TTr-SNV ngày 06/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này 03 (ba) Bộ Chỉ số cải
cách hành chính, gồm:
- Bộ Chỉ số cải cách hành chính
của các sở, ban, ngành;
- Bộ Chỉ số cải cách hành chính
của UBND cấp huyện;
- Bộ Chỉ số cải cách hành chính
của UBND cấp xã.
Điều 2.
Đối tượng áp dụng:
1. Bộ Chỉ số cải cách hành
chính của các sở, ban, ngành, áp dụng đánh giá công tác cải cách hành chính của
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh (trừ Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và
Ban Dân tộc tỉnh), Ban Quản lý Khu kinh tế và Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao tỉnh Phú Yên.
2. Bộ Chỉ số cải cách hành
chính của UBND cấp huyện, áp dụng đánh giá công tác cải cách hành chính của
UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh.
3. Bộ Chỉ số cải cách hành
chính của UBND cấp xã, áp dụng đánh giá công tác cải cách hành chính của UBND
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện:
1. Giám đốc Sở Nội vụ tổ chức
triển khai và hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá, xác định Chỉ số cải cách
hành chính của các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện. Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh
xem xét, công bố kết quả chỉ số Cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban,
ngành và UBND cấp huyện.
2. Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai việc tự
đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, địa phương đúng
theo hướng dẫn của Sở Nội vụ.
3. Giao Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá,
xác định và công bố Chỉ số cải cách hành chính của UBND các xã, phường, thị trấn.
Tổng hợp, báo cáo kết quả cho UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ).
Điều 4.
Kinh phí triển khai xác định Chỉ số cải cách hành
chính các cơ quan, đơn vị, địa phương được đảm bảo bằng nguồn ngân sách nhà nước
và thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành.
Điều 5.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ
số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa
bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 6.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1836/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ST T
|
Lĩnh vực/Tiêu chí đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm điều tra XHH
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đánh giá/điểm tối đa X 100%)
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
17.50
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nội dung ban hành kế
hoạch CCHC (Kế hoạch ban hành theo sát với nhiệm vụ của của cơ quan, đơn
vị theo yêu cầu của Chương trình tổng thể CCHC của Chính phủ và các văn bản
chỉ đạo CCHC của Tỉnh ủy, UBND tỉnh; các nhiệm vụ được cụ thể hóa thành các đầu
việc hoặc sản phẩm cụ thể khi hoàn thành)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch ban hành đảm
bảo yêu cầu và có tối thiểu 20 đầu việc trở lên: 2 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch ban hành không
đảm bảo yêu cầu và có dưới 20 đầu việc: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện Kế hoạch CCHC
hàng năm
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nội dung kế
hoạch đề ra: 2 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 80% đến dưới
100%: [(tỷ lệ % số nhiệm vụ hoàn thành X 2)/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 80% kế
hoạch: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo
CCHC định kỳ
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỗi báo cáo phải đảm
bảo thời hạn báo cáo, đầy đủ về số lượng, nội dung theo quy định thì được
tính điểm, cụ thể:
- Báo cáo quý I và quý
III, mỗi báo cáo 0.25 đ;
- Báo cáo 06 tháng và báo
cáo năm (BC 12 tháng), mỗi báo cáo 0,5 đ.
- Báo cáo nào thực hiện
không đầy đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung, thời hạn gửi
báo cáo thì điểm báo cáo là: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện các báo cáo
chuyên đề về công tác CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về số
lượng, nội dung và thời hạn theo quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ
một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung, thời hạn gửi báo cáo: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện kiểm tra CCHC
các đơn vị trực thuộc hoặc kiểm tra quy trình giải quyết hồ sơ TTHC tại các
phòng, ban chuyên môn
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc hoặc
phòng chuyên môn được kiểm tra trong năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số đơn vị trực
thuộc hoặc phòng, ban trở lên: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% đến dưới 30%
số đơn vị trực thuộc hoặc phòng, ban: 0.5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số đơn vị trực
thuộc hoặc phòng, ban: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý 100% các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra: 01 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xử lý đạt 100% các
vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức
tuyên truyền khác về CCHC: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Sáng kiến, cách làm mới
mang lại hiệu quả CCHC được cơ quan có thẩm quyền công nhận
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 sáng kiến, cách
làm mới trở lên mang lại hiệu quả CCHC: 3 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 01 sáng kiến, cách
làm mới mang lại hiệu quả CCHC: 1.5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến, cách
làm mới: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Triển khai thực hiện nhiệm
vụ được UBND tỉnh giao
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
1.8.1
|
Thực hiện các các nhiệm vụ được
UBND tỉnh giao
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ
100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 2 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm
vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100%
số nhiệm vụ được giao: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8.2
|
Tổ chức quán triệt, phân
tích, rút kinh nhiệm về chỉ số CCHC sau khi UBND tỉnh công bố:
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức quán triệt:
1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tổ chức quán triệt:
0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8.3
|
Ban hành văn bản chỉ đạo các cơ
quan, đơn vị trực thuộc tổ chức triển khai thực hiện kịp thời các nội dung về
công tác CCHC trong năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành văn bản chỉ đạo
thực hiện: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CẢI
CÁCH THỂ CHẾ
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát văn bản quy phạm
pháp luật
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Lập danh mục văn bản quy phạm
pháp luật (do HĐND tỉnh, UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành
đã hết hiệu lực trong năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định: 1
đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Kết quả tham mưu sửa đổi, bãi
bỏ, thay thế văn bản quy phạm pháp luật sau rà soát
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:
= (b/a)*3.0 + (c/a)*1 +
(d/a)*0
Trong đó:
a là tổng số văn bản cần
phải tham mưu xử lý
b là số văn bản đã tham
mưu hoàn thành việc xử lý
c là số văn bản đã tham
mưu xử lý nhưng chưa hoàn thành
d là số văn bản chưa tham
mưu xử lý
- Trường hợp không có căn
cứ để tham mưu sửa đổi, thay thế thì chấm điểm tối đa cho tiêu chí này.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Kiến nghị xử lý văn bản
trái pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:
= (b/a)*1.5 + (c/a)*0.5 +
(d/a)*0
Trong đó:
a là tổng số văn bản cần
phải kiến nghị xử lý
b là số văn bản đã hoàn
thành kiến nghị xử lý
c là số văn bản đang kiến
nghị xử lý (có dự thảo)
d là số văn bản chưa kiến
nghị xử lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp trong năm
cơ quan không tiếp nhận kiến nghị nào xử lý văn bản trái pháp luật thì chấm
điểm tối đa cho tiêu chí này
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Báo cáo, phản ánh về
các nội dung vướng mắc, bất cập trong quy định của tỉnh, của các bộ, ngành
Trung ương khi triển khai thực hiện
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo, phản ánh đến
cơ quan có thẩm quyền đối với nội dung quy định có vướng mắc, bất cập khi triển
khai thực hiện: 01 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có phân tích nguyên nhân
và đề xuất phương án phù hợp với thực tiễn: 01 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo, phản
ánh, đề xuất: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Theo dõi thi hành pháp luật
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện các hoạt động về
theo dõi thi hành pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình
hình thi hành pháp luật: 0.5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi
hành pháp luật: 0.5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0.5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết
quả theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản
xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ
văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tham mưu ban hành văn bản
QPPL theo đúng quy định của Luật ban hành Văn bản QPPL năm 2015,
sửa đổi bổ sung năm 2020 và các văn bản hướng dẫn
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản QPPL ban hành
đúng quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng quy định:
0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
17.50
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ TTHC có yêu cầu
nghĩa vụ tài chính được triển khai thanh toán trực tuyến
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã triển khai thanh toán
trực tuyến từ 80% TTHC trở lên bằng nhiều hình thức như: trực tuyến
trên cổng dịch vụ công; thu hộ; chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp vào
tài khoản thu: 2 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã triển khai thanh toán
trực tuyến từ 70% đến dưới 80% TTHC bằng nhiều hình thức như: trực tuyến
trên cổng dịch vụ công; thu hộ; chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản
thu: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giao dịch thanh toán
trực tuyến trên cổng DVC đạt từ 25% trở lên: 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đạt các tỷ
lệ nêu trên: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà
soát, đánh giá TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:
1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100%
kế hoạch: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Đề xuất đơn giản hóa thủ tục
hành chính với cơ quan có thẩm quyền sau khi rà soát
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% trở lên trên tổng số
thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị có đề xuất phương án đơn giản hóa
(không kể các nội dung đã đề xuất năm trước): 1.5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 5% đến dưới 10% trên tổng
số thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị có đề xuất phương án đơn giản hóa
(không kể các nội dung đã đề xuất năm trước): 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 5% trên tổng số thủ tục
hành chính của cơ quan, đơn vị có đề xuất phương án đơn giản hóa (không kể
các nội dung đã đề xuất năm trước): 0.5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có đề xuất: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Đề xuất phân cấp trong giải
quyết TTHC cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết sau khi rà soát
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề xuất phân cấp từ 5% TTHC
trở lên trên tổng số thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị (không kể các nội
dung đã đề xuất năm trước): 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề xuất phân cấp dưới 5% TTHC
trên tổng số thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị (không kể các nội dung đã
đề xuất năm trước): 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có đề xuất: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công bố, công khai, cập nhật
thủ tục hành chính và kết quả giải quyết hồ sơ
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tham mưu UBND tỉnh công bố
danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền theo đúng
quy định
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời và đúng
quy định: 1,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ, không kịp
thời hoặc chưa đúng quy định:0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Công khai TTHC và kết quả giải
quyết hồ sơ
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
TTHC được niêm yết công
khai đầy đủ, đúng quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0.5
đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai đầy đủ, kịp thời,
đúng quy định TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trên Trang thông
tin điện tử của cơ quan và trên Cổng dịch vụ công của tỉnh: 0.5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ thông
tin hồ sơ TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh: 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công khai đầy
đủ tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ công của tỉnh:
0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Thực hiện quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã được thực hiện 100%
số TTHC: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đạt tỷ
lệ 100% thì điểm đánh giá là 0 đ.
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Thực hiện tích hợp, cung cấp
trên cổng dịch vụ công quốc gia các TTHC của đơn vị mình theo danh mục được
UBND tỉnh phê duyệt
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng yêu cầu:
0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
yêu cầu về thời gian, nội dung quy định: 0 đ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đơn vị không có TTHC
được UBND tỉnh phê duyệt tích hợp lên cổng DVC quốc gia được tính điểm tối đa
của mục này: 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Kết quả giải quyết hồ sơ
TTHC
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết
đúng hạn theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ giải quyết đúng
hạn: 2 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% đến dưới 100%
hồ sơ đúng hạn được tính theo công thức: [(tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 2)/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95%: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2
|
Không để xảy ra trễ hạn, sai
sót trong giải quyết hồ sơ TTHC hoặc 100% hồ sơ TTHC để xảy ra sai sót, trễ hạn
đều được thực hiện thư xin lỗi người dân, tổ chức đúng theo quy định (kể cả
việc đính thư xin lỗi lên trang thông tin điện tử của cơ quan và cổng Dich vụ
công của tỉnh)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy
định: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.3
|
Thực hiện khảo sát, đánh giá
chất lượng giải quyết TTHC của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của cơ quan
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức
đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có PAKN hoặc 100%
PAKN được xử lý/kiến nghị xử lý: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số PAKN được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Công khai kết quả trả lời
PAKN của cá nhân, tổ chức đối với quy định TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN đã xử lý
hoặc kiến nghị xử lý, trả lời được công khai theo quy định hoặc trong năm
không có PAKN thì chấm 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số PAKN đã
xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tổ chức sắp xếp, kiện toàn bộ
máy bên trong các cơ quan, đơn vị theo chỉ đạo của Trung ương, Tỉnh ủy, UBND tỉnh
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện sắp xếp, kiện
toàn tổ chức, bộ máy theo quy định: 2 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc thực
hiện sắp xếp, kiện toàn tổ chức, bộ máy chậm tiến độ theo quy định: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo các phòng, ban, đơn vị trực thuộc
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2
đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được giao
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá
số lượng biên chế hành chính được giao:1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao:0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá
số lượng người làm việc được giao:1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
người làm việc được giao:0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Tỷ lệ thực hiện tinh giản
biên chế so với năm 2015
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% chỉ tiêu tinh
giản được cấp có thẩm quyền giao: 3 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 100% chỉ
tiêu tinh giản được cấp có thẩm quyền giao thì điểm đánh giá được tính theo
công thức [(tỷ lệ % giảm biên chế X 3)/100]
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đã
phân cấp cho địa phương
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
CẢI
CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ
|
13.00
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Số phòng, ban và tương đương
đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số phòng, ban và
tương đương: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Số đơn vị sự nghiệp trực thuộc
đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị trực thuộc: 1
đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Số phòng, ban, đơn vị trực
thuộc có vi phạm trong thực hiện vị trí việc làm phát hiện qua thanh tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có vi phạm: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có vi phạm: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Quản lý, sử dụng công chức,
viên chức
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm,
bổ nhiệm lại vị trí lãnh đạo cấp sở, cấp phòng và tương đương
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp sở,
ngành bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy trình, quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp phòng
và tương đương bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đúng quy trình, quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá, phân loại công
chức, viên chức
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của công chức, viên chức
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có lãnh
đạo Sở, ngành bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1.5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có lãnh
đạo cấp phòng và tương đương bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1.5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công
chức, viên chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Tham gia các lớp đào tạo, bồi
dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ hàng năm theo quy định của Trung ương và của tỉnh
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia đầy đủ, đúng
thành phần quy định: 2 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tham gia đầy đủ,
không đúng thành phần: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Báo cáo kết quả thực hiện
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại
cơ quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng hạn, đầy
đủ nội dung quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo hoặc báo
cáo không đúng hạn, không đúng nội dung theo quy định: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện quy định về việc
sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá: 2 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát
hiện trong năm đánh giá: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số tiền nộp NSNN
theo kiến nghị được thực hiện hoặc không có sai phạm: 2 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số
tiền nộp NSNN kiến nghị được thực hiện: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số tiền nộp NSNN
kiến nghị được thực hiện: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Ban hành các văn bản
thuộc thẩm quyền của cơ quan về quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành đầy đủ theo
quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng chưa
đầy đủ theo quy định: 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành văn bản nào:
0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
XÂY DỰNG
VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động quản lý hành chính
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ công chức của cơ quan
thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%:1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 100%: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa
cơ quan với các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:
Điểm đánh giá =(b/a)*1.5
+(c/a)*1.0
Trong đó:
a là tổng số văn bản đi
(trừ văn bản mật)
b là số văn bản đi, được gửi
hoàn toàn dưới dạng điện tử
c là số văn bản đi, được gửi
dưới dạng điện tử song song với bản giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ công
việc trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các phòng, ban và
tương đương có tỷ lệ hồ sơ công việc trên môi trường mạng đạt tỷ
lệ 85% trở lên: 1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% các phòng,
ban và tương đương có tỷ lệ hồ sơ công việc trên môi trường mạng đạt tỷ lệ dưới
85%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Chất lượng trang thông tin điện
tử của đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trang thông tin
điện tử đúng quy định và cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang TTĐT không đúng
quy định và không cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Đã thực hiện số hóa kết quả
giải quyết TTHC đang còn hiệu lực và có giá trị sử dụng
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 30% số hóa kết quả
giải quyết TTHC: 3 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 30% số hóa kết
quả giải quyết TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[Tỷ lệ % kết quả TTHC được số hóa X 3]
|
30%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Thực hiện hệ thống thông tin
báo cáo của tỉnh theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện hệ thống thông
tin báo cáo của tỉnh theo quy định: 1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC được cung cấp trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% số TTHC trở lên
cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 2 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số TTHC cung
cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ thì điểm đánh giá được tính
theo công thức:
Tỷ lệ % số TTHC mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ
|
60%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 theo quy định
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Được tính theo công thức:
(Tổng số hồ sơ được xử lý
trực tuyến mức độ 3 và 4/Tổng số hồ sơ trực tuyến và trực tiếp tiếp nhận
trong năm của các dịch vụ công được triển khai cung cấp trực tuyến mức độ
3và 4)* 3
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số hồ sơ đã giải
quyết tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI:
1,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% đến dưới 50%
số hồ sơ đã giải quyết tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch
vụ BCCI: 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số hồ sơ đã
giải quyết tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động
của cơ quan
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Công bố phù hợp ISO 9001:2015
theo quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã công bố phù hợp ISO
9001:2015 theo quy định: 0.5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa công bố phù hợp ISO
9001:2015 theo quy định: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Thực hiện áp dụng, duy trì, cải
tiến ISO 9001:2015 theo đúng quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện áp dụng, duy
trì, cải tiến ISO 9001:2015 theo quy định: 0.5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện áp dụng,
duy trì, cải tiến ISO 9001:2015 theo quy định: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ các phòng, ban, đơn vị
trực thuộc áp dụng, duy trì, cải tiến ISO 9001:2015 theo quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các phòng, ban,
đơn vị trực thuộc: 0.5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100%: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đánh
giá tác động của CCHC
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức độ hài lòng của người
dân, tổ chức về chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công (Kết quả khảo sát
của cơ quan)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% : 6 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - dưới 100%
tính theo công thức như sau:
[Tỷ lệ % mức độ hài lòng của người dân X 6]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 90%: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả đạt được
|
|
Tổng điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC
|
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
Điều tra XHH
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐIỂM
THƯỞNG, ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi
phạm quy định tại Chỉ thị số 23- CT/TU (trừ 01đ cho mỗi trường hợp vi phạm và
tối đa không quá 03 trường hợp vi phạm trong năm)
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
UBND tỉnh giao về nâng cao Chỉ số PAPI, PCI, PAR index của tỉnh. (Nội dung
này chỉ áp dụng đối với các đơn vị, địa phương được phân công nghiệm vụ).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số thành phần thuộc phạm vi
phụ trách tăng điểm thì được cộng 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số thành phần thuộc phạm
vi phụ trách giảm điểm thì được trừ 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Không triển khai thực hiện hoặc
thực hiện chậm từ 01 nội dung phối hợp tham mưu theo quy định tại Quyết định
số 1242/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh thì bị trừ 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Có tỷ lệ hồ sơ được xử lý trực
tuyến mức độ 3, 4 đạt từ 70% trở lên thì được cộng 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện không tốt các nội
dung quản lý nhà nước thuộc chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, địa phương để
báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật hoặc do cơ quan
cấp trên phát hiện bị trừ 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Gửi hồ sơ tự chấm điểm trễ hạn
quy định hoặc tự chấm điểm khống, không có cơ sở, chênh lệnh quá 20% điểm so
với điểm thẩm định của Hội đồng thẩm định bị trừ 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐÁNH
GIÁ, XẾP LOẠI CHỈ SỐ CCHC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Loại Tốt: chỉ số CCHC đạt từ 80
điểm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Loại Khá: chỉ số CCHC đạt từ
70 điểm đến dưới 80 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Loại Trung bình: chỉ số CCHC
đạt từ 50 điểm đến dưới 70 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Loại Yếu: chỉ số CCHC dưới 50
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 1836/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh)
ST T
|
Lĩnh vực/Tiêu chí đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá thực tế
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đánh giá/ điểm tối đa x100%)
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
Điều tra XHH
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
15.50
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nội dung ban hành kế hoạch
CCHC (Kế hoạch ban hành phải rõ nhiệm vụ hoặc sản phẩm hoàn thành
trong năm trên các lĩnh vực theo Chương trình tổng thể CCHC của Chính phủ và
các văn bản chỉ đạo CCHC của Tỉnh ủy, UBND tỉnh)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch ban hành có
số nhiệm vụ được đề ra từ 50 đầu việc trở lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch ban hành có
số nhiệm vụ từ 35 đến dưới 50 đầu việc: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch ban hành có
số nhiệm vụ dưới 35 đầu việc: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện Kế hoạch CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nội
dung kế hoạch đề ra: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% đến
dưới 100%: [(tỷ lệ % số nhiệm vụ hoàn thành X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1)/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 85% kế hoạch:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện báo cáo kết quả
CCHC (Tất cả báo cáo đầy đủ số lượng, đảm bảo thời gian, các mục nội dung
theo quy định)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ quý, 6
tháng, năm về CCHC: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo các nội dung
chuyên đề, đột xuất về công tác CCHC: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp
huyện và đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra công tác CCHC trong năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số cơ quan, đơn vị
trở lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% - dưới 30% số cơ
quan, đơn vị trở lên: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Tất cả các cơ quan chuyên môn
cấp huyện và đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra công tác CCHC trong năm
có kết hợp kiểm tra các nhiệm vụ, giải pháp nâng cao chỉ số PAPI. 1đ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: = (b/a)*1.0 +(c/a)*0.25 +(d/a)*0
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số vấn đề phải
xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số vấn đề đã hoàn
thành việc xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số vấn đề đã xử lý
nhưng chưa hoàn thành.
|
|
|
|
|
|
|
|
d là số vấn đề chưa xử
lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4
|
Báo cáo kết quả khắc phục của
các đơn vị sau kiểm tra.
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị được kiểm
tra có báo cáo khắc phục: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% đơn vị được
kiểm tra không có báo cáo khắc phục: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
nội dung CCHC thông qua các hình khác: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Sáng kiến, cách làm mới
mang lại hiệu quả CCHC được UBND tỉnh hoặc cơ quan có thẩm quyền công nhận
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, cách làm
mới mang lại hiệu quả CCHC (áp dụng cho các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện): 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, cách làm
mới mang lại hiệu quả CCHC (áp dụng trong phạm vi của huyện, thị xã, thành phố
có sáng kiến): 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến, cách
làm mới: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Triển khai thực hiện
nhiệm vụ được UBND tỉnh giao
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
1.7.1
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
UBND tỉnh giao
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ
100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm
vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100%
số nhiệm vụ được giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.2
|
Tổ chức quán triệt, phân
tích, rút kinh nghiệm về chỉ số CCHC sau khi UBND tỉnh công bố
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức quán triệt:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tổ chức quán triệt:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7.3
|
Ban hành văn bản chỉ đạo các
cơ quan, đơn vị tổ chức triển khai thực hiện kịp thời các nội dung về công
tác CCHC trong năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành văn bản chỉ
đạo thực hiện: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Thực hiện quy định về tổ
chức đối thoại với doanh nghiệp
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức đối thoại theo
đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có tổ chức đối thoại:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Thực hiện trách nhiệm
tiếp công dân định kỳ của người đứng đầu UBND cấp huyện, cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện trách nhiệm
tiếp công dân định kỳ theo đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tham mưu ban hành
văn bản QPPL theo đúng quy định của luật ban hành Văn bản QPPL năm 2015,
sửa đổi bổ sung năm 2020
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản QPPL ban hành
đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp
luật
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về
theo dõi thi hành pháp luật
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình
hình thi hành pháp luật: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi
hành pháp luật: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản
xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ
văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm
quyền:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Rà soát văn bản quy phạm
pháp luật
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện công bố danh mục
văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực hàng năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời đúng quy định:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ, thay thế văn bản QPPL sau rà soát
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*1.0 +(c/a)*0.5+(d/a)*0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số văn bản cần
phải xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số văn bản đã hoàn
thành việc xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số văn bản đã xử lý
nhưng chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d là số văn bản chưa xử
lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Xử lý văn bản trái
pháp luật do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: =(b/a)*1.0 +(c/a)*0.5+(d/a)*0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số văn bản cần
phải xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số văn bản đã hoàn
thành việc xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số văn bản đã xử lý
nhưng chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d là số vấn đề chưa xử
lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
20.50
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện rà soát và
kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính (thành phần hồ sơ, số lượng
TTHC, thời gian, chi phí,…)
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Có đề xuất phương án
đơn giản hóa hoặc tự công bố rút ngắn thời gian giải quyết TTHC đạt từ 10% số
TTHC trở lên: 1.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có đề xuất phương án
đơn giản hóa hoặc tự công bố rút ngắn thời gian giải quyết TTHC đạt từ 5% đến
dưới 10% số TTHC: 1.0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có đề xuất phương án
đơn giản hóa hoặc tự công bố rút ngắn thời gian giải quyết TTHC đạt dưới 5% số
TTHC: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có đề xuất: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công bố, công khai thủ tục
hành chính
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Niêm yết công khai Bộ thủ tục
hành chính đã được UBND tỉnh công bố tại Bộ phận một cửa cấp huyện
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai đầy
đủ, rõ ràng và dễ tiếp cận: danh mục TTHC, bộ TTHC, điện thoại đường dây nóng
và hộp thư góp ý: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ một nội dung niêm
yết không thực hiện đạt yêu cầu như trên: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Số đơn vị hành chính cấp xã
công khai đầy đủ, đúng quy định bộ TTHC tại Bộ phận một cửa cấp xã theo quy định.
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% đơn vị: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Thực hiện quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt 100% số
TTHC ở cấp huyện đã được công bố: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 100% số
TTHC ở cấp xã đã được công bố:0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nếu cấp nào không đạt
tỷ lệ 100% thì điểm đánh giá 0 đ tương ứng với cấp đó.
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Số lượng thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã được công khai đầy đủ,
đúng quy định trên trang thông tin điện tử của UBND huyện.
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số TTHC: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.5
|
Công khai tiến độ, kết quả giải
quyết hồ sơ TTHC của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên trang thông tin điện
tử của UBND huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn
vị đã công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan,
đơn vị: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC được thực hiện tiếp
nhận, giải quyết theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện được UBND tỉnh công bố
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% số TTHC
theo quy định: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC theo
quy định: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã
có 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được thực hiện tiếp nhận, giải
quyết theo cơ chế một cửa
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Đưa TTHC ngành dọc
vào thực hiện tiếp nhận tại Bộ phận một cửa
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Số TTHC được giải quyết theo
cơ chế một cửa liên thông
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40 TTHC trở lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 – dưới 40 TTHC:
0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20 TTHC: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.5
|
Thực hiện đánh giá chất lượng
giải quyết TTHC của địa phương
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100% cơ quan
chuyên môn cấp huyện đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 100% UBND
cấp xã đạt điểm đánh giá từ tốt trở lên: 0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nếu chưa thực hiện việc
đánh giá ở cấp nào thì tương ứng điểm ở cấp đó: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.6
|
Đã thực hiện thanh toán trực tuyến
đối với những TTHC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện thanh toán
trực tuyến từ 03 TTHC trở lên:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện thanh toán trực
tuyến dưới 03 TTHC: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện thanh toán trực
tuyến: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận hồ
sơ TTHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm được cập nhật đầy đủ thông tin lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(bao gồm cả TTHC của UBND cấp xã):1đ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm có thời gian giải quyết từ 02 ngày trở lên, phải được in giấy tiếp
nhận hồ sơ, xử lý trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh (bao gồm cả TTHC của UBND cấp
xã):1đ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tiếp nhận không
có sai sót để công dân phải thực hiện bổ sung, hoàn chỉnh (bao gồm cả TTHC của
UBND cấp xã):1đ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp huyện
tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng hẹn (bao gồm cả trực tiếp và trực
tuyến)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - 100% số hồ sơ
TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo
[ Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn…
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Thực hiện xin lỗi đúng quy định
khi giải quyết hồ sơ TTHC sai sót, trễ hạn (kể cả việc đính thư xin lỗi lên
trang thông tin điện tử của cơ quan và cổng Dich vụ công trực tuyến)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC do UBND cấp
huyện tiếp nhận giải quyết có sai sót hoặc trễ hẹn đều được thực hiện thư xin
lỗi đúng theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện xin lỗi không kịp
thời, đầy đủ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC do các đơn vị
hành chính cấp xã trên địa bàn huyện tiếp nhận trong năm được giải quyết đúng
hẹn (bao gồm cả trực tiếp và trực tuyến)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - 100% số hồ sơ
TTHC trong năm do các đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn huyện được giải
quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[ Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn…
]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.4
|
100% hồ sơ TTHC do các đơn vị
hành chính cấp xã tiếp nhận giải quyết có sai sót hoặc trễ hẹn đều được thực
hiện thư xin lỗi đúng theo quy định (kể cả việc đính thư xin lỗi lên trang
thông tin điện tử của cơ quan và cổng Dich vụ công trực tuyến):1đ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Công tác tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của huyện.
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*1.0 +(c/a)*0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số kiến nghị
phải trả lời
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số kiến nghị đã được
trả lời
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số kiến nghị đang
trả lời
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Công khai kết quả trả lời phản
ảnh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số phản ảnh kiến
nghị đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định:0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ảnh
kiến nghị đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tổ chức sắp xếp, kiện toàn tổ
chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện
theo chỉ đạo Trung ương, Tỉnh ủy, UBND tỉnh.
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện kiện toàn
sắp xếp kịp thời, đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc
thực hiện sắp xếp không đúng tiến độ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Tổ chức sắp xếp, kiện toàn giảm
số lượng đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc theo chỉ đạo Trung ương, Tỉnh ủy,
UBND tỉnh.
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện kịp thời,
đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc
thực hiện không đúng tiến độ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số
lượng lãnh đạo cấp phó tại các phòng chuyên môn theo đúng quy định của Trung
ương, của tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế hành chính.
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá
số lượng biên chế hành chính được giao: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của huyện.
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá
số lượng người làm việc được giao: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
người làm việc được giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Tỷ lệ giảm biên chế so với
năm 2015
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên:1.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% thì
điểm đánh giá được tính theo công thức [(tỷ lệ % giảm biên chế X 1.5)/(10%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản
lý
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
qua kiểm tra có sai phạm được xử lý/kiến nghị xử lý:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện qua kiểm tra có sai phạm được xử lý/kiến nghị xử lý: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ
CÔNG VỤ
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công
chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Bố trí công chức theo đúng Đề
án vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Bố trí viên chức theo đúng Đề
án vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Quản lý, sử dụng cán bộ,
công chức, viên chức
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
viên chức theo thẩm quyền
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng
công chức cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm
vị trí lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.4
|
Thực hiện trình tự thủ tục
đánh giá, phân loại công chức, viên chức theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.5
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán
bộ, công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan nhà nước cấp huyện; cán bộ
cấp xã bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ,
công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan nhà nước cấp huyện; cán bộ cấp
xã bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Cán bộ, công chức, viên chức tham
gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ hàng năm theo quy định của
Trung ương và của tỉnh
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký tham gia đầy đủ các lớp
đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo đúng quy định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cử CB,CC,VC tham gia đầy đủ
các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ đúng đối tượng và hoàn thành
khóa đào tạo theo quy định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp
xã đạt chuẩn theo quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức cấp
xã đạt chuẩn: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% cán bộ, công chức
cấp xã đạt chuẩn: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tổ chức thực hiện công
tác tài chính - ngân sách
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Thực hiện giải ngân kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước hàng năm
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải ngân từ 90%
trở lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải ngân từ 70%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải ngân dưới 70%:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện quy định về việc sử
dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước cấp huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát
hiện trong năm đánh giá: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số tiền nộp NSNN
theo kiến nghị được thực hiện: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số
tiền nộp NSNN kiến nghị được thực hiện: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số tiền nộp
NSNN kiến nghị được thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành các văn bản thuộc thẩm
quyền của địa phương về quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành đầy đủ theo
quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng chưa
đầy đủ theo quy định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành văn bản
nào: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Thực hiện quy định về sắp xếp
lại, xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số cơ sở nhà, đất
trở lên được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý:
1 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60%- dưới 80% số
cơ sở nhà, đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý:
0,5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ sở nhà,
đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Kiểm tra việc thực hiện các quy
định về quản lý tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kiểm tra: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ
tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Số đơn vị sự nghiệp công
lập tự bảo đảm chi thường xuyên
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thêm từ 02 đơn vị trở
lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thêm 01 đơn vị: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Số đơn vị sự nghiệp công
lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thêm từ 02 đơn vị trở
lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thêm 01 đơn vị: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN
ĐIỆN TỬ
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động quản lý hành chính
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên
chức của UBND cấp huyện, cấp xã thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ
trong công việc
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số cán bộ, công
chức, viên chức: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90%-dưới 100% số
cán bộ, công chức, viên chức: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số cán bộ, công
chức, viên chức: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa
cơ quan với các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử.
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*1.0 +(c/a)*0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số văn bản đi
(trừ văn bản mật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số văn bản đi, được
gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số văn bản đi, được
gửi dưới dạng điện tử song song với bản giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Chất lượng Trang thông tin điện
tử của huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trang thông
tin điện tử đúng quy định và cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang TTĐT không đúng
quy định và không cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ
công việc trên môi trường mạng
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% các phòng thuộc UBND
cấp huyện có tỷ lệ xử lý văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường mạng đạt từ
80% trở lên : 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% có tỷ lệ xử lý
văn bản, hồ sơ công việc trên môi trường mạng: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị kết nối
gửi, nhận văn bản điện tử trên trục liên thông văn bản quốc gia
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện đã kết nối:
0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đơn vị hành chính cấp
xã đã kết nối: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Đã thực hiện số hóa kết quả
giải quyết TTHC
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 20% số hóa kết quả giải
quyết TTHC: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 20% số hóa kết quả
giải quyết … tính theo công thức
[Tỷ lệ % kết quả TTHC được số…
|
20%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.7
|
Thực hiện hệ thống thông tin
báo cáo của tỉnh theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện hệ thống
thông tin báo cáo của tỉnh theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Lập và lưu trữ hồ sơ công việc
điện tử
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã lập và lưu trữ hồ sơ
công việc điện tử;: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa lập và lưu trữ hồ
sơ công việc điện tử;: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
7.2. 1
|
Tổng số TTHC được
cung cấp trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thủ tục hành chính
có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3 đạt tối thiểu 60%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thủ tục hành chính
có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 4 đạt tối thiểu 60%: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2. 2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
xử lý trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 theo quy định.
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ trực
tuyến mức độ 3 đạt tối thiểu 50% trở lên: 3đ
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ trực
tuyến mức độ 3 đạt từ 20% đến dưới 50% tính theo công thức:{(Tỷ lệ % hồ sơ x
3) / 50%}
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ trực
tuyến mức độ 4 đạt tối thiểu 50% trở lên: 3đ
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ trực
tuyến mức độ 4 đạt từ 20% đến dưới 50% tính theo công thức:{(Tỷ lệ % hồ sơ x
3) / 50%}
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai
có phát sinh hồ sơ tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có
phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên
có phát sinh hồ sơ: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận/trả
kết quả qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC
trở lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số
hồ sơ: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống quản
lý chất lượng (IS0 9001) theo quy định.
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn
cấp huyện công bố ISO 9001:2008 hoặc 9001:2015 theo quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính
cấp xã công bố ISO 9001:2008 hoặc 9001:2015 theo quy định
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị cấp
xã: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ cơ quan chuyên môn
cấp huyện thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn
vị: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số cơ quan,
đơn vị: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.4
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính
cấp xã thực hiện đúng việc duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị cấp xã:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị cấp
xã: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tác động của Cải cách
hành chính đến người dân, tổ chức và các chỉ tiêu phát triển KT-XH của huyện
|
10.50
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Mức độ hài lòng của người
dân, tổ chức về chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công (Kết quả khảo sát
của UBND cấp huyện)
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 2,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 95% - dưới 100%:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - dưới 95%:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 90%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Mức độ thu hút đầu tư của
huyện
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao hơn so với năm trước
liền kề:2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng so với năm trước
liền kề: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thấp hơn so với năm trước
liền kề: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Tỷ lệ đóng góp vào thu
ngân sách huyện của khu vực kinh tế tư nhân
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng so với năm trước liền
kề: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tăng so với năm trước
liền kề: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Thực hiện thu ngân sách
hàng năm của huyện theo kế hoạch của UBND tỉnh giao
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu từ 10% trở
lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chỉ tiêu giao theo
Kế hoạch: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành chỉ tiêu
được giao:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Mức độ thực hiện các chỉ
tiêu phát triển KT-XH do HĐND huyện giao
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% chỉ tiêu đạt: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80%-dưới 100%% thì điểm
đánh giá được tính theo công thức như sau:
[Tỷ lệ % chỉ tiêu đạt … ]
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% chỉ tiêu đạt và
vượt: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả đạt được
|
Tổng điểm tối đa
|
Tổng điểm đánh giá
|
Chỉ số CCHC
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
Điều tra XHH
|
Điểm đạt được
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐIỂM THƯỞNG, ĐIỂM TRỪ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi
phạm quy định tại Chỉ thị số 23- CT/TU (trừ 01đ cho mỗi trường hợp vi phạm
trong năm)
|
-1.00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện không tốt các nội
dung quản lý nhà nước thuộc chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, địa phương để
báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật hoặc do cơ quan
cấp trên phát hiện
|
-1.00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Không thực hiện nghiêm túc
quy chế phối hợp các nội dung tham mưu CCHC của UBND tỉnh: (mỗi nội dung trừ
01 điểm cho việc phối hợp không tốt)
|
-1.00
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gửi hồ sơ tự chấm điểm định
trễ hạn quy định hoặc tự chấm điểm khống, không có cơ sở, chênh lệnh quá 20%
điểm so với điểm thẩm định của Hội đồng thẩm định
|
-1.00
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trong năm, địa phương thực hiện
tốt cả 04 nội dung trên thì được cộng 1đ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHỈ SỐ
CCHC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Loại Tốt: chỉ số CCHC đạt từ
80 điểm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Loại Khá: chỉ số CCHC đạt từ
70 điểm đến dưới 80 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Loại Trung bình: chỉ số CCHC
đạt từ 50 điểm đến dưới 70 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Loại Yếu: chỉ số CCHC dưới 50
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1836/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2021 của UBND
tỉnh)
ST T
|
Lĩnh vực/Tiêu chí đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số (Điểm đánh giá/ điểm tối đa x100%)
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
Điều tra XHH
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
22.50
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nội dung ban hành kế hoạch
CCHC (Kế hoạch ban hành phải rõ nhiệm vụ hoặc sản phẩm hoàn
thành trong năm trên các lĩnh vực theo Chương trình tổng thể CCHC của
Chính phủ và các văn bản chỉ đạo CCHC của Tỉnh ủy, UBND tỉnh, UBND huyện)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch ban hành có
số nhiệm vụ được đề ra từ 35 đầu việc trở lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch ban hành có
số nhiệm vụ từ 30 đến dưới 35 đầu việc: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch ban hành có
số nhiệm vụ dưới 30 đầu việc: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện kế hoạch CCHC
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nội
dung kế hoạch đề ra: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% đến
dưới 100%: [(tỷ lệ % số nhiệm vụ hoàn thành X 1,5)/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 85% kế
hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện báo cáo kết quả
CCHC (Tất cả báo cáo CCHC đầy đủ số lượng, đảm bảo thời gian,
các mục nội dung theo quy định)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo định kỳ quý, 6
tháng, năm về CCHC: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo các nội dung
chuyên đề, đột xuất về công tác CCHC:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Tổ chức tự kiểm tra quy trình
tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết TTHC tại Bộ phận Một cửa cấp xã;
quy trình giải quyết hồ sơ TTHC tại các bộ phận chuyên môn của UBND cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra từ 02 lần trở
lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra 01 lần: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Tổ chức kiểm tra việc triển
khai thực hiện các nhiệm vụ để nâng cao chỉ số hiệu quả quản trị và hành
chính công (PAPI) (Việc ban hành kế hoạch PAPI; văn bản chỉ đạo,
triển khai thực hiện các nhiệm vụ để nâng cao chỉ số PAPI; việc công khai
minh bạch theo yêu cầu chỉ số PAPI,...)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: =(b/a)*1.0 +(c/a)*0.25 +(d/a)*0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số vấn đề phải
xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số vấn đề đã hoàn
thành việc xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số vấn đề đã xử lý
nhưng chưa hoàn thành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d là số vấn đề chưa xử
lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4
|
Báo cáo kết quả tự kiểm tra
công tác CCHC, kết hợp việc kiểm tra thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp để
nâng cao chỉ số PAPI hàng năm cho UBND cấp huyện.
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Công tác tuyên truyền
CCHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
tuyên truyền CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 100%
kế hoạch: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Mức độ đa dạng trong tuyên
truyền CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền
nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức
tuyên truyền khác về CCHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Bố trí kinh phí thực hiện
CCHC (có mục giao dự toán riêng lĩnh vực CCHC)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có bố trí kinh phí: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Phân công công chức tham
mưu về công tác CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có phân công công chức
tham mưu về CCHC: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
không có phân công công
chức tham mưu về CCHC: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Sáng kiến, cách làm mới
mang lại hiệu quả CCHC được cơ quan có thẩm quyền công nhận
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, cách làm
mới mang lại hiệu quả CCHC (được UBND cấp huyện trở lên công nhận và triển
khai áp dụng cho cả cấp xã trên địa bàn huyện hoặc trên địa bàn tỉnh): 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, cách làm
mới mang lại hiệu quả CCHC (được UBND cấp huyện công nhận): 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến, cách
làm mới: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Gắn thi đua khen thưởng với
công tác CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức phát động và
thực hiện phong trào thi đua hoặc có hình thức khen thưởng về CCHC: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Triển khai thực hiện
nhiệm vụ được UBND huyện giao
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các nhiệm vụ được
UBND huyện giao
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến
độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm
vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100%
số nhiệm vụ được giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức quán triệt, phân
tích, rút kinh nghiệm về chỉ số CCHC sau khi UBND huyện công bố
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức quán triệt:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tổ chức quán triệt:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản chỉ đạo, triển
khai các nội dung chỉ đạo về công tác CCHC của UBND huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành văn bản chỉ
đạo thực hiện: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Thực hiện quy định về tổ
chức đối thoại với công dân
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức đối thoại theo
đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có tổ chức đối thoại:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Thực hiện trách nhiệm
tiếp công dân định kỳ của người đứng đầu UBND cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện trách nhiệm
tiếp công dân định kỳ theo đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC
HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tham mưu ban hành
văn bản QPPL theo đúng quy định của luật ban hành Văn bản QPPL năm 2015,
sửa đổi bổ sung năm 2020
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản QPPL ban hành đúng
quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi thi hành pháp
luật
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về
theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình
hình thi hành pháp luật: 0,25đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi
hành pháp luật: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật: 0,25đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản
xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm quyền:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ
văn bản xử lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo thẩm
quyền:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.
|
Rà soát văn bản quy
phạm pháp luật
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện công bố danh mục
văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực hàng năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời đúng quy định:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không
đúng quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Kết quả sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ, thay thế văn bản QPPL sau rà soát
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: =(b/a)*1.0 +(c/a)*0.5 +(d/a)*0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số văn bản cần
phải xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số văn bản đã hoàn
thành việc xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số văn bản đã xử lý
nhưng chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d là số văn bản chưa xử
lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
do cơ quan có thẩm quyền kiểm tra kiến nghị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức: =(b/a)*1.0 +(c/a)*0.5 +(d/a)*0
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số văn bản cần
phải xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số văn bản đã hoàn
thành việc xử lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số văn bản đã xử lý
nhưng chưa hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
d là số văn bản chưa xử
lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
18.50
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện rà soát và
kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính (thành phần hồ sơ, số lượng TTHC,
thời gian, chi phí,…)
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Có đề xuất phương án
đơn giản hóa hoặc tự công bố rút ngắn thời gian giải quyết TTHC đạt từ 10%
số TTHC trở lên: 1.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có đề xuất phương án
đơn giản hóa hoặc tự công bố rút ngắn thời gian giải quyết TTHC đạt từ 5%
đến dưới 10% số TTHC: 1.0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có đề xuất phương án
đơn giản hóa hoặc tự công bố rút ngắn thời gian giải quyết TTHC đạt dưới 5%
số TTHC: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có đề xuất: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai thủ tục hành
chính tại Bộ phận một cửa cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai đầy
đủ, rõ ràng và dễ tiếp cận: danh mục TTHC, bộ TTHC, điện thoại đường dây nóng
và hộp thư góp ý: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ một nội dung niêm
yết không thực hiện đạt yêu cầu như trên: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt 100% số
TTHC đã được công bố: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 100%
số TTHC đã được công bố:0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công khai tiến độ, kết quả
giải quyết hồ sơ TTHC của UBND cấp xã trên trang thông tin điện tử
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC đã công
khai tiến độ, kết quả giải quyết:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC công
khai tiến độ, kết quả giải quyết: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tỷ lệ TTHC được thực hiện tiếp
nhận, giải quyết theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã được UBND tỉnh công bố
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% số TTHC
theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC theo
quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Thực hiện đúng quy định việc giải
quyết hồ sơ TTHC liên thông với UBND cấp huyện
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ được giải
quyết đúng quy định của Quy chế liên thông: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% hồ sơ được
giải quyết đúng quy định của Quy chế liên thông: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.3
|
Thực hiện đánh giá chất lượng
giải quyết TTHC của địa phương
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thực hiện việc đánh
giá chất lượng giải quyết TTHC: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện việc đánh
giá chất lượng giải quyết TTHC: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.4
|
Kịp thời ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã phù hợp với quy định pháp
luật hiện hành.
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
3.5.5
|
Bố trí công chức làm việc tại
Bộ phận Một cửa đúng theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm được giải quyết đúng hẹn (bao gồm cả trực tiếp và trực tuyến)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - 100% số hồ sơ
TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công
thức
[Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn X 2.00 ]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Thực hiện xin lỗi đúng quy định
khi giải quyết hồ sơ TTHC sai sót, trễ hạn (kể cả việc đính thư xin lỗi lên trang
thông tin điện tử của cơ quan và cổng Dich vụ công trực tuyến):1đ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC do UBND cấp
xã tiếp nhận giải quyết có sai sót hoặc trễ hẹn đều được thực hiện thư xin lỗi
đúng theo quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện xin lỗi không kịp
thời, đầy đủ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Công tác tiếp nhận hồ
sơ TTHC
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tiếp nhận
trong năm được cập nhật đầy đủ thông tin lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tiếp
nhận trong năm có thời gian giải quyết từ 02 ngày trở lên, phải được in giấy
tiếp nhận hồ sơ, xử lý trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ TTHC tiếp
nhận không có sai sót để công dân phải thực hiện bổ sung, hoàn chỉnh: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Công tác tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
3.8.1
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*1.0 +(c/a)*0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số kiến nghị
phải trả lời
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số kiến nghị đã được
trả lời
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số kiến nghị đang
trả lời
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8.2
|
Công khai kết quả trả lời phản
ảnh kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số phản ảnh kiến
nghị đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số phản ảnh
kiến nghị đã xử lý, trả lời được công khai theo quy định: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY HÀNH CHÍNH
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Tuân thủ các quy định của
Chính phủ và của tỉnh về tổ chức bộ máy; sắp xếp, kiện toàn các chức danh
theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định
về phân cấp quản lý.
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế CBCC và số lượng người hoạt động không chuyên trách được cấp có thẩm
quyền giao
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá
số lượng được giao: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
được giao: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ
CÔNG VỤ
|
10.50
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Bố trí sử dụng cán bộ,
công chức
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Bố trí cán bộ, công chức phù
hợp với trình độ chuyên môn theo quy định của pháp luật
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ, công chức
được bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn theo quy định: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 100%
cán bộ, công chức được bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn theo
quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 85%
cán bộ, công chức được bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn theo
quy định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% cán bộ, công
chức được bố trí công việc phù hợp với trình độ chuyên môn theo quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Đội ngũ cán bộ, công chức của
địa phương đạt chuẩn theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ đạt chuẩn
theo quy định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức đạt chuẩn
theo quy định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Cập nhật thường xuyên và đầy
đủ thông tin về cán bộ, công chức vào hồ sơ của cán bộ, công chức theo quy định.
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
5.1.4
|
Thực hiện trình tự thủ tục
đánh giá, phân loại cán bộ, công chức theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định:
0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của cán bộ, công chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có cán
bộ, công chức bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có công chức
bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có cán bộ bị
kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký tham gia đầy
đủ các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo đúng quy định: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cử CB,CC tham gia đầy
đủ các lớp đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ đúng đối tượng và hoàn
thành khóa đào tạo theo quy định: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Tỷ lệ giảm biên chế so với
năm 2015
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ, công chức
nghỉ tinh giản biên chế và được cấp có thẩm quyền được phê duyệt: 1,5đ;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có cán bộ, công
chức nghỉ tinh giản biên chế: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện quy định về
việc sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm được
phát hiện trong năm đánh giá: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm được phát
hiện trong năm đánh giá: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Tổ chức thực hiện các kiến
nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số tiền nộp NSNN theo kiến
nghị được thực hiện: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số tiền nộp
NSNN kiến nghị được thực hiện: 0,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số tiền nộp NSNN kiến
nghị được thực hiện: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Công tác quản lý, sử dụng
tài sản công
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Ban hành các văn bản thuộc thẩm
quyền của địa phương về quản lý, sử dụng tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ban hành đầy đủ theo
quy định: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành nhưng chưa
đầy đủ theo quy định: 0.5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành văn bản
nào: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Thực hiện quy định về sắp xếp
lại, xử lý nhà, đất thuộc thẩm quyền quản lý
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số cơ sở nhà,
đất trở lên được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý: 1
đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60%- dưới 80% số
cơ sở nhà, đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý:
0.5 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ sở nhà,
đất được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Kiểm tra việc thực hiện
các quy định về quản lý tài sản công
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kiểm tra việc thực hiện
các quy định về quản lý tài sản công: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra việc thực
hiện các quy định về quản lý tài sản công: 1đ; 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN
ĐIỆN TỬ
|
25.50
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông
tin trong hoạt động quản lý hành chính
|
10.50
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp
xã thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100% số cán bộ, công
chức: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90%-dưới 100% số
cán bộ, công chức: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số cán bộ, công
chức: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa
cơ quan với các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử.
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm đánh giá được tính
theo công thức:=(b/a)*2.0 +(c/a)*1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a là tổng số văn bản đi
(trừ văn bản mật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b là số văn bản đi, được
gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c là số văn bản đi, được
gửi dưới dạng điện tử song song với bản giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ văn bản, hồ sơ công việc
xử lý trên môi trường mạng
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản, hồ sơ công
việc đều được xử lý trên môi trường mạng:2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% văn
bản, hồ sơ công việc được xử lý trên môi trường mạng:1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Chất lượng Trang thông tin điện
tử của xã
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trang thông
tin điện tử đúng quy định và cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thông tin điện tử
không đúng quy định và không cập nhật kịp thời, đầy đủ thông tin: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Đã thực hiện số hóa kết quả
giải quyết TTHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 15% số hóa kết quả giải
quyết TTHC: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 15% số hóa kết quả
giải quyết TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[Tỷ lệ % kết quả TTHC được số hóa X 2]
|
15%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Lập và lưu trữ hồ sơ công việc
điện tử
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã lập và lưu trữ hồ sơ
công việc điện tử: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa lập và lưu trữ hồ sơ
công việc điện tử: 0 đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công
trực tuyến
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC được cung cấp trực
tuyến mức độ 3, mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thủ tục hành chính
có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3 đạt tối thiểu 60%: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thủ tục hành chính
có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 4 đạt tối thiểu 60%: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ trực
tuyến mức độ 3 đạt tối thiểu 50% trở lên: 4đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ
trực tuyến mức độ 3 đạt từ 20% đến dưới 50% tính theo công thức:{(Tỷ
lệ % hồ sơ x 4) / 50%}
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ
trực tuyến mức độ 4 đạt tối thiểu 50% trở lên: 4đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ
trực tuyến mức độ 4 đạt từ 20% đến dưới 50% tính theo công thức:{(Tỷ
lệ % hồ sơ x 4) / 50%}
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai
có phát sinh hồ sơ tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có
phát sinh hồ sơ tiếp nhận/ trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên
có phát sinh hồ sơ: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận/trả
kết quả qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC
trở lên: 2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số
hồ sơ: 1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% hồ sơ: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ
quan theo đúng quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tác động của Cải cách
hành chính đến người dân, tổ chức và phát triển KT-XH của xã.
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Mức độ hài lòng của người
dân, tổ chức về chất lượng cung cấp dịch vụ hành chính công (Kết quả khảo sát
của UBND cấp xã)
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 3đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 95% - dưới 100%:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 90% - dưới 95%:
1đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Tác động của Cải cách
hành chính đến sự phát triển kinh tế - xã hội của xã.
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Tỷ lệ hộ kinh doanh đăng ký mới
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có hộ kinh
doanh đăng ký mới tăng so với năm trước liền kề:2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có hộ
kinh doanh đăng ký mới tăng so với năm trước liền kề :0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Thực hiện thu ngân sách hàng
năm của xã theo kế hoạch của UBND huyện giao
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Vượt chỉ tiêu được giao:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành chỉ tiêu được
giao: 1,5đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không hoàn thành chỉ
tiêu được giao:0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3
|
Mức độ thực hiện các chỉ tiêu
phát triển KT-XH do HĐND xã giao
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
100% chỉ tiêu đạt và vượt:
2đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80%-dưới 100%%
thì điểm đánh giá được tính theo công thức như sau:
[Tỷ lệ % chỉ tiêu đạt X 2.00 ]
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% chỉ tiêu đạt
và vượt: 0đ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả đạt được
|
Tổng điểm tối đa
|
Tổng điểm đánh giá
|
Chỉ số CCHC
|
Ghi chú
|
Tự đánh giá
|
UBND tỉnh đánh giá
|
Điều tra XHH
|
Điểm đạt được
|
100.0 0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐIỂM THƯỞNG, ĐIỂM
TRỪ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan, đơn vị để xảy ra vi
phạm quy định tại Chỉ thị số 23-CT/TU (trừ 01đ cho mỗi trường hợp vi phạm
trong năm)
|
-1.00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện không tốt các nội
dung quản lý nhà nước thuộc chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, địa phương để
báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật hoặc do cơ quan
cấp trên phát hiện
|
-1.00
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Gửi hồ sơ tự chấm điểm trễ hạn
quy định hoặc tự chấm điểm khống, không có cơ sở, chênh lệnh quá 20% điểm so
với điểm thẩm định của Hội đồng thẩm định
|
-1.00
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trong năm, địa phương thực hiện
tốt cả 03 nội dung trên thì được cộng 1đ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHỈ
SỐ CCHC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Loại Tốt: chỉ số CCHC đạt từ
80 điểm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Loại Khá: chỉ số CCHC đạt từ
70 điểm đến dưới 80 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Loại Trung bình: chỉ số CCHC
đạt từ 50 điểm đến dưới 70 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Loại Yếu: chỉ số CCHC dưới 50
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1836/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
4.564
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|