ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
514/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 23 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 456/TTr-SKHĐT ngày 18 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực kế hoạch đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần I. Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính được
công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng
quy định; Trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các
TTHC liên quan, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm hệ thống
xử lý dịch vụ công tập trung;
2. Triển khai thực hiện giải quyết
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn kèm theo Quyết định này (Phần
II. Nội dung TTHC).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP Huế;
- Các PCVP UBND tỉnh, TTPVHCC, CV: TH;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Cách
thức và địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án đầu
tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban
hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
25
ngày làm việc. Trong đó: 20 ngày làm việc tại Sở KHĐT; 05 ngày làm việc tại
UBND tỉnh.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê
Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế);
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ
công tỉnh Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng
Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày
25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban
hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế
hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh;
- Cơ quan phối hợp: Các Sở chuyên
ngành liên quan, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, UBND các huyện,
thị xã, thành phố Huế.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
1. Hỗ trợ sau đầu
tư cho các dự án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
a) Trình tự thực hiện:
- Hàng năm, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối
hợp với Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh, UBND các huyện, thị xã,
thành phố Huế và các cơ quan liên quan rà soát, lập danh sách các dự án đầu tư
hoàn thành có nhu cầu để xây dựng kế hoạch hỗ trợ.
- Các dự án đầu tư hoàn thành và nghiệm
thu đưa vào sử dụng, sản xuất và kinh doanh, đáp ứng điều kiện của Nghị quyết,
gửi 02 bộ hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập biên bản kiểm tra đủ điều
kiện hỗ trợ (Mẫu số 4), chủ trì phối hợp với các sở chuyên ngành xây dựng và
các cơ quan có liên quan thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 2) trình Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét Quyết định hỗ trợ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ, Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định ban hành Quyết định hỗ trợ (Mẫu số 3). Trường hợp hồ sơ không đảm bảo
điều kiện hỗ trợ thì ban hành văn bản từ chối và nêu rõ lý do.
* Thời gian tiếp nhận: Từ thứ 2 đến
thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định)
- Buổi sáng: từ 08 giờ 00 đến 11 giờ
00
- Buổi chiều: từ 13 giờ 30 đến 16 giờ
30
b) Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư
qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh,
thành phố Huế);
- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ
công Thừa Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Bản đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 01);
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký
Doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể;
- Bản sao quyết định chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; quyết định chấp thuận chủ trương
đầu tư; quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có); giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (nếu có) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
- Dự án đầu tư do nhà đầu tư lập;
- Hồ sơ thiết kế, dự toán được nhà đầu
tư phê duyệt;
- Hồ sơ hoàn thành dự án, gồm: Báo
cáo quyết toán hoàn thành dự án đầu tư; Bản vẽ hoàn công, dự toán hoàn thành;
- Bản sao các văn bản về điều kiện sản
xuất, kinh doanh theo quy định hiện hành (nếu có);
- Chứng từ, hóa đơn tài chính hợp
pháp.
* Số lượng hồ
sơ: 2 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 20 ngày làm
việc tại Sở Kế hoạch và Đầu tư; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh
đ) Đối tượng thực hiện TTHC:
- Các dự án đầu tư mới hoặc mở rộng
thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư theo quy định tại Khoản 2 Điều 15 Luật
Đầu tư năm 2020 và Điều 19 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan đến việc thực hiện chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh.
e) Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế
hoạch và Đầu tư;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh;
- Cơ quan phối hợp: Các Sở chuyên ngành
có liên quan, Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh, UBND các huyện, thị
xã, thành phố Huế.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định hỗ trợ đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (Mẫu số 3).
h) Phí, lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản đề nghị hỗ trợ đầu tư (Mẫu số 01)
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: Không
l) Căn cứ pháp lý của TTHC: Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Mẫu số 01
<TÊN
NHÀ ĐẦU TƯ>
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
…..,
ngày….. tháng….. năm……
|
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
Kính gửi:
|
- UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế;
|
(Tên nhà đầu tư)
.........................................................................................................
;
Loại hình tổ chức:
.......................................................................................................
;
Ngành nghề kinh doanh:
.............................................................................................
;
Trụ sở chính:
...............................................................................................................
;
Điện thoại: …………………………………….; Fax
....................................................... ;
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy phép kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư số……
do…………….. cấp ngày….. tháng….. năm…….
I. ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN VỚI NỘI
DUNG SAU:
1. Tên Dự án:
..............................................................................................................
;
2. Lĩnh vực đầu tư:
......................................................................................................
;
3. Địa điểm thực hiện Dự án:
.......................................................................................
;
4. Mục tiêu và quy mô của dự án: ................................................................................
;
5. Tổng vốn đầu tư của Dự án:
....................................................................................
;
6. Diện tích đất dự kiến sử dụng:
.................................................................................
;
7. Số lao động Dự án sử dụng bình
quân trong năm: .................................................. ;
8. Tiến độ thực hiện Dự án theo cam kết:
.................................................................... ;
II. KIẾN NGHỊ HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế):
1. Căn cứ hỗ trợ
2. Sự phù hợp với các điều kiện hỗ trợ
3. Các khoản kiến nghị hưởng hỗ trợ đầu
tư:
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng hạng mục
|
Tổng
giá trị hạng mục công trình (tr.đồng)
|
Giá
trị đề nghị hỗ trợ (tr.đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN KIẾN NGHỊ
HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ:
………………………………………………………………………………………………………..
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT: Nội dung hồ
sơ đầu tư
1. Về tính chính xác của những thông
tin trên đây.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam.
Nơi nhận:
Hồ sơ kèm theo: ……
|
….., ngày ... tháng ... năm ....
Chức danh người đại diện nhà đầu tư
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
UBND
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
<Tên cơ quan có thẩm quyền>
Số:
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……., ngày…. tháng…. năm….
|
TỜ TRÌNH
Về việc thẩm định hỗ trợ đầu tư dự
án ……
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND
ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban
hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ bản đề nghị hỗ trợ số...
ngày... tháng... năm…. của doanh nghiệp.... (tên doanh nghiệp) đề nghị hỗ
trợ đầu tư dự án ....(Tên dự án) và hồ sơ dự án kèm theo;
<Tên cơ quan có thẩm quyền> báo
cáo kết quả thẩm định hỗ trợ đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ đối với
nhà đầu tư.... (tên nhà đầu tư) đầu tư vào Dự án.... (Tên dự án)
theo quy định tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ
trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau.
I. HỒ SƠ TÀI LIỆU THẨM ĐỊNH
1. Bản đề nghị số ........................................................................................................
2. Báo cáo dự án đầu tư .............................................................................................
3. Biên bản kiểm tra thực tế:
4. Ý kiến của các cơ quan liên quan: ..........................................................................
5. Thẩm định dự toán của cơ quan có
thẩm quyền:
6. Các tài liệu liên quan khác (nếu
có).
II. THÔNG TIN DỰ ÁN
1. Tên dự án: ..............................................................................................................
2. Lĩnh vực đầu tư:.......................................................................................................
3. Mục tiêu và quy mô dự án: (Mục
tiêu sản phẩm đầu ra của dự án, số lượng lao động dự kiến, các hạng mục đầu tư
và diện tích đất sử dụng ....)
4. Cấp quyết định chủ trương đầu tư dự
án: (theo quy định của Luật đầu tư)
5. Cấp quyết định đầu tư dự án: (Tên
nhà đầu tư)
6. Địa điểm thực hiện dự án: ........................................................................................
7. Tổng mức đầu tư dự án: …… (Trong đó làm rõ nguồn vốn đầu tư và mức vốn cụ thể theo từng nguồn vốn
doanh nghiệp huy động)
8. Dự kiến mức vốn đề nghị Nhà nước hỗ
trợ: .............................................................
9. Thời gian thực hiện: ..................................................................................................
10. Các thông tin khác (nếu có): ...................................................................................
III. TỔNG HỢP Ý KIẾN CỦA CÁC ĐƠN VỊ
PHỐI HỢP
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan phối
hợp
IV. Ý KIẾN THẨM TRA, THẨM ĐỊNH CỦA
CƠ QUAN CHỦ TRÌ
1. Nội dung Hỗ trợ đầu tư:
- Điều kiện đáp ứng: ...................................................................................................
- Quy mô hạng mục hỗ trợ:
- Mức hỗ trợ: ...............................................................................................................
- Thời gian hỗ trợ: .......................................................................................................
2. Nội dung thẩm định hỗ trợ vốn đầu
tư:
a) Về Đáp ứng điều kiện hỗ trợ vốn đầu
tư (ý kiến thẩm định làm rõ sự phù hợp của dự án đối với nguồn vốn đầu tư,
có đúng mục đích, đối tượng được hỗ trợ đầu tư hay không; dự án thuộc ngành,
lĩnh vực, đối tượng chính sách đủ điều kiện được bố trí vốn);
b) Về nhu cầu vốn (ý kiến thẩm định
cần làm rõ khả năng bố trí vốn cho dự án);
c) Mức vốn đề nghị hỗ trợ đầu tư cho
dự án…. (tổng vốn hỗ trợ và thời gian bố trí vốn)
d) Hồ sơ dự án: Đánh giá sự phù hợp của
hồ sơ kèm theo
3. Ý kiến khác: ............................................................................................................
4. Yêu cầu đối với nhà đầu tư.
V. KẾT LUẬN
Trên đây là ý kiến thẩm định hỗ trợ đầu
tư đối với doanh nghiệp……………….. thực hiện Dự án ……………………, kính trình Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan tham gia thẩm tra;
- Các cơ quan liên quan khác;
- Lưu: ……..
|
TM.
<TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN>
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 03
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../QĐ-UBND
|
………,
ngày ... tháng ... năm ……..
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ đầu tư cho dự án
……
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật đầu tư ngày 17 tháng
06 năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế về việc ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị hỗ trợ đầu tư của (tên
doanh nghiệp);
Xét Tờ trình số ………. ngày
tháng năm của <cơ quan có thẩm
quyền> về việc....,
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1. Hỗ
trợ đầu tư cho:
(Tên nhà đầu tư) ..........................................................................................................
Loại hình tổ chức: .......................................................................................................
Trụ sở chính: ...............................................................................................................
Điện thoại: ......................................................
Fax ....................................................
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy phép kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư số …….……..
do …….…….…….…….……. cấp ngày …… tháng …… năm
…………
Khi thực hiện dự án đầu tư:
- Tên Dự án: ................................................................................................................
- Lĩnh vực đầu tư: ........................................................................................................
- Địa điểm thực hiện: ...................................................................................................
- Mục tiêu và quy mô của Dự án ..................................................................................
- Tổng số vốn đầu
tư của Dự án: .................................................................................
- Diện tích đất dự kiến sử dụng: ...................................................................................
- Thời hạn hoạt động của Dự án: ..................................................................................
Điều 2. Hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
các khoản hỗ trợ sau:
(Chỉ ghi các hỗ trợ đầu tư được hưởng)
TT
|
Nội
dung/ hạng mục công trình
|
Quy
mô công trình
|
Mức
vốn hỗ trợ
|
Thời
gian dự kiến hỗ trợ (năm)
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành..., Nhà đầu tư (tên
doanh nghiệp), các cơ quan đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 5.
Quyết định hỗ trợ đầu tư này được cấp cho doanh nghiệp 02 bản chính, các cơ
quan liên quan mỗi cơ quan giữ 01 bản./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- …..
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
UBND
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG KIỂM TRA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
.......,
ngày……. tháng…… năm……
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỦ ĐIỀU KIỆN HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ
1. Dự án (hạng mục công trình): .................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .................................................................................................
3. Thành phần tham gia Kiểm tra:
a) Phía Hội đồng kiểm tra (Ghi rõ họ
tên, chức vụ, cơ quan tham gia)
b) Phía nhà đầu tư: (Tên nhà đầu tư)
Người đại diện theo pháp luật và người
phụ trách đầu tư dự án, hạng mục dự án:
c) Nhà thầu thực hiện
Người đại diện theo pháp luật của nhà
thầu và cán bộ phụ trách thi công dự án, hạng mục dự án:
4. Thời gian tiến hành kiểm tra:
Bắt đầu: ……. ngày…… tháng .... năm ...
Kết thúc: ……. ngày……
tháng .... năm ...
Tại:
…………………………………………………………………………………………………..
5. Đánh giá dự án, hạng mục dự án:
a) Tài liệu làm căn cứ đê kiểm tra:
………………………………………………………………………………………………………..
b) Quy mô, chất lượng dự án, hạng mục
dự án;
c) Các ý kiến khác nếu có
6. Kết luận:
- Hội đồng xác định nhà đầu tư đã
hoàn thành công trình, hạng mục ……………… đáp ứng đủ điều kiện/hoặc không đủ điều
kiện và được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước/hoặc không được hỗ trợ.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bổ
sung và các ý kiến khác (nếu có).
Các bên trực tiếp kiểm tra thống nhất
về nội dung kiểm tra và đồng ký xác nhận./.
Nơi nhận:
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(để báo cáo);
- Các Sở:
TC, KH&ĐT,...;
- Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh;
- <Tên nhà đầu tư nhận hỗ trợ>;
- <Tên Nhà thầu thi công>;
- Thành viên Hội đồng kiểm tra;
- Các cơ quan liên quan khác;
- Lưu: ...
|
HỘI
ĐỒNG KIỂM TRA
(Thành viên Hội đồng ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu
của cơ quan có thẩm quyền chủ trì kiểm tra)
<TÊN NHÀ ĐẦU TƯ>
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|