|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1961/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Yên Bái
Số hiệu:
|
1961/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Ngô Hạnh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1961/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 28 tháng 10
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG
CÁC LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT
ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa
đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 498/TTr-STNMT ngày 26/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường và Tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Sửa
thời hạn giải quyết: từ cụm từ “ngày làm việc” thành từ “ngày” các thủ tục hành chính mới ban hành,
thay thế tại Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thay
thế; bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy
ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên
Bái.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Bộ phận Phục vụ hành chính công các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh Ngô Hạnh Phúc;
- Phó Chánh VPUBND tỉnh (NC);
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công;
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hạnh Phúc
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phi, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- Thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa
là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả
sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy
phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử
lý chất thải;
+ Dự án đầu tư,
cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải
quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 25
(hai lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau
khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp
giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
- Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Tổ 14, đường
Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm
định:
1. Các
dự án/cơ sở nhóm II thuộc thẩm quyền cấp
giấy phép mới trường của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường: 22.100.000 đồng/giấy phép/dự án
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ
gây ô nhiễm môi trường: 20.400.000 đồng/giấy phép/dự án.
2. Các
dự án/cơ sở nhóm III thuộc thẩm quyền cấp giấy
phép môi trường của Ủy ban nhân
dân tỉnh:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường: 14.300.000 đồng/giấy phép/dự án
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 13.200.000 đồng/giấy phép/dự án.
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết
định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ TN&MT
- Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022
của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định
số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022.
- Nghị
quyết số 84/2021/HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND
tỉnh Yên Bái quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn
tỉnh Yên Bái.
|
Nộp hồ sơ:
- Trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái (bắt buộc đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm
công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý
nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp
ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải
quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP).
- Trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công
ích
|
2
|
Cấp đổi
giấy phép môi trường
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời
gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Tổ 14, đường
Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ
môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết
định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính
thay thế: thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ TN&MT
- Quyết
định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh
vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022
|
- Nộp hồ
sơ: Trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công tỉnh Yên Bái
- Trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trực tuyến
|
3
|
Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ:
không quy định.
- Thời
hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười
lăm) ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Tổ 14, đường
Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
1. Các
dự án/cơ sở nhóm II thuộc thẩm quyền cấp giấy phép
môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ
gây ô nhiễm môi trường: 11.050.000 đồng/giấy phép/dự án
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 10.200.000 đồng/giấy phép/dự án
2. Các
dự án/cơ sở nhóm III thuộc thẩm
quyền cấp giấy phép môi trường của
Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường: 7.150.000 đồng/giấy phép/dự án
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 6.600.000 đồng/giấy phép/dự án
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị
quyết số 84/2021/HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép
môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
- Nộp hồ
sơ: Trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công tỉnh Yên Bái
- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trực tuyến
|
4
|
Cấp lại
giấy phép môi trường
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời
hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20
(hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với
trường hợp:
++ Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi
hết hạn 06 tháng;
++ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu
hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi
thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường
hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi
đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử
lý nước thải tập trung);
+ Tối đa 25
(hai lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối
với trường hợp:
++ Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường
hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động
môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi
thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được
cấp giấy phép môi trường;
++ Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí
thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn
kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước
thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm
lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và
phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi
thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được
cấp giấy phép môi trường (trong đó, tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
+++ Dự án
đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành
thử
nghiệm công trình xử lý chất thải;
+++ Dự án đầu tư,
cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử
lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định
kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, địa chỉ: Tổ 14, đường Điện
Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
1. Các
dự án/cơ sở nhóm II thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi
trường của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường: 22.100.000 đồng/giấy phép/dự án
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 20.400.000 đồng/giấy phép/dự án
2. Các
dự án/cơ sở nhóm III thuộc thẩm
quyền cấp giấy phép môi trường
của Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường: 14.300.000 đồng/giấy phép/dự án
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 13.200.000 đồng/giấy phép/dự án.
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết
định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính thay thế; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ TN&MT
- Quyết
định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công
bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực mới trường và lĩnh vực tài
nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022;
- Nghị
quyết số 84/2021/HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều
chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Nộp hồ
sơ:
- Trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái (bắt buộc đối với các trường hợp
sau đây:
+ Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý
chất thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải
quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính công
ích
|
5
|
Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Tổng thời
gian giải quyết thủ tục hành chính: tối đa 50 (năm mươi)
ngày, cụ thể như
sau:
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ: Không quy định.
- Thời
hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi
trường: Tối đa là
30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm
c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm
quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ
môi trường).
- Thời
điểm thông báo kết quả: Trong
thời hạn thẩm định.
- Thời
hạn phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường: tối đa 20
(hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời
gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Yên Bái tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
hoặc:
- Nộp trực
tuyến đến Cổng thông tin Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa
chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Khoản 5
Điều 2 Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của HĐND
tỉnh Yên Bái
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
- Quyết
định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ
tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ TN&MT;
- Quyết
định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ
TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi
Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022;
- Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái về
việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Nộp hồ
sơ:
- Trực
tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
Trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính
công ích
|
6
|
Thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP)
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ: Không quy định.
- Thời
hạn thẩm định hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời
hạn phê duyệt hồ sơ: Tối đa 15
(mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nộp trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Yên Bái tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh.
hoặc:
- Nộp trực
tuyến trên Cổng thông tin Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa
chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Khoản 6 Điều
2 Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của HĐND tỉnh Yên Bái
|
- Luật
Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết
định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính
thay thế: thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ TN&MT;
- Quyết
định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công
bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài
nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022;
- Nghị
quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của HĐND tỉnh Yên
Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Nộp hồ
sơ:
- Trực
tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu chính công ích
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp, trực tuyến hoặc qua Bưu
chính công ích
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Tên
VPQPPL quy định TTHC bị bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
1.004129
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung
khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh.
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
2
|
1.004246
|
Cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
3
|
1.004621
|
Cấp lại Sổ đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.
|
Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
1
|
1.004152
|
Cấp giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với
lưu lượng dưới 3.000m m3/ngày đêm đối với các
hoạt động khác
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
|
2
|
1.004140
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
1
|
Cấp giấy
phép môi trường
|
- Thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa,
bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05
(năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở dấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không
thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục. quan trắc định kỳ
theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Thời gian
giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 25 (hai
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó, thời hạn
thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa,
bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là
05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường
hợp còn lại.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào
thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận
Phục vụ hành chính công cấp huyện
Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm
định:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường: 9.100.000 đồng/giấy phép/dự án.
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 8.400.000 đồng/giấy phép/dự án.
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết
định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ TN&MT;
- Quyết
định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công
bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài
nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022;
- Nghị quyết số 84/2021/HĐND ngày
07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa
bàn tỉnh Yên Bái.
|
Nộp hồ
sơ:
- Trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái (bắt buộc đối với các trường
hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư,
cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở
đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
Trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tuyến; trực tiếp hoặc
qua Bưu chính công ích.
|
2
|
Cấp đổi phép môi trường
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời
hạn cấp đổi giấy phép môi
trường: Tối đa 10 (mười)
ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Bộ phận
Phục vụ hành chính công cấp huyện nơi triển khai dự án
Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không quy định
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết
định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ TN&MT
- Quyết
định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công
bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài
nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022
|
- Nộp hồ sơ: Trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái
- Trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính: Trực tuyến
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời
hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 12 (mười hai) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận
Phục vụ hành chính công cấp huyện nơi triển khai dự án
Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm định:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường: 4.550.000 đồng/giấy phép/dự án
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 4.200.000 đồng/giấy phép/dự án
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị quyết số 84/2021/HĐND ngày
07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy
phép môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
- Nộp hồ sơ: Trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái
- Trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính: Trực tuyến
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Thời
hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của
hồ sơ:
Không quy định.
- Thời
hạn kiểm tra, cấp lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20
(hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
++ Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi
trường trước khi hết hạn 06 tháng.
+ Tối đa 25
(hai lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp:
++ Dự án
đầu tư, cơ sở tăng quy
mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ
trường hợp dự án đầu tư
thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác
động môi trường) gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay
đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép
môi trường;
++ Dự án
đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải,
bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm
gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng mức
độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung;
thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải
và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm
ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và
chỉ
được triển khai thực hiện sau khi được cấp
giấy
phép môi trường (trong đó, tối đa 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ đối với các trường hợp sau đây:
+++ Dự án đầu tư,
cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm
công trình xử lý chất thải;
+++ Dự án
đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập
trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các
yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường: không thuộc trường hợp phải quan trắc
khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP).
Thời gian
tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.
|
Bộ phận
Phục vụ hành chính công cấp huyện nơi triển khai dự án
Nộp trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Phí thẩm
định:
- Thuộc
danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường: 9.100.000 đồng/giấy phép/dự án
- Không
thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ cỏ nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường: 8.400.000 đồng /giấy phép/dự án
|
- Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết
định số 87 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ TN&MT về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi bổ
sung, thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ TN&MT;
- Quyết
định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ
TN&MT về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022;
- Nghị quyết số 84/2021/HĐND ngày
07/12/2021 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh
giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
|
Nộp hồ
sơ:
- Trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Yên Bái (bắt buộc đối với các trường hợp
sau đây:
+ Dự án đầu
tư,
cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử
lý chất thải;
+ Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung
của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng
các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải
tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tuyến; trực tiếp hoặc qua Bưu chính
công ích.
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy
đủ của hồ sơ: không quy
định.
- Thời hạn xử lý, trả kết quả:
+ Tối đa 15 (mười lăm) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản hồi
trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua Bưu chính
công ích đến Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp xã nơi triển khai dự án;
hoặc:
- Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ:
https://dichvucong.yenbai.gov.vn
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường và Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1961/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường và Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái
1.556
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|