Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Công văn 3044/SXD-QLCL 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng giá ca máy Khánh Hòa
Số hiệu:
3044/SXD-QLCL
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Ngọc Minh
Ngày ban hành:
23/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Kính gửi:
- Các Sở, ban ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các đơn vị chủ đầu tư;
- Các đơn vị tư vấn đầu tư xây dựng.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của
UBND tỉnh tại văn bản số 8279/UBND-XDNĐ ngày 31/8/2022 về việc công bố đơn giá
nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh trên địa
bàn tỉnh; trong đó UBND tỉnh giao Sở Xây dựng tổng hợp, nghiên cứu, hoàn thiện
nội dung các đơn giá và thực hiện công bố theo thẩm quyền đã được giao tại Quyết
định số 337/QĐ-UBND ngày 08/02/2022.
Sở Xây dựng công bố đơn giá
nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh năm 2022,
như sau:
1. Căn cứ:
- Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội;
- Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một
số nội dung xác định quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương
pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Căn cứ Quyết định số
337/QĐ-UBND ngày 08/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ủy quyền
cho Giám đốc Sở Xây dựng công bố các thông tin về giá xây dựng, chỉ số giá xây
dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
2. Công bố
đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công:
2.1 Đơn giá nhân công
xây dựng:
Đơn giá nhân công xây dựng trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022 áp dụng cho 3 vùng:
- Vùng II gồm Thành phố Nha
Trang, thành phố Cam Ranh;
- Vùng III gồm Thị xã Ninh Hòa
và các huyện Cam Lâm, huyện Diên Khánh, huyện Vạn Ninh;
- Vùng IV gồm các huyện Khánh
Sơn, huyện Khánh Vĩnh.
Đơn
vị tính: VNĐ
STT
Nhóm nhân công
Cấp bậc
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân (VNĐ/ ngày công)
Vùng II
Vùng III
Vùng IV
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
I
Nhóm nhân công xây dựng
1
Nhóm I
3,5/7
218.000
206.000
198.000
2
Nhóm II
3,5/7
242.000
229.000
218.000
3
Nhóm III
3,5/7
258.000
236.000
234.000
4
Nhóm IV
4.1
Vận hành máy, thiết bị
3,5/7
276.000
259.000
249.000
4.2
Lái xe
2/4
276.000
259.000
249.000
II
Nhóm nhân công khác
1
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ
sư trực tiếp
4/8
283.000
265.000
255.000
2
Nghệ nhân
1,5/2
567.000
519.000
498.000
(Chi tiết các bậc thợ, bậc kỹ
sư, bậc nghệ nhân xem Phụ lục I đính kèm).
2.2 Giá ca máy và thiết
bị thi công:
(Chi tiết xem Phụ lục II đính
kèm).
2.3 Đơn giá nhân công
xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công: Áp dụng kể từ ngày 25/9/2022.
3. Quy định
xử lý chuyển tiếp:
a. Tổng mức đầu tư xây dựng
đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu
tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo đơn giá nhân công xây dựng được công
bố theo quy định này.
b. Dự toán xây dựng đã thẩm
định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại.
c. Các gói thầu chưa
phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày công bố đơn giá nhân công
xây dựng có hiệu lực: chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu để
xác định lại giá gói thầu, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp
luật về đấu thầu.
d. Các gói thầu đã phát
hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư xem xét,
quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu. Trường
hợp đã đóng thầu, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ
dự thầu, hồ sơ đề xuất; không phải cập nhật lại giá gói thầu.
đ. Trường hợp cập nhật,
xác định lại tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng theo quy
định tại điểm c, d khoản này làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng
đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh,
dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định.
Trong quá trình triển khai thực
hiện nếu có phát sinh vướng mắc gửi văn bản về Sở Xây dựng để được giải đáp, hướng
dẫn.
Sở Xây dựng kính báo./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Website SXD;
- UBND tỉnh (báo cáo);
- Lưu: VT, QLCL. Hùng.
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Ngọc Minh
PHỤ LỤC I: BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Chi tiết các bậc thợ, bậc kỹ sư, bậc nghệ nhân)
Đơn
vị tính: VNĐ
STT
Nhóm nhân công xây dựng
Hệ số
Đơn giá nhân công xây dựng (VNĐ/ ngày công)
Vùng II
Vùng III
Vùng IV
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
I
NHÓM 1
Nhân công bậc 1/7 - Nhóm 1
1
143.421
135.526
130.263
Nhân công bậc 2/7 - Nhóm 1
1,18
169.237
159.921
153.711
Nhân công bậc 3/7 - Nhóm 1
1,39
199.355
188.382
181.066
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm
1
1,52
218.000
206.000
198.000
Nhân công bậc 4/7 - Nhóm 1
1,65
236.645
223.618
214.934
Nhân công bậc 5/7 - Nhóm 1
1,94
278.237
262.921
252.711
Nhân công bậc 6/7 - Nhóm 1
2,3
329.868
311.711
299.605
Nhân công bậc 7/7 - Nhóm 1
2,71
388.671
367.276
353.013
II
NHÓM 2
Nhân công bậc 1/7 - Nhóm 2
1
159.211
150.658
143.421
Nhân công bậc 2/7 - Nhóm 2
1,18
187.868
177.776
169.237
Nhân công bậc 3/7 - Nhóm 2
1,39
221.303
209.414
199.355
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm
2
1,52
242.000
229.000
218.000
Nhân công bậc 4/7 - Nhóm 2
1,65
262.697
248.586
236.645
Nhân công bậc 5/7 - Nhóm 2
1,94
308.868
292.276
278.237
Nhân công bậc 6/7 - Nhóm 2
2,3
366.184
346.513
329.868
Nhân công bậc 7/7 - Nhóm 2
2,71
431.461
408.283
388.671
III
NHÓM 3
Nhân công bậc 1/7 - Nhóm 3
1
169.737
155.263
153.947
Nhân công bậc 2/7 - Nhóm 3
1,18
200.289
183.211
181.658
Nhân công bậc 3/7 - Nhóm 3
1,39
235.934
215.816
213.987
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm
3
1,52
258.000
236.000
234.000
Nhân công bậc 4/7 - Nhóm 3
1,65
280.066
256.184
254.013
Nhân công bậc 5/7 - Nhóm 3
1,94
329.289
301.211
298.658
Nhân công bậc 6/7 - Nhóm 3
2,3
390.395
357.105
354.079
Nhân công bậc 7/7 - Nhóm 3
2,71
459.987
420.763
417.197
IV
NHÓM 4
1
Vận hành máy, thiết bị
Nhân công bậc 1/7 - Nhóm 4
1
181.579
170.395
163.816
Nhân công bậc 2/7 - Nhóm 4
1,18
214.263
201.066
193.303
Nhân công bậc 3/7 - Nhóm 4
1,39
252.395
236.849
227.704
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm
4
1,52
276.000
259.000
249.000
Nhân công bậc 4/7 - Nhóm 4
1,65
299.605
281.151
270.296
Nhân công bậc 5/7 - Nhóm 4
1,94
352.263
330.566
317.803
Nhân công bậc 6/7 - Nhóm 4
2,3
417.632
391.908
376.776
Nhân công bậc 7/7 - Nhóm 4
2,71
492.079
461.770
443.941
2
Lái xe
Lái xe bậc 1/4
1
233.898
219.492
211.017
Lái xe bậc 2/4
1,18
276.000
259.000
249.000
Lái xe bậc 3/4
1,4
327.458
307.288
295.424
Lái xe bậc 4/4
1,65
385.932
362.161
348.178
V
NHÓM NHÂN CÔNG KHÁC
1
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ
sư trực tiếp
Kỹ sư bậc 1/8
1
202.143
189.286
182.143
Kỹ sư bậc 2/8
1,13
228.421
213.893
205.821
Kỹ sư bậc 3/8
1,26
254.700
238.500
229.500
Kỹ sư bậc 4/8
1,4
283.000
265.000
255.000
Kỹ sư bậc 5/8
1,53
309.279
289.607
278.679
Kỹ sư bậc 6/8
1,66
335.557
314.214
302.357
Kỹ sư bậc 7/8
1,79
361.836
338.821
326.036
Kỹ sư bậc 8/8
1,93
390.136
365.321
351.536
2
Nghệ nhân
Nghệ nhân bậc 1/2
1
545.192
499.038
478.846
Nghệ nhân bậc 1,5/2
1,04
567.000
519.000
498.000
Nghệ nhân bậc 2/2
1,08
588.808
538.962
517.154
PHẦN II
CĂN CỨ, THUYẾT MINH VÀ BẢNG GIÁ CA MÁY, THIẾT BỊ THI
CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2022
I. Các căn cứ
pháp lý:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Hợp đồng số 01/2022/HĐ-TVKĐ
ngày 25/02/2022 giữa Sở Xây dựng Khánh Hòa với Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định
Xây dựng Khánh Hòa về việc Gói thầu xác định đơn giá nhân công xây dựng, giá ca
máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày
20/3/2019 của Bộ Công Thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy
định giá bán điện;
- Giá nhiên liệu xăng, dầu lấy
theo công bố giá của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam ngày 11/02/2022.
II. Thuyết
minh đơn giá:
A. Đối tượng áp dụng:
a. Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan để quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu
tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công tư (PPP).
b. Khuyến khích các tổ chức, cá
nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn
khác áp dụng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.
B. Đơn giá ca máy, thiết bị
thi công xây dựng:
1. Giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng là mức chi phí bình quân xác định cho một ca làm việc theo quy định
(8 giờ) của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi
phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và
chi phí khác.
2. Phương pháp xác định: Giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục V của
Thông tư số 13/2021/TT-BXD , trong đó:
a) Tính toán, xác định giá ca
máy và thiết bị thi công: Giá ca máy và thiết bị thi công được tính toán, xác định
theo hướng dẫn tại mục III Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD .
b) Định mức các hao phí và các
dữ liệu cơ bản của máy và thiết bị thi công để xác định giá ca máy gồm: Số ca
làm việc của máy trong năm; định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác, tiêu hao
nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển máy và nguyên giá máy được lấy
theo mục V phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD .
c) Giá nhiên liệu, năng lượng
(trước thuế) làm cơ sở xác định chi phí nhiên liệu, năng lượng: Giá xăng, dầu
diesel được lấy theo công bố giá của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam ngày
11/02/2022; Giá điện được lấy theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương. Cụ thể như sau:
+ Xăng (RON-II): 23.473 đồng/lít.
+ Diezel (0,05S-II): 18.409 đồng/lít.
+ Điện: 2.033 đồng/Kwh.
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ
làm cơ sở xác định chi phí nhiên liệu, năng lượng lấy theo mục III.3đ phụ lục V
của Thông tư số 13/2021/TT-BXD , cụ thể:
+ Máy và thiết bị chạy động cơ
xăng: 1,02.
+ Máy và thiết bị chạy động cơ
diesel: 1,03.
+ Máy và thiết bị chạy động cơ
điện: 1,05.
3. Giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng không bao gồm các chi phí như: Nhà bao che cho máy, nền móng máy,
hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường; chi phí lắp đặt,
tháo dỡ trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển
trên ray và các loại thiết bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự, nếu
không tính chung cho cả dự án thì được dự tính trong chi phí khác của dự toán
xây dựng công trình. Các chi phí này được xác định bằng dự toán phù hợp với thiết
kế, biện pháp thi công xây dựng và điều kiện đặc thù của công trình.
4. Trường hợp giá ca máy và thiết
bị thi công chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố hoặc đã có nhưng
chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án hoặc
công trình được xây dựng trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên, chủ
đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương
pháp quy định tại mục I.3b và mục II.1 phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021. Sau khi hoàn thành, chủ đầu tư gửi kết quả xác định giá ca máy
và thiết bị thi công về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.
5. Khi xác định đơn giá xây dựng
công trình để lập dự toán xây dựng tại thời điểm lập dự toán thì Giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng được điều chỉnh chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi
phí nhân công điều khiển trên cơ sở chênh lệch giá nhiên liệu, năng lượng, đơn
giá nhân công tại thời điểm lập so với Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
này.
6. Đối với những máy làm việc ở
vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao
(%/năm), định mức sửa chữa (%/năm) được điều chỉnh với hệ số 1,05.
C. Bảng giá ca máy, thiết bị
thi công xây dựng:
Giá ca máy, thiết bị thi công
xây dựng tỉnh Khánh Hòa năm 2022 chia làm 3 vùng:
- Vùng II: Khu vực Nha Trang,
Cam Ranh;
- Vùng III: Khu vực Diên Khánh,
Ninh Hòa, Vạn Ninh, Cam Lâm;
- Vùng IV: Khu vực Khánh Sơn,
Khánh Vĩnh.
(Đơn giá ca máy, thiết bị
thi công xây dựng xem tại các Phụ lục đính kèm)
PHỤ LỤC II-1: BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA 2022
(Vùng II: Khu vực Nha Trang, Cam Ranh)
Stt
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Chi phí khấu hao
Chi phí sửa chữa
Chi phí nhiên liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khác
Đơn giá ca máy
1.1
M101.0000
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU
LÈN
M101.0100
Máy đào một gầu, bánh xích
- dung tích gầu:
1
M101.0101
0,40 m3
442.577
167.774
815.339
299.605
144.633
1.869.927
2
M101.0102
0,50 m3
520.302
197.239
967.030
299.605
170.033
2.154.208
3
M101.0103
0,65 m3
587.743
222.805
1.118.720
299.605
192.073
2.420.947
4
M101.0104
0,80 m3
646.536
245.092
1.232.489
299.605
211.286
2.635.008
5
M101.0105
1,25 m3
1.018.344
386.039
1.573.793
299.605
332.792
3.610.573
6
M101.0106
1,60 m3
1.154.160
440.825
2.142.634
299.605
400.750
4.437.974
7
M101.0107
2,30 m3
1.675.679
640.016
2.616.668
299.605
581.833
5.813.801
8
M101.0108
3,60 m3
2.731.680
867.200
3.773.311
299.605
1.084.000
8.755.797
9
M101.0115
Máy đào 1,25 m3 gắn
đầu búa thủy lực/ hàm kẹp
1.174.821
445.357
1.573.793
299.605
383.929
3.877.506
10
M101.0116
Máy đào 1,60 m3 gắn
đầu búa thủy lực
1.214.671
463.937
2.142.634
299.605
421.761
4.542.607
M101.0200
Máy đào một gầu, bánh hơi
- dung tích gầu:
11
M101.0201
0,80 m3
690.058
243.550
1.080.798
299.605
225.509
2.539.519
12
M101.0202
1,25 m3
1.226.762
376.848
1.384.180
299.605
400.903
3.688.297
M101.0300
Máy đào gầu dây - dung
tích gầu:
13
M101.0301
0,40 m3
635.949
241.079
1.118.720
352.263
207.826
2.555.837
14
M101.0302
0,65 m3
699.503
265.171
1.232.489
352.263
228.596
2.778.022
15
M101.0303
1,20 m3
1.222.988
467.113
2.142.634
352.263
424.648
4.609.647
16
M101.0304
1,60 m3
1.554.515
593.738
2.427.055
352.263
539.762
5.467.333
17
M101.0305
2,30 m3
2.067.332
789.606
3.109.664
352.263
717.823
7.036.688
M101.0400
Máy xúc lật - dung tích gầu:
18
M101.0401
0,65 m3
355.195
118.398
549.880
299.605
123.331
1.446.409
19
M101.0402
0,9 m3
468.758
156.253
739.493
299.605
162.763
1.826.872
20
M101.0403
1,25 m3
545.999
182.000
891.184
299.605
189.583
2.108.371
21
M101.0404
1,6 m3 - 1,65 m3
700.719
233.573
1.422.102
299.605
243.305
2.899.305
22
M101.0405
2,30 m3
796.129
278.013
1.801.330
299.605
315.924
3.491.001
23
M101.0406
3,20 m3
1.476.999
445.444
2.540.823
299.605
586.111
5.348.982
M101.0500
Máy ủi - công suất:
24
M101.0501
75 cv
287.025
106.306
720.532
299.605
88.588
1.502.056
25
M101.0502
100 cv
356.740
164.214
834.300
299.605
141.564
1.796.423
26
M101.0503
110 cv
383.335
176.456
872.223
299.605
152.117
1.883.735
27
M101.0504
140 cv
615.141
283.160
1.118.720
299.605
244.104
2.560.730
28
M101.0505
180 cv
789.215
344.499
1.441.064
299.605
313.181
3.187.563
29
M101.0506
240 cv
920.640
409.174
1.782.368
299.605
393.436
3.805.223
30
M101.0507
320 cv
1.431.302
543.365
2.370.170
299.605
662.640
5.307.083
M101.0600
Máy cạp tự hành - dung
tích thùng:
31
M101.0601
9 m3
777.555
259.185
2.502.900
417.632
308.554
4.265.825
32
M101.0602
16 m3
1.184.210
375.940
2.920.050
417.632
469.924
5.367.755
33
M101.0603
25 m3
1.374.469
469.904
3.450.968
417.632
587.380
6.300.353
M101.0700
Máy san tự hành - công suất:
34
M101.0701
110 cv
600.339
160.090
739.493
352.263
222.348
2.074.533
35
M101.0702
140 cv
750.940
183.563
834.300
352.263
297.992
2.419.059
36
M101.0703
180 cv
863.581
212.468
1.023.914
352.263
342.691
2.794.917
M101.0800
Máy đầm đất cầm tay - trọng
lượng:
37
M101.0801
50 kg
26.484
7.151
71.827
252.395
5.297
363.153
38
M101.0802
60 kg
29.821
8.946
83.798
252.395
6.627
381.586
39
M101.0803
70 kg
32.194
9.658
95.769
252.395
7.154
397.170
40
M101.0804
80 kg
33.897
10.169
119.711
252.395
7.533
423.704
M101.0900
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng
lượng tĩnh:
41
M101.0901
9 t
305.831
97.413
644.686
299.605
113.271
1.460.805
42
M101.0902
16 t
347.506
110.687
720.532
299.605
128.706
1.607.036
43
M101.0903
18 t
357.458
121.990
796.377
299.605
141.848
1.717.278
44
M101.0904
25 t
407.645
132.646
1.042.875
299.605
161.764
2.044.535
M101.1000
Máy lu rung tự hành - trọng
lượng tĩnh:
45
M101.1001
8 t
363.343
132.649
360.266
299.605
144.184
1.300.048
46
M101.1002
12 t
470.400
171.733
511.957
299.605
186.667
1.640.362
47
M101.1003
15 t
591.857
201.983
739.493
299.605
234.864
2.067.803
48
M101.1004
18 t
692.605
236.365
1.004.952
299.605
274.843
2.508.371
49
M101.1005
20 t
716.544
244.535
1.156.643
299.605
284.343
2.701.671
50
M101.1006
25 t
778.853
228.711
1.270.411
299.605
309.069
2.886.649
M101.1100
Máy lu bánh thép tự hành -
trọng lượng tĩnh:
51
M101.1101
6,0 t
155.487
33.401
379.227
299.605
57.588
925.307
52
M101.1102
8,5 t - 9 t
182.925
39.295
455.073
299.605
67.750
1.044.648
53
M101.1103
10 t
238.072
51.141
492.995
299.605
88.175
1.169.989
54
M101.1104
12 t
258.480
55.525
606.764
299.605
95.733
1.316.108
55
M101.1105
16 t
267.414
57.444
701.570
299.605
99.042
1.425.076
56
M101.1106
25 t
300.715
64.598
891.184
299.605
111.376
1.667.478
M101.1200
Máy lu chân cừu tự hành -
trọng lượng tĩnh:
57
M101.1201
12 t
536.715
143.124
549.880
299.605
198.783
1.728.106
58
M101.1202
20 t
805.226
214.727
1.156.643
299.605
298.232
2.774.433
M102.0000
MÁY NÂNG CHUYỂN
M102.0100
Cần trục ô tô - sức nâng:
59
M102.0101
3 t
209.248
131.749
474.034
561.356
129.165
1.505.552
60
M102.0102
4 t
224.627
141.432
492.995
561.356
138.659
1.559.069
61
M102.0103
5 t
249.441
144.737
568.841
561.356
153.976
1.678.351
62
M102.0104
6 t
307.464
178.405
625.725
561.356
189.793
1.862.743
63
M102.0105
10 t
430.457
239.143
701.570
561.356
265.714
2.198.241
64
M102.0106
16 t
504.380
280.211
815.339
561.356
311.345
2.472.630
65
M102.0107
20 t
558.589
349.118
834.300
561.356
387.909
2.691.273
66
M102.0108
25 t
642.425
383.671
948.068
561.356
446.129
2.981.649
67
M102.0109
30 t
726.163
433.680
1.023.914
561.356
504.280
3.249.392
68
M102.0110
40 t
941.474
612.705
1.213.527
561.356
747.201
4.076.264
69
M102.0111
50 t
1.320.970
859.679
1.327.295
561.356
1.048.389
5.117.689
M102.0200
Cần cẩu bánh hơi - sức
nâng:
70
M102.0201
6 t
212.432
118.018
474.034
717.237
131.131
1.652.851
71
M102.0202
16 t
348.484
193.602
625.725
717.237
215.113
2.100.161
72
M102.0203
25 t
427.304
237.391
682.609
717.237
263.768
2.328.310
73
M102.0204
40 t
787.306
437.392
948.068
717.237
546.740
3.436.744
74
M102.0205
63 t - 65 t
932.764
518.202
1.156.643
717.237
647.753
3.972.598
75
M102.0206
80 t
1.237.542
746.454
1.270.411
717.237
982.176
4.953.821
76
M102.0207
90 t
1.541.056
929.526
1.308.334
791.684
1.223.060
5.793.660
77
M102.0208
100 t
1.856.460
1.119.769
1.403.141
791.684
1.473.381
6.644.435
78
M102.0209
110 t
2.345.787
1.340.450
1.478.986
791.684
1.861.736
7.818.644
79
M102.0210
125 t - 130 t
2.800.866
1.600.495
1.535.870
791.684
2.222.910
8.951.825
M102.0300
Cần cẩu bánh xích - sức
nâng:
80
M102.0301
5 t
261.960
174.640
606.764
651.868
161.703
1.856.935
81
M102.0302
10 t
351.669
195.372
682.609
651.868
217.080
2.098.598
82
M102.0303
16 t
457.240
254.022
853.261
651.868
282.247
2.498.639
83
M102.0304
25 t
546.174
348.944
891.184
717.237
379.287
2.882.827
84
M102.0305
28 t
652.001
416.556
929.107
717.237
452.778
3.167.679
85
M102.0306
40 t
856.508
487.734
967.030
717.237
594.797
3.623.305
86
M102.0307
50 t
1.099.843
626.300
1.023.914
717.237
763.780
4.231.073
87
M102.0308
60 t
1.183.766
674.089
1.042.875
717.237
822.060
4.440.027
88
M102.0309
63 t - 65 t
1.172.638
763.146
1.061.836
717.237
930.665
4.645.523
89
M102.0310
80 t
1.384.083
834.843
1.099.759
717.237
1.098.478
5.134.400
90
M102.0311
100 t
1.765.097
1.064.662
1.118.720
717.237
1.400.871
6.066.587
91
M102.0312
110 t
2.055.606
1.174.632
1.194.566
717.237
1.631.433
6.773.474
92
M102.0313
125 t - 130 t
2.888.822
1.650.755
1.365.218
717.237
2.292.716
8.914.748
93
M102.0314
150 t
3.223.188
1.841.822
1.573.793
717.237
2.558.086
9.914.126
94
M102.0315
250 t
8.367.620
4.781.497
2.673.552
717.237
6.640.968
23.180.874
95
M102.0316
300 t
11.437.445
6.535.683
2.939.011
717.237
9.077.337
30.706.712
M102.0400
Cần trục tháp - sức nâng:
96
M102.0401
5 t
351.681
141.274
89.644
604.658
180.349
1.367.607
97
M102.0402
10 t
528.766
195.839
128.063
604.658
293.759
1.751.085
98
M102.0403
12 t
644.262
238.616
145.138
604.658
357.924
1.990.598
99
M102.0404
15 t
707.754
262.131
192.095
604.658
393.197
2.159.834
100
M102.0405
20 t
778.325
298.751
241.186
604.658
471.712
2.394.633
101
M102.0406
25 t
1.079.307
414.280
256.127
670.026
654.126
3.073.865
102
M102.0407
30 t
1.352.578
519.171
273.202
670.026
819.744
3.634.722
103
M102.0408
40 t
1.569.919
555.022
288.142
670.026
951.466
4.034.576
104
M102.0409
50 t
1.969.219
696.189
305.217
717.237
1.193.466
4.881.328
105
M102.0410
60 t
2.461.553
870.246
422.609
717.237
1.491.851
5.963.496
M102.0600
Cổng trục - sức nâng:
106
M102.0601
10 t
261.028
67.674
172.885
604.658
120.846
1.227.091
107
M102.0602
20 t
362.946
94.097
192.095
670.026
168.031
1.487.196
108
M102.0603
30 t
404.585
104.892
192.095
670.026
187.308
1.558.906
109
M102.0604
50 t
493.552
114.248
262.530
744.474
228.496
1.843.299
110
M102.0605
60 t
535.514
123.962
307.352
744.474
247.923
1.959.224
111
M102.0606
90 t
720.444
166.769
384.190
744.474
333.539
2.349.416
112
M102.0701
Cẩu lao dầm K33-60
1.494.508
484.331
497.312
1.868.447
830.282
5.174.882
113
M102.0702
Thiết bị nâng hạ dầm 90
t
1.636.882
530.471
495.178
1.269.237
909.379
4.841.146
114
M102.0703
Hệ thống xe goong di chuyển
dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)
8.485
2.121
34.150
299.605
3.636
347.998
M102.0800
Cầu trục - sức nâng:
115
M102.0801
30 t
105.772
30.034
102.451
670.026
65.292
973.575
116
M102.0802
40 t
119.030
33.799
128.063
670.026
73.475
1.024.394
117
M102.0803
50 t
134.881
38.300
153.676
670.026
83.260
1.080.144
118
M102.0804
60 t
161.845
45.956
179.289
744.474
99.904
1.231.468
119
M102.0805
90 t
201.201
57.131
230.514
744.474
124.198
1.357.518
120
M102.0806
110 t
277.640
71.981
281.739
744.474
171.383
1.547.217
121
M102.0807
125 t
319.270
82.774
307.352
744.474
197.081
1.650.950
122
M102.0808
180 t
415.116
107.623
358.577
744.474
256.244
1.882.033
123
M102.0809
250 t
535.939
132.331
435.415
744.474
330.827
2.178.985
M102.0900
Máy vận thăng - sức nâng:
124
M102.0901
0,8 t
99.019
27.829
44.822
252.395
32.359
456.424
125
M102.0902
2 t
132.530
35.514
68.300
252.395
43.310
532.050
126
M102.0903
3 t
152.430
40.847
83.241
252.395
49.814
578.727
M102.1000
Máy vận thăng lồng - sức
nâng:
127
M102.1001
3 t
302.293
83.461
100.316
252.395
101.782
840.247
M102.1100
Tời điện - sức kéo:
128
M102.1101
0,5 t
2.875
978
8.538
252.395
767
265.551
129
M102.1102
1,0 t
3.688
1.254
10.672
252.395
983
268.991
130
M102.1103
1,5 t
10.250
3.143
11.739
252.395
2.733
280.261
131
M102.1104
2,0 t
14.938
4.581
13.447
252.395
3.983
289.343
132
M102.1105
3,0 t
21.713
7.398
23.478
252.395
6.433
311.417
133
M102.1106
3,5 t
23.906
8.146
25.613
252.395
7.083
317.143
134
M102.1107
5,0 t
29.081
9.909
29.881
252.395
8.617
329.883
M102.1200
Pa lăng xích - sức nâng:
135
M102.1201
3 t
4.938
1.514
252.395
1.317
260.163
136
M102.1202
5 t
6.375
1.785
252.395
1.700
262.255
M102.1300
Kích nâng - sức nâng:
137
M102.1301
5 t
1.847
313
299.605
711
302.476
138
M102.1302
10 t
3.147
533
299.605
1.211
304.496
139
M102.1303
30 t
3.968
672
299.605
1.526
305.772
140
M102.1304
50 t
6.705
1.135
299.605
2.579
310.024
141
M102.1305
100 t
13.000
2.200
299.605
5.000
319.805
142
M102.1306
200 t
18.747
3.173
299.605
7.211
328.736
143
M102.1307
250 t
27.095
5.095
299.605
11.579
343.374
144
M102.1308
500 t
58.808
11.058
299.605
25.132
394.603
145
M102.1309
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu
thủy lực 3 kW)
72.775
12.440
12.806
299.605
31.101
428.728
M102.1400
Kích thông tâm
146
M102.1401
RRH - 100 t
51.962
9.771
299.605
22.206
383.544
147
M102.1402
YCW - 150 t
8.001
1.354
299.605
3.077
312.038
148
M102.1403
YCW - 250 t
12.316
2.084
299.605
4.737
318.742
149
M102.1404
YCW - 500 t
34.171
6.425
299.605
14.603
354.804
150
M102.1501
Kích đẩy liên tục tự động
ZLD-60 (60t, 6c)
149.461
44.711
61.897
651.868
63.872
971.810
151
M102.1601
Kích sợi đơn YDC - 500 t
13.807
2.337
299.605
5.310
321.059
M102.1700
Trạm bơm dầu áp lực- công
suất:
152
M102.1701
40 MPa (HCP-400)
20.275
8.237
29.881
299.605
6.336
364.335
153
M102.1702
50 MPa (ZB4 - 500)
23.114
10.433
42.688
299.605
8.026
383.865
M102.1800
Xe nâng - chiều cao nâng:
154
M102.1801
9 m
213.776
73.086
417.150
561.356
91.357
1.356.725
155
M102.1802
12 m
305.770
104.537
474.034
561.356
130.671
1.576.368
156
M102.1803
18 m
415.670
135.004
549.880
561.356
177.637
1.839.547
157
M102.1804
24 m
524.229
170.262
625.725
561.356
224.029
2.105.602
158
M102.1805
Xe nâng hàng - sức nâng 2t
75.298
24.456
170.652
299.605
32.179
602.190
M102.1900
Xe thang - chiều dài
thang:
159
M102.1901
9 m
486.308
140.489
474.034
561.356
180.114
1.842.301
160
M102.1902
12 m
661.097
181.190
549.880
561.356
244.851
2.198.373
161
M102.1903
18 m
801.697
219.724
625.725
561.356
296.925
2.505.427
M103.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ
NỀN MÓNG
M103.0100
Máy đóng cọc tự hành, bánh
xích - trọng lượng đầu búa:
162
M103.0101
1,2 t
545.642
190.541
1.061.836
352.263
216.524
2.366.807
163
M103.0102
1,8 t
597.925
208.799
1.118.720
352.263
237.272
2.514.979
164
M103.0103
3,5 t
1.059.613
353.204
1.175.605
352.263
452.826
3.393.511
165
M103.0104
4,5 t
1.238.382
412.794
1.232.489
352.263
529.223
3.765.151
166
M103.0105
8,0 t
5.771.525
1.923.842
2.768.359
352.263
2.466.463
13.282.452
M103.0200
Máy đóng cọc chạy trên ray
- trọng lượng đầu búa:
167
M103.0201
1,2 t
280.919
86.951
484.954
352.263
111.476
1.316.563
168
M103.0202
1,8 t
413.211
127.899
598.722
352.263
163.973
1.656.067
169
M103.0203
2,5 t
469.002
151.992
735.969
352.263
217.131
1.926.357
170
M103.0204
3,5 t
528.342
171.222
963.505
352.263
244.603
2.259.935
171
M103.0205
4,5 t
652.498
211.458
1.267.135
352.263
302.083
2.785.437
172
M103.0206
5,5 T
777.988
252.126
1.551.556
352.263
360.180
3.294.112
M103.0300
Máy búa rung tự hành, bánh
xích - công suất:
173
M103.0301
60 kW
1.620.779
664.935
1.097.822
352.263
692.641
4.428.440
174
M103.0302
90 kW
2.438.732
1.000.505
1.479.283
352.263
1.042.193
6.312.976
M103.0400
Búa rung - công suất:
175
M103.0401
40 kW
64.526
19.460
230.514
25.605
340.105
176
M103.0402
50 kW
78.610
23.708
288.142
31.195
421.655
177
M103.0403
170 kW
148.192
31.050
761.976
58.806
1.000.024
M103.0700
Máy ép cọc trước - lực ép:
178
M103.0701
60 t
101.073
26.424
81.107
299.605
33.030
541.239
179
M103.0702
100 t
137.158
35.858
113.123
299.605
44.823
630.567
180
M103.0703
150 t
155.201
40.575
160.079
299.605
50.719
706.180
181
M103.0704
200 t
173.244
45.293
179.289
299.605
56.616
754.046
182
M103.0801
Máy ép cọc Robot thủy lực
tự hành 860t
7.307.190
1.461.438
1.613.597
552.000
1.845.250
12.779.475
183
M103.0901
Máy ép thủy lực (KGK -
130C4), lực ép 130 t
377.853
72.772
294.545
299.605
139.945
1.184.720
184
M103.0902
Máy ép cọc thủy lực 45 HP
74.250
14.300
53.360
299.605
27.500
469.015
185
M103.1001
Máy cấy bấc thấm
516.287
148.193
910.145
299.605
239.022
2.113.253
M103.1100
Máy khoan xoay:
186
M103.1101
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm
1.770.510
1.240.870
985.991
417.632
756.628
5.171.631
187
M103.1102
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm
2.031.467
1.423.763
1.289.373
417.632
868.148
6.030.383
188
M103.1103
Máy khoan xoay >
200kNm÷300kNm
5.223.772
3.661.105
1.820.291
417.632
2.232.381
13.355.181
189
M103.1104
Máy khoan xoay >
300kNm÷400kNm
6.689.678
3.716.488
2.597.707
417.632
2.858.837
16.280.341
190
M103.1105
Gầu đào (thi công móng cọc,
tường Barrette)
254.559
126.191
108.786
489.536
191
M103.1201
Máy khoan tường sét
2.070.000
1.150.000
971.744
417.632
884.615
5.493.991
M103.1300
Máy khoan cọc đất
192
M103.1301
Máy khoan cọc đất (1 cần)
2.409.545
1.338.636
1.039.052
417.632
1.029.720
6.234.585
193
M103.1302
Máy khoan cọc đất (2 cần)
2.749.091
1.527.273
1.177.787
417.632
1.174.825
7.046.607
194
M103.1401
Máy cấp xi măng
7.400
3.700
2.846
13.946
M103.1500
Máy trộn dung dịch - dung
tích:
195
M103.1501
750 lít
13.758
5.503
27.747
252.395
4.299
303.702
196
M103.1502
1000 lít
79.866
34.313
38.419
299.605
29.580
481.782
M103.1600
Máy sàng lọc - năng suất:
197
M103.1601
100 m3 /h
159.061
68.337
44.822
299.605
58.911
630.736
M103.1700
Máy bơm dung dịch - năng
suất:
198
M103.1701
15 m3 /h
16.372
6.753
78.972
299.605
5.116
406.819
199
M103.1702
200 m3 /h
28.922
13.256
106.719
299.605
10.042
458.545
M104.0000
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY
DỰNG
M104.0100
Máy trộn bê tông - dung
tích:
200
M104.0101
100 lít
26.542
9.080
17.075
252.395
6.985
312.077
201
M104.0102
250 lít
31.309
11.901
23.478
252.395
9.155
328.237
M104.0200
Máy trộn vữa - dung tích:
202
M104.0201
80 lít
14.352
5.136
10.672
252.395
3.777
286.332
203
M104.0202
150 lít
19.925
7.131
17.075
252.395
5.244
301.770
204
M104.0203
250 lít
25.564
9.149
23.478
252.395
6.727
317.313
M104.0300
Máy trộn vữa xi măng -
dung tích:
205
M104.0301
1200 lít
76.309
30.345
153.676
299.605
22.313
582.248
206
M104.0302
1600 lít
104.715
41.641
204.901
299.605
30.619
681.482
M104.0400
Trạm trộn bê tông - năng
suất:
207
M104.0401
16 m3 /h
471.360
202.510
196.364
604.658
174.578
1.649.469
208
M104.0402
25 m3 /h
656.320
272.251
247.589
604.658
243.082
2.023.900
209
M104.0403
30 m3 /h
829.195
343.963
367.115
604.658
307.109
2.452.040
210
M104.0404
50 m3 /h
1.323.713
549.096
422.609
604.658
490.264
3.390.339
211
M104.0405
60 m3 /h
1.456.167
571.680
565.613
604.658
539.321
3.737.439
212
M104.0406
75 m3 /h
1.680.953
659.930
892.174
857.053
622.575
4.712.685
213
M104.0407
90 m3 /h
2.235.953
877.819
907.115
857.053
828.131
5.706.070
214
M104.0408
125 m3 /h
2.790.953
1.095.707
951.937
857.053
1.033.686
6.729.336
215
M104.0409
160 m3 /h
2.930.491
1.085.367
1.180.316
1.109.447
1.085.367
7.390.989
M104.0500
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng
suất:
216
M104.0501
35 m3 /h
21.968
9.275
162.213
299.605
6.102
499.165
217
M104.0502
45 m3 /h
27.427
11.580
207.036
299.605
7.619
553.267
M104.0600
Máy nghiền sàng đá di động
- năng suất:
218
M104.0601
20 m3 /h
841.947
446.960
672.332
552.000
259.860
2.773.099
219
M104.0602
25 m3 /h
1.100.475
516.272
761.976
552.000
339.653
3.270.376
220
M104.0603
125 m3 /h
3.716.539
1.743.562
1.344.664
552.000
1.147.080
8.503.845
M104.0700
Máy nghiền đá thô - năng
suất:
221
M104.0701
14 m3 /h
133.729
70.992
286.008
552.000
41.274
1.084.002
222
M104.0702
200 m3 /h
1.141.336
605.894
1.792.886
552.000
352.264
4.444.380
M104.0800
Trạm trộn bê tông asphan
- năng suất:
223
M104.0801
25 t/h
2.335.118
985.939
448.221
1.069.500
864.858
5.703.636
224
M104.0802
50 t/h
3.302.564
1.394.416
640.316
1.069.500
1.223.172
7.629.968
225
M104.0803
60 t/h
3.853.005
1.626.824
691.542
1.369.105
1.427.039
8.967.515
226
M104.0804
80 t/h
4.330.293
1.764.193
819.605
1.721.368
1.603.812
10.239.271
227
M104.0805
120 t/h
4.787.130
1.950.312
1.523.953
1.721.368
1.773.011
11.755.774
M105.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
M105.0100
Máy phun nhựa đường - công
suất:
228
M105.0101
190 cv
725.526
347.260
1.080.798
561.356
372.064
3.087.004
M105.0200
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa
- năng suất:
229
M105.0201
65 t/h
899.423
456.850
644.686
604.658
356.914
2.962.531
230
M105.0202
100 t/h
1.064.428
540.662
948.068
604.658
422.392
3.580.209
231
M105.0203
130 cv - 140 cv
2.093.946
631.507
1.194.566
604.658
830.931
5.355.608
232
M105.0301
Máy rải Novachip 170 cv
9.240.000
2.786.667
1.497.948
604.658
3.666.667
17.795.939
233
M105.0401
Máy rải cấp phối đá dăm,
năng suất 50 m3 /h - 60 m3 /h
1.430.393
476.798
568.841
604.658
567.616
3.648.306
234
M105.0402
Máy rải xi măng SW16TC
(16m3 )
4.550.000
2.022.222
1.080.798
604.658
2.166.667
10.424.345
M105.0500
Máy cào bóc
235
M105.0501
Máy cào bóc đường Wirtgen -
1000C
2.047.803
824.810
1.744.445
651.868
711.043
5.979.969
236
M105.0502
Máy cào bóc tái sinh, Wigent
2400
19.546.012
7.872.699
6.446.864
791.684
6.786.810
41.444.069
237
M105.0503
Máy cào bóc tái sinh, công suất
> 450 HP
13.600.000
5.477.778
9.916.793
791.684
4.722.222
34.508.477
238
M105.0601
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK
10A
51.490
10.012
299.605
14.303
375.410
239
M105.0701
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung
keo
248.564
58.486
208.575
299.605
81.230
896.460
240
M105.0801
Máy rót mastic
26.137
7.687
95.769
299.605
8.542
437.740
241
M105.0901
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
51.206
22.758
299.605
11.379
384.948
242
M105.1001
Máy rải bê tông SP500
4.642.651
1.547.550
1.384.180
604.658
1.842.322
10.021.360
M106.0000
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ
M106.0100
Ô tô vận tải thùng - trọng
tải:
243
M106.0101
0,5 t
68.960
26.392
119.711
276.000
25.541
516.604
244
M106.0102
1,5 t
102.100
39.075
167.595
276.000
37.815
622.586
245
M106.0103
2 t
118.721
45.437
287.306
276.000
43.971
771.435
246
M106.0104
2,5 t
134.018
54.308
311.248
276.000
52.556
828.130
247
M106.0105
5 t
194.536
78.832
474.034
276.000
76.289
1.099.690
248
M106.0106
7 t
261.404
105.928
587.802
276.000
102.511
1.333.646
249
M106.0107
10 t
322.699
138.940
720.532
276.000
134.458
1.592.628
250
M106.0108
12 t
335.655
144.518
777.416
327.458
139.856
1.724.903
251
M106.0109
15 t
409.568
176.342
872.223
327.458
170.653
1.956.243
252
M106.0110
20 t
582.575
249.675
1.061.836
327.458
277.416
2.498.960
253
M106.0111
32 t
922.303
395.273
1.175.605
327.458
439.192
3.259.830
M106.0200
Ô tô tự đổ - trọng tải:
254
M106.0201
2,5 t
146.000
71.568
454.901
276.000
57.255
1.005.724
255
M106.0202
5 t
257.487
126.219
777.416
276.000
100.975
1.538.097
256
M106.0203
7 t
362.871
173.134
872.223
276.000
142.302
1.826.530
257
M106.0204
10 t
384.724
183.561
1.080.798
276.000
150.872
2.075.955
258
M106.0205
12 t
443.927
211.808
1.232.489
327.458
174.089
2.389.770
259
M106.0206
15 t
496.997
234.693
1.384.180
327.458
207.082
2.650.409
260
M106.0207
20 t
739.415
349.168
1.441.064
327.458
308.089
3.165.193
261
M106.0208
22 t
756.921
408.497
1.460.025
327.458
360.439
3.313.340
262
M106.0209
25 t
805.716
468.279
1.535.870
327.458
413.188
3.550.510
263
M106.0210
27 t
862.307
486.430
1.630.677
327.458
442.209
3.749.080
M106.0300
Ô tô đầu kéo - công suất:
264
M106.0301
150 cv
262.109
109.772
568.841
327.458
134.415
1.402.595
265
M106.0302
200 cv
361.969
151.594
758.455
327.458
185.625
1.785.100
266
M106.0303
255 cv
474.282
193.226
967.030
327.458
263.490
2.225.485
267
M106.0304
272 cv
411.212
166.146
1.061.836
327.458
249.219
2.215.871
268
M106.0305
360 cv
432.694
166.085
1.289.373
327.458
262.239
2.477.848
M106.0400
Ô tô chuyển trộn bê tông -
dung tích thùng trộn:
269
M106.0401
6 m3
428.713
193.941
815.339
561.356
204.149
2.203.497
270
M106.0402
10,7 m3
1.054.890
460.468
1.213.527
561.356
502.329
3.792.570
271
M106.0403
14,5 m3
1.437.820
627.620
1.327.295
561.356
684.676
4.638.767
M106.0500
Ô tô tưới nước - dung
tích:
272
M106.0501
4 m3
197.343
80.961
379.227
276.000
101.201
1.034.732
273
M106.0502
5 m3
206.641
84.187
436.111
327.458
114.801
1.169.198
274
M106.0503
6 m3
237.311
96.682
455.073
327.458
131.839
1.248.363
275
M106.0504
7 m3
262.064
108.531
492.995
327.458
158.826
1.349.875
276
M106.0505
9 m3
303.187
125.562
511.957
327.458
183.750
1.451.914
277
M106.0506
10 m3
329.798
136.583
568.841
327.458
199.877
1.562.556
278
M106.0507
16 m3
408.615
169.224
663.648
327.458
247.646
1.816.591
M106.0600
Ô tô hút bùn, hút mùn
khoan, dung tích:
279
M106.0601
2 m3
196.027
87.123
360.266
276.000
100.527
1.019.942
280
M106.0602
3 m3
289.075
128.478
511.957
327.458
148.243
1.405.210
M106.0700
Ô tô bán tải - trọng tải:
281
M106.0701
1,5 t
207.197
64.749
430.959
276.000
86.332
1.065.237
M106.0800
Rơ mooc - trọng tải:
282
M106.0801
15 t
78.417
24.798
40.214
143.429
283
M106.0802
21 t
90.992
28.775
46.663
166.430
284
M106.0803
30 t
122.636
32.493
62.890
218.019
285
M106.0804
40 t
144.845
38.378
74.279
257.501
286
M106.0805
60 t
162.736
43.118
83.454
289.308
287
M106.0806
100 t
261.995
69.417
134.356
465.768
288
M106.0807
125 t
293.462
77.755
150.493
521.710
M106.0900
Xe bồn chuyên dụng
289
M106.0901
30 t
653.250
173.083
1.763.407
327.458
335.000
3.252.198
290
M106.0902
Xe bồn 13-14m3 (chở
bitum, polymer)
2.270.205
1.008.980
663.648
561.356
1.081.050
5.585.239
291
M106.0903
Ô tô cấp nhũ tương 5 m3
605.150
227.578
436.111
327.458
310.333
1.906.630
M107.0000
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
M107.0100
Máy khoan đất đá, cầm tay
- đường kính khoan:
292
M107.0101
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2
kW)
10.103
4.771
10.672
252.395
2.806
280.747
293
M107.0102
D ≤ 42 mm (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
19.863
9.380
252.395
5.518
287.155
294
M107.0103
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa
tính khí nén)
85.593
34.343
252.395
26.418
398.748
295
M107.0104
Búa chèn (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
4.601
2.172
252.395
1.278
260.446
M107.0200
Máy khoan xoay đập tự
hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
296
M107.0201
D75-95 mm
624.220
216.233
552.000
203.993
1.596.446
297
M107.0202
D105-110 mm
780.144
270.246
552.000
254.949
1.857.339
M107.0300
Máy khoan hầm tự hành, động
cơ diezel - đường kính khoan:
298
M107.0301
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
4.694.992
1.564.997
1.592.755
791.684
2.407.688
11.052.117
299
M107.0302
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
6.842.759
2.280.920
2.616.668
791.684
3.509.107
16.041.139
M107.0400
Máy khoan néo - độ sâu
khoan:
300
M107.0401
H 3,5 m (80 cv)
5.193.716
1.731.239
720.532
791.684
2.663.444
11.100.614
M107.0500
Máy khoan ROBBIN, đường
kính khoan:
301
M107.0501
D 2,4 m (250 kW)
20.282.555
5.547.366
1.440.712
791.684
10.401.311
38.463.627
M107.0600
Tổ hợp dàn khoan neo, công
suất:
302
M107.0601
9 kW
1.489.743
165.527
34.150
299.605
551.757
2.540.781
M107.0700
Máy khoan tạo lỗ neo gia
cố mái ta luy:
303
M107.0701
YG 60
488.274
187.798
530.918
552.000
208.664
1.967.654
M107.0800
Máy khoan dẫn chuyên dụng
304
M107.0801
HCR1200-EDII
2.323.579
1.032.702
6.295.173
299.605
992.982
10.944.041
305
M107.0802
Máy khoan XY-1A (phục vụ công
tác xây dựng)
51.250
28.472
386.812
299.605
28.472
794.612
M108.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
M108.0100
Máy phát điện lưu động - công
suất:
306
M108.0101
3,75 kVA
6.400
2.068
37.923
252.395
2.461
301.246
307
M108.0102
6,25 kVA
21.743
7.025
94.807
252.395
8.363
384.332
308
M108.0103
37,5 kVA
74.439
26.881
455.073
252.395
34.463
843.250
309
M108.0104
62,5 kVA
109.838
39.664
682.609
252.395
50.851
1.135.356
310
M108.0105
93,75 kVA
142.615
51.860
853.261
299.605
72.028
1.419.369
311
M108.0106
150 kVA
169.771
62.249
1.441.064
299.605
94.317
2.067.006
312
M108.0107
250 kVA
177.722
65.165
2.009.905
299.605
98.734
2.651.131
M108.0200
Máy nén khí, động cơ xăng
- năng suất:
313
M108.0201
120 m3 /h
39.159
19.777
335.191
299.605
19.777
713.509
314
M108.0202
600 m3 /h
187.053
95.605
1.101.340
299.605
103.918
1.787.521
M108.0300
Máy nén khí, động cơ diezel
- năng suất:
315
M108.0301
120 m3 /h
42.375
23.114
265.459
299.605
21.401
651.954
316
M108.0302
240 m3 /h
86.263
47.053
530.918
299.605
43.567
1.007.406
317
M108.0303
360 m3 /h
119.369
65.110
663.648
299.605
60.287
1.208.019
318
M108.0304
420 m3 /h
154.996
84.543
720.532
299.605
78.281
1.337.957
319
M108.0305
540 m3 /h
176.751
96.410
834.300
299.605
89.268
1.496.335
320
M108.0306
600 m3 /h
205.397
114.109
891.184
299.605
114.109
1.624.404
321
M108.0307
660 m3 /h
239.276
132.931
948.068
299.605
132.931
1.752.812
322
M108.0308
1200 m3 /h
479.985
207.994
1.422.102
299.605
266.658
2.676.344
323
M108.0309
1260 m3 /h
551.929
214.639
1.478.986
299.605
306.627
2.851.786
M108.0400
Máy nén khí, động cơ điện
- năng suất:
324
M108.0401
5 m3 /h
1.911
828
4.269
252.395
796
260.198
325
M108.0402
300 m3 /h
78.759
30.231
183.557
252.395
39.778
584.720
326
M108.0403
600 m3 /h
170.004
58.385
266.798
299.605
85.861
880.653
M109.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
M109.0100
Sà lan - trọng tải:
327
M109.0101
100 t
167.438
99.786
101.478
368.703
328
M109.0102
200 t
246.187
146.717
149.204
542.108
329
M109.0103
250 t
307.714
183.385
186.493
677.592
330
M109.0104
400 t
412.294
229.052
249.875
891.221
331
M109.0105
600 t
485.054
269.475
293.972
1.048.501
332
M109.0106
800 t
687.170
360.938
416.467
1.464.574
333
M109.0107
1000 t
808.424
424.627
489.954
1.723.004
M109.0200
Phao thép - trọng tải:
334
M109.0201
60 t
52.311
31.175
31.703
115.189
335
M109.0202
200 t
91.099
54.292
55.212
200.603
336
M109.0203
250 t
95.640
56.997
57.963
210.600
337
M109.0301
Pông tông
174.967
77.763
89.727
342.457
M109.1300
Máy xáng cạp - dung tích
gầu:
338
M109.1301
1,25 m3
611.891
353.537
1.327.295
352.263
407.927
3.052.913
339
M109.1401
Trạm lặn
102.124
34.041
36.311
172.475
M110.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG TRONG HẦM
M110.0100
Máy xúc chuyên dùng trong
hầm - dung tích gầu:
340
M110.0101
0,9 m3
1.260.836
517.266
985.991
299.605
646.582
3.710.280
341
M110.0102
1,65 m3
1.449.975
594.862
1.232.489
299.605
743.577
4.320.507
M110.0200
Máy cào đá, động cơ điện -
năng suất:
342
M110.0201
3 m3 /ph
363.398
178.334
529.328
252.395
201.888
1.525.344
M110.0300
Thiết bị phục vụ vận chuyển
đá nổ mìn trong hầm:
343
M110.0301
Tời ma nơ - 13 kW
13.590
4.174
91.779
299.605
5.824
414.972
344
M110.0302
Xe goòng 3 t
13.002
4.437
299.605
6.191
323.235
345
M110.0303
Đầu kéo 30 t
1.025.548
393.645
701.570
299.605
621.544
3.041.913
346
M110.0304
Quang lật 360 t/h
104.108
35.529
57.628
299.605
49.575
546.445
M110.0400
Máy nâng phục vụ thi công
hầm - công suất:
345
M110.0401
135 cv
312.767
89.776
853.261
299.605
173.760
1.729.169
M111.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
M111.0100
Máy và thiết bị khoan đặt
đường ống:
346
M111.0101
Máy nâng TO-12-24, sức nâng
15 t
872.996
254.624
1.004.952
791.684
363.748
3.288.005
347
M111.0102
Máy khoan ngang UĐB-4
473.622
130.014
790.092
791.684
185.734
2.371.146
M111.0200
Máy và thiết bị khoan đặt
đường cáp ngầm:
348
M111.0201
Máy khoan ngầm có định hướng
3.083.246
799.360
429.012
791.684
1.370.331
6.473.633
349
M111.0202
Hệ thống STS (phục vụ khoan
ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
1.580.185
409.678
4.269
717.237
702.304
3.413.672
M112.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG KHÁC
M112.0100
Máy bơm nước, động cơ điện
- công suất:
350
M112.0101
1,1 kW
3.078
851
6.403
905
11.237
351
M112.0102
2 kW
3.488
964
10.672
1.026
16.150
352
M112.0103
2,8 kW
4.103
1.134
17.075
1.207
23.520
353
M112.0104
7 kW - 7,5 kW
9.541
2.638
21.344
2.806
36.328
354
M112.0105
14 kW
15.287
4.300
72.569
4.777
96.933
355
M112.0106
20 kW
24.764
6.501
102.451
7.739
141.455
M112.0200
Máy bơm nước, động cơ diezel
- công suất:
356
M112.0201
5 cv
17.275
4.664
51.196
4.319
77.453
357
M112.0202
5,5 cv
20.637
5.572
56.884
5.159
88.253
358
M112.0203
10 cv
35.924
9.699
94.807
8.981
149.411
359
M112.0204
20 cv
71.074
20.620
189.614
21.936
303.244
360
M112.0205
25 cv
75.194
19.659
208.575
24.573
328.001
361
M112.0206
30 cv
90.982
23.786
284.420
29.733
428.921
362
M112.0207
40 cv
117.251
33.719
379.227
38.317
568.515
363
M112.0208
75 cv
227.944
60.152
682.609
79.147
1.049.853
364
M112.0209
120 cv
257.089
67.843
1.004.952
89.267
1.419.151
M112.0300
Máy bơm nước, động cơ xăng
- công suất:
365
M112.0301
3 cv
13.147
3.813
38.307
3.287
58.553
366
M112.0302
6 cv
22.472
6.517
71.827
5.618
106.433
367
M112.0303
8 cv
29.351
8.512
95.769
7.338
140.969
368
M112.0401
Máy bơm chân không 7,5 kW
105.397
32.430
46.957
45.041
229.824
369
M112.0402
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
78.025
24.008
384.190
252.395
33.344
771.962
370
M112.0501
Máy bơm áp lực xói nước đầu
cọc (300 cv)
752.905
141.572
2.104.711
252.395
321.754
3.573.338
M112.0600
Máy bơm vữa - năng suất:
371
M112.0601
6 m3 /h
111.688
45.503
40.553
299.605
34.472
531.821
372
M112.0602
9 m3 /h
140.291
57.156
72.569
299.605
43.300
612.921
373
M112.0603
32 - 50 m3 /h
184.496
69.471
153.676
299.605
56.943
764.192
M112.0700
Máy bơm cát, động cơ
diezel - công suất:
374
M112.0701
126 cv
129.969
45.730
1.023.914
352.263
60.171
1.612.047
375
M112.0702
350 cv
273.186
88.533
2.408.093
352.263
126.475
3.248.550
376
M112.0703
380 cv
292.367
89.334
2.578.745
352.263
135.355
3.448.065
377
M112.0704
480 cv
356.303
102.272
3.185.509
352.263
164.955
4.161.302
M112.0800
Xe bơm bê tông, tự hành -
năng suất:
378
M112.0801
50 m3 /h
1.128.954
521.056
1.004.952
561.356
578.951
3.795.268
379
M112.0802
60 m3 /h
1.264.385
540.335
1.137.682
561.356
648.402
4.152.160
M112.0900
Máy bơm bê tông - năng suất:
380
M112.0901
40 - 60 m3 /h
662.170
367.872
388.459
604.658
282.979
2.306.137
381
M112.0902
60 - 90 m3 /h
910.392
505.774
529.328
651.868
389.057
2.986.419
M112.1000
Máy phun vẩy - năng suất:
382
M112.1001
9 m3 /h (AL 285)
1.014.645
424.937
115.257
299.605
520.331
2.374.775
383
M112.1002
16 m3 /h (AL 500)
3.941.406
1.515.926
915.652
299.605
2.021.234
8.693.824
M112.1100
Máy đầm bê tông, đầm bàn -
công suất:
384
M112.1101
1,0 kW
10.700
3.766
10.672
252.395
1.712
279.245
M112.1200
Máy đầm bê tông, đầm cạnh
- công suất:
385
M112.1201
1,0 kW
8.408
2.960
10.672
1.345
23.385
M112.1300
Máy đầm bê tông, dầm dùi -
công suất:
386
M112.1301
1,5 kW
9.860
4.338
14.941
252.395
1.972
283.506
387
M112.1302
3,5 kW
32.713
10.632
34.150
252.395
6.543
336.433
M112.1400
Máy phun (chưa tính khí
nén):
388
M112.1401
Máy phun sơn 400 m2 /h
11.771
2.889
252.395
2.140
269.196
389
M112.1402
Máy phun chất tạo màng 5,5Hp
10.930
2.683
252.395
1.987
267.994
390
M112.1403
Máy phun cát
18.161
3.467
252.395
3.302
277.325
391
M112.1404
Máy phun bi 235 kW
2.473.428
524.667
375.652
552.000
499.682
4.425.429
M112.1500
Máy khoan đứng - công suất:
392
M112.1501
2,5 kW
21.938
7.995
10.672
7.800
48.404
393
M112.1502
4,5 kW
29.250
10.660
19.209
10.400
69.519
M112.1600
Máy khoan sắt cầm tay, đường
kính khoan:
394
M112.1601
1,7 kW
9.577
2.682
6.403
1.277
19.939
M112.1700
Máy khoan bê tông cầm tay
- công suất:
395
M112.1701
0,62 kW
9.600
2.400
1.921
1.280
15.201
396
M112.1702
0,75 kW
8.333
3.125
2.348
1.667
15.473
397
M112.1703
0,85 kW
9.000
3.375
2.775
1.800
16.950
398
M112.1704
1,00 kW
12.923
4.846
3.415
2.585
23.769
399
M112.1705
1,50 kW
18.909
7.091
4.909
3.782
34.691
M112.1800
Máy luồn cáp - công suất:
400
M112.1801
15 kW
32.029
8.699
57.628
252.395
19.771
370.522
M112.1900
Máy cắt cáp - công suất:
401
M112.1901
10 kW
13.531
3.561
27.747
252.395
4.070
301.304
M112.2000
Máy cắt sắt cầm tay - công
suất:
402
M112.2001
1,7 kW
17.885
4.471
6.403
2.385
31.144
M112.2100
Máy cắt gạch đá - công suất:
403
M112.2101
1,5 kW
14.583
4.010
5.763
2.917
27.273
404
M112.2102
1,7 kW
12.289
6.144
6.403
3.511
28.348
M112.2200
Máy cắt bê tông - công suất:
405
M112.2201
7,5 kW
29.000
7.975
23.478
252.395
5.800
318.648
406
M112.2202
12 cv (MCD 218)
57.750
14.438
191.537
252.395
16.042
532.161
M112.2300
Máy cắt ống - công suất:
407
M112.2301
5 kW
16.450
5.288
19.209
252.395
4.700
298.042
M112.2400
Máy cắt tôn - công suất:
408
M112.2401
5 kW
10.183
2.977
21.344
252.395
3.133
290.032
409
M112.2402
15 kW
76.343
25.448
57.628
252.395
26.100
437.913
M112.2500
Máy cắt đột - công suất:
410
M112.2501
2,8 kW
21.893
7.124
10.672
252.395
6.950
299.033
M112.2600
Máy cắt uốn cốt thép -
công suất:
411
M112.2601
5 kW
10.617
3.109
19.209
252.395
3.033
288.363
M112.2700
Máy cắt cỏ cầm tay - công
suất:
412
M112.2701
0,8 kW
4.963
2.542
4.269
968
12.742
413
M112.2801
Máy cắt thép Plasma
35.049
11.383
27.747
252.395
11.983
338.557
M112.2900
Búa căn khí nén (chưa tính
khí nén) - tiêu hao khí nén:
414
M112.2901
1,5 m3 /ph
13.500
2.970
2.250
18.720
415
M112.2902
3,0 m3 /ph
15.250
3.355
2.542
21.147
M112.3000
Máy uốn ống - công suất:
416
M112.3001
2,0 kW - 2,8 kW
17.165
5.517
10.672
252.395
4.904
290.654
M112.3100
Máy lốc tôn - công suất:
417
M112.3101
5 kW
27.877
9.292
21.344
252.395
9.530
320.438
M112.3200
Máy cưa kim loại - công
suất:
418
M112.3201
1,7 kW
13.817
4.047
8.538
3.948
30.349
419
M112.3202
2,7 kW
16.617
4.867
12.806
4.748
39.038
M112.3300
Máy tiện - công suất:
420
M112.3301
10 kW
61.028
19.858
40.553
252.395
19.374
393.208
M112.3400
Máy bào thép - công suất:
421
M112.3401
7,5 kW
39.937
12.995
34.150
252.395
12.678
352.155
M112.3500
Máy phay - công suất:
422
M112.3501
7 kW
48.811
15.883
32.016
252.395
15.496
364.601
M112.3600
Máy ghép mí - công suất:
423
M112.3601
1,1 kW
3.882
1.137
4.269
252.395
1.109
262.791
M112.3700
Máy mài - công suất:
424
M112.3701
1 kW
2.227
780
4.269
636
7.912
425
M112.3702
1,7 kW
4.709
1.648
6.403
1.345
14.106
426
M112.3703
2,7 kW
6.817
2.386
8.538
1.948
19.689
M112.3800
Máy cưa gỗ cầm tay - công
suất:
427
M112.3801
1,3 kW
12.667
4.433
6.403
1.689
25.192
M112.3900
Máy hàn một chiều - công suất:
428
M112.3901
50 kW
31.200
5.850
224.111
299.605
6.500
567.266
M112.4000
Máy hàn xoay chiều - công
suất:
429
M112.4001
7 kW
4.515
1.032
32.016
299.605
1.075
338.243
430
M112.4002
14 kW - 15 kW
9.030
2.064
61.897
299.605
2.150
374.747
431
M112.4003
23 kW
16.800
3.840
102.451
299.605
4.000
426.696
M112.4100
Máy hàn hơi - công suất:
432
M112.4101
1000 l/h
4.463
1.020
299.605
1.063
306.150
433
M112.4102
2000 l/h
6.825
1.560
299.605
1.625
309.615
M112.4300
Máy hàn nối ống nhựa:
434
M112.4301
Máy hàn nhiệt cầm tay
1.609
498
12.806
383
15.296
435
M112.4302
Máy gia nhiệt D315mm
47.250
16.250
17.075
299.605
12.500
392.680
436
M112.4303
Máy gia nhiệt D630mm
115.977
39.886
25.613
299.605
30.682
511.763
437
M112.4304
Máy gia nhiệt D1200mm
161.509
55.545
38.419
299.605
42.727
597.806
M112.4400
Máy quạt gió - công suất:
438
M112.4401
2,5 kW
4.275
383
34.150
1.125
39.933
439
M112.4402
4,5 kW
9.381
839
61.897
2.469
74.587
M112.4500
Máy khoan khoan đập cáp -
công suất:
440
M112.4501
40 kW
396.900
201.600
307.352
299.605
157.500
1.362.957
M112.4600
Máy khoan xoay - công suất:
441
M112.4601
54 cv
612.031
315.730
360.266
299.605
242.870
1.830.502
442
M112.4602
300 cv
3.579.640
1.193.213
1.839.252
417.632
1.529.761
8.559.499
M112.4700
Bộ kích chuyên dùng:
443
M112.4701
Bộ thiết bị trượt (60 kích
loại 6 t)
445.743
123.818
138.735
791.684
137.575
1.637.555
444
M112.4702
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn 50-60 t
53.411
10.043
29.881
299.605
22.825
415.765
445
M112.4800
Một số máy và thiết bị
chuyên dùng
446
M112.4801
Máy xiết bu lông
20.763
8.074
6.403
6.591
41.831
447
M112.4802
Máy xóa vạch sơn, công suất
13HP
30.749
5.979
95.769
8.542
141.039
448
M112.4803
Máy hiện sóng 2 tia
(Oscilograf)
38.242
14.872
21.245
74.359
449
M112.4804
Vôn mét điện tử
1.700
374
680
2.754
450
M112.4805
Đồng hồ vạn năng
750
165
300
1.215
PHỤ LỤC II-2: BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA 2022
(Vùng III: Khu vực Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn
Ninh)
Stt
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Chi phí khấu hao
Chi phí sửa chữa
Chi phí nhiên liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khác
Đơn giá ca máy
1.1
M101.0000
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU
LÈN
M101.0100
Máy đào một gầu, bánh xích
- dung tích gầu:
1
M101.0101
0,40 m3
442.577
167.774
815.339
281.151
144.633
1.851.473
2
M101.0102
0,50 m3
520.302
197.239
967.030
281.151
170.033
2.135.754
3
M101.0103
0,65 m3
587.743
222.805
1.118.720
281.151
192.073
2.402.493
4
M101.0104
0,80 m3
646.536
245.092
1.232.489
281.151
211.286
2.616.554
5
M101.0105
1,25 m3
1.018.344
386.039
1.573.793
281.151
332.792
3.592.119
6
M101.0106
1,60 m3
1.154.160
440.825
2.142.634
281.151
400.750
4.419.520
7
M101.0107
2,30 m3
1.675.679
640.016
2.616.668
281.151
581.833
5.795.347
8
M101.0108
3,60 m3
2.731.680
867.200
3.773.311
281.151
1.084.000
8.737.343
9
M101.0115
Máy đào 1,25 m3 gắn
đầu búa thủy lực/ hàm kẹp
1.174.821
445.357
1.573.793
281.151
383.929
3.859.052
10
M101.0116
Máy đào 1,60 m3 gắn
đầu búa thủy lực
1.214.671
463.937
2.142.634
281.151
421.761
4.524.154
M101.0200
Máy đào một gầu, bánh hơi -
dung tích gầu:
11
M101.0201
0,80 m3
690.058
243.550
1.080.798
281.151
225.509
2.521.066
12
M101.0202
1,25 m3
1.226.762
376.848
1.384.180
281.151
400.903
3.669.843
M101.0300
Máy đào gầu dây - dung
tích gầu:
13
M101.0301
0,40 m3
635.949
241.079
1.118.720
330.566
207.826
2.534.140
14
M101.0302
0,65 m3
699.503
265.171
1.232.489
330.566
228.596
2.756.324
15
M101.0303
1,20 m3
1.222.988
467.113
2.142.634
330.566
424.648
4.587.949
16
M101.0304
1,60 m3
1.554.515
593.738
2.427.055
330.566
539.762
5.445.636
17
M101.0305
2,30 m3
2.067.332
789.606
3.109.664
330.566
717.823
7.014.990
18
M101.0401
0,65 m3
355.195
118.398
549.880
281.151
123.331
1.427.955
19
M101.0402
0,9 m3
468.758
156.253
739.493
281.151
162.763
1.808.418
20
M101.0403
1,25 m3
545.999
182.000
891.184
281.151
189.583
2.089.917
21
M101.0404
1,6 m3 - 1,65 m3
700.719
233.573
1.422.102
281.151
243.305
2.880.851
22
M101.0405
2,30 m3
796.129
278.013
1.801.330
281.151
315.924
3.472.547
23
M101.0406
3,20 m3
1.476.999
445.444
2.540.823
281.151
586.111
5.330.528
M101.0500
Máy ủi - công suất:
24
M101.0501
75 cv
287.025
106.306
720.532
281.151
88.588
1.483.602
25
M101.0502
100 cv
356.740
164.214
834.300
281.151
141.564
1.777.969
26
M101.0503
110 cv
383.335
176.456
872.223
281.151
152.117
1.865.281
27
M101.0504
140 cv
615.141
283.160
1.118.720
281.151
244.104
2.542.276
28
M101.0505
180 cv
789.215
344.499
1.441.064
281.151
313.181
3.169.109
29
M101.0506
240 cv
920.640
409.174
1.782.368
281.151
393.436
3.786.769
30
M101.0507
320 cv
1.431.302
543.365
2.370.170
281.151
662.640
5.288.629
M101.0600
Máy cạp tự hành - dung
tích thùng:
31
M101.0601
9 m3
777.555
259.185
2.502.900
391.908
308.554
4.240.101
32
M101.0602
16 m3
1.184.210
375.940
2.920.050
391.908
469.924
5.342.032
33
M101.0603
25 m3
1.374.469
469.904
3.450.968
391.908
587.380
6.274.629
M101.0700
Máy san tự hành - công suất:
34
M101.0701
110 cv
600.339
160.090
739.493
330.566
222.348
2.052.835
35
M101.0702
140 cv
750.940
183.563
834.300
330.566
297.992
2.397.361
36
M101.0703
180 cv
863.581
212.468
1.023.914
330.566
342.691
2.773.219
M101.0800
Máy đầm đất cầm tay - trọng
lượng:
37
M101.0801
50 kg
26.484
7.151
71.827
236.849
5.297
347.607
38
M101.0802
60 kg
29.821
8.946
83.798
236.849
6.627
366.040
39
M101.0803
70 kg
32.194
9.658
95.769
236.849
7.154
381.624
40
M101.0804
80 kg
33.897
10.169
119.711
236.849
7.533
408.158
M101.0900
Máy lu bánh hơi tự hành -
trọng lượng tĩnh:
41
M101.0901
9 t
305.831
97.413
644.686
281.151
113.271
1.442.351
42
M101.0902
16 t
347.506
110.687
720.532
281.151
128.706
1.588.582
43
M101.0903
18 t
357.458
121.990
796.377
281.151
141.848
1.698.824
44
M101.0904
25 t
407.645
132.646
1.042.875
281.151
161.764
2.026.081
M101.1000
Máy lu rung tự hành - trọng
lượng tĩnh:
45
M101.1001
8 t
363.343
132.649
360.266
281.151
144.184
1.281.594
46
M101.1002
12 t
470.400
171.733
511.957
281.151
186.667
1.621.908
47
M101.1003
15 t
591.857
201.983
739.493
281.151
234.864
2.049.349
48
M101.1004
18 t
692.605
236.365
1.004.952
281.151
274.843
2.489.917
49
M101.1005
20 t
716.544
244.535
1.156.643
281.151
284.343
2.683.217
50
M101.1006
25 t
778.853
228.711
1.270.411
281.151
309.069
2.868.195
M101.1100
Máy lu bánh thép tự hành -
trọng lượng tĩnh:
51
M101.1101
6,0 t
155.487
33.401
379.227
281.151
57.588
906.853
52
M101.1102
8,5 t - 9 t
182.925
39.295
455.073
281.151
67.750
1.026.194
53
M101.1103
10 t
238.072
51.141
492.995
281.151
88.175
1.151.535
54
M101.1104
12 t
258.480
55.525
606.764
281.151
95.733
1.297.654
55
M101.1105
16 t
267.414
57.444
701.570
281.151
99.042
1.406.622
56
M101.1106
25 t
300.715
64.598
891.184
281.151
111.376
1.649.024
M101.1200
Máy lu chân cừu tự hành -
trọng lượng tĩnh:
57
M101.1201
12 t
536.715
143.124
549.880
281.151
198.783
1.709.652
58
M101.1202
20 t
805.226
214.727
1.156.643
281.151
298.232
2.755.979
M102.0000
MÁY NÂNG CHUYỂN
M102.0100
Cần trục ô tô - sức nâng:
59
M102.0101
3 t
209.248
131.749
474.034
526.780
129.165
1.470.976
60
M102.0102
4 t
224.627
141.432
492.995
526.780
138.659
1.524.492
61
M102.0103
5 t
249.441
144.737
568.841
526.780
153.976
1.643.774
62
M102.0104
6 t
307.464
178.405
625.725
526.780
189.793
1.828.167
63
M102.0105
10 t
430.457
239.143
701.570
526.780
265.714
2.163.665
64
M102.0106
16 t
504.380
280.211
815.339
526.780
311.345
2.438.054
65
M102.0107
20 t
558.589
349.118
834.300
526.780
387.909
2.656.696
66
M102.0108
25 t
642.425
383.671
948.068
526.780
446.129
2.947.073
67
M102.0109
30 t
726.163
433.680
1.023.914
526.780
504.280
3.214.816
68
M102.0110
40 t
941.474
612.705
1.213.527
526.780
747.201
4.041.687
69
M102.0111
50 t
1.320.970
859.679
1.327.295
526.780
1.048.389
5.083.113
M102.0200
Cần cẩu bánh hơi - sức
nâng:
70
M102.0201
6 t
212.432
118.018
474.034
673.059
131.131
1.608.674
71
M102.0202
16 t
348.484
193.602
625.725
673.059
215.113
2.055.983
72
M102.0203
25 t
427.304
237.391
682.609
673.059
263.768
2.284.132
73
M102.0204
40 t
787.306
437.392
948.068
673.059
546.740
3.392.566
74
M102.0205
63 t - 65 t
932.764
518.202
1.156.643
673.059
647.753
3.928.420
75
M102.0206
80 t
1.237.542
746.454
1.270.411
673.059
982.176
4.909.643
76
M102.0207
90 t
1.541.056
929.526
1.308.334
742.921
1.223.060
5.744.896
77
M102.0208
100 t
1.856.460
1.119.769
1.403.141
742.921
1.473.381
6.595.671
78
M102.0209
110 t
2.345.787
1.340.450
1.478.986
742.921
1.861.736
7.769.881
79
M102.0210
125 t - 130 t
2.800.866
1.600.495
1.535.870
742.921
2.222.910
8.903.062
M102.0300
Cần cẩu bánh xích - sức
nâng:
80
M102.0301
5 t
261.960
174.640
606.764
611.717
161.703
1.816.783
81
M102.0302
10 t
351.669
195.372
682.609
611.717
217.080
2.058.446
82
M102.0303
16 t
457.240
254.022
853.261
611.717
282.247
2.458.488
83
M102.0304
25 t
546.174
348.944
891.184
673.059
379.287
2.838.649
84
M102.0305
28 t
652.001
416.556
929.107
673.059
452.778
3.123.501
85
M102.0306
40 t
856.508
487.734
967.030
673.059
594.797
3.579.128
86
M102.0307
50 t
1.099.843
626.300
1.023.914
673.059
763.780
4.186.896
87
M102.0308
60 t
1.183.766
674.089
1.042.875
673.059
822.060
4.395.850
88
M102.0309
63 t - 65 t
1.172.638
763.146
1.061.836
673.059
930.665
4.601.345
89
M102.0310
80 t
1.384.083
834.843
1.099.759
673.059
1.098.478
5.090.222
90
M102.0311
100 t
1.765.097
1.064.662
1.118.720
673.059
1.400.871
6.022.409
91
M102.0312
110 t
2.055.606
1.174.632
1.194.566
673.059
1.631.433
6.729.297
92
M102.0313
125 t - 130 t
2.888.822
1.650.755
1.365.218
673.059
2.292.716
8.870.570
93
M102.0314
150 t
3.223.188
1.841.822
1.573.793
673.059
2.558.086
9.869.949
94
M102.0315
250 t
8.367.620
4.781.497
2.673.552
673.059
6.640.968
23.136.697
95
M102.0316
300 t
11.437.445
6.535.683
2.939.011
673.059
9.077.337
30.662.535
M102.0400
Cần trục tháp - sức nâng:
96
M102.0401
5 t
351.681
141.274
89.644
567.414
180.349
1.330.363
97
M102.0402
10 t
528.766
195.839
128.063
567.414
293.759
1.713.841
98
M102.0403
12 t
644.262
238.616
145.138
567.414
357.924
1.953.355
99
M102.0404
15 t
707.754
262.131
192.095
567.414
393.197
2.122.591
100
M102.0405
20 t
778.325
298.751
241.186
567.414
471.712
2.357.389
101
M102.0406
25 t
1.079.307
414.280
256.127
628.757
654.126
3.032.595
102
M102.0407
30 t
1.352.578
519.171
273.202
628.757
819.744
3.593.452
103
M102.0408
40 t
1.569.919
555.022
288.142
628.757
951.466
3.993.306
104
M102.0409
50 t
1.969.219
696.189
305.217
673.059
1.193.466
4.837.151
105
M102.0410
60 t
2.461.553
870.246
422.609
673.059
1.491.851
5.919.318
M102.0600
Cổng trục - sức nâng:
106
M102.0601
10 t
261.028
67.674
172.885
567.414
120.846
1.189.848
107
M102.0602
20 t
362.946
94.097
192.095
628.757
168.031
1.445.926
108
M102.0603
30 t
404.585
104.892
192.095
628.757
187.308
1.517.636
109
M102.0604
50 t
493.552
114.248
262.530
698.618
228.496
1.797.444
110
M102.0605
60 t
535.514
123.962
307.352
698.618
247.923
1.913.369
111
M102.0606
90 t
720.444
166.769
384.190
698.618
333.539
2.303.561
112
M102.0701
Cẩu lao dầm K33-60
1.494.508
484.331
497.312
1.753.362
830.282
5.059.796
113
M102.0702
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t
1.636.882
530.471
495.178
1.191.059
909.379
4.762.969
114
M102.0703
Hệ thống xe goong di chuyển
dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)
8.485
2.121
34.150
281.151
3.636
329.544
M102.0800
Cầu trục - sức nâng:
115
M102.0801
30 t
105.772
30.034
102.451
628.757
65.292
932.305
116
M102.0802
40 t
119.030
33.799
128.063
628.757
73.475
983.124
117
M102.0803
50 t
134.881
38.300
153.676
628.757
83.260
1.038.874
118
M102.0804
60 t
161.845
45.956
179.289
698.618
99.904
1.185.612
119
M102.0805
90 t
201.201
57.131
230.514
698.618
124.198
1.311.663
120
M102.0806
110 t
277.640
71.981
281.739
698.618
171.383
1.501.362
121
M102.0807
125 t
319.270
82.774
307.352
698.618
197.081
1.605.095
122
M102.0808
180 t
415.116
107.623
358.577
698.618
256.244
1.836.178
123
M102.0809
250 t
535.939
132.331
435.415
698.618
330.827
2.133.130
M102.0900
Máy vận thăng - sức nâng:
124
M102.0901
0,8 t
99.019
27.829
44.822
236.849
32.359
440.878
125
M102.0902
2 t
132.530
35.514
68.300
236.849
43.310
516.504
126
M102.0903
3 t
152.430
40.847
83.241
236.849
49.814
563.181
M102.1000
Máy vận thăng lồng - sức
nâng:
127
M102.1001
3 t
302.293
83.461
100.316
236.849
101.782
824.701
M102.1100
Tời điện - sức kéo:
128
M102.1101
0,5 t
2.875
978
8.538
236.849
767
250.005
129
M102.1102
1,0 t
3.688
1.254
10.672
236.849
983
253.445
130
M102.1103
1,5 t
10.250
3.143
11.739
236.849
2.733
264.714
131
M102.1104
2,0 t
14.938
4.581
13.447
236.849
3.983
273.797
132
M102.1105
3,0 t
21.713
7.398
23.478
236.849
6.433
295.871
133
M102.1106
3,5 t
23.906
8.146
25.613
236.849
7.083
301.597
134
M102.1107
5,0 t
29.081
9.909
29.881
236.849
8.617
314.337
M102.1200
Pa lăng xích - sức nâng:
135
M102.1201
3 t
4.938
1.514
236.849
1.317
244.617
136
M102.1202
5 t
6.375
1.785
236.849
1.700
246.709
M102.1300
Kích nâng - sức nâng:
137
M102.1301
5 t
1.847
313
281.151
711
284.022
138
M102.1302
10 t
3.147
533
281.151
1.211
286.042
139
M102.1303
30 t
3.968
672
281.151
1.526
287.318
140
M102.1304
50 t
6.705
1.135
281.151
2.579
291.570
141
M102.1305
100 t
13.000
2.200
281.151
5.000
301.351
142
M102.1306
200 t
18.747
3.173
281.151
7.211
310.282
143
M102.1307
250 t
27.095
5.095
281.151
11.579
324.920
144
M102.1308
500 t
58.808
11.058
281.151
25.132
376.149
145
M102.1309
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu
thủy lực 3 kW)
72.775
12.440
12.806
281.151
31.101
410.274
M102.1400
Kích thông tâm
146
M102.1401
RRH - 100 t
51.962
9.771
281.151
22.206
365.090
147
M102.1402
YCW - 150 t
8.001
1.354
281.151
3.077
293.584
148
M102.1403
YCW - 250 t
12.316
2.084
281.151
4.737
300.288
149
M102.1404
YCW - 500 t
34.171
6.425
281.151
14.603
336.350
150
M102.1501
Kích đẩy liên tục tự động
ZLD-60 (60t, 6c)
149.461
44.711
61.897
611.717
63.872
931.659
151
M102.1601
Kích sợi đơn YDC - 500 t
13.807
2.337
281.151
5.310
302.605
M102.1700
Trạm bơm dầu áp lực- công
suất:
152
M102.1701
40 MPa (HCP-400)
20.275
8.237
29.881
281.151
6.336
345.881
153
M102.1702
50 MPa (ZB4 - 500)
23.114
10.433
42.688
281.151
8.026
365.411
M102.1800
Xe nâng - chiều cao nâng:
154
M102.1801
9 m
213.776
73.086
417.150
526.780
91.357
1.322.148
155
M102.1802
12 m
305.770
104.537
474.034
526.780
130.671
1.541.792
156
M102.1803
18 m
415.670
135.004
549.880
526.780
177.637
1.804.971
157
M102.1804
24 m
524.229
170.262
625.725
526.780
224.029
2.071.025
158
M102.1805
Xe nâng hàng - sức nâng 2t
75.298
24.456
170.652
281.151
32.179
583.736
M102.1900
Xe thang - chiều dài
thang:
159
M102.1901
9 m
486.308
140.489
474.034
526.780
180.114
1.807.725
160
M102.1902
12 m
661.097
181.190
549.880
526.780
244.851
2.163.797
161
M102.1903
18 m
801.697
219.724
625.725
526.780
296.925
2.470.851
M103.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ
NỀN MÓNG
M103.0100
Máy đóng cọc tự hành, bánh
xích - trọng lượng đầu búa:
162
M103.0101
1,2 t
545.642
190.541
1.061.836
330.566
216.524
2.345.110
163
M103.0102
1,8 t
597.925
208.799
1.118.720
330.566
237.272
2.493.282
164
M103.0103
3,5 t
1.059.613
353.204
1.175.605
330.566
452.826
3.371.814
165
M103.0104
4,5 t
1.238.382
412.794
1.232.489
330.566
529.223
3.743.454
166
M103.0105
8,0 t
5.771.525
1.923.842
2.768.359
330.566
2.466.463
13.260.754
M103.0200
Máy đóng cọc chạy trên ray
- trọng lượng đầu búa:
167
M103.0201
1,2 t
280.919
86.951
484.954
330.566
111.476
1.294.866
168
M103.0202
1,8 t
413.211
127.899
598.722
330.566
163.973
1.634.370
169
M103.0203
2,5 t
469.002
151.992
735.969
330.566
217.131
1.904.659
170
M103.0204
3,5 t
528.342
171.222
963.505
330.566
244.603
2.238.238
171
M103.0205
4,5 t
652.498
211.458
1.267.135
330.566
302.083
2.763.739
172
M103.0206
5,5 T
777.988
252.126
1.551.556
330.566
360.180
3.272.415
M103.0300
Máy búa rung tự hành, bánh
xích - công suất:
173
M103.0301
60 kW
1.620.779
664.935
1.097.822
330.566
692.641
4.406.743
174
M103.0302
90 kW
2.438.732
1.000.505
1.479.283
330.566
1.042.193
6.291.279
M103.0400
Búa rung - công suất:
175
M103.0401
40 kW
64.526
19.460
230.514
25.605
340.105
176
M103.0402
50 kW
78.610
23.708
288.142
31.195
421.655
177
M103.0403
170 kW
148.192
31.050
761.976
58.806
1.000.024
M103.0700
Máy ép cọc trước - lực ép:
178
M103.0701
60 t
101.073
26.424
81.107
281.151
33.030
522.785
179
M103.0702
100 t
137.158
35.858
113.123
281.151
44.823
612.113
180
M103.0703
150 t
155.201
40.575
160.079
281.151
50.719
687.726
181
M103.0704
200 t
173.244
45.293
179.289
281.151
56.616
735.592
182
M103.0801
Máy ép cọc Robot thủy lực
tự hành 860t
7.307.190
1.461.438
1.613.597
518.000
1.845.250
12.745.475
183
M103.0901
Máy ép thủy lực (KGK -
130C4), lực ép 130 t
377.853
72.772
294.545
281.151
139.945
1.166.266
184
M103.0902
Máy ép cọc thủy lực 45 HP
74.250
14.300
53.360
281.151
27.500
450.561
185
M103.1001
Máy cấy bấc thấm
516.287
148.193
910.145
281.151
239.022
2.094.799
M103.1100
Máy khoan xoay:
186
M103.1101
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm
1.770.510
1.240.870
985.991
391.908
756.628
5.145.908
187
M103.1102
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm
2.031.467
1.423.763
1.289.373
391.908
868.148
6.004.659
188
M103.1103
Máy khoan xoay >
200kNm÷300kNm
5.223.772
3.661.105
1.820.291
391.908
2.232.381
13.329.457
189
M103.1104
Máy khoan xoay >
300kNm÷400kNm
6.689.678
3.716.488
2.597.707
391.908
2.858.837
16.254.617
190
M103.1105
Gầu đào (thi công móng cọc,
tường Barrette)
254.559
126.191
108.786
489.536
191
M103.1201
Máy khoan tường sét
2.070.000
1.150.000
971.744
391.908
884.615
5.468.267
M103.1300
Máy khoan cọc đất
192
M103.1301
Máy khoan cọc đất (1 cần)
2.409.545
1.338.636
1.039.052
391.908
1.029.720
6.208.861
193
M103.1302
Máy khoan cọc đất (2 cần)
2.749.091
1.527.273
1.177.787
391.908
1.174.825
7.020.884
194
M103.1401
Máy cấp xi măng
7.400
3.700
2.846
13.946
M103.1500
Máy trộn dung dịch - dung
tích:
195
M103.1501
750 lít
13.758
5.503
27.747
236.849
4.299
288.156
196
M103.1502
1000 lít
79.866
34.313
38.419
281.151
29.580
463.328
M103.1600
Máy sàng lọc - năng suất:
197
M103.1601
100 m3 /h
159.061
68.337
44.822
281.151
58.911
612.283
M103.1700
Máy bơm dung dịch - năng
suất:
198
M103.1701
15 m3 /h
16.372
6.753
78.972
281.151
5.116
388.366
199
M103.1702
200 m3 /h
28.922
13.256
106.719
281.151
10.042
440.091
M104.0000
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY
DỰNG
M104.0100
Máy trộn bê tông - dung
tích:
200
M104.0101
100 lít
26.542
9.080
17.075
236.849
6.985
296.531
201
M104.0102
250 lít
31.309
11.901
23.478
236.849
9.155
312.691
M104.0200
Máy trộn vữa - dung tích:
202
M104.0201
80 lít
14.352
5.136
10.672
236.849
3.777
270.785
203
M104.0202
150 lít
19.925
7.131
17.075
236.849
5.244
286.224
204
M104.0203
250 lít
25.564
9.149
23.478
236.849
6.727
301.767
M104.0300
Máy trộn vữa xi măng -
dung tích:
205
M104.0301
1200 lít
76.309
30.345
153.676
281.151
22.313
563.794
206
M104.0302
1600 lít
104.715
41.641
204.901
281.151
30.619
663.028
M104.0400
Trạm trộn bê tông - năng
suất:
207
M104.0401
16 m3 /h
471.360
202.510
196.364
567.414
174.578
1.612.226
208
M104.0402
25 m3 /h
656.320
272.251
247.589
567.414
243.082
1.986.656
209
M104.0403
30 m3 /h
829.195
343.963
367.115
567.414
307.109
2.414.797
210
M104.0404
50 m3 /h
1.323.713
549.096
422.609
567.414
490.264
3.353.096
211
M104.0405
60 m3 /h
1.456.167
571.680
565.613
567.414
539.321
3.700.196
212
M104.0406
75 m3 /h
1.680.953
659.930
892.174
804.263
622.575
4.659.895
213
M104.0407
90 m3 /h
2.235.953
877.819
907.115
804.263
828.131
5.653.280
214
M104.0408
125 m3 /h
2.790.953
1.095.707
951.937
804.263
1.033.686
6.676.546
215
M104.0409
160 m3 /h
2.930.491
1.085.367
1.180.316
1.041.112
1.085.367
7.322.654
M104.0500
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng
suất:
216
M104.0501
35 m3 /h
21.968
9.275
162.213
281.151
6.102
480.711
217
M104.0502
45 m3 /h
27.427
11.580
207.036
281.151
7.619
534.813
M104.0600
Máy nghiền sàng đá di động
- năng suất:
218
M104.0601
20 m3 /h
841.947
446.960
672.332
518.000
259.860
2.739.099
219
M104.0602
25 m3 /h
1.100.475
516.272
761.976
518.000
339.653
3.236.376
220
M104.0603
125 m3 /h
3.716.539
1.743.562
1.344.664
518.000
1.147.080
8.469.845
M104.0700
Máy nghiền đá thô - năng
suất:
221
M104.0701
14 m3 /h
133.729
70.992
286.008
518.000
41.274
1.050.002
222
M104.0702
200 m3 /h
1.141.336
605.894
1.792.886
518.000
352.264
4.410.380
M104.0800
Trạm trộn bê tông asphan -
năng suất:
223
M104.0801
25 t/h
2.335.118
985.939
448.221
1.003.625
864.858
5.637.761
224
M104.0802
50 t/h
3.302.564
1.394.416
640.316
1.003.625
1.223.172
7.564.093
225
M104.0803
60 t/h
3.853.005
1.626.824
691.542
1.284.776
1.427.039
8.883.186
226
M104.0804
80 t/h
4.330.293
1.764.193
819.605
1.615.342
1.603.812
10.133.245
227
M104.0805
120 t/h
4.787.130
1.950.312
1.523.953
1.615.342
1.773.011
11.649.748
M105.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
M105.0100
Máy phun nhựa đường - công
suất:
228
M105.0101
190 cv
725.526
347.260
1.080.798
526.780
372.064
3.052.427
M105.0200
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa
- năng suất:
229
M105.0201
65 t/h
899.423
456.850
644.686
567.414
356.914
2.925.288
230
M105.0202
100 t/h
1.064.428
540.662
948.068
567.414
422.392
3.542.965
231
M105.0203
130 cv - 140 cv
2.093.946
631.507
1.194.566
567.414
830.931
5.318.364
232
M105.0301
Máy rải Novachip 170 cv
9.240.000
2.786.667
1.497.948
567.414
3.666.667
17.758.696
233
M105.0401
Máy rải cấp phối đá dăm,
năng suất 50 m3 /h - 60 m3 /h
1.430.393
476.798
568.841
567.414
567.616
3.611.063
234
M105.0402
Máy rải xi măng SW16TC
(16m3 )
4.550.000
2.022.222
1.080.798
567.414
2.166.667
10.387.101
M105.0500
Máy cào bóc
235
M105.0501
Máy cào bóc đường Wirtgen -
1000C
2.047.803
824.810
1.744.445
611.717
711.043
5.939.818
236
M105.0502
Máy cào bóc tái sinh, Wigent
2400
19.546.012
7.872.699
6.446.864
742.921
6.786.810
41.395.306
237
M105.0503
Máy cào bóc tái sinh, công suất
> 450 HP
13.600.000
5.477.778
9.916.793
742.921
4.722.222
34.459.714
238
M105.0601
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK
10A
51.490
10.012
281.151
14.303
356.956
239
M105.0701
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung
keo
248.564
58.486
208.575
281.151
81.230
878.006
240
M105.0801
Máy rót mastic
26.137
7.687
95.769
281.151
8.542
419.286
241
M105.0901
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
51.206
22.758
281.151
11.379
366.494
242
M105.1001
Máy rải bê tông SP500
4.642.651
1.547.550
1.384.180
567.414
1.842.322
9.984.117
M106.0000
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ
M106.0100
Ô tô vận tải thùng - trọng
tải:
243
M106.0101
0,5 t
68.960
26.392
119.711
259.000
25.541
499.604
244
M106.0102
1,5 t
102.100
39.075
167.595
259.000
37.815
605.586
245
M106.0103
2 t
118.721
45.437
287.306
259.000
43.971
754.435
246
M106.0104
2,5 t
134.018
54.308
311.248
259.000
52.556
811.130
247
M106.0105
5 t
194.536
78.832
474.034
259.000
76.289
1.082.690
248
M106.0106
7 t
261.404
105.928
587.802
259.000
102.511
1.316.646
249
M106.0107
10 t
322.699
138.940
720.532
259.000
134.458
1.575.628
250
M106.0108
12 t
335.655
144.518
777.416
307.288
139.856
1.704.734
251
M106.0109
15 t
409.568
176.342
872.223
307.288
170.653
1.936.073
252
M106.0110
20 t
582.575
249.675
1.061.836
307.288
277.416
2.478.790
253
M106.0111
32 t
922.303
395.273
1.175.605
307.288
439.192
3.239.661
M106.0200
Ô tô tự đổ - trọng tải:
254
M106.0201
2,5 t
146.000
71.568
454.901
259.000
57.255
988.724
255
M106.0202
5 t
257.487
126.219
777.416
259.000
100.975
1.521.097
256
M106.0203
7 t
362.871
173.134
872.223
259.000
142.302
1.809.530
257
M106.0204
10 t
384.724
183.561
1.080.798
259.000
150.872
2.058.955
258
M106.0205
12 t
443.927
211.808
1.232.489
307.288
174.089
2.369.601
259
M106.0206
15 t
496.997
234.693
1.384.180
307.288
207.082
2.630.239
260
M106.0207
20 t
739.415
349.168
1.441.064
307.288
308.089
3.145.024
261
M106.0208
22 t
756.921
408.497
1.460.025
307.288
360.439
3.293.171
262
M106.0209
25 t
805.716
468.279
1.535.870
307.288
413.188
3.530.341
263
M106.0210
27 t
862.307
486.430
1.630.677
307.288
442.209
3.728.910
M106.0300
Ô tô đầu kéo - công suất:
264
M106.0301
150 cv
262.109
109.772
568.841
307.288
134.415
1.382.426
265
M106.0302
200 cv
361.969
151.594
758.455
307.288
185.625
1.764.930
266
M106.0303
255 cv
474.282
193.226
967.030
307.288
263.490
2.205.316
267
M106.0304
272 cv
411.212
166.146
1.061.836
307.288
249.219
2.195.702
268
M106.0305
360 cv
432.694
166.085
1.289.373
307.288
262.239
2.457.678
M106.0400
Ô tô chuyển trộn bê tông -
dung tích thùng trộn:
269
M106.0401
6 m3
428.713
193.941
815.339
526.780
204.149
2.168.921
270
M106.0402
10,7 m3
1.054.890
460.468
1.213.527
526.780
502.329
3.757.994
271
M106.0403
14,5 m3
1.437.820
627.620
1.327.295
526.780
684.676
4.604.191
M106.0500
Ô tô tưới nước - dung
tích:
272
M106.0501
4 m3
197.343
80.961
379.227
259.000
101.201
1.017.732
273
M106.0502
5 m3
206.641
84.187
436.111
307.288
114.801
1.149.028
274
M106.0503
6 m3
237.311
96.682
455.073
307.288
131.839
1.228.193
275
M106.0504
7 m3
262.064
108.531
492.995
307.288
158.826
1.329.705
276
M106.0505
9 m3
303.187
125.562
511.957
307.288
183.750
1.431.744
277
M106.0506
10 m3
329.798
136.583
568.841
307.288
199.877
1.542.387
278
M106.0507
16 m3
408.615
169.224
663.648
307.288
247.646
1.796.421
M106.0600
Ô tô hút bùn, hút mùn
khoan, dung tích:
279
M106.0601
2 m3
196.027
87.123
360.266
259.000
100.527
1.002.942
280
M106.0602
3 m3
289.075
128.478
511.957
307.288
148.243
1.385.041
M106.0700
Ô tô bán tải - trọng tải:
281
M106.0701
1,5 t
207.197
64.749
430.959
259.000
86.332
1.048.237
M106.0800
Rơ mooc - trọng tải:
282
M106.0801
15 t
78.417
24.798
40.214
143.429
283
M106.0802
21 t
90.992
28.775
46.663
166.430
284
M106.0803
30 t
122.636
32.493
62.890
218.019
285
M106.0804
40 t
144.845
38.378
74.279
257.501
286
M106.0805
60 t
162.736
43.118
83.454
289.308
287
M106.0806
100 t
261.995
69.417
134.356
465.768
288
M106.0807
125 t
293.462
77.755
150.493
521.710
M106.0900
Xe bồn chuyên dụng
289
M106.0901
30 t
653.250
173.083
1.763.407
307.288
335.000
3.232.028
290
M106.0902
Xe bồn 13-14m3 (chở
bitum, polymer)
2.270.205
1.008.980
663.648
526.780
1.081.050
5.550.662
291
M106.0903
Ô tô cấp nhũ tương 5 m3
605.150
227.578
436.111
307.288
310.333
1.886.461
M107.0000
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
M107.0100
Máy khoan đất đá, cầm tay
- đường kính khoan:
292
M107.0101
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2
kW)
10.103
4.771
10.672
236.849
2.806
265.201
293
M107.0102
D ≤ 42 mm (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
19.863
9.380
236.849
5.518
271.609
294
M107.0103
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa
tính khí nén)
85.593
34.343
236.849
26.418
383.202
295
M107.0104
Búa chèn (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
4.601
2.172
236.849
1.278
244.900
M107.0200
Máy khoan xoay đập tự
hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
296
M107.0201
D75-95 mm
624.220
216.233
518.000
203.993
1.562.446
297
M107.0202
D105-110 mm
780.144
270.246
518.000
254.949
1.823.339
M107.0300
Máy khoan hầm tự hành, động
cơ diezel - đường kính khoan:
298
M107.0301
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
4.694.992
1.564.997
1.592.755
742.921
2.407.688
11.003.354
299
M107.0302
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
6.842.759
2.280.920
2.616.668
742.921
3.509.107
15.992.376
M107.0400
Máy khoan néo - độ sâu
khoan:
300
M107.0401
H 3,5 m (80 cv)
5.193.716
1.731.239
720.532
742.921
2.663.444
11.051.851
M107.0500
Máy khoan ROBBIN, đường
kính khoan:
301
M107.0501
D 2,4 m (250 kW)
20.282.555
5.547.366
1.440.712
742.921
10.401.311
38.414.864
M107.0600
Tổ hợp dàn khoan neo, công
suất:
302
M107.0601
9 kW
1.489.743
165.527
34.150
281.151
551.757
2.522.328
M107.0700
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố
mái ta luy:
303
M107.0701
YG 60
488.274
187.798
530.918
518.000
208.664
1.933.654
M107.0800
Máy khoan dẫn chuyên dụng
304
M107.0801
HCR1200-EDII
2.323.579
1.032.702
6.295.173
281.151
992.982
10.925.587
305
M107.0802
Máy khoan XY-1A (phục vụ công
tác xây dựng)
51.250
28.472
386.812
281.151
28.472
776.158
M108.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
M108.0100
Máy phát điện lưu động - công
suất:
306
M108.0101
3,75 kVA
6.400
2.068
37.923
236.849
2.461
285.700
307
M108.0102
6,25 kVA
21.743
7.025
94.807
236.849
8.363
368.786
308
M108.0103
37,5 kVA
74.439
26.881
455.073
236.849
34.463
827.704
309
M108.0104
62,5 kVA
109.838
39.664
682.609
236.849
50.851
1.119.810
310
M108.0105
93,75 kVA
142.615
51.860
853.261
281.151
72.028
1.400.915
311
M108.0106
150kVA
169.771
62.249
1.441.064
281.151
94.317
2.048.552
312
M108.0107
250 kVA
177.722
65.165
2.009.905
281.151
98.734
2.632.677
M108.0200
Máy nén khí, động cơ xăng
- năng suất:
313
M108.0201
120 m3 /h
39.159
19.777
335.191
281.151
19.777
695.055
314
M108.0202
600 m3 /h
187.053
95.605
1.101.340
281.151
103.918
1.769.067
M108.0300
Máy nén khí, động cơ diezel
- năng suất:
315
M108.0301
120 m3 /h
42.375
23.114
265.459
281.151
21.401
633.500
316
M108.0302
240 m3 /h
86.263
47.053
530.918
281.151
43.567
988.952
317
M108.0303
360 m3 /h
119.369
65.110
663.648
281.151
60.287
1.189.565
318
M108.0304
420 m3 /h
154.996
84.543
720.532
281.151
78.281
1.319.503
319
M108.0305
540 m3 /h
176.751
96.410
834.300
281.151
89.268
1.477.881
320
M108.0306
600 m3 /h
205.397
114.109
891.184
281.151
114.109
1.605.950
321
M108.0307
660 m3 /h
239.276
132.931
948.068
281.151
132.931
1.734.358
322
M108.0308
1200 m3 /h
479.985
207.994
1.422.102
281.151
266.658
2.657.890
323
M108.0309
1260 m3 /h
551.929
214.639
1.478.986
281.151
306.627
2.833.332
M108.0400
Máy nén khí, động cơ điện
- năng suất:
324
M108.0401
5 m3 /h
1.911
828
4.269
236.849
796
244.652
325
M108.0402
300 m3 /h
78.759
30.231
183.557
236.849
39.778
569.174
326
M108.0403
600 m3 /h
170.004
58.385
266.798
281.151
85.861
862.199
M109.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
M109.0100
Sà lan - trọng tải:
327
M109.0101
100 t
167.438
99.786
101.478
368.703
328
M109.0102
200 t
246.187
146.717
149.204
542.108
329
M109.0103
250 t
307.714
183.385
186.493
677.592
330
M109.0104
400 t
412.294
229.052
249.875
891.221
331
M109.0105
600 t
485.054
269.475
293.972
1.048.501
332
M109.0106
800 t
687.170
360.938
416.467
1.464.574
333
M109.0107
1000 t
808.424
424.627
489.954
1.723.004
M109.0200
Phao thép - trọng tải:
334
M109.0201
60 t
52.311
31.175
31.703
115.189
335
M109.0202
200 t
91.099
54.292
55.212
200.603
336
M109.0203
250 t
95.640
56.997
57.963
210.600
337
M109.0301
Pông tông
174.967
77.763
89.727
342.457
M109.1300
Máy xáng cạp - dung tích gầu:
338
M109.1301
1,25 m3
611.891
353.537
1.327.295
330.566
407.927
3.031.216
339
M109.1401
Trạm lặn
102.124
34.041
36.311
172.475
M110.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG TRONG HẦM
M110.0100
Máy xúc chuyên dùng trong hầm
- dung tích gầu:
340
M110.0101
0,9 m3
1.260.836
517.266
985.991
281.151
646.582
3.691.826
341
M110.0102
1,65 m3
1.449.975
594.862
1.232.489
281.151
743.577
4.302.053
M110.0200
Máy cào đá, động cơ điện -
năng suất:
342
M110.0201
3 m3 /ph
363.398
178.334
529.328
236.849
201.888
1.509.798
M110.0300
Thiết bị phục vụ vận chuyển
đá nổ mìn trong hầm:
343
M110.0301
Tời ma nơ - 13 kW
13.590
4.174
91.779
281.151
5.824
396.518
344
M110.0302
Xe goòng 3 t
13.002
4.437
281.151
6.191
304.781
345
M110.0303
Đầu kéo 30 t
1.025.548
393.645
701.570
281.151
621.544
3.023.459
346
M110.0304
Quang lật 360 t/h
104.108
35.529
57.628
281.151
49.575
527.991
M110.0400
Máy nâng phục vụ thi công
hầm - công suất:
345
M110.0401
135 cv
312.767
89.776
853.261
281.151
173.760
1.710.715
M111.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
M111.0100
Máy và thiết bị khoan đặt
đường ống:
346
M111.0101
Máy nâng TO-12-24, sức nâng
15 t
872.996
254.624
1.004.952
742.921
363.748
3.239.241
347
M111.0102
Máy khoan ngang UĐB-4
473.622
130.014
790.092
742.921
185.734
2.322.383
M111.0200
Máy và thiết bị khoan đặt
đường cáp ngầm:
348
M111.0201
Máy khoan ngầm có định hướng
3.083.246
799.360
429.012
742.921
1.370.331
6.424.870
349
M111.0202
Hệ thống STS (phục vụ khoan
ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
1.580.185
409.678
4.269
673.059
702.304
3.369.495
M112.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG KHÁC
M112.0100
Máy bơm nước, động cơ điện
- công suất:
350
M112.0101
1,1 kW
3.078
851
6.403
905
11.237
351
M112.0102
2 kW
3.488
964
10.672
1.026
16.150
352
M112.0103
2,8 kW
4.103
1.134
17.075
1.207
23.520
353
M112.0104
7 kW - 7,5 kW
9.541
2.638
21.344
2.806
36.328
354
M112.0105
14 kW
15.287
4.300
72.569
4.777
96.933
355
M112.0106
20 kW
24.764
6.501
102.451
7.739
141.455
M112.0200
Máy bơm nước, động cơ
diezel - công suất:
356
M112.0201
5 cv
17.275
4.664
51.196
4.319
77.453
357
M112.0202
5,5 cv
20.637
5.572
56.884
5.159
88.253
358
M112.0203
10 cv
35.924
9.699
94.807
8.981
149.411
359
M112.0204
20 cv
71.074
20.620
189.614
21.936
303.244
360
M112.0205
25 cv
75.194
19.659
208.575
24.573
328.001
361
M112.0206
30 cv
90.982
23.786
284.420
29.733
428.921
362
M112.0207
40 cv
117.251
33.719
379.227
38.317
568.515
363
M112.0208
75 cv
227.944
60.152
682.609
79.147
1.049.853
364
M112.0209
120 cv
257.089
67.843
1.004.952
89.267
1.419.151
M112.0300
Máy bơm nước, động cơ xăng
- công suất:
365
M112.0301
3 cv
13.147
3.813
38.307
3.287
58.553
366
M112.0302
6 cv
22.472
6.517
71.827
5.618
106.433
367
M112.0303
8 cv
29.351
8.512
95.769
7.338
140.969
368
M112.0401
Máy bơm chân không 7,5 kW
105.397
32.430
46.957
45.041
229.824
369
M112.0402
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
78.025
24.008
384.190
236.849
33.344
756.416
370
M112.0501
Máy bơm áp lực xói nước đầu
cọc (300 cv)
752.905
141.572
2.104.711
236.849
321.754
3.557.792
M112.0600
Máy bơm vữa - năng suất:
371
M112.0601
6 m3 /h
111.688
45.503
40.553
281.151
34.472
513.367
372
M112.0602
9 m3 /h
140.291
57.156
72.569
281.151
43.300
594.467
373
M112.0603
32 - 50 m3 /h
184.496
69.471
153.676
281.151
56.943
745.738
M112.0700
Máy bơm cát, động cơ
diezel - công suất:
374
M112.0701
126 cv
129.969
45.730
1.023.914
330.566
60.171
1.590.350
375
M112.0702
350 cv
273.186
88.533
2.408.093
330.566
126.475
3.226.852
376
M112.0703
380 cv
292.367
89.334
2.578.745
330.566
135.355
3.426.367
377
M112.0704
480 cv
356.303
102.272
3.185.509
330.566
164.955
4.139.605
M112.0800
Xe bơm bê tông, tự hành -
năng suất:
378
M112.0801
50 m3 /h
1.128.954
521.056
1.004.952
526.780
578.951
3.760.692
379
M112.0802
60 m3 /h
1.264.385
540.335
1.137.682
526.780
648.402
4.117.584
M112.0900
Máy bơm bê tông - năng suất:
380
M112.0901
40 - 60 m3 /h
662.170
367.872
388.459
567.414
282.979
2.268.894
381
M112.0902
60 - 90 m3 /h
910.392
505.774
529.328
611.717
389.057
2.946.268
M112.1000
Máy phun vẩy - năng suất:
382
M112.1001
9 m3 /h (AL 285)
1.014.645
424.937
115.257
281.151
520.331
2.356.321
383
M112.1002
16 m3 /h (AL 500)
3.941.406
1.515.926
915.652
281.151
2.021.234
8.675.370
M112.1100
Máy đầm bê tông, đầm bàn -
công suất:
384
M112.1101
1,0 kW
10.700
3.766
10.672
236.849
1.712
263.699
M112.1200
Máy đầm bê tông, đầm cạnh
- công suất:
385
M112.1201
1,0 kW
8.408
2.960
10.672
1.345
23.385
M112.1300
Máy đầm bê tông, dầm dùi -
công suất:
386
M112.1301
1,5 kW
9.860
4.338
14.941
236.849
1.972
267.960
387
M112.1302
3,5 kW
32.713
10.632
34.150
236.849
6.543
320.887
M112.1400
Máy phun (chưa tính khí
nén):
388
M112.1401
Máy phun sơn 400 m2 /h
11.771
2.889
236.849
2.140
253.650
389
M112.1402
Máy phun chất tạo màng 5,5Hp
10.930
2.683
236.849
1.987
252.448
390
M112.1403
Máy phun cát
18.161
3.467
236.849
3.302
261.779
391
M112.1404
Máy phun bi 235 kW
2.473.428
524.667
375.652
518.000
499.682
4.391.429
M112.1500
Máy khoan đứng - công suất:
392
M112.1501
2,5 kW
21.938
7.995
10.672
7.800
48.404
393
M112.1502
4,5 kW
29.250
10.660
19.209
10.400
69.519
M112.1600
Máy khoan sắt cầm tay, đường
kính khoan:
394
M112.1601
1,7 kW
9.577
2.682
6.403
1.277
19.939
M112.1700
Máy khoan bê tông cầm tay
- công suất:
395
M112.1701
0,62 kW
9.600
2.400
1.921
1.280
15.201
396
M112.1702
0,75 kW
8.333
3.125
2.348
1.667
15.473
397
M112.1703
0,85 kW
9.000
3.375
2.775
1.800
16.950
398
M112.1704
1,00 kW
12.923
4.846
3.415
2.585
23.769
399
M112.1705
1,50 kW
18.909
7.091
4.909
3.782
34.691
M112.1800
Máy luồn cáp - công suất:
400
M112.1801
15 kW
32.029
8.699
57.628
236.849
19.771
354.976
M112.1900
Máy cắt cáp - công suất:
401
M112.1901
10 kW
13.531
3.561
27.747
236.849
4.070
285.757
M112.2000
Máy cắt sắt cầm tay - công
suất:
402
M112.2001
1,7 kW
17.885
4.471
6.403
2.385
31.144
M112.2100
Máy cắt gạch đá - công suất:
403
M112.2101
1,5 kW
14.583
4.010
5.763
2.917
27.273
404
M112.2102
1,7 kW
12.289
6.144
6.403
3.511
28.348
M112.2200
Máy cắt bê tông - công suất:
405
M112.2201
7,5 kW
29.000
7.975
23.478
236.849
5.800
303.102
406
M112.2202
12 cv (MCD 218)
57.750
14.438
191.537
236.849
16.042
516.615
M112.2300
Máy cắt ống - công suất:
407
M112.2301
5 kW
16.450
5.288
19.209
236.849
4.700
282.496
M112.2400
Máy cắt tôn - công suất:
408
M112.2401
5 kW
10.183
2.977
21.344
236.849
3.133
274.486
409
M112.2402
15 kW
76.343
25.448
57.628
236.849
26.100
422.367
M112.2500
Máy cắt đột - công suất:
410
M112.2501
2,8 kW
21.893
7.124
10.672
236.849
6.950
283.487
M112.2600
Máy cắt uốn cốt thép -
công suất:
411
M112.2601
5 kW
10.617
3.109
19.209
236.849
3.033
272.817
M112.2700
Máy cắt cỏ cầm tay - công
suất:
412
M112.2701
0,8 kW
4.963
2.542
4.269
968
12.742
413
M112.2801
Máy cắt thép Plasma
35.049
11.383
27.747
236.849
11.983
323.011
M112.2900
Búa căn khí nén (chưa tính
khí nén) - tiêu hao khí nén:
414
M112.2901
1,5 m3 /ph
13.500
2.970
2.250
18.720
415
M112.2902
3,0 m3 /ph
15.250
3.355
2.542
21.147
M112.3000
Máy uốn ống - công suất:
416
M112.3001
2,0 kW - 2,8 kW
17.165
5.517
10.672
236.849
4.904
275.108
M112.3100
Máy lốc tôn - công suất:
417
M112.3101
5 kW
27.877
9.292
21.344
236.849
9.530
304.892
M112.3200
Máy cưa kim loại - công suất:
418
M112.3201
1,7 kW
13.817
4.047
8.538
3.948
30.349
419
M112.3202
2,7 kW
16.617
4.867
12.806
4.748
39.038
M112.3300
Máy tiện - công suất:
420
M112.3301
10 kW
61.028
19.858
40.553
236.849
19.374
377.662
M112.3400
Máy bào thép - công suất:
421
M112.3401
7,5 kW
39.937
12.995
34.150
236.849
12.678
336.609
M112.3500
Máy phay - công suất:
422
M112.3501
7 kW
48.811
15.883
32.016
236.849
15.496
349.054
M112.3600
Máy ghép mí - công suất:
423
M112.3601
1,1 kW
3.882
1.137
4.269
236.849
1.109
247.245
M112.3700
Máy mài - công suất:
424
M112.3701
1 kW
2.227
780
4.269
636
7.912
425
M112.3702
1,7 kW
4.709
1.648
6.403
1.345
14.106
426
M112.3703
2,7 kW
6.817
2.386
8.538
1.948
19.689
M112.3800
Máy cưa gỗ cầm tay - công
suất:
427
M112.3801
1,3 kW
12.667
4.433
6.403
1.689
25.192
M112.3900
Máy hàn một chiều - công
suất:
428
M112.3901
50 kW
31.200
5.850
224.111
281.151
6.500
548.812
M112.4000
Máy hàn xoay chiều - công
suất:
429
M112.4001
7 kW
4.515
1.032
32.016
281.151
1.075
319.789
430
M112.4002
14 kW - 15 kW
9.030
2.064
61.897
281.151
2.150
356.293
431
M112.4003
23 kW
16.800
3.840
102.451
281.151
4.000
408.242
M112.4100
Máy hàn hơi - công suất:
432
M112.4101
1000 l/h
4.463
1.020
281.151
1.063
287.696
433
M112.4102
2000 l/h
6.825
1.560
281.151
1.625
291.161
M112.4300
Máy hàn nối ống nhựa:
434
M112.4301
Máy hàn nhiệt cầm tay
1.609
498
12.806
383
15.296
435
M112.4302
Máy gia nhiệt D315mm
47.250
16.250
17.075
281.151
12.500
374.226
436
M112.4303
Máy gia nhiệt D630mm
115.977
39.886
25.613
281.151
30.682
493.309
437
M112.4304
Máy gia nhiệt D1200mm
161.509
55.545
38.419
281.151
42.727
579.352
M112.4400
Máy quạt gió - công suất:
438
M112.4401
2,5 kW
4.275
383
34.150
1.125
39.933
439
M112.4402
4,5 kW
9.381
839
61.897
2.469
74.587
M112.4500
Máy khoan khoan đập cáp -
công suất:
440
M112.4501
40 kW
396.900
201.600
307.352
281.151
157.500
1.344.503
M112.4600
Máy khoan xoay - công suất:
441
M112.4601
54 cv
612.031
315.730
360.266
281.151
242.870
1.812.049
442
M112.4602
300 cv
3.579.640
1.193.213
1.839.252
391.908
1.529.761
8.533.775
M112.4700
Bộ kích chuyên dùng:
443
M112.4701
Bộ thiết bị trượt (60 kích
loại 6 t)
445.743
123.818
138.735
742.921
137.575
1.588.792
444
M112.4702
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn 50-60 t
53.411
10.043
29.881
281.151
22.825
397.311
445
M112.4800
Một số máy và thiết bị
chuyên dùng
446
M112.4801
Máy xiết bu lông
20.763
8.074
6.403
6.591
41.831
447
M112.4802
Máy xóa vạch sơn, công suất
13HP
30.749
5.979
95.769
8.542
141.039
448
M112.4803
Máy hiện sóng 2 tia
(Oscilograf)
38.242
14.872
21.245
74.359
449
M112.4804
Vôn mét điện tử
1.700
374
680
2.754
450
M112.4805
Đồng hồ vạn năng
750
165
300
1.215
PHỤ LỤC II-3 : BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG XÂY DỰNG TỈNH KHÁNH HÒA 2022
(Vùng IV: Khu vực Khánh Sơn, Khánh Vĩnh)
Stt
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Chi phí khấu hao
Chi phí sửa chữa
Chi phí nhiên liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khác
Đơn giá ca máy
1.1
M101.0000
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU
LÈN
M101.0100
Máy đào một gầu, bánh xích
- dung tích gầu:
1
M101.0101
0,40 m3
442.577
167.774
815.339
270.296
144.633
1.840.618
2
M101.0102
0,50 m3
520.302
197.239
967.030
270.296
170.033
2.124.899
3
M101.0103
0,65 m3
587.743
222.805
1.118.720
270.296
192.073
2.391.638
4
M101.0104
0,80 m3
646.536
245.092
1.232.489
270.296
211.286
2.605.699
5
M101.0105
1,25 m3
1.018.344
386.039
1.573.793
270.296
332.792
3.581.264
6
M101.0106
1,60 m3
1.154.160
440.825
2.142.634
270.296
400.750
4.408.665
7
M101.0107
2,30 m3
1.675.679
640.016
2.616.668
270.296
581.833
5.784.492
8
M101.0108
3,60 m3
2.731.680
867.200
3.773.311
270.296
1.084.000
8.726.487
9
M101.0115
Máy đào 1,25 m3 gắn
đầu búa thủy lực/ hàm kẹp
1.174.821
445.357
1.573.793
270.296
383.929
3.848.196
10
M101.0116
Máy đào 1,60 m3 gắn
đầu búa thủy lực
1.214.671
463.937
2.142.634
270.296
421.761
4.513.298
M101.0200
Máy đào một gầu, bánh hơi
- dung tích gầu:
11
M101.0201
0,80 m3
690.058
243.550
1.080.798
270.296
225.509
2.510.210
12
M101.0202
1,25 m3
1.226.762
376.848
1.384.180
270.296
400.903
3.658.988
M101.0300
Máy đào gầu dây - dung
tích gầu:
13
M101.0301
0,40 m3
635.949
241.079
1.118.720
317.803
207.826
2.521.377
14
M101.0302
0,65 m3
699.503
265.171
1.232.489
317.803
228.596
2.743.561
15
M101.0303
1,20 m3
1.222.988
467.113
2.142.634
317.803
424.648
4.575.186
16
M101.0304
1,60 m3
1.554.515
593.738
2.427.055
317.803
539.762
5.432.873
17
M101.0305
2,30 m3
2.067.332
789.606
3.109.664
317.803
717.823
7.002.227
M101.0400
Máy xúc lật - dung tích gầu:
18
M101.0401
0,65 m3
355.195
118.398
549.880
270.296
123.331
1.417.100
19
M101.0402
0,9 m3
468.758
156.253
739.493
270.296
162.763
1.797.562
20
M101.0403
1,25 m3
545.999
182.000
891.184
270.296
189.583
2.079.062
21
M101.0404
1,6 m3 - 1,65 m3
700.719
233.573
1.422.102
270.296
243.305
2.869.995
22
M101.0405
2,30 m3
796.129
278.013
1.801.330
270.296
315.924
3.461.692
23
M101.0406
3,20 m3
1.476.999
445.444
2.540.823
270.296
586.111
5.319.673
M101.0500
Máy ủi - công suất:
24
M101.0501
75 cv
287.025
106.306
720.532
270.296
88.588
1.472.747
25
M101.0502
100 cv
356.740
164.214
834.300
270.296
141.564
1.767.114
26
M101.0503
110 cv
383.335
176.456
872.223
270.296
152.117
1.854.426
27
M101.0504
140 cv
615.141
283.160
1.118.720
270.296
244.104
2.531.421
28
M101.0505
180 cv
789.215
344.499
1.441.064
270.296
313.181
3.158.254
29
M101.0506
240 cv
920.640
409.174
1.782.368
270.296
393.436
3.775.914
30
M101.0507
320 cv
1.431.302
543.365
2.370.170
270.296
662.640
5.277.774
M101.0600
Máy cạp tự hành - dung
tích thùng:
31
M101.0601
9 m3
777.555
259.185
2.502.900
376.776
308.554
4.224.970
32
M101.0602
16 m3
1.184.210
375.940
2.920.050
376.776
469.924
5.326.900
33
M101.0603
25 m3
1.374.469
469.904
3.450.968
376.776
587.380
6.259.498
M101.0700
Máy san tự hành - công suất:
34
M101.0701
110 cv
600.339
160.090
739.493
317.803
222.348
2.040.072
35
M101.0702
140 cv
750.940
183.563
834.300
317.803
297.992
2.384.598
36
M101.0703
180 cv
863.581
212.468
1.023.914
317.803
342.691
2.760.456
M101.0800
Máy đầm đất cầm tay - trọng
lượng:
37
M101.0801
50 kg
26.484
7.151
71.827
227.704
5.297
338.462
38
M101.0802
60 kg
29.821
8.946
83.798
227.704
6.627
356.895
39
M101.0803
70 kg
32.194
9.658
95.769
227.704
7.154
372.479
40
M101.0804
80 kg
33.897
10.169
119.711
227.704
7.533
399.013
M101.0900
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng
lượng tĩnh:
41
M101.0901
9 t
305.831
97.413
644.686
270.296
113.271
1.431.496
42
M101.0902
16 t
347.506
110.687
720.532
270.296
128.706
1.577.727
43
M101.0903
18 t
357.458
121.990
796.377
270.296
141.848
1.687.969
44
M101.0904
25 t
407.645
132.646
1.042.875
270.296
161.764
2.015.226
M101.1000
Máy lu rung tự hành - trọng
lượng tĩnh:
45
M101.1001
8 t
363.343
132.649
360.266
270.296
144.184
1.270.738
46
M101.1002
12 t
470.400
171.733
511.957
270.296
186.667
1.611.053
47
M101.1003
15 t
591.857
201.983
739.493
270.296
234.864
2.038.494
48
M101.1004
18 t
692.605
236.365
1.004.952
270.296
274.843
2.479.061
49
M101.1005
20 t
716.544
244.535
1.156.643
270.296
284.343
2.672.361
50
M101.1006
25 t
778.853
228.711
1.270.411
270.296
309.069
2.857.339
M101.1100
Máy lu bánh thép tự hành -
trọng lượng tĩnh:
51
M101.1101
6,0 t
155.487
33.401
379.227
270.296
57.588
895.998
52
M101.1102
8,5 t - 9 t
182.925
39.295
455.073
270.296
67.750
1.015.339
53
M101.1103
10 t
238.072
51.141
492.995
270.296
88.175
1.140.680
54
M101.1104
12 t
258.480
55.525
606.764
270.296
95.733
1.286.798
55
M101.1105
16 t
267.414
57.444
701.570
270.296
99.042
1.395.767
56
M101.1106
25 t
300.715
64.598
891.184
270.296
111.376
1.638.168
M101.1200
Máy lu chân cừu tự hành -
trọng lượng tĩnh:
57
M101.1201
12 t
536.715
143.124
549.880
270.296
198.783
1.698.797
58
M101.1202
20 t
805.226
214.727
1.156.643
270.296
298.232
2.745.124
M102.0000
MÁY NÂNG CHUYỂN
M102.0100
Cần trục ô tô - sức nâng:
59
M102.0101
3 t
209.248
131.749
474.034
506.441
129.165
1.450.637
60
M102.0102
4 t
224.627
141.432
492.995
506.441
138.659
1.504.153
61
M102.0103
5 t
249.441
144.737
568.841
506.441
153.976
1.623.435
62
M102.0104
6 t
307.464
178.405
625.725
506.441
189.793
1.807.828
63
M102.0105
10 t
430.457
239.143
701.570
506.441
265.714
2.143.326
64
M102.0106
16 t
504.380
280.211
815.339
506.441
311.345
2.417.715
65
M102.0107
20 t
558.589
349.118
834.300
506.441
387.909
2.636.357
66
M102.0108
25 t
642.425
383.671
948.068
506.441
446.129
2.926.734
67
M102.0109
30 t
726.163
433.680
1.023.914
506.441
504.280
3.194.477
68
M102.0110
40 t
941.474
612.705
1.213.527
506.441
747.201
4.021.348
69
M102.0111
50 t
1.320.970
859.679
1.327.295
506.441
1.048.389
5.062.774
M102.0200
Cần cẩu bánh hơi - sức
nâng:
70
M102.0201
6 t
212.432
118.018
474.034
647.072
131.131
1.582.687
71
M102.0202
16 t
348.484
193.602
625.725
647.072
215.113
2.029.996
72
M102.0203
25 t
427.304
237.391
682.609
647.072
263.768
2.258.145
73
M102.0204
40 t
787.306
437.392
948.068
647.072
546.740
3.366.580
74
M102.0205
63 t - 65 t
932.764
518.202
1.156.643
647.072
647.753
3.902.434
75
M102.0206
80 t
1.237.542
746.454
1.270.411
647.072
982.176
4.883.657
76
M102.0207
90 t
1.541.056
929.526
1.308.334
714.237
1.223.060
5.716.212
77
M102.0208
100 t
1.856.460
1.119.769
1.403.141
714.237
1.473.381
6.566.987
78
M102.0209
110 t
2.345.787
1.340.450
1.478.986
714.237
1.861.736
7.741.197
79
M102.0210
125 t - 130 t
2.800.866
1.600.495
1.535.870
714.237
2.222.910
8.874.378
M102.0300
Cần cẩu bánh xích - sức
nâng:
80
M102.0301
5 t
261.960
174.640
606.764
588.099
161.703
1.793.165
81
M102.0302
10 t
351.669
195.372
682.609
588.099
217.080
2.034.828
82
M102.0303
16 t
457.240
254.022
853.261
588.099
282.247
2.434.869
83
M102.0304
25 t
546.174
348.944
891.184
647.072
379.287
2.812.662
84
M102.0305
28 t
652.001
416.556
929.107
647.072
452.778
3.097.515
85
M102.0306
40 t
856.508
487.734
967.030
647.072
594.797
3.553.141
86
M102.0307
50 t
1.099.843
626.300
1.023.914
647.072
763.780
4.160.909
87
M102.0308
60 t
1.183.766
674.089
1.042.875
647.072
822.060
4.369.863
88
M102.0309
63 t - 65 t
1.172.638
763.146
1.061.836
647.072
930.665
4.575.358
89
M102.0310
80 t
1.384.083
834.843
1.099.759
647.072
1.098.478
5.064.236
90
M102.0311
100 t
1.765.097
1.064.662
1.118.720
647.072
1.400.871
5.996.423
91
M102.0312
110 t
2.055.606
1.174.632
1.194.566
647.072
1.631.433
6.703.310
92
M102.0313
125 t - 130 t
2.888.822
1.650.755
1.365.218
647.072
2.292.716
8.844.583
93
M102.0314
150 t
3.223.188
1.841.822
1.573.793
647.072
2.558.086
9.843.962
94
M102.0315
250 t
8.367.620
4.781.497
2.673.552
647.072
6.640.968
23.110.710
95
M102.0316
300 t
11.437.445
6.535.683
2.939.011
647.072
9.077.337
30.636.548
M102.0400
Cần trục tháp - sức nâng:
96
M102.0401
5 t
351.681
141.274
89.644
545.507
180.349
1.308.455
97
M102.0402
10 t
528.766
195.839
128.063
545.507
293.759
1.691.934
98
M102.0403
12 t
644.262
238.616
145.138
545.507
357.924
1.931.447
99
M102.0404
15 t
707.754
262.131
192.095
545.507
393.197
2.100.683
100
M102.0405
20 t
778.325
298.751
241.186
545.507
471.712
2.335.481
101
M102.0406
25 t
1.079.307
414.280
256.127
604.480
654.126
3.008.319
102
M102.0407
30 t
1.352.578
519.171
273.202
604.480
819.744
3.569.176
103
M102.0408
40 t
1.569.919
555.022
288.142
604.480
951.466
3.969.030
104
M102.0409
50 t
1.969.219
696.189
305.217
647.072
1.193.466
4.811.164
105
M102.0410
60 t
2.461.553
870.246
422.609
647.072
1.491.851
5.893.331
M102.0600
Cổng trục - sức nâng:
106
M102.0601
10 t
261.028
67.674
172.885
545.507
120.846
1.167.940
107
M102.0602
20 t
362.946
94.097
192.095
604.480
168.031
1.421.650
108
M102.0603
30 t
404.585
104.892
192.095
604.480
187.308
1.493.360
109
M102.0604
50 t
493.552
114.248
262.530
671.645
228.496
1.770.470
110
M102.0605
60 t
535.514
123.962
307.352
671.645
247.923
1.886.395
111
M102.0606
90 t
720.444
166.769
384.190
671.645
333.539
2.276.587
112
M102.0701
Cẩu lao dầm K33-60
1.494.508
484.331
497.312
1.685.664
830.282
4.992.099
113
M102.0702
Thiết bị nâng hạ dầm 90
t
1.636.882
530.471
495.178
1.145.072
909.379
4.716.982
114
M102.0703
Hệ thống xe goong di chuyển
dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)
8.485
2.121
34.150
270.296
3.636
318.688
M102.0800
Cầu trục - sức nâng:
115
M102.0801
30 t
105.772
30.034
102.451
604.480
65.292
908.029
116
M102.0802
40 t
119.030
33.799
128.063
604.480
73.475
958.848
117
M102.0803
50 t
134.881
38.300
153.676
604.480
83.260
1.014.597
118
M102.0804
60 t
161.845
45.956
179.289
671.645
99.904
1.158.639
119
M102.0805
90 t
201.201
57.131
230.514
671.645
124.198
1.284.689
120
M102.0806
110 t
277.640
71.981
281.739
671.645
171.383
1.474.388
121
M102.0807
125 t
319.270
82.774
307.352
671.645
197.081
1.578.121
122
M102.0808
180 t
415.116
107.623
358.577
671.645
256.244
1.809.205
123
M102.0809
250 t
535.939
132.331
435.415
671.645
330.827
2.106.156
M102.0900
Máy vận thăng - sức nâng:
124
M102.0901
0,8 t
99.019
27.829
44.822
227.704
32.359
431.733
125
M102.0902
2 t
132.530
35.514
68.300
227.704
43.310
507.359
126
M102.0903
3 t
152.430
40.847
83.241
227.704
49.814
554.036
M102.1000
Máy vận thăng lồng - sức
nâng:
127
M102.1001
3 t
302.293
83.461
100.316
227.704
101.782
815.556
M102.1100
Tời điện - sức kéo:
128
M102.1101
0,5 t
2.875
978
8.538
227.704
767
240.861
129
M102.1102
1,0 t
3.688
1.254
10.672
227.704
983
244.300
130
M102.1103
1,5 t
10.250
3.143
11.739
227.704
2.733
255.570
131
M102.1104
2,0 t
14.938
4.581
13.447
227.704
3.983
264.652
132
M102.1105
3,0 t
21.713
7.398
23.478
227.704
6.433
286.726
133
M102.1106
3,5 t
23.906
8.146
25.613
227.704
7.083
292.452
134
M102.1107
5,0 t
29.081
9.909
29.881
227.704
8.617
305.192
M102.1200
Pa lăng xích - sức nâng:
135
M102.1201
3 t
4.938
1.514
227.704
1.317
235.472
136
M102.1202
5 t
6.375
1.785
227.704
1.700
237.564
M102.1300
Kích nâng - sức nâng:
137
M102.1301
5 t
1.847
313
270.296
711
273.167
138
M102.1302
10 t
3.147
533
270.296
1.211
275.187
139
M102.1303
30 t
3.968
672
270.296
1.526
276.462
140
M102.1304
50 t
6.705
1.135
270.296
2.579
280.715
141
M102.1305
100 t
13.000
2.200
270.296
5.000
290.496
142
M102.1306
200 t
18.747
3.173
270.296
7.211
299.427
143
M102.1307
250 t
27.095
5.095
270.296
11.579
314.064
144
M102.1308
500 t
58.808
11.058
270.296
25.132
365.293
145
M102.1309
Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu
thủy lực 3 kW)
72.775
12.440
12.806
270.296
31.101
399.418
M102.1400
Kích thông tâm
146
M102.1401
RRH - 100 t
51.962
9.771
270.296
22.206
354.235
147
M102.1402
YCW - 150 t
8.001
1.354
270.296
3.077
282.729
148
M102.1403
YCW - 250 t
12.316
2.084
270.296
4.737
289.433
149
M102.1404
YCW - 500 t
34.171
6.425
270.296
14.603
325.495
150
M102.1501
Kích đẩy liên tục tự động
ZLD-60 (60t, 6c)
149.461
44.711
61.897
588.099
63.872
908.040
151
M102.1601
Kích sợi đơn YDC - 500 t
13.807
2.337
270.296
5.310
291.750
M102.1700
Trạm bơm dầu áp lực- công
suất:
152
M102.1701
40 MPa (HCP-400)
20.275
8.237
29.881
270.296
6.336
335.026
153
M102.1702
50 MPa (ZB4 - 500)
23.114
10.433
42.688
270.296
8.026
354.556
M102.1800
Xe nâng - chiều cao nâng:
154
M102.1801
9 m
213.776
73.086
417.150
506.441
91.357
1.301.809
155
M102.1802
12 m
305.770
104.537
474.034
506.441
130.671
1.521.453
156
M102.1803
18 m
415.670
135.004
549.880
506.441
177.637
1.784.632
157
M102.1804
24 m
524.229
170.262
625.725
506.441
224.029
2.050.686
158
M102.1805
Xe nâng hàng - sức nâng 2t
75.298
24.456
170.652
270.296
32.179
572.880
M102.1900
Xe thang - chiều dài
thang:
159
M102.1901
9 m
486.308
140.489
474.034
506.441
180.114
1.787.386
160
M102.1902
12 m
661.097
181.190
549.880
506.441
244.851
2.143.458
161
M102.1903
18 m
801.697
219.724
625.725
506.441
296.925
2.450.512
M103.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ
NỀN MÓNG
M103.0100
Máy đóng cọc tự hành, bánh
xích - trọng lượng đầu búa:
162
M103.0101
1,2 t
545.642
190.541
1.061.836
317.803
216.524
2.332.346
163
M103.0102
1,8 t
597.925
208.799
1.118.720
317.803
237.272
2.480.519
164
M103.0103
3,5 t
1.059.613
353.204
1.175.605
317.803
452.826
3.359.051
165
M103.0104
4,5 t
1.238.382
412.794
1.232.489
317.803
529.223
3.730.690
166
M103.0105
8,0 t
5.771.525
1.923.842
2.768.359
317.803
2.466.463
13.247.991
M103.0200
Máy đóng cọc chạy trên ray
- trọng lượng đầu búa:
167
M103.0201
1,2 t
280.919
86.951
484.954
317.803
111.476
1.282.103
168
M103.0202
1,8 t
413.211
127.899
598.722
317.803
163.973
1.621.607
169
M103.0203
2,5 t
469.002
151.992
735.969
317.803
217.131
1.891.896
170
M103.0204
3,5 t
528.342
171.222
963.505
317.803
244.603
2.225.475
171
M103.0205
4,5 t
652.498
211.458
1.267.135
317.803
302.083
2.750.976
172
M103.0206
5,5 T
777.988
252.126
1.551.556
317.803
360.180
3.259.651
M103.0300
Máy búa rung tự hành, bánh
xích - công suất:
173
M103.0301
60 kW
1.620.779
664.935
1.097.822
317.803
692.641
4.393.980
174
M103.0302
90 kW
2.438.732
1.000.505
1.479.283
317.803
1.042.193
6.278.516
M103.0400
Búa rung - công suất:
175
M103.0401
40 kW
64.526
19.460
230.514
25.605
340.105
176
M103.0402
50 kW
78.610
23.708
288.142
31.195
421.655
177
M103.0403
170 kW
148.192
31.050
761.976
58.806
1.000.024
M103.0700
Máy ép cọc trước - lực ép:
178
M103.0701
60 t
101.073
26.424
81.107
270.296
33.030
511.930
179
M103.0702
100 t
137.158
35.858
113.123
270.296
44.823
601.258
180
M103.0703
150 t
155.201
40.575
160.079
270.296
50.719
676.871
181
M103.0704
200 t
173.244
45.293
179.289
270.296
56.616
724.737
182
M103.0801
Máy ép cọc Robot thủy lực
tự hành 860t
7.307.190
1.461.438
1.613.597
498.000
1.845.250
12.725.475
183
M103.0901
Máy ép thủy lực (KGK -
130C4), lực ép 130 t
377.853
72.772
294.545
270.296
139.945
1.155.411
184
M103.0902
Máy ép cọc thủy lực 45 HP
74.250
14.300
53.360
270.296
27.500
439.706
185
M103.1001
Máy cấy bấc thấm
516.287
148.193
910.145
270.296
239.022
2.083.944
M103.1100
Máy khoan xoay:
186
M103.1101
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm
1.770.510
1.240.870
985.991
376.776
756.628
5.130.776
187
M103.1102
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm
2.031.467
1.423.763
1.289.373
376.776
868.148
5.989.527
188
M103.1103
Máy khoan xoay >
200kNm÷300kNm
5.223.772
3.661.105
1.820.291
376.776
2.232.381
13.314.325
189
M103.1104
Máy khoan xoay >
300kNm÷400kNm
6.689.678
3.716.488
2.597.707
376.776
2.858.837
16.239.486
190
M103.1105
Gầu đào (thi công móng cọc,
tường Barrette)
254.559
126.191
108.786
489.536
191
M103.1201
Máy khoan tường sét
2.070.000
1.150.000
971.744
376.776
884.615
5.453.136
M103.1300
Máy khoan cọc đất
192
M103.1301
Máy khoan cọc đất (1 cần)
2.409.545
1.338.636
1.039.052
376.776
1.029.720
6.193.730
193
M103.1302
Máy khoan cọc đất (2 cần)
2.749.091
1.527.273
1.177.787
376.776
1.174.825
7.005.752
194
M103.1401
Máy cấp xi măng
7.400
3.700
2.846
13.946
M103.1500
Máy trộn dung dịch - dung
tích:
195
M103.1501
750 lít
13.758
5.503
27.747
227.704
4.299
279.011
196
M103.1502
1000 lít
79.866
34.313
38.419
270.296
29.580
452.473
M103.1600
Máy sàng lọc - năng suất:
197
M103.1601
100 m3 /h
159.061
68.337
44.822
270.296
58.911
601.427
M103.1700
Máy bơm dung dịch - năng
suất:
198
M103.1701
15 m3 /h
16.372
6.753
78.972
270.296
5.116
377.510
199
M103.1702
200 m3 /h
28.922
13.256
106.719
270.296
10.042
429.236
M104.0000
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY
DỰNG
M104.0100
Máy trộn bê tông - dung
tích:
200
M104.0101
100 lít
26.542
9.080
17.075
227.704
6.985
287.387
201
M104.0102
250 lít
31.309
11.901
23.478
227.704
9.155
303.546
M104.0200
Máy trộn vữa - dung tích:
202
M104.0201
80 lít
14.352
5.136
10.672
227.704
3.777
261.641
203
M104.0202
150 lít
19.925
7.131
17.075
227.704
5.244
277.079
204
M104.0203
250 lít
25.564
9.149
23.478
227.704
6.727
292.623
M104.0300
Máy trộn vữa xi măng -
dung tích:
205
M104.0301
1200 lít
76.309
30.345
153.676
270.296
22.313
552.939
206
M104.0302
1600 lít
104.715
41.641
204.901
270.296
30.619
652.172
M104.0400
Trạm trộn bê tông - năng
suất:
207
M104.0401
16 m3 /h
471.360
202.510
196.364
545.507
174.578
1.590.318
208
M104.0402
25 m3 /h
656.320
272.251
247.589
545.507
243.082
1.964.749
209
M104.0403
30 m3 /h
829.195
343.963
367.115
545.507
307.109
2.392.889
210
M104.0404
50 m3 /h
1.323.713
549.096
422.609
545.507
490.264
3.331.188
211
M104.0405
60 m3 /h
1.456.167
571.680
565.613
545.507
539.321
3.678.288
212
M104.0406
75 m3 /h
1.680.953
659.930
892.174
773.211
622.575
4.628.842
213
M104.0407
90 m3 /h
2.235.953
877.819
907.115
773.211
828.131
5.622.228
214
M104.0408
125 m3 /h
2.790.953
1.095.707
951.937
773.211
1.033.686
6.645.493
215
M104.0409
160 m3 /h
2.930.491
1.085.367
1.180.316
1.000.914
1.085.367
7.282.456
M104.0500
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng
suất:
216
M104.0501
35 m3 /h
21.968
9.275
162.213
270.296
6.102
469.855
217
M104.0502
45 m3 /h
27.427
11.580
207.036
270.296
7.619
523.958
M104.0600
Máy nghiền sàng đá di động
- năng suất:
218
M104.0601
20 m3 /h
841.947
446.960
672.332
498.000
259.860
2.719.099
219
M104.0602
25 m3 /h
1.100.475
516.272
761.976
498.000
339.653
3.216.376
220
M104.0603
125 m3 /h
3.716.539
1.743.562
1.344.664
498.000
1.147.080
8.449.845
M104.0700
Máy nghiền đá thô - năng
suất:
221
M104.0701
14 m3 /h
133.729
70.992
286.008
498.000
41.274
1.030.002
222
M104.0702
200 m3 /h
1.141.336
605.894
1.792.886
498.000
352.264
4.390.380
M104.0800
Trạm trộn bê tông asphan
- năng suất:
223
M104.0801
25 t/h
2.335.118
985.939
448.221
964.875
864.858
5.599.011
224
M104.0802
50 t/h
3.302.564
1.394.416
640.316
964.875
1.223.172
7.525.343
225
M104.0803
60 t/h
3.853.005
1.626.824
691.542
1.235.171
1.427.039
8.833.581
226
M104.0804
80 t/h
4.330.293
1.764.193
819.605
1.552.974
1.603.812
10.070.877
227
M104.0805
120 t/h
4.787.130
1.950.312
1.523.953
1.552.974
1.773.011
11.587.379
M105.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
M105.0100
Máy phun nhựa đường - công
suất:
228
M105.0101
190 cv
725.526
347.260
1.080.798
506.441
372.064
3.032.088
M105.0200
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa
- năng suất:
229
M105.0201
65 t/h
899.423
456.850
644.686
545.507
356.914
2.903.380
230
M105.0202
100 t/h
1.064.428
540.662
948.068
545.507
422.392
3.521.057
231
M105.0203
130 cv - 140 cv
2.093.946
631.507
1.194.566
545.507
830.931
5.296.456
232
M105.0301
Máy rải Novachip 170 cv
9.240.000
2.786.667
1.497.948
545.507
3.666.667
17.736.788
233
M105.0401
Máy rải cấp phối đá dăm,
năng suất 50 m3 /h - 60 m3 /h
1.430.393
476.798
568.841
545.507
567.616
3.589.155
234
M105.0402
Máy rải xi măng SW16TC
(16m3 )
4.550.000
2.022.222
1.080.798
545.507
2.166.667
10.365.193
M105.0500
Máy cào bóc
235
M105.0501
Máy cào bóc đường Wirtgen -
1000C
2.047.803
824.810
1.744.445
588.099
711.043
5.916.199
236
M105.0502
Máy cào bóc tái sinh, Wigent
2400
19.546.012
7.872.699
6.446.864
714.237
6.786.810
41.366.621
237
M105.0503
Máy cào bóc tái sinh, công suất
> 450 HP
13.600.000
5.477.778
9.916.793
714.237
4.722.222
34.431.030
238
M105.0601
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK
10A
51.490
10.012
270.296
14.303
346.101
239
M105.0701
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung
keo
248.564
58.486
208.575
270.296
81.230
867.150
240
M105.0801
Máy rót mastic
26.137
7.687
95.769
270.296
8.542
408.431
241
M105.0901
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
51.206
22.758
270.296
11.379
355.639
242
M105.1001
Máy rải bê tông SP500
4.642.651
1.547.550
1.384.180
545.507
1.842.322
9.962.209
M106.0000
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ
M106.0100
Ô tô vận tải thùng - trọng
tải:
243
M106.0101
0,5 t
68.960
26.392
119.711
249.000
25.541
489.604
244
M106.0102
1,5 t
102.100
39.075
167.595
249.000
37.815
595.586
245
M106.0103
2 t
118.721
45.437
287.306
249.000
43.971
744.435
246
M106.0104
2,5 t
134.018
54.308
311.248
249.000
52.556
801.130
247
M106.0105
5 t
194.536
78.832
474.034
249.000
76.289
1.072.690
248
M106.0106
7 t
261.404
105.928
587.802
249.000
102.511
1.306.646
249
M106.0107
10 t
322.699
138.940
720.532
249.000
134.458
1.565.628
250
M106.0108
12 t
335.655
144.518
777.416
295.424
139.856
1.692.869
251
M106.0109
15 t
409.568
176.342
872.223
295.424
170.653
1.924.209
252
M106.0110
20 t
582.575
249.675
1.061.836
295.424
277.416
2.466.926
253
M106.0111
32 t
922.303
395.273
1.175.605
295.424
439.192
3.227.796
M106.0200
Ô tô tự đổ - trọng tải:
254
M106.0201
2,5 t
146.000
71.568
454.901
249.000
57.255
978.724
255
M106.0202
5 t
257.487
126.219
777.416
249.000
100.975
1.511.097
256
M106.0203
7 t
362.871
173.134
872.223
249.000
142.302
1.799.530
257
M106.0204
10 t
384.724
183.561
1.080.798
249.000
150.872
2.048.955
258
M106.0205
12 t
443.927
211.808
1.232.489
295.424
174.089
2.357.736
259
M106.0206
15 t
496.997
234.693
1.384.180
295.424
207.082
2.618.375
260
M106.0207
20 t
739.415
349.168
1.441.064
295.424
308.089
3.133.159
261
M106.0208
22 t
756.921
408.497
1.460.025
295.424
360.439
3.281.306
262
M106.0209
25 t
805.716
468.279
1.535.870
295.424
413.188
3.518.477
263
M106.0210
27 t
862.307
486.430
1.630.677
295.424
442.209
3.717.046
M106.0300
Ô tô đầu kéo - công suất:
264
M106.0301
150 cv
262.109
109.772
568.841
295.424
134.415
1.370.561
265
M106.0302
200 cv
361.969
151.594
758.455
295.424
185.625
1.753.066
266
M106.0303
255 cv
474.282
193.226
967.030
295.424
263.490
2.193.451
267
M106.0304
272 cv
411.212
166.146
1.061.836
295.424
249.219
2.183.837
268
M106.0305
360 cv
432.694
166.085
1.289.373
295.424
262.239
2.445.814
M106.0400
Ô tô chuyển trộn bê tông -
dung tích thùng trộn:
269
M106.0401
6 m3
428.713
193.941
815.339
506.441
204.149
2.148.582
270
M106.0402
10,7 m3
1.054.890
460.468
1.213.527
506.441
502.329
3.737.655
271
M106.0403
14,5 m3
1.437.820
627.620
1.327.295
506.441
684.676
4.583.852
M106.0500
Ô tô tưới nước - dung
tích:
272
M106.0501
4 m3
197.343
80.961
379.227
249.000
101.201
1.007.732
273
M106.0502
5 m3
206.641
84.187
436.111
295.424
114.801
1.137.164
274
M106.0503
6 m3
237.311
96.682
455.073
295.424
131.839
1.216.329
275
M106.0504
7 m3
262.064
108.531
492.995
295.424
158.826
1.317.841
276
M106.0505
9 m3
303.187
125.562
511.957
295.424
183.750
1.419.880
277
M106.0506
10 m3
329.798
136.583
568.841
295.424
199.877
1.530.522
278
M106.0507
16 m3
408.615
169.224
663.648
295.424
247.646
1.784.557
M106.0600
Ô tô hút bùn, hút mùn
khoan, dung tích:
279
M106.0601
2 m3
196.027
87.123
360.266
249.000
100.527
992.942
280
M106.0602
3 m3
289.075
128.478
511.957
295.424
148.243
1.373.176
M106.0700
Ô tô bán tải - trọng tải:
281
M106.0701
1,5 t
207.197
64.749
430.959
249.000
86.332
1.038.237
M106.0800
Rơ mooc - trọng tải:
282
M106.0801
15 t
78.417
24.798
40.214
143.429
283
M106.0802
21 t
90.992
28.775
46.663
166.430
284
M106.0803
30 t
122.636
32.493
62.890
218.019
285
M106.0804
40 t
144.845
38.378
74.279
257.501
286
M106.0805
60 t
162.736
43.118
83.454
289.308
287
M106.0806
100 t
261.995
69.417
134.356
465.768
288
M106.0807
125 t
293.462
77.755
150.493
521.710
M106.0900
Xe bồn chuyên dụng
289
M106.0901
30 t
653.250
173.083
1.763.407
295.424
335.000
3.220.164
290
M106.0902
Xe bồn 13-14m3 (chở
bitum, polymer)
2.270.205
1.008.980
663.648
506.441
1.081.050
5.530.323
291
M106.0903
Ô tô cấp nhũ tương 5 m3
605.150
227.578
436.111
295.424
310.333
1.874.596
M107.0000
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
M107.0100
Máy khoan đất đá, cầm tay
- đường kính khoan:
292
M107.0101
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2
kW)
10.103
4.771
10.672
227.704
2.806
256.057
293
M107.0102
D ≤ 42 mm (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
19.863
9.380
227.704
5.518
262.464
294
M107.0103
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa
tính khí nén)
85.593
34.343
227.704
26.418
374.057
295
M107.0104
Búa chèn (truyền động khí
nén - chưa tính khí nén)
4.601
2.172
227.704
1.278
235.755
M107.0200
Máy khoan xoay đập tự
hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
296
M107.0201
D75-95 mm
624.220
216.233
498.000
203.993
1.542.446
297
M107.0202
D105-110 mm
780.144
270.246
498.000
254.949
1.803.339
M107.0300
Máy khoan hầm tự hành, động
cơ diezel - đường kính khoan:
298
M107.0301
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
4.694.992
1.564.997
1.592.755
714.237
2.407.688
10.974.670
299
M107.0302
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
6.842.759
2.280.920
2.616.668
714.237
3.509.107
15.963.692
M107.0400
Máy khoan néo - độ sâu
khoan:
300
M107.0401
H 3,5 m (80 cv)
5.193.716
1.731.239
720.532
714.237
2.663.444
11.023.167
M107.0500
Máy khoan ROBBIN, đường
kính khoan:
301
M107.0501
D 2,4 m (250 kW)
20.282.555
5.547.366
1.440.712
714.237
10.401.311
38.386.180
M107.0600
Tổ hợp dàn khoan neo, công
suất:
302
M107.0601
9 kW
1.489.743
165.527
34.150
270.296
551.757
2.511.472
M107.0700
Máy khoan tạo lỗ neo gia
cố mái ta luy:
303
M107.0701
YG 60
488.274
187.798
530.918
498.000
208.664
1.913.654
M107.0800
Máy khoan dẫn chuyên dụng
304
M107.0801
HCR1200-EDII
2.323.579
1.032.702
6.295.173
270.296
992.982
10.914.732
305
M107.0802
Máy khoan XY-1A (phục vụ công
tác xây dựng)
51.250
28.472
386.812
270.296
28.472
765.302
M108.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
M108.0100
Máy phát điện lưu động - công
suất:
306
M108.0101
3,75 kVA
6.400
2.068
37.923
227.704
2.461
276.556
307
M108.0102
6,25 kVA
21.743
7.025
94.807
227.704
8.363
359.641
308
M108.0103
37,5 kVA
74.439
26.881
455.073
227.704
34.463
818.560
309
M108.0104
62,5 kVA
109.838
39.664
682.609
227.704
50.851
1.110.666
310
M108.0105
93,75 kVA
142.615
51.860
853.261
270.296
72.028
1.390.060
311
M108.0106
150kVA
169.771
62.249
1.441.064
270.296
94.317
2.037.697
312
M108.0107
250 kVA
177.722
65.165
2.009.905
270.296
98.734
2.621.822
M108.0200
Máy nén khí, động cơ xăng
- năng suất:
313
M108.0201
120 m3 /h
39.159
19.777
335.191
270.296
19.777
684.200
314
M108.0202
600 m3 /h
187.053
95.605
1.101.340
270.296
103.918
1.758.212
M108.0300
Máy nén khí, động cơ diezel
- năng suất:
315
M108.0301
120 m3 /h
42.375
23.114
265.459
270.296
21.401
622.645
316
M108.0302
240 m3 /h
86.263
47.053
530.918
270.296
43.567
978.097
317
M108.0303
360 m3 /h
119.369
65.110
663.648
270.296
60.287
1.178.710
318
M108.0304
420 m3 /h
154.996
84.543
720.532
270.296
78.281
1.308.648
319
M108.0305
540 m3 /h
176.751
96.410
834.300
270.296
89.268
1.467.025
320
M108.0306
600 m3 /h
205.397
114.109
891.184
270.296
114.109
1.595.095
321
M108.0307
660 m3 /h
239.276
132.931
948.068
270.296
132.931
1.723.502
322
M108.0308
1200 m3 /h
479.985
207.994
1.422.102
270.296
266.658
2.647.035
323
M108.0309
1260 m3 /h
551.929
214.639
1.478.986
270.296
306.627
2.822.477
M108.0400
Máy nén khí, động cơ điện
- năng suất:
324
M108.0401
5 m3 /h
1.911
828
4.269
227.704
796
235.507
325
M108.0402
300 m3 /h
78.759
30.231
183.557
227.704
39.778
560.029
326
M108.0403
600 m3 /h
170.004
58.385
266.798
270.296
85.861
851.344
M109.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
M109.0100
Sà lan - trọng tải:
327
M109.0101
100 t
167.438
99.786
101.478
368.703
328
M109.0102
200 t
246.187
146.717
149.204
542.108
329
M109.0103
250 t
307.714
183.385
186.493
677.592
330
M109.0104
400 t
412.294
229.052
249.875
891.221
331
M109.0105
600 t
485.054
269.475
293.972
1.048.501
332
M109.0106
800 t
687.170
360.938
416.467
1.464.574
333
M109.0107
1000 t
808.424
424.627
489.954
1.723.004
M109.0200
Phao thép - trọng tải:
334
M109.0201
60 t
52.311
31.175
31.703
115.189
335
M109.0202
200 t
91.099
54.292
55.212
200.603
336
M109.0203
250 t
95.640
56.997
57.963
210.600
337
M109.0301
Pông tông
174.967
77.763
89.727
342.457
M109.1300
Máy xáng cạp - dung tích
gầu:
338
M109.1301
1,25 m3
611.891
353.537
1.327.295
317.803
407.927
3.018.452
339
M109.1401
Trạm lặn
102.124
34.041
36.311
172.475
M110.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG TRONG HẦM
M110.0100
Máy xúc chuyên dùng trong
hầm - dung tích gầu:
340
M110.0101
0,9 m3
1.260.836
517.266
985.991
270.296
646.582
3.680.971
341
M110.0102
1,65 m3
1.449.975
594.862
1.232.489
270.296
743.577
4.291.198
M110.0200
Máy cào đá, động cơ điện -
năng suất:
342
M110.0201
3 m3 /ph
363.398
178.334
529.328
227.704
201.888
1.500.653
M110.0300
Thiết bị phục vụ vận chuyển
đá nổ mìn trong hầm:
343
M110.0301
Tời ma nơ - 13 kW
13.590
4.174
91.779
270.296
5.824
385.663
344
M110.0302
Xe goòng 3 t
13.002
4.437
270.296
6.191
293.926
345
M110.0303
Đầu kéo 30 t
1.025.548
393.645
701.570
270.296
621.544
3.012.603
346
M110.0304
Quang lật 360 t/h
104.108
35.529
57.628
270.296
49.575
517.136
M110.0400
Máy nâng phục vụ thi công
hầm - công suất:
345
M110.0401
135 cv
312.767
89.776
853.261
270.296
173.760
1.699.860
M111.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
M111.0100
Máy và thiết bị khoan đặt
đường ống:
346
M111.0101
Máy nâng TO-12-24, sức nâng
15 t
872.996
254.624
1.004.952
714.237
363.748
3.210.557
347
M111.0102
Máy khoan ngang UĐB-4
473.622
130.014
790.092
714.237
185.734
2.293.698
M111.0200
Máy và thiết bị khoan đặt
đường cáp ngầm:
348
M111.0201
Máy khoan ngầm có định hướng
3.083.246
799.360
429.012
714.237
1.370.331
6.396.186
349
M111.0202
Hệ thống STS (phục vụ khoan
ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
1.580.185
409.678
4.269
647.072
702.304
3.343.508
M112.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI
CÔNG KHÁC
M112.0100
Máy bơm nước, động cơ điện
- công suất:
350
M112.0101
1,1 kW
3.078
851
6.403
905
11.237
351
M112.0102
2 kW
3.488
964
10.672
1.026
16.150
352
M112.0103
2,8 kW
4.103
1.134
17.075
1.207
23.520
353
M112.0104
7 kW - 7,5 kW
9.541
2.638
21.344
2.806
36.328
354
M112.0105
14 kW
15.287
4.300
72.569
4.777
96.933
355
M112.0106
20 kW
24.764
6.501
102.451
7.739
141.455
M112.0200
Máy bơm nước, động cơ
diezel - công suất:
356
M112.0201
5 cv
17.275
4.664
51.196
4.319
77.453
357
M112.0202
5,5 cv
20.637
5.572
56.884
5.159
88.253
358
M112.0203
10 cv
35.924
9.699
94.807
8.981
149.411
359
M112.0204
20 cv
71.074
20.620
189.614
21.936
303.244
360
M112.0205
25 cv
75.194
19.659
208.575
24.573
328.001
361
M112.0206
30 cv
90.982
23.786
284.420
29.733
428.921
362
M112.0207
40 cv
117.251
33.719
379.227
38.317
568.515
363
M112.0208
75 cv
227.944
60.152
682.609
79.147
1.049.853
364
M112.0209
120 cv
257.089
67.843
1.004.952
89.267
1.419.151
M112.0300
Máy bơm nước, động cơ xăng
- công suất:
365
M112.0301
3 cv
13.147
3.813
38.307
3.287
58.553
366
M112.0302
6 cv
22.472
6.517
71.827
5.618
106.433
367
M112.0303
8 cv
29.351
8.512
95.769
7.338
140.969
368
M112.0401
Máy bơm chân không 7,5 kW
105.397
32.430
46.957
45.041
229.824
369
M112.0402
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
78.025
24.008
384.190
227.704
33.344
747.271
370
M112.0501
Máy bơm áp lực xói nước đầu
cọc (300 cv)
752.905
141.572
2.104.711
227.704
321.754
3.548.647
M112.0600
Máy bơm vữa - năng suất:
371
M112.0601
6 m3 /h
111.688
45.503
40.553
270.296
34.472
502.512
372
M112.0602
9 m3 /h
140.291
57.156
72.569
270.296
43.300
583.611
373
M112.0603
32 - 50 m3 /h
184.496
69.471
153.676
270.296
56.943
734.883
M112.0700
Máy bơm cát, động cơ
diezel - công suất:
374
M112.0701
126 cv
129.969
45.730
1.023.914
317.803
60.171
1.577.587
375
M112.0702
350 cv
273.186
88.533
2.408.093
317.803
126.475
3.214.089
376
M112.0703
380 cv
292.367
89.334
2.578.745
317.803
135.355
3.413.604
377
M112.0704
480 cv
356.303
102.272
3.185.509
317.803
164.955
4.126.842
M112.0800
Xe bơm bê tông, tự hành -
năng suất:
378
M112.0801
50 m3 /h
1.128.954
521.056
1.004.952
506.441
578.951
3.740.353
379
M112.0802
60 m3 /h
1.264.385
540.335
1.137.682
506.441
648.402
4.097.245
M112.0900
Máy bơm bê tông - năng suất:
380
M112.0901
40 - 60 m3 /h
662.170
367.872
388.459
545.507
282.979
2.246.986
381
M112.0902
60 - 90 m3 /h
910.392
505.774
529.328
588.099
389.057
2.922.649
M112.1000
Máy phun vẩy - năng suất:
382
M112.1001
9 m3 /h (AL 285)
1.014.645
424.937
115.257
270.296
520.331
2.345.466
383
M112.1002
16 m3 /h (AL 500)
3.941.406
1.515.926
915.652
270.296
2.021.234
8.664.514
M112.1100
Máy đầm bê tông, đầm bàn -
công suất:
384
M112.1101
1,0 kW
10.700
3.766
10.672
227.704
1.712
254.554
M112.1200
Máy đầm bê tông, đầm cạnh
- công suất:
385
M112.1201
1,0 kW
8.408
2.960
10.672
1.345
23.385
M112.1300
Máy đầm bê tông, dầm dùi -
công suất:
386
M112.1301
1,5 kW
9.860
4.338
14.941
227.704
1.972
258.815
387
M112.1302
3,5 kW
32.713
10.632
34.150
227.704
6.543
311.742
M112.1400
Máy phun (chưa tính khí
nén):
388
M112.1401
Máy phun sơn 400 m2 /h
11.771
2.889
227.704
2.140
244.505
389
M112.1402
Máy phun chất tạo màng 5,5Hp
10.930
2.683
227.704
1.987
243.303
390
M112.1403
Máy phun cát
18.161
3.467
227.704
3.302
252.634
391
M112.1404
Máy phun bi 235 kW
2.473.428
524.667
375.652
498.000
499.682
4.371.429
M112.1500
Máy khoan đứng - công suất:
392
M112.1501
2,5 kW
21.938
7.995
10.672
7.800
48.404
393
M112.1502
4,5 kW
29.250
10.660
19.209
10.400
69.519
M112.1600
Máy khoan sắt cầm tay, đường
kính khoan:
394
M112.1601
1,7 kW
9.577
2.682
6.403
1.277
19.939
M112.1700
Máy khoan bê tông cầm tay
- công suất:
395
M112.1701
0,62 kW
9.600
2.400
1.921
1.280
15.201
396
M112.1702
0,75 kW
8.333
3.125
2.348
1.667
15.473
397
M112.1703
0,85 kW
9.000
3.375
2.775
1.800
16.950
398
M112.1704
1,00 kW
12.923
4.846
3.415
2.585
23.769
399
M112.1705
1,50 kW
18.909
7.091
4.909
3.782
34.691
M112.1800
Máy luồn cáp - công suất:
400
M112.1801
15 kW
32.029
8.699
57.628
227.704
19.771
345.831
M112.1900
Máy cắt cáp - công suất:
401
M112.1901
10 kW
13.531
3.561
27.747
227.704
4.070
276.613
M112.2000
Máy cắt sắt cầm tay - công
suất:
402
M112.2001
1,7 kW
17.885
4.471
6.403
2.385
31.144
M112.2100
Máy cắt gạch đá - công suất:
403
M112.2101
1,5 kW
14.583
4.010
5.763
2.917
27.273
404
M112.2102
1,7 kW
12.289
6.144
6.403
3.511
28.348
M112.2200
Máy cắt bê tông - công suất:
405
M112.2201
7,5 kW
29.000
7.975
23.478
227.704
5.800
293.957
406
M112.2202
12 cv (MCD 218)
57.750
14.438
191.537
227.704
16.042
507.471
M112.2300
Máy cắt ống - công suất:
407
M112.2301
5 kW
16.450
5.288
19.209
227.704
4.700
273.351
M112.2400
Máy cắt tôn - công suất:
408
M112.2401
5 kW
10.183
2.977
21.344
227.704
3.133
265.341
409
M112.2402
15 kW
76.343
25.448
57.628
227.704
26.100
413.222
M112.2500
Máy cắt đột - công suất:
410
M112.2501
2,8 kW
21.893
7.124
10.672
227.704
6.950
274.342
M112.2600
Máy cắt uốn cốt thép -
công suất:
411
M112.2601
5 kW
10.617
3.109
19.209
227.704
3.033
263.673
M112.2700
Máy cắt cỏ cầm tay - công
suất:
412
M112.2701
0,8 kW
4.963
2.542
4.269
968
12.742
413
M112.2801
Máy cắt thép Plasma
35.049
11.383
27.747
227.704
11.983
313.866
M112.2900
Búa căn khí nén (chưa tính
khí nén) - tiêu hao khí nén:
414
M112.2901
1,5 m3 /ph
13.500
2.970
2.250
18.720
415
M112.2902
3,0 m3 /ph
15.250
3.355
2.542
21.147
M112.3000
Máy uốn ống - công suất:
416
M112.3001
2,0 kW - 2,8 kW
17.165
5.517
10.672
227.704
4.904
265.963
M112.3100
Máy lốc tôn - công suất:
417
M112.3101
5 kW
27.877
9.292
21.344
227.704
9.530
295.747
M112.3200
Máy cưa kim loại - công
suất:
418
M112.3201
1,7 kW
13.817
4.047
8.538
3.948
30.349
419
M112.3202
2,7 kW
16.617
4.867
12.806
4.748
39.038
M112.3300
Máy tiện - công suất:
420
M112.3301
10 kW
61.028
19.858
40.553
227.704
19.374
368.517
M112.3400
Máy bào thép - công suất:
421
M112.3401
7,5 kW
39.937
12.995
34.150
227.704
12.678
327.464
M112.3500
Máy phay - công suất:
422
M112.3501
7 kW
48.811
15.883
32.016
227.704
15.496
339.910
M112.3600
Máy ghép mí - công suất:
423
M112.3601
1,1 kW
3.882
1.137
4.269
227.704
1.109
238.100
M112.3700
Máy mài - công suất:
424
M112.3701
1 kW
2.227
780
4.269
636
7.912
425
M112.3702
1,7 kW
4.709
1.648
6.403
1.345
14.106
426
M112.3703
2,7 kW
6.817
2.386
8.538
1.948
19.689
M112.3800
Máy cưa gỗ cầm tay - công
suất:
427
M112.3801
1,3 kW
12.667
4.433
6.403
1.689
25.192
M112.3900
Máy hàn một chiều - công
suất:
428
M112.3901
50 kW
31.200
5.850
224.111
270.296
6.500
537.957
M112.4000
Máy hàn xoay chiều - công
suất:
429
M112.4001
7 kW
4.515
1.032
32.016
270.296
1.075
308.934
430
M112.4002
14 kW - 15 kW
9.030
2.064
61.897
270.296
2.150
345.437
431
M112.4003
23 kW
16.800
3.840
102.451
270.296
4.000
397.387
M112.4100
Máy hàn hơi - công suất:
432
M112.4101
1000 l/h
4.463
1.020
270.296
1.063
276.841
433
M112.4102
2000 l/h
6.825
1.560
270.296
1.625
280.306
M112.4300
Máy hàn nối ống nhựa:
434
M112.4301
Máy hàn nhiệt cầm tay
1.609
498
12.806
383
15.296
435
M112.4302
Máy gia nhiệt D315mm
47.250
16.250
17.075
270.296
12.500
363.371
436
M112.4303
Máy gia nhiệt D630mm
115.977
39.886
25.613
270.296
30.682
482.454
437
M112.4304
Máy gia nhiệt D1200mm
161.509
55.545
38.419
270.296
42.727
568.497
M112.4400
Máy quạt gió - công suất:
438
M112.4401
2,5 kW
4.275
383
34.150
1.125
39.933
439
M112.4402
4,5 kW
9.381
839
61.897
2.469
74.587
M112.4500
Máy khoan khoan đập cáp -
công suất:
440
M112.4501
40 kW
396.900
201.600
307.352
270.296
157.500
1.333.648
M112.4600
Máy khoan xoay - công suất:
441
M112.4601
54 cv
612.031
315.730
360.266
270.296
242.870
1.801.193
442
M112.4602
300 cv
3.579.640
1.193.213
1.839.252
376.776
1.529.761
8.518.643
M112.4700
Bộ kích chuyên dùng:
443
M112.4701
Bộ thiết bị trượt (60 kích
loại 6 t)
445.743
123.818
138.735
714.237
137.575
1.560.108
444
M112.4702
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn 50-60 t
53.411
10.043
29.881
270.296
22.825
386.456
445
M112.4800
Một số máy và thiết bị
chuyên dùng
446
M112.4801
Máy xiết bu lông
20.763
8.074
6.403
6.591
41.831
447
M112.4802
Máy xóa vạch sơn, công suất
13HP
30.749
5.979
95.769
8.542
141.039
448
M112.4803
Máy hiện sóng 2 tia
(Oscilograf)
38.242
14.872
21.245
74.359
449
M112.4804
Vôn mét điện tử
1.700
374
680
2.754
450
M112.4805
Đồng hồ vạn năng
750
165
300
1.215
PHỤ LỤC II-4 :BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM TỈNH KHÁNH HÒA
Stt
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Chi phí khấu hao
Chi phí sửa chữa
Chi phí khác
Đơn giá ca máy
M201.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO
SÁT
451
M201.0001
Bộ khoan tay
26.312
11.694
9.745
47.752
452
M201.0002
Máy khoan XY-1A
38.000
21.111
21.111
80.222
453
M201.0003
Máy khoan XY-3
105.455
58.586
58.586
222.626
454
M201.0004
Máy khoan GK-250
68.182
37.879
37.879
143.940
455
M201.0005
Bộ nén ngang GA
238.474
79.491
132.485
450.450
456
M201.0006
Búa căn MO - 10 (chưa tính
khí nén)
7.070
2.333
1.768
11.171
457
M201.0007
Búa khoan tay P30
10.223
5.793
3.408
19.424
458
M201.0008
Thùng trục 0,5 m3
4.128
1.651
1.032
6.811
459
M201.0009
Máy khoan F-60L
502.720
223.431
279.289
1.005.440
460
M201.0010
Máy xuyên động RA-50
29.408
11.436
16.338
57.182
461
M201.0011
Máy xuyên tĩnh Gouda
247.646
77.045
137.581
462.272
462
M201.0012
Thiết bị đo ngẫu lực
170.257
56.752
94.587
321.596
463
M201.0013
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
5.987
2.096
2.994
11.076
464
M201.0014
Biến thế thắp sáng
3.990
998
1.108
6.096
465
M201.0015
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18
18.780
6.677
8.347
33.804
466
M201.0016
Máy thăm dò địa vật lý
MF-2-100
23.251
8.267
10.334
41.852
467
M201.0017
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn
- loại 1 mạch (ES-125)
58.678
14.344
26.079
99.101
468
M201.0018
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn
- loại 12 mạch (Triosx-12)
175.278
38.951
77.901
292.130
469
M201.0019
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn
- loại 24 mạch (Triosx-24)
206.027
45.784
91.568
343.379
470
M201.0020
Máy thủy bình điện tử
8.790
2.461
3.516
14.767
471
M201.0021
Máy toàn đạc điện tử
89.428
17.886
39.746
147.059
472
M201.0022
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng
GPS (3 máy)
335.353
55.892
149.046
540.291
473
M201.0023
Ống nhòm
637
127
255
1.020
474
M201.0024
Kính hiển vi
4.472
805
1.789
7.065
475
M201.0025
Kính hiển vi điện tử quét
1.449.758
193.301
644.337
2.287.396
476
M201.0026
Máy ảnh
4.204
841
1.682
6.726
M202.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ
NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
477
M202.0001
Cần Belkenman
11.592
3.246
4.637
19.475
478
M202.0002
Thiết bị đếm phóng xạ
71.256
17.418
31.669
120.343
479
M202.0003
TRL Profile Beam
199.722
39.944
88.765
328.431
480
M202.0004
Máy FWD
1.028.417
159.976
457.074
1.645.466
481
M202.0005
Thiết bị đo phản ứng Romdas
46.204
15.401
20.535
82.140
482
M202.0006
Bộ thiết bị PIT (đo biến
dạng nhỏ)
174.384
42.627
77.504
294.514
483
M202.0007
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến
dạng lớn)
685.611
106.651
304.716
1.096.978
484
M202.0008
Bộ thiết bị siêu âm
286.914
63.759
127.517
478.189
485
M202.0009
Cân điện tử
4.128
743
1.651
6.521
486
M202.0010
Cân phân tích
6.363
1.145
2.545
10.054
487
M202.0011
Cân bàn
2.408
433
963
3.804
488
M202.0012
Cân thủy tĩnh
2.809
506
1.124
4.438
489
M202.0013
Lò nung
7.109
2.843
2.843
12.795
490
M202.0014
Tủ sấy
6.134
2.760
2.454
11.348
491
M202.0015
Tủ hút khí độc
6.134
2.454
2.454
11.041
492
M202.0016
Tủ lạnh
3.118
1.247
1.247
5.613
493
M202.0017
Máy hút chân không
1.892
851
757
3.499
494
M202.0018
Máy hút ẩm OASIS-America
5.160
2.064
2.064
9.287
495
M202.0019
Bếp điện
1.606
348
214
2.168
496
M202.0020
Bếp cát
2.064
447
275
2.786
497
M202.0021
Máy chưng cất nước
3.784
1.324
1.513
6.621
498
M202.0022
Máy trộn đất
3.153
1.104
1.261
5.518
499
M202.0023
Máy trộn xi măng, dung tích
5lít
9.975
3.491
3.990
17.455
500
M202.0024
Máy trộn dung dịch lỏng (máy
đo độ rung vữa)
8.484
2.969
3.394
14.847
501
M202.0025
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
3.153
1.419
1.261
5.833
502
M202.0026
Máy cắt đất
1.319
396
527
2.241
503
M202.0027
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
8.599
2.580
3.440
14.618
504
M202.0028
Máy cắt ứng biến
73.778
18.035
32.790
124.602
505
M202.0029
Máy nén 3 trục
350.934
62.388
155.971
569.293
506
M202.0030
Máy ép litvinốp
8.943
2.683
3.577
15.203
507
M202.0031
Kích tháo mẫu
3.898
858
1.559
6.315
508
M202.0032
Máy ép mẫu đá, bê tông
75.119
18.362
33.386
126.868
509
M202.0033
Máy cắt mẫu vật liệu (bê
tông, gạch, đá)
32.658
12.700
14.515
59.874
510
M202.0034
Máy khoan mẫu đá
30.182
11.737
13.414
55.334
511
M202.0035
Máy mài thử độ mài mòn
5.160
2.167
2.064
9.390
512
M202.0036
Máy nén một trục
8.943
2.683
3.577
15.203
513
M202.0037
Máy nén Marshall
119.128
29.120
52.946
201.193
514
M202.0038
Máy CBR
35.547
9.874
15.799
61.220
515
M202.0039
Máy thí nghiệm thủy lực quay
tay
4.185
1.465
1.674
7.323
516
M202.0040
Máy nén 4 t (quay tay)
3.898
1.364
1.559
6.822
517
M202.0041
Máy nén thủy lực 10 t
10.720
3.752
4.288
18.760
518
M202.0042
Máy nén thủy lực 50 t
16.045
6.240
7.131
29.416
519
M202.0043
Máy nén thủy lực 125 t
21.463
8.347
9.539
39.348
520
M202.0044
Máy nén thủy lực 200 t
27.900
10.850
12.400
51.150
521
M202.0045
Máy kéo nén thủy lực 100 t
23.475
9.129
10.433
43.037
522
M202.0046
Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t
14.446
5.056
5.778
25.281
523
M202.0047
Máy kéo nén uốn thủy lực 100
t
108.603
26.547
48.268
183.418
524
M202.0048
Máy gia tải - 20 t
16.767
6.521
7.452
30.740
525
M202.0049
Máy caragrang (làm thí nghiệm
chảy)
3.153
1.104
1.261
5.518
526
M202.0050
Máy xác định hệ số thấm
38.901
10.806
17.289
66.996
527
M202.0051
Máy đo PH
4.644
1.625
1.857
8.126
528
M202.0052
Máy đo âm thanh
4.185
1.465
1.674
7.323
529
M202.0053
Máy đo chiều dày màng sơn
48.497
13.472
21.554
83.523
530
M202.0054
Máy đo điện thế thí nghiệm
ăn mòn cốt thép trong bê tông
41.584
11.551
18.482
71.616
531
M202.0055
Máy đo vết nứt
8.140
2.849
3.256
14.245
532
M202.0056
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép
trong bê tông
60.312
14.743
26.805
101.861
533
M202.0057
Máy đo độ thấm của I-on Clo
87.243
19.387
38.775
145.406
534
M202.0058
Dụng cụ đo độ cháy của than
6.019
2.107
2.408
10.533
535
M202.0059
Máy đo gia tốc
44.267
12.296
19.674
76.237
536
M202.0060
Máy ghi nhiệt ổn định
8.427
2.949
3.371
14.747
537
M202.0061
Máy đo chuyển vị
27.344
7.596
12.153
47.093
538
M202.0062
Máy xác định môđun
14.085
4.695
6.260
25.040
539
M202.0063
Máy so màu ngọn lửa
18.780
6.260
8.347
33.386
540
M202.0064
Máy so màu quang điện
48.291
13.414
21.463
83.168
541
M202.0065
Máy đo độ dãn dài Bitum
28.170
7.825
12.520
48.514
542
M202.0066
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
4.414
1.545
1.766
7.725
543
M202.0067
Bộ thí nghiệm độ co ngót,
trương nở
7.281
2.548
2.912
12.741
544
M202.0068
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động
hình côn DCP
764
107
382
1.254
545
M202.0069
Thiết bị thử tỷ diện
7.911
2.769
3.164
13.844
546
M202.0070
Bàn dằn
13.414
4.695
5.366
23.475
547
M202.0071
Bàn rung
4.873
1.705
1.949
8.527
548
M202.0072
Máy khuấy bằng từ
7.625
2.669
3.050
13.343
549
M202.0073
Máy khuấy cầm tay NAG-2
4.529
1.585
1.811
7.925
550
M202.0074
Máy nghiền bi sứ LE1
4.185
1.465
1.674
7.323
551
M202.0075
Máy phân tích hạt Lazer
37.250
10.347
16.556
64.153
552
M202.0076
Máy phân tích vi nhiệt
30.182
8.384
13.414
51.980
553
M202.0077
Tenxômét
3.956
1.384
1.582
6.922
554
M202.0078
Máy đo độ giãn nở bê tông
37.560
10.433
16.693
64.686
555
M202.0079
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
3.726
1.304
1.490
6.521
556
M202.0080
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân
tích thành phần hóa lý của vật liệu)
1.064.205
141.894
472.980
1.679.079
557
M202.0081
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
2.868
621
382
3.871
558
M202.0082
Côn thử độ sụt
2.273
492
303
3.068
559
M202.0083
Dụng cụ xác định độ chịu lực
va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
2.868
621
382
3.871
560
M202.0084
Dụng cụ xác định giới hạn bền
liên kết
2.008
435
268
2.710
561
M202.0085
Chén bạch kim
12.612
1.513
5.045
19.169
562
M202.0086
Kẹp niken
4.529
815
1.811
7.155
563
M202.0087
Máy siêu âm đo chiều dầy kim
loại
19.038
6.346
8.461
33.845
564
M202.0088
Máy dò vị trí cốt thép
30.182
8.384
13.414
51.980
565
M202.0089
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng
mối hàn
69.083
16.887
30.703
116.673
566
M202.0090
Máy siêu âm kiểm tra cường độ
bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường
28.892
8.026
12.841
49.758
567
M202.0091
Súng bi
4.300
1.505
1.720
7.524
568
M202.0092
Thiết bị hấp mẫu xi măng
600
210
240
1.050
569
M202.0093
Bình hút ẩm
250
88
100
438
570
M202.0094
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
11.000
3.850
4.400
19.250
571
M202.0095
Bơm thủy lực ZB4-500
8.180
2.863
3.272
14.315
572
M202.0096
Đồng hồ đo áp lực
100
22
40
162
573
M202.0097
Đồng hồ đo biến dạng
600
132
240
972
574
M202.0098
Đồng hồ đo nước
1.400
308
560
2.268
575
M202.0099
Đồng hồ đo lún
900
198
360
1.458
576
M202.0100
Đồng hồ Shore A
750
165
300
1.215
577
M202.0101
Dụng cụ đo độ bền va đập
600
390
240
1.230
578
M202.0102
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
2.500
1.625
1.000
5.125
579
M202.0103
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
1.250
813
500
2.563
580
M202.0104
Dụng cụ thử thấm mực
250
163
100
513
581
M202.0105
Dụng cụ Vica
950
618
380
1.948
582
M202.0106
Dụng cụ xác định độ bền va đập
40.500
29.250
18.000
87.750
583
M202.0107
Dụng cụ xác định độ bền va uốn
36.000
26.000
16.000
78.000
584
M202.0108
Khuôn Capping mẫu
750
488
300
1.538
585
M202.0109
Khuôn dập mẫu
220
143
88
451
586
M202.0110
Kích kéo thủy lực 60 t
10.228
2.250
4.091
16.569
587
M202.0111
Kích thủy lực 800 t
55.868
13.657
24.830
94.354
588
M202.0112
Kính phóng đại đo lường
1.750
438
700
2.888
589
M202.0113
Kính lúp
100
25
40
165
590
M202.0114
Máy bộ đàm
175
44
70
289
591
M202.0115
Máy cắt quay tay
600
150
240
990
592
M202.0116
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
9.000
2.250
3.600
14.850
593
M202.0117
Máy đo dao động điện tử (kèm
đầu đo dao động 3 chiều)
126.619
35.172
56.275
218.066
594
M202.0118
Máy đo độ bóng
3.250
813
1.300
5.363
595
M202.0119
Máy khoan HILTI hoặc loại
tương tự
7.500
1.875
3.000
12.375
596
M202.0120
Thiết bị đo độ dẫn nước
1.250
438
500
2.188
597
M202.0121
Thiết bị đo độ dày
750
263
300
1.313
598
M202.0122
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài
1.250
438
500
2.188
599
M202.0123
Máy dò khuyết tật
1.750
613
700
3.063
600
M202.0124
Máy đo kích thước
1.250
438
500
2.188
601
M202.0125
Máy đo thời gian khô màng sơn
1.500
525
600
2.625
602
M202.0126
Máy đo ứng suất bề mặt
2.500
875
1.000
4.375
603
M202.0127
Máy đo ứng suất điện tử
2.500
875
1.000
4.375
604
M202.0128
Máy Hveem
7.500
1.875
3.000
12.375
605
M202.0129
Máy kéo vải địa kỹ thuật
99.000
27.500
44.000
170.500
606
M202.0130
Máy kéo, nén WDW-100
99.000
27.500
44.000
170.500
607
M202.0131
Máy thử cơ lý thạch cao
2.500
625
1.000
4.125
608
M202.0132
Máy kiểm tra độ cứng
4.950
1.238
1.980
8.168
609
M202.0133
Máy làm sạch bằng siêu âm
1.750
438
700
2.888
610
M202.0134
Máy mài mòn bề mặt
9.000
2.250
3.600
14.850
611
M202.0135
Máy mài mòn sâu
2.250
563
900
3.713
612
M202.0136
Máy nén cố kết
12.500
3.125
5.000
20.625
613
M202.0137
Máy phân tích thành phần kim
loại
5.000
1.250
2.000
8.250
614
M202.0138
Máy quang phổ đo hệ số phản
xạ ánh sáng
22.500
6.250
10.000
38.750
615
M202.0139
Máy quang phổ đo hệ số truyền
sáng
27.000
7.500
12.000
46.500
616
M202.0140
Máy siêu âm đo vết nứt
16.425
4.563
7.300
28.288
617
M202.0141
Máy soi kim tương
5.000
1.100
2.000
8.100
618
M202.0142
Máy thấm
9.950
2.189
3.980
16.119
619
M202.0143
Máy thử độ bền nén, uốn
94.500
23.100
42.000
159.600
620
M202.0144
Máy thử độ bục
2.500
450
1.000
3.950
621
M202.0145
Máy thử độ rơi côn
2.250
405
900
3.555
622
M202.0146
Máy uốn gạch
36.000
7.200
16.000
59.200
623
M202.0147
Nồi hấp áp suất cao
(Autoclave)
2.750
963
1.100
4.813
624
M202.0148
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
7.500
2.625
3.000
13.125
625
M202.0149
Thiết bị đo điểm sương
5.000
1.750
2.000
8.750
626
M202.0150
Thiết bị đo độ bền ẩm
5.000
1.750
2.000
8.750
627
M202.0151
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
2.500
875
1.000
4.375
628
M202.0152
Thiết bị đo độ dày
750
263
300
1.313
629
M202.0153
Thiết bị đo hệ số ma sát
2.500
875
1.000
4.375
630
M202.0154
Thiết bị đo thử độ kín
2.500
875
1.000
4.375
631
M202.0155
Thiết bị thử tính năng sử dụng
của sứ vệ sinh
7.500
2.100
3.000
12.600
632
M202.0156
Thiết bị thử va đập phản hồi
5.000
1.400
2.000
8.400
633
M202.0157
Tủ chiếu UV
2.500
700
1.000
4.200
634
M202.0158
Tủ khí hậu
27.000
8.400
12.000
47.400
635
M202.0159
Thước đo vết nứt
70
19
28
117
636
M202.0160
Vi kế
70
19
28
117
637
M202.0161
Máy scanner (khổ Ao)
93.273
23.916
31.888
149.078
638
M202.0162
Máy vẽ plotter
53.169
13.633
18.177
84.979
639
M202.0163
Máy vi tính
5.962
1.834
1.834
9.630
640
M202.0164
Máy tính xách tay
11.178
3.010
3.439
17.627
641
M202.0165
Bể ổng nhiệt
3.726
1.304
1.490
6.521
642
M202.0166
Bếp gas công nghiệp
1.000
217
133
1.350
643
M202.0167
Bình thử bọt khí
13.500
3.375
5.400
22.275
644
M202.0168
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng
cát
750
488
300
1.538
645
M202.0169
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm
hóa mềm (ELE)
136.364
37.879
60.606
234.848
646
M202.0170
Dụng cụ đo nhám
250
163
100
513
647
M202.0171
Dụng cụ thử va đập bi rơi
600
390
240
1.230
648
M202.0172
Dụng cụ thử va đập con lắc
600
390
240
1.230
649
M202.0173
Dụng cụ thử xuyên
950
618
380
1.948
650
M202.0174
Dụng cụ xác định sự thay đổi
chiều dài của mẫu vữa
1.100
242
440
1.782
651
M202.0175
Dụng cụ xác định thời gian bắt
đầu đông kết
1.500
525
600
2.625
652
M202.0176
Khoán chuẩn
500
175
200
875
653
M202.0177
Khung giá máy & Máy gia tải
50 tấn kỹ thuật số
16.767
4.658
7.452
28.877
654
M202.0178
Máy Gigarang
5.000
1.750
2.000
8.750
655
M202.0179
Máy SHWD
1.028.417
159.976
457.074
1.645.466
656
M202.0180
Máy bào gỗ
2.000
700
267
2.967
657
M202.0181
Máy cắt Makita
1.990
696
796
3.482
658
M202.0182
Máy cắt phẳng
12.500
3.125
5.000
20.625
659
M202.0183
Máy đầm xoay
2.866
1.863
1.147
5.876
660
M202.0184
Máy đo chiều dày lớp bê tông
bảo vệ và đo đường kính cốt thép
51.458
14.294
22.870
88.621
661
M202.0185
Máy đo độ đàn hồi
28.170
7.825
12.520
48.514
662
M202.0186
Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn
4.185
1.465
1.674
7.323
663
M202.0187
Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn
12.500
4.375
5.000
21.875
664
M202.0188
Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn
27.900
7.750
12.400
48.050
665
M202.0189
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn
16.045
4.457
7.131
27.633
666
M202.0190
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng
3.400
1.190
1.360
5.950
667
M202.0191
Máy khuấy và làm mát nước
2.750
963
1.100
4.813
668
M202.0192
Máy thử cường độ bám dính
8.182
1.145
3.273
12.600
669
M202.0193
Máy thử độ chống thấm
9.000
2.250
3.600
14.850
670
M202.0194
Máy xác định cường độ bám
dính
8.182
1.145
3.273
12.600
671
M202.0195
Máy xác định độ thấm nước của
bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
9.950
2.189
3.980
16.119
672
M202.0196
Nhớt kế
10.000
6.500
4.000
20.500
673
M202.0197
Nhớt kế Suttard
75
49
30
154
674
M202.0198
Nhớt kế Vebe
3.000
1.950
1.200
6.150
675
M202.0199
Súng bật nẩy
4.500
1.575
1.800
7.875
676
M202.0200
Thiết bị đo góc nghỉ của cát
1.000
250
400
1.650
677
M202.0201
Thiết bị đo góc nghỉ tự
nhiên của đất rời
750
188
300
1.238
678
M202.0202
Thiết bị đo nhiệt độ bê tông
900
315
360
1.575
679
M202.0203
Thiết bị đo nhiệt lượng
750
263
300
1.313
680
M202.0204
Thiết bị gia nhiệt vòng và
bi
500
175
200
875
681
M202.0205
Thiết bị thử tải trọng
5.000
1.750
2.000
8.750
682
M202.0206
Thiết bị wheel tracking
624.240
173.400
277.440
1.075.080
683
M202.0207
Thiết bị xác định độ bền cọ
rửa
18.000
7.000
8.000
33.000
684
M202.0208
Thiết bị xác định thay đổi chiều
cao cột vữa
500
325
200
1.025
685
M202.0209
Xe chuyên dùng
273.000
42.467
121.333
436.800
686
M202.0210
Dụng cụ vòng và bi
1.750
1.138
700
3.588
M203.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ
NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
687
M203.0001
Bộ tạo nguồn 3 pha
207.919
80.857
115.510
404.287
688
M203.0002
Bộ nguồn AC-DC
20.450
7.953
11.361
39.763
689
M203.0003
Công tơ mẫu xách tay
86.160
33.507
47.867
167.533
690
M203.0004
Hộp bộ đo tgd Delta
409.459
159.234
227.477
796.170
691
M203.0005
Hợp bộ đo lường
387.087
150.534
215.048
752.669
692
M203.0006
Hợp bộ phân tích hàm lượng
khí
662.264
257.547
367.925
1.287.736
693
M203.0007
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
207.638
80.748
115.354
403.740
694
M203.0008
Hợp bộ thí nghiệm rơle
391.073
152.084
217.263
760.420
695
M203.0009
Máy điều chỉnh điện áp 1pha
9.016
3.156
4.508
16.679
696
M203.0010
Máy đo độ A xít
74.669
29.038
41.483
145.190
697
M203.0011
Máy đo độ chớp cháy kín
71.573
27.834
39.763
139.170
698
M203.0012
Máy đo độ nhớt
61.489
23.912
34.161
119.562
699
M203.0013
Máy đo điện áp xuyên thủng
14.962
5.819
8.312
29.093
700
M203.0014
Máy đo điện trở một chiều
73.496
28.582
40.831
142.910
701
M203.0015
Máy đo điện trở tiếp địa
24.999
9.722
13.888
48.609
702
M203.0016
Máy đo điện trở tiếp xúc
42.916
16.689
23.842
83.447
703
M203.0017
Cầu đo tang dầu cách điện
149.432
58.112
83.018
290.561
704
M203.0018
Máy đo tỷ trọng
30.065
11.692
16.703
58.459
705
M203.0019
Máy đo vạn năng
61.864
24.058
34.369
120.292
706
M203.0020
Máy chụp sóng
213.266
82.937
118.481
414.684
707
M203.0021
Máy kiểm tra độ ổn định oxy
hóa dầu
153.043
59.517
85.024
297.584
708
M203.0022
Máy phát tần số
54.501
21.195
30.278
105.974
709
M203.0023
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
75.373
29.312
41.874
146.558
710
M203.0024
Máy đo vi lượng ẩm
68.196
26.521
37.887
132.604
711
M203.0025
Mê gôm mét
20.637
8.026
11.465
40.128
712
M203.0026
Thiết bị kiểm tra áp lực
35.318
13.735
19.621
68.673
713
M203.0027
Thiết bị tạo dòng điện
204.448
79.508
113.582
397.538
PHỤ LỤC II-5: BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG VẬN HÀNH MÁY, THIẾT
BỊ VÀ LÁI XE THEO CẤP BẬC CỦA TỈNH KHÁNH HÒA
Stt
Nhóm nhân công xây dựng
Cấp bậc bình quân/ Mức lương
Hi CB
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Nhóm công nhân xây dựng
3,5/7
1
1,18
1,39
1,65
1,94
2,3
2,71
1.1a
Nhóm Vận hành máy, thiết bị
thi công xây dựng
a
Nha Trang, Cam Ranh (Vùng II)
276.000
181.579
214.263
252.395
299.605
352.263
417.632
492.079
b
Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên
Khánh, Vạn Ninh (Vùng III)
259.000
170.395
201.066
236.849
281.151
330.566
391.908
461.770
c
Khánh Sơn, Khánh Vĩnh (Vùng
IV)
249.000
163.816
193.303
227.704
270.296
317.803
376.776
443.941
1.1b
Nhóm Lái xe các loại
2/4
1
1,18
1,4
1,65
a
Nha Trang, Cam Ranh (Vùng II)
276.000
233.898
276.000
327.458
385.932
b
Ninh Hòa, Cam Lâm, Diên
Khánh, Vạn Ninh (Vùng III)
259.000
219.492
259.000
307.288
362.161
c
Khánh Sơn, Khánh Vĩnh (Vùng
IV)
249.000
211.017
249.000
295.424
348.178
PHỤ LỤC II-6: BẢNG GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG
- Giá nhiên liệu xăng, dầu lấy
theo công bố giá của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam ngày 11/02/2022
Stt
Loại nhiên liệu, năng lượng
Đơn vị tính
Giá có thuế
Giá trước thuế
Định mức nhiên liệu phụ
1
Xăng (RON-II)
lít
25.820
23.473
1,02
2
Diezel (0,05S-II)
lít
20.250
18.409
1,03
3
Điện
kWh
2.033
1,05
PHỤ LỤC II-7: BẢNG TÍNH GIÁ ĐIỆN SẢN XUẤT
- Giá điện theo Quyết định
648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Công Thương về việc điều chỉnh giá
bán điện bình quân và quy định giá bán điện
- Giá điện áp dụng cho sản xuất,
cấp điện áp dưới 6KV
Stt
Khung giờ
Đơn giá
Thời gian
Thành tiền
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Giờ bình thường
7h30 ÷ 9h30
1.685
2
3.370
1h00÷5h00
1.685
4
6.740
2
Giờ cao điểm
09h30 ÷ 11h30
3.076
2
6.152
3
Cộng
8
16.262
Bình quân (5)/(4)
2.033
Công văn 3044/SXD-QLCL năm 2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3044/SXD-QLCL ngày 23/09/2022 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
14.385
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng