ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2334/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 18 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH LIÊN THÔNG VỀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP VÀ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 75/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các Cơ quan, tổ chức thuộc hệ
thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/BKHCN
ngày 10/10/2014 về quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày
05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy trình liên thông về giải quyết thủ
tục hành chính Cấp phiếu Lý lịch tư pháp và cấp chứng chỉ hành nghề trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 18/10/2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư
pháp, Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: Các PCVP. KS.TTHC:
- Lưu VT. TKISO.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
QUY TRÌNH
LIÊN THÔNG
VỀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP VÀ CẤP CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Mã số 01.H57-50/CC
|
QUY TRÌNH
|
Mã số 01.H57-50/CC
Ban hành lần: 01
Ngày: 18/10/2018
|
Liên
thông về giải quyết thủ tục hành chính Cấp phiếu Lý lịch
tư pháp và Cấp chứng chỉ hành nghề trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
THEO DÕI TÌNH
TRẠNG SỬA ĐỔI
|
Ngày tháng
|
Trang/Phần liên
quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung
thay đổi
|
Lần ban hành/sửa
đổi
|
15/10/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN PHỐI TÀI
LIỆU
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
4
|
Sở Y tế, Sở Tư pháp
|
2
|
Thư ký ISO
|
1
|
CBCC VC: Cổng Thông tin điện tử: Công bố tại
Trang thông tin điều hành tác nghiệp: Cổng Dịch vụ công tỉnh
|
*
|
QUY TRÌNH
LIÊN THÔNG VỀ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP
VÀ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2334/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định trình tự, thủ
tục và cách thức, trách nhiệm thực hiện trong giải quyết thủ tục hành chính:
“Liên thông về cấp phiếu Lý lịch tư pháp và Cấp chứng chỉ
hành nghề trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”.
Giảm thời gian giải quyết TTHC tạo
thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp khi tham gia giải
quyết TTHC.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này được áp dụng cho 02 thủ
tục hành chính được liên thông, gồm:
1. Cấp phiếu Lý lịch tư pháp: Thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
2. Cấp chứng chỉ hành nghề dược/khám
chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Công dân/Tổ chức sẽ thực hiện việc nộp
02 TTHC liên thông cùng một thời điểm tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ Công
dân/Tổ chức chuẩn bị nộp hồ sơ; giám sát quá trình tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả TTHC của 02 Sở: Tư pháp và Y tế.
III. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Luật số 28/2009/QH12 của Quốc hội,
ban hành ngày 17/06/2009;
- Luật số 105/2016/QH13 của Quốc hội
ban hành ngày 06/04/2016;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 23/11/2010;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ban hành ngày 08/05/2017;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính
- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP của Bộ Tư pháp, Viện kiểm sát
nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng ban hành ngày 10/05/2012;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC của Bộ
Tài chính ban hành ngày 11/11/2016;
- Thông tư số
16/2013/TT-BTP của Bộ Tư pháp ban hành ngày 11/11/2013;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy
chế phối hợp của
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trong giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015.
IV. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT
TẮT
- Bộ phận TNTKQ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.
- Bộ phận HC-TH: Bộ phận Hành chính – Tổng hợp.
- TTHC:
Thủ tục hành chính.
- HTGS: Hỗ
trợ - Giám sát;
- LLTP: Lý
lịch tư pháp;
- CCHN:
Chứng chỉ hành nghề;
- TT.PVHCC: Trung tâm Phục vụ hành chính công.
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
V.1. Lưu đồ:
TT
|
Người
thực hiện
|
Trình
tự công việc
|
Thời
gian thực hiện (giờ làm việc)
|
Mẫu
biểu, tài liệu liên quan
|
1.
|
Công dân
|
Nộp hồ sơ liên thông giải quyết
TTHC
|
|
|
2.
|
Bộ phận HT-GS
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, cung cấp tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
5 phút
|
|
3.
|
Công dân
|
Chuẩn bị hồ sơ; kê khai thông tin
các tờ khai, nộp hồ sơ xin cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
|
|
4.
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Tư pháp tại TT.HCC
|
Tiếp nhận, trả CD phiếu TN&TKQ
cấp Phiếu LLTP
|
5 phút
|
Tham chiếu quy trình Tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp.
BM 01-04/CC
BM 02-04/CC
|
5.
|
Công dân
|
Khai, nộp hồ sơ xin cấp CCHN, trong đó thành phần Phiếu LLTP chính là phiếu
TN&TKQ cấp Phiếu LLTP
|
|
|
6.
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Y tế tại TT.HCC
|
Tiếp nhận, trả CD phiếu TN&TKQ
cấp CCHN
|
5 phút
|
Tham chiếu quy trình Tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp.
BM 01-04/CC
BM 02-04/CC
|
7.
|
Các bộ phận chuyên môn của Sở: Tư
pháp, Y tế
|
Thực hiện giải quyết công việc theo
quy trình
|
10 ngày (đ/v cấp phiếu LLTP);
20 ngày (đ/v cấp CCHN được);
30 ngày (đ/v cấp CCHN khám chữa
bệnh)
|
|
8.
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Tư pháp tại TT.HCC
|
Trả kết quả Phiếu
LLTP, chuyển cho Bộ phận TN&TKQ Sở Y tế tại TT.HCC
|
5 phút
|
BM
01-50/CC
BM
02-50/CC
|
9.
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Y tế tại TT.HCC
|
Tiếp nhận Phiếu LLTP từ Bộ phận
TN&TKQ Sở Tư pháp , bổ sung
thành phần hồ sơ cấp CCHN
|
5 phút
|
|
10.
|
Bộ phận chuyên môn của Sở
Y tế
|
Tiếp nhận thành phần Phiếu LLTP bổ
sung, hoàn thiện giải quyết công việc theo quy trình
|
5 phút
|
|
11.
|
Bộ phận TN&TKQ Sở Y tế tại TT.HCC
|
Trả kết quả CCHN và Phiếu lý LLTP
cho công dân
|
5 phút
|
BM
01-50/CC;
BM
02-50/CC;
BM
03-50/CC;
BM
04-50/CC.
|
V.2. Thông tin thủ tục hành chính:
V.2.1. Cấp phiếu lý lịch tư pháp:
TT
|
Nội
dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
2.
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.1
|
Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch
tư pháp
|
01
|
|
2.2
|
Giấy chứng minh
nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công
dân
|
|
01
|
2.3
|
Sổ hộ khẩu
|
|
01
|
3
|
Các tài liệu, văn bản pháp lý có
liên quan
|
|
|
4.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.
|
Thời gian xử lý: 10 ngày làm việc (15 ngày đối với trường hợp là công dân Việt Nam đã
cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài).
|
6.
|
Nơi
TN&TKQ: TT.HCC tỉnh - Bộ phận TN&TKQ Sở Tư pháp
|
7.
|
Lệ phí: 200.000đ (Hai trăm
ngàn đồng chẵn).
|
V.2.2. Cấp Chứng chỉ hành nghề dược:
TT
|
Nội dung
|
1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.1
|
Đơn đề nghị cấp
Chứng chỉ hành nghề dược thực hiện theo Mẫu số 02 Phụ lục I của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP .
|
01
|
|
2.2
|
Phiếu tiếp nhận
và hẹn trả kết quả (của Sở Tư pháp về cấp Phiếu lý lịch tư pháp).
|
01
|
|
2.3
|
02 (hai) ảnh chân dung cỡ 4cm x 6cm của người đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề dược chụp trên nền trắng trong thời gian không quá
06 tháng.
|
02
|
|
2.4
|
Bản chính hoặc
bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận
sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp theo quy định tại Luật khám bệnh,
chữa bệnh.
|
|
01
|
2.5
|
Bản sao có chứng thực văn bằng
chuyên môn. Đối với các văn bằng do cơ sở đào tạo nước
ngoài cấp, phải kèm theo bản sao có chứng thực giấy
công nhận tương đương của cơ quan có thẩm
quyền về công nhận tương đương theo
quy định tại khoản 2 Điều 18 của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP .
|
|
01
|
2.6
|
Bản sao có chứng thực căn cước công
dân, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
|
|
01
|
2.7
|
Phu lục II: Giấy xác nhận thời gian thực hành tại cơ sở thực hành chuyên môn theo Mẫu số 03 Phụ lục I của Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP .
|
01
|
|
2.8
|
Trường hợp đề nghị cấp Chứng chỉ
hành nghề dược với phạm vi hoạt động khác nhau và yêu cầu thời gian thực hành, cơ sở thực hành chuyên môn khác nhau thì hồ
sơ phải có Giấy xác nhận thời gian
thực hành chuyên môn và nội dung thực hành chuyên môn của
một hoặc một số cơ sở đáp ứng yêu cầu của mỗi phạm vi,
vị trí hành nghề. Trường hợp các phạm vi hoạt động chuyên môn có cùng yêu cầu
về thời gian thực hành và cơ sở thực hành chuyên môn thì không yêu cầu phải có Giấy xác nhận
riêng đối với từng phạm vi hoạt động chuyên môn.
|
|
|
2.9
|
Giấy xác nhận
hoàn thành chương trình đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược đối với trường hợp đã bị thu
hồi Chứng chỉ hành nghề dược quy định tại Khoản 9
Điều 28 của Luật dược
|
|
|
2.10
|
Đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ, phải có
các tài liệu chứng minh về việc đáp ứng yêu cầu về sử dụng ngôn ngữ
theo quy định tại khoản 2 Điều 14 của Luật dược (Đáp ứng yêu cầu về sử dụng ngôn ngữ trong hành nghề dược theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế). Nếu không có, phải có nội dung cam kết có phiên dịch khi hành nghề
trong đơn đề nghị.
|
|
|
3.
|
Các tài liệu, văn bản pháp lý có
liên quan
|
|
|
4.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.
|
Thời gian xử lý: 20 ngày làm việc
|
6.
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả: TT.HCC tỉnh - Bộ phận TN&TKQ Sở Y tế
|
7.
|
Lệ phí: 500.000đ (Năm trăm ngàn đồng chẵn).
|
V.2.3. Cấp Chứng chỉ hành
nghề khám chữa bệnh:
TT
|
Nội
dung
|
1.
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
2.
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.1
|
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
theo Mẫu 01 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP .
|
01
|
|
2.2
|
Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
(của Sở Tư pháp về cấp Phiếu lý lịch tư pháp)
|
01
|
|
2.3
|
Giấy xác nhận quá trình thực hành
theo Mẫu 02 Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP hoặc bản sao hợp lệ các văn bằng tốt nghiệp
bác sỹ nội trú, bác sỹ chuyên khoa I, bác sỹ chuyên khoa II, trừ trường hợp là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
người có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
|
01
|
2.4
|
Sơ yếu lý lịch
tự thuật theo Mẫu
03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP
có xác nhận của thủ trưởng đơn vị nơi công tác đối với người đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề đang làm việc trong cơ sở y tế tại thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ
hành nghề hoặc sơ yếu lý lịch tự thuật có xác nhận của Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi thường trú đối với những người xin
cấp chứng chỉ hành nghề không làm việc cho cơ sở y tế nào tại thời điểm đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề.
|
01
|
|
2.5
|
Bản sao hợp lệ văn bằng chuyên môn phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề, cụ thể
như sau: a) Văn bằng chuyên môn y; b) Văn bằng cử nhân y
khoa do nước ngoài cấp được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận tương đương trình độ đại học nhưng phải kèm theo giấy chứng nhận đã qua đào tạo bổ sung theo ngành,
chuyên ngành phù hợp với thời gian
đào tạo ít nhất là 12 tháng tại cơ sở đào tạo hợp pháp của
Việt Nam theo quy định của Bộ trưởng Sở Y tế thì được coi là tương đương với văn bằng bác sỹ và được cấp chứng chỉ hành nghề với chức danh là bác sỹ: c) Văn bằng
cử nhân hóa học, sinh học, dược sĩ trình độ đại học và phải kèm theo chứng chỉ hoặc
giấy chứng nhận đào tạo chuyên ngành kỹ thuật y học về xét nghiệm với thời gian đào tạo ít nhất là 3 tháng hoặc văn bằng đào tạo sau đại học về chuyên khoa xét nghiệm;
d) Giấy chứng nhận là lương y hoặc giấy chứng nhận người có bài thuốc gia
truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh gia truyền do
Bộ trưởng Sở Y tế hoặc Giám đốc Sở Y tế cấp. Trường hợp mất các văn bằng chuyên môn trên thì phải có
giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận thay thế bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo
nơi đã cấp văn bằng chuyên môn đó cấp.
|
|
01
|
2.6
|
Giấy chứng nhận đủ sức khỏe do cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh quy định tại khoản 6 Điều 23 và khoản 5 Điều 25 Nghị định
109/2016/NĐ-CP cấp.
|
01
|
|
2.7
|
02 (hai) ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp đơn;
|
02
|
|
|
Ghi chú: Bản sao hợp lệ (theo quy định tại Khoản 2,
Điều 3 Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ) là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc
bản sao được chứng thực từ bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc
bản sao có chữ ký đối
với cá nhân hoặc có chữ ký và đóng dấu đối với tổ
chức đã được đối chiếu với bản chính. Trường hợp giấy tờ do tổ chức nước ngoài cấp thì phải hợp
pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt, bản dịch
phải được chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
|
|
|
3.
|
Các tài liệu, văn bản pháp lý có
liên quan
|
|
|
4.
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.
|
Thời gian xử lý: 30 ngày làm việc
(180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài
hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp).
|
6.
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả: TT.HCC tỉnh - Bộ phận
TN&TKQ Sở Y tế
|
7.
|
Lệ phí: 360.000đ (Ba trăm sáu
mươi ngàn đồng chẵn).
|
V.3. Diễn giải quy trình:
V.3.1: Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp liên thông với việc thực hiện cấp chứng chỉ hành nghề dược/Khám chữa bệnh
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian (giờ làm việc)
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
1.
|
Nộp hồ sơ liên thông giải quyết
TTHC
|
CD
|
|
|
2.
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, cung cấp tờ
khai yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp.
|
Bộ
phận HT-GS
|
5
phút
|
|
3.
|
Chuẩn bị hồ
sơ: kê khai thông tin các tờ khai, nộp hồ sơ xin cấp Phiếu
lý lịch tư pháp
|
CD
|
|
|
4
|
Tiếp nhận
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, trường
hợp chưa đầy đủ thì xuất Phiếu Hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ gửi CD.
- Trường hợp đầy đủ, đúng thành phần thì xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
|
BP
TNTKQ Sở Tư pháp
|
5
phút
|
Tham chiếu quy trình Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp.
BM 01-04/CC;
BM 02-04/CC
|
5.
|
- Công dân nhận Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả từ Bộ phận
TN&TKQ thuộc Sở Tư pháp: tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ (Cấp
chứng chỉ hành nghề dược/khám chữa bệnh). Sau đó, nộp
vào Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Y tế.
|
CD
|
|
|
6.
|
Tiếp nhận
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, trường hợp chưa đầy
đủ thì xuất Phiếu Hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ gửi CD.
- Trường hợp đầy đủ, đúng thành phần thì xuất Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả.
|
BP
TNTKQ Sở Y tế
|
5
phút
|
Tham chiếu quy trình Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp.
BM 01-04/CC
BM 02-04/CC
|
7.
|
Thực hiện giải quyết công việc theo
quy trình
|
Các
bộ phận chuyên môn của Sở: Tư pháp, Y tế
|
10
ngày (đ/v cấp phiếu
LLTP),
20
ngày (đ/v cấp CCHN dược);
30
ngày (đ/v cấp CCHN khám chữa bệnh)
|
|
8.
|
Đến ngày hẹn trả kết quả giải quyết TTHC, Bộ phận TN&TKQ thuộc Sở Tư pháp chuyển kết quả (là Phiếu lý lịch tư pháp) đến Bộ phận TN&TKQ Sở Y tế để
hoàn trả cho CD (Phiếu lý lịch Tư pháp và Chứng chỉ hành nghề dược/khám chữa bệnh).
|
Bộ
phận TNTKQ Sở Tư pháp
|
5
phút
|
BM
01-50/CC
BM
02-50/CC
|
9.
|
Tiếp nhận Phiếu LLTP từ Bộ phận TN&TKQ Sở Tư pháp, bổ sung thành phần hồ
sơ cấp CCHN
|
Bộ
phận TNTKQ Sở Y tế
|
5
phút
|
|
10.
|
Tiếp nhận thành phần Phiếu LLTP, bổ sung, hoàn thiện giải quyết công việc theo quy trình
|
Bộ
phận chuyên môn của Sở Y tế
|
5
phút
|
|
11.
|
Trả kết quả
CCHN và Phiếu LLTP cho công dân
|
Bộ
phận TNTKQ Sở Y tế
|
5
phút
|
BM
01-50/CC;
BM
02-50/CC;
BM
03-50/CC;
BM
04-50/CC.
|
12.
|
Lưu trữ hồ sơ
theo quy định
|
Cán
bộ tiếp nhận Sở Tư
pháp và Sở Y tế
|
|
|
VI. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
biểu mẫu
|
1
|
BM01-04/CC
|
Phiếu Tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
2
|
BM02-04/CC
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
3
|
Biểu mẫu kết quả
|
|
3.1
|
BM
01-50/CC
|
Phiếu lý lịch tư pháp số 01
|
3.2
|
BM
02-50/CC
|
Phiếu lý
lịch tư pháp số 02
|
3.3
|
BM
03-50/CC
|
Chứng chỉ hành nghề y
|
3.4
|
BM 04-50/CC
|
Chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh
|
VII. LƯU TRỮ
TT
|
PL
|
Tên
hồ sơ/ phụ lục (PL)
|
Mã
số
|
Thời
gian lưu trữ
|
Bộ
phận lưu trữ
|
1
|
I
|
Kết quả giải
quyết hồ sơ
|
|
|
|
2
|
II
|
Hồ sơ theo danh mục V.2.1,
V.2.2, V.2.3
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC
BM
01-50/CC
.......................
.........................................1
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......./........... .............
|
..........., ngày ......... tháng .......... năm ..............
|
PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 1
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17
tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 111/2010/NĐ-CP
ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BTP
ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu số
lý lịch tư pháp,
XÁC
NHẬN:
1. Họ và tên2: ..............................................................................2.Giới tính .......................
3. Ngày, tháng, năm sinh: ............./............../.........4. Nơi sinh3:
5. Quốc tịch: ........................................................................................................................
6. Nơi thường trú4,5:
7. Nơi tạm trú4,5:
8. Giấy CMND/Hộ
chiếu: .....................................................6 Số:
Cấp ngày .............tháng .............năm .................Tại:
9. Tình trạng án tích:
STT
|
SỐ BẢN ÁN: NGÀY THÁNG NĂM : TÒA ÁN ĐÃ TUYÊN
|
TỘI DANH
|
HÌNH
PHẠT CHÍNH
|
HÌNH
PHẠT BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.
Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản
lý doanh nghiệp, hợp tác xã7:
.......................................................................................................................
SỐ QUYẾT ĐỊNH, NGÀY THÁNG NĂM, TÒA ÁN RA QUYẾT ĐỊNH
|
|
CHỨC VỤ BỊ CẤM ĐẢM NHIỆM
|
|
THỜI HẠN KHÔNG ĐƯỢC THÀNH LẬP, QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP,
HỢP TÁC XÃ
|
|
NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trang.....
(Phiếu này gồm có ..... trang)
.............................................8
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
BM
02-50/CC
.......................
.........................................1
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......./........... .............
|
..........., ngày ......... tháng .......... năm ..............
|
PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP SỐ 2
Căn cứ Luật Lý lịch tư pháp ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Lý lịch tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 16/2013/TT-BTP
ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban
hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư
pháp,
XÁC
NHẬN:
1. Họ và tên2: ..............................................................................2.Giới tính .......................
3. Ngày, tháng, năm sinh: ............./............../.........4. Nơi sinh3:
5. Quốc tịch: ........................................................................................................................
6. Nơi thường trú4,5:
7. Nơi tạm trú4,5:
8. Giấy CMND/Hộ
chiếu: .....................................................6 Số:
Cấp ngày .............tháng .............năm .................Tại:
9. Họ và tên cha:
10. Họ và tên mẹ:
11. Họ và tên vợ/chồng:
12. Tình trạng án
tích7: ................................................................................................................
Bản án số .........../.......ngày ..............
tháng ......... năm ........ của Tòa án nhân dân
|
Tội danh - Điều khoản của Bộ luật
hình sự được áp dụng: ....................................................
Hình phạt
chính: ......................................................................................................................
Hình phạt bổ sung: ..................................................................................................................
Nghĩa vụ dân sự, án phí: .........................................................................................................
Tình trạng thi
hành án: ............................................................................................................
|
Xóa án tích8: ............................................................................................................................
|
Ghi chú:
...................................................................................................................................
|
13. Thông tin về cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp
tác xã: ........................................................................................................................
Số quyết định, ngày tháng năm ra quyết định, Tòa án ra quyết định.
|
|
Chức vụ bị cấm đảm nhiệm
|
|
Thời hạn không được thành lập, quản lý
doanh nghiệp, hợp tác xã
|
|
NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
.................................................9
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
BM
03-50/CC
SỞ Y TẾ............
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Chứng nhận Ông/Bà (3): .....................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................................
Số CMND/Thẻ căn
cước/Hộ chiếu/Các giấy tờ tương đương khác: .................................
Ngày cấp:
...................................................................... Nơi cấp:
.....................................
Địa chỉ thường
trú: .............................................................................................................
Văn bằng chuyên môn: ......................................................................................................
Phạm vi hoạt động chuyên môn: ................................................................................(4) ....
Đủ điều kiện
hành nghề dược với các vị trí hành
nghề sau: ......................................(5) ....
Hình thức cấp Chứng chỉ hành nghề: Xét hồ sơ
Yêu cầu có phiên dịch trong hành nghề(6).
Chứng chỉ hành nghề dược có hiệu lực từ ngày
............... tháng ...................
năm ..............được cấp theo Quyết định số: ...................../QĐ-SYT ngày ..............
tháng ............. năm .....................
của Giám đốc Sở Y tế....
Thay thế cho Chứng chỉ hành nghề dược số ........ ngày ........ tháng .......... năm ...............(nếu là trường
hợp cấp lại, điều chỉnh).
|
.............,
ngày ........ tháng ........ năm ........
CƠ QUAN CẤP
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
BM 04-50/CC
UBND TỈNH....1.....
SỞ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:...2..../..........3........ -CCHN
|
|
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
GIÁM
ĐỐC SỞ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày
23 tháng 11 năm 2009;
Xét đề nghị của ..................................................4...............................................................
Ảnh
04
cm x 06 cm (ảnh màu nền trắng)
|
CẤP
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH
(Cấp lại lần
thứ .................)5
|
Họ và tên: 6 ..........................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................................................................
Giấy chứng minh
nhân dân/số định danh cá nhân/số hộ chiếu 7:
.......................................
Ngày cấp:
................................................................Nơi
cấp: ..............................................
Địa chỉ cư trú: ......................................................................................................................
Văn bằng chuyên môn:8 ......................................................................................................
Phạm vi hoạt động chuyên môn:8
.......................................................................................
|
.....10...., ngày ...... tháng
..... năm 20......
GIÁM ĐỐC11
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú
1 Ghi rõ tên Cơ quan quản lý cơ Sở
dữ liệu lý lịch tư pháp.
2
Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.
3 Ghi rõ tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương.
4,5
Trường hợp có nơi thường
trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.
4,5
Trường hợp có nơi thường
trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.
6
Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.
7 Trường hợp cá nhân không có yêu cầu xác nhận
thông tin cấm đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã thì mục 10 không ghi vào Phiếu lý lịch tư pháp số 1.
8 Thủ trưởng cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp hoặc người được ủy quyền ký Phiếu lý lịch tư pháp.
Ghi chú
1 Ghi rõ tên Cơ quan quản lý cơ Sở
dữ liệu lý lịch tư pháp.
2
Viết bằng chữ in hoa, đủ dấu.
3 Ghi rõ tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương.
4,5
Trường hợp có nơi thường
trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.
4,5
Trường hợp có nơi thường
trú và nơi tạm trú thì ghi cả hai nơi.
6
Ghi rõ là chứng minh nhân dân hay hộ chiếu.
7
Đối với người không bị kết án thì ghi theo quy định tại điểm a
khoản 2 Điều 14 Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6
năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
Đối với người đã bị kết án thì ghi
theo quy định tại khoản 12 Điều 1 Thông
tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ
lý lịch tư pháp.
8
Đối với những án tích đã được xóa thì ghi rõ: Đã được xóa án tích
ngày .... tháng.... năm.... Đối với những án tích chưa được xóa thì ghi rõ: Chưa được xóa án tích.
9 Thủ trưởng cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp hoặc
người được ủy quyền ký Phiếu lý lịch tư pháp.