ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 384/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
15 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng
9 năm 2018 của Chính Phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13
tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29
tháng 10 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục
sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng
12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn,
công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật và Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08 tháng
11 năm 2016 của Bộ Tài Chính về quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý lệ
phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
Thực hiện Công văn số 8725/BNN-KHCN ngày 09
tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đăng ký
công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa, vật tư lĩnh vực nông nghiệp và Công văn số
1156/KTHT-CĐ, ngày 05/12/2018 của Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 07/TTr-SNN&PTNT ngày 29/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 (chín) thủ tục hành chính
mới ban hành và 03 (ba) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Vĩnh Long.
(có phụ lục
chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 07 (Bảy) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp
đã được công bố tại các Quyết định:
- Quyết định số 628/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 331/QĐ-UBND
ngày 22/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn và lĩnh
vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
Vĩnh Long;
- Quyết định số 241/QĐ-UBND
ngày 25/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố mới, thay thế,
bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định 1495/QĐ-UBND ngày
11/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố mới, công bố thay thế,
công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 2450/QĐ-UBND
ngày 17/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố chuẩn hóa thủ
tục hành chính và thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trồng trọt và chăn nuôi
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Vĩnh Long;
- Quyết định số 568/QĐ-UBND
ngày 21/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Vĩnh Long.
(có phụ lục
chi tiết kèm theo)
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp
với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công
khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trang thông tin điện tử của cơ
quan.
- Căn cứ cách thức
thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung
vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
- Tổ chức thực hiện
đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC, KTN;
- Lưu: 1.19.05.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 384/QĐ-UBND, ngày 15/02/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi
|
2
|
Đăng ký công bố hợp quy thuốc thú y
|
3
|
Đăng ký công bố hợp quy giống thủy sản
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy thức
ăn thủy sản sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
5
|
Đăng ký công bố hợp quy phun
thuốc trừ sâu đeo vai
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật
|
8
|
Đăng ký công bố hợp quy phân bón
|
9
|
Đăng ký công bố hợp quy giống cây trồng
|
2. Danh mục TTHC được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
BNN-VLG-287823
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP , ngày 17/9/2018 của
Chính Phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
2
|
BNN-VLG-287824
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP , ngày 17/9/2018 của
Chính Phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
3
|
BNN-VLG-288099
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP , ngày 17/9/2018 của Chính
Phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
VLG-285267
|
Đăng ký công bố hợp quy thuộc lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
|
Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT , ngày 13/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
VLG-285274
|
Công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT , ngày 13/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
VLG-285268
|
Đăng ký tiếp nhận công bố hợp quy thuộc lĩnh vực
phân bón
|
Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT , ngày 13/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
BNN-VLG-288192
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT , ngày 13/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
BNN-VLG-287823
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP , ngày 17/9/2018 của
Chính Phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
6
|
BNN-VLG-287824
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP , ngày 17/9/2018 của
Chính Phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
7
|
BNN-VLG-288099
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP , ngày 17/9/2018 của
Chính Phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
PHẦN
II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
I. Thủ tục hành chính mới ban
hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Đăng
ký công bố hợp quy giống vật nuôi (đối với sản phẩm, hàng hóa
sản xuất trong nước)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo
quy định pháp luật.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Tp. Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn), cụ thể như sau:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tại chỗ tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng thời gian quy
định.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, công chức lập Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức tiếp nhận
hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện cho người nộp biết. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng thời gian quy
định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng điện thoại hoặc
lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi qua địa chỉ email hoặc qua đường
bưu điện để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá
nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long:
Tổ chức, cá nhân đăng nhập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long tại địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, chọn mục hướng dẫn đăng ký hồ sơ và thực hiện theo đúng
trình tự hướng dẫn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp
thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, công chức
tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ
phải bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ
phí theo quy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp
hồ sơ ban đầu, cụ thể:
- Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với
trường hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
(đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích). Trường hợp thực hiện
trực tuyến thì người nộp phải mang theo các hồ sơ bản chính để nộp cho người được
phân công trả kết quả.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh
lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả kết
quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp:
Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của
tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp
đã đăng ký.
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng
nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định
(bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng
ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, cụ thể như sau:
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện thẩm định hồ
sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ hợp lệ tham mưu lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố
hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (theo đúng Mẫu 3. TBTNHS quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN); ngược lại hồ sơ không hợp lệ,
tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ;
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản
trong thời hạn 01 ngày làm việc;
+ Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 01 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Chăn
nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Long.
- Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản thông báo
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
Có giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp quy
do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp hoặc có giá trị ba (03) năm kể từ ngày
lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận báo cáo đánh giá hợp quy (đối với trường
hợp tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp quy).
- Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp quy: 150.000 đồng/giấy
đăng ký.
- Tên mẫu đơn, tên tờ khai:
Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại
Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại Khoản
7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN , ngày 12/12/2012 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN , ngày 31/3/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT , ngày 29/10/2018
ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Thông tư số 183/2016/TT-BTC , ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
PHỤ LỤC
Mẫu 2. CBHC/HQ 28/2012/TT-BKHCN
(có bổ sung theo quy định của Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số ………………………….
Tên tổ chức, cá nhân: ……… ……………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………..…………………….
Điện thoại: ………………………………Fax: …………………………………..
E-mail: ……………………………………………………..……………………..
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường
(tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... )
…………………………..………………………………………..…………………………..………
………………………………………………………………..
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..…………………………..………
………………………………………………………………...
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp
quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
……………………………………………………..…………………………………………………
……………………………………………………………..
- Loại
hình đánh giá:
+ Tổ
chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng
nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự
đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự
đánh giá.
.....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ,
môi trường)…….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng,
khai thác.
|
…………., ngày
…… tháng …… năm ….
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
|
2. Đăng
ký công bố hợp quy thuốc thú y (đối với sản phẩm, hàng hóa sản
xuất trong nước)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo
quy định pháp luật.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Tp. Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn), cụ thể như sau:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tại chỗ tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng thời gian quy
định.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, công chức tiếp nhận
hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một
lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức tiếp nhận
hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện cho người nộp biết. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng thời gian quy
định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng điện thoại hoặc
lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi qua địa chỉ email hoặc qua đường
bưu điện để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá
nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long:
Tổ chức, cá nhân đăng nhập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long tại địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, chọn mục hướng dẫn đăng ký hồ sơ và thực hiện theo đúng
trình tự hướng dẫn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp
thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, công chức
tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ
phải bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ
phí theo quy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp
hồ sơ ban đầu, cụ thể:
- Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với
trường hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
(đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích). Trường hợp thực hiện
trực tuyến thì người nộp phải mang theo các hồ sơ bản chính để nộp cho người được
phân công trả kết quả.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh
lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả kết
quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp:
Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của
tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp
đã đăng ký.
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng
nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định
(bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng
ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, cụ thể như sau:
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện thẩm định hồ
sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ hợp lệ tham mưu lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố
hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (theo đúng Mẫu 3. TBTNHS quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN); ngược lại hồ sơ không hợp lệ,
tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ;
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản
trong thời hạn 01 ngày làm việc;
+ Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 01 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Chăn
nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Long.
- Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản thông báo
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
Có giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp quy
do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp hoặc có giá trị ba (03) năm kể từ ngày
lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận báo cáo đánh giá hợp quy (đối với trường hợp
tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp quy).
- Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp quy: 150.000 đồng/giấy
đăng ký.
- Tên mẫu đơn, tên tờ khai:
Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại
Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại Khoản
7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN , ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN , ngày 31/3/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT , ngày 29/10/2018
ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Thông tư số 183/2016/TT-BTC , ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
PHỤ LỤC
Mẫu 2. CBHC/HQ 28/2012/TT-BKHCN
(có bổ sung theo quy định của Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP
CHUẨN/HỢP QUY
Số ………………………….
Tên tổ chức, cá nhân: ……… ……………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………..…………………….
Điện thoại: ………………………………Fax: …………………………………..
E-mail: ……………………………………………………..……………………..
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường
(tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... )
…………………………..………………………………………..…………………………
..………………………………………………………………………..
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..…………………………
..………………………………………………………………………...
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp
quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
……………………………………………………..…………………………………………
……………………………………………………………………..
- Loại
hình đánh giá:
+ Tổ
chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận
được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự
đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự
đánh giá.
.....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ,
môi trường)…….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng,
khai thác.
|
|
…………., ngày ……
tháng …… năm ….
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
3. Đăng
ký công bố hợp quy giống thủy sản (đối với sản phẩm, hàng hóa
sản xuất trong nước)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo
quy định pháp luật.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Tp. Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn), cụ thể như sau:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tại chỗ tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy sản tham mưu lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng thời gian quy định.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, công chức tiếp nhận
hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một
lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức tiếp nhận
hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện cho người nộp biết. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy sản tham mưu lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng thời gian quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng điện thoại hoặc
lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi qua địa chỉ email hoặc qua đường
bưu điện để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá
nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long:
Tổ chức, cá nhân đăng nhập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long tại địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, chọn mục hướng dẫn đăng ký hồ sơ và thực hiện theo đúng
trình tự hướng dẫn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp
thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, công chức
tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ
phải bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ
phí theo quy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp
hồ sơ ban đầu, cụ thể:
- Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với trường
hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (đối
với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích). Trường hợp thực hiện trực
tuyến thì người nộp phải mang theo các hồ sơ bản chính để nộp cho người được
phân công trả kết quả.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh
lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả kết
quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp:
Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của
tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp
đã đăng ký.
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng
nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định
(bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng
ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, cụ thể như sau:
+ Chi cục Thủy sản thực hiện thẩm định hồ sơ trong
thời hạn 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ hợp lệ tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho
tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (theo đúng Mẫu 3. TBTNHS quy định tại Phụ lục
III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN); ngược lại hồ sơ không hợp lệ, tham mưu lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ;
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản
trong thời hạn 01 ngày làm việc;
+ Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 01 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản
tỉnh Vĩnh Long.
- Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản thông báo
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
Có giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp quy
do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp hoặc có giá trị ba (03) năm kể từ ngày
lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận báo cáo đánh giá hợp quy (đối với trường
hợp tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp quy).
- Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp quy: 150.000 đồng/giấy
đăng ký.
- Tên mẫu đơn, tên tờ khai:
Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại
Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại Khoản
7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN , ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN , ngày 31/3/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT , ngày 29/10/2018
ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Thông tư số 183/2016/TT-BTC , ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
PHỤ LỤC
Mẫu 2. CBHC/HQ 28/2012/TT-BKHCN
(có bổ sung theo quy định của Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số ………………………….
Tên tổ chức, cá nhân: ……… ……………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………..…………………….
Điện thoại: ………………………………Fax: …………………………………..
E-mail: ……………………………………………………..……………………..
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường
(tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... )
…………………………..………………………………………..…………………………
..………………………………………………………………………..
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..………………………….
.………………………………………………………………………...
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp
quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
……………………………………………………..…………………………………………
……………………………………………………………………..
- Loại
hình đánh giá:
+ Tổ
chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng
nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự đánh
giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự
đánh giá.
.....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ,
môi trường)…….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng,
khai thác.
|
|
…………., ngày ……
tháng …… năm ….
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
4. Đăng
ký công bố hợp quy thức ăn thủy sản sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo
quy định pháp luật.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Tp. Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn), cụ thể như sau:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tại chỗ tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy sản tham mưu lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng thời gian quy định.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, công chức tiếp nhận
hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một
lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức tiếp nhận
hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện cho người nộp biết. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Thủy sản tham mưu lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng thời gian quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng điện thoại hoặc
lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi qua địa chỉ email hoặc qua đường
bưu điện để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá
nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long:
Tổ chức, cá nhân đăng nhập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long tại địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, chọn mục hướng dẫn đăng ký hồ sơ và thực hiện theo đúng
trình tự hướng dẫn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp
thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, công chức
tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ
phải bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ
phí theo quy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp
hồ sơ ban đầu, cụ thể:
- Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với
trường hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
(đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích). Trường hợp thực hiện
trực tuyến thì người nộp phải mang theo các hồ sơ bản chính để nộp cho người được
phân công trả kết quả.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh
lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả kết
quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp:
Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của
tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp
đã đăng ký.
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng
nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định
(bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng
ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, cụ thể như sau:
+ Chi cục Thủy sản thực hiện thẩm định hồ sơ trong
thời hạn 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ hợp lệ tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho
tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (theo đúng Mẫu 3. TBTNHS quy định tại Phụ lục
III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN); ngược lại hồ sơ không hợp lệ, tham mưu lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ;
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản
trong thời hạn 01 ngày làm việc;
+ Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 01 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản
tỉnh Vĩnh Long.
- Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản thông báo
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
Có giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp quy
do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp hoặc có giá trị ba (03) năm kể từ ngày
lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận báo cáo đánh giá hợp quy (đối với trường
hợp tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp quy).
- Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp quy: 150.000 đồng/giấy
đăng ký.
- Tên mẫu đơn, tên tờ khai:
Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại
Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại Khoản
7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN , ngày 12/12/2012 của
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN , ngày 31/3/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT , ngày 29/10/2018
ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Thông tư số 183/2016/TT-BTC , ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
PHỤ LỤC
Mẫu 2. CBHC/HQ 28/2012/TT-BKHCN
(có bổ sung theo quy định của Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số ………………………….
Tên tổ chức, cá nhân: ……… ……………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………..…………………….
Điện thoại: ………………………………Fax: …………………………………..
E-mail: ……………………………………………………..……………………..
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường
(tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... )
…………………………..………………………………………..…………………………
..………………………………………………………………………..
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..…………………………
..………………………………………………………………………...
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp
quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
……………………………………………………..…………………………………………
……………………………………………………………………..
- Loại
hình đánh giá:
+ Tổ
chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng
nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự
đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự
đánh giá.
.....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ,
môi trường)…….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng,
khai thác.
|
|
…………., ngày ……
tháng …… năm ….
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
5. Đăng ký
công bố hợp quy phun thuốc trừ sâu đeo vai (đối với sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo
quy định pháp luật.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Tp. Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn), cụ thể như sau:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tại chỗ tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Phát triển nông thôn tham mưu lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng thời gian
quy định.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, công chức tiếp nhận
hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một
lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức tiếp nhận
hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện cho người nộp biết. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Phát triển nông thôn tham mưu lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng thời gian
quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng điện thoại hoặc
lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi qua địa chỉ email hoặc qua đường
bưu điện để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá
nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long:
Tổ chức, cá nhân đăng nhập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long tại địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, chọn mục hướng dẫn đăng ký hồ sơ và thực hiện theo đúng
trình tự hướng dẫn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp
thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, công chức
tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại cho tổ chức, cá
nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ
sơ một lần).
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ
phí theo quy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp
hồ sơ ban đầu, cụ thể:
- Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với
trường hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
(đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích). Trường hợp thực hiện
trực tuyến thì người nộp phải mang theo các hồ sơ bản chính để nộp cho người được
phân công trả kết quả.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh
lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả kết
quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp:
Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của
tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp
đã đăng ký.
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng
nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định
(bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng
ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, cụ thể như sau:
+ Chi cục Phát triển nông thôn thực hiện thẩm định
hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ hợp lệ tham mưu lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công
bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (theo đúng Mẫu 3. TBTNHS quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN); ngược lại hồ sơ không hợp lệ,
tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ;
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản
trong thời hạn 01 ngày làm việc;
+ Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 01 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Phát
triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
- Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản thông báo
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
Có giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp quy
do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp hoặc có giá trị ba (03) năm kể từ ngày
lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận báo cáo đánh giá hợp quy (đối với trường
hợp tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp quy).
- Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp quy: 150.000 đồng/giấy
đăng ký.
- Tên mẫu đơn, tên tờ khai:
Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại
Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại Khoản
7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN , ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN , ngày 31/3/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT , ngày 29/10/2018
ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Thông tư số 183/2016/TT-BTC , ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
PHỤ LỤC
Mẫu 2. CBHC/HQ 28/2012/TT-BKHCN
(có bổ sung theo quy định của Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số ………………………….
Tên tổ chức, cá nhân: ……… ……………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………..…………………….
Điện thoại: ………………………………Fax: …………………………………..
E-mail: ……………………………………………………..……………………..
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường
(tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... )
…………………………..………………………………………..…………………………
..………………………………………………………………………..
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..…………………………
..………………………………………………………………………...
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp
quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
……………………………………………………..…………………………………………
……………………………………………………………………..
- Loại
hình đánh giá:
+ Tổ
chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng
nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự
đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự
đánh giá.
.....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ,
môi trường)…….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng,
khai thác.
|
|
…………., ngày ……
tháng …… năm ….
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
6. Đăng ký
công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi (đối với sản phẩm, hàng hóa
sản xuất trong nước)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
pháp luật.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Tp. Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn), cụ thể như sau:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tại chỗ tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng thời gian quy
định.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, công chức tiếp nhận
hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một
lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức tiếp nhận
hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện cho người nộp biết. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng thời gian quy
định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng điện thoại hoặc
lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi qua địa chỉ email hoặc qua đường
bưu điện để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá
nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long:
Tổ chức, cá nhân đăng nhập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long tại địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, chọn mục hướng dẫn đăng ký hồ sơ và thực hiện theo đúng
trình tự hướng dẫn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp
thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, công chức
tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ
phải bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ
phí theo quy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp
hồ sơ ban đầu, cụ thể:
- Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với
trường hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
(đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích). Trường hợp thực hiện
trực tuyến thì người nộp phải mang theo các hồ sơ bản chính để nộp cho người được
phân công trả kết quả.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh
lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả kết
quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp:
Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của
tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp
đã đăng ký.
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng
nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định
(bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng
ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cụ thể như sau:
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện thẩm định hồ
sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ hợp lệ tham mưu lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố
hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (theo đúng Mẫu 3. TBTNHS quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN); ngược lại hồ sơ không hợp lệ,
tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ;
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản
trong thời hạn 01 ngày làm việc;
+ Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 01 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Chăn
nuôi và Thú y tỉnh Vĩnh Long.
- Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản thông báo
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
Có giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp quy
do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp hoặc có giá trị ba (03) năm kể từ ngày
lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận báo cáo đánh giá hợp quy (đối với trường
hợp tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp quy).
- Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp quy: 150.000 đồng/giấy
đăng ký.
- Tên mẫu đơn, tên tờ khai:
Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại
Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại Khoản
7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN , ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN , ngày 31/3/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT , ngày 29/10/2018
ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Thông tư số 183/2016/TT-BTC , ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
PHỤ LỤC
Mẫu 2. CBHC/HQ 28/2012/TT-BKHCN
(có bổ sung theo quy định của Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số ………………………….
Tên tổ chức, cá nhân: ……… ……………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………..…………………….
Điện thoại: ………………………………Fax: …………………………………..
E-mail: ……………………………………………………..……………………..
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường
(tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... )
…………………………..………………………………………..…………………………
..………………………………………………………………………..
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..…………………………
..………………………………………………………………………...
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp
quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
……………………………………………………..…………………………………………
……………………………………………………………………..
- Loại
hình đánh giá:
+ Tổ
chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng
nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự
đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự
đánh giá.
.....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ,
môi trường)…….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng,
khai thác.
|
|
…………., ngày ……
tháng …… năm ….
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
7. Đăng ký
công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật (đối với sản phẩm, hàng
hóa sản xuất trong nước)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
pháp luật.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Tp. Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn), cụ thể như sau:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tại chỗ tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tham
mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng
thời gian quy định.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, công chức tiếp nhận
hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một
lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức tiếp nhận
hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện cho người nộp biết. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tham
mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng
thời gian quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng điện thoại hoặc
lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi qua địa chỉ email hoặc qua đường
bưu điện để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá
nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long:
Tổ chức, cá nhân đăng nhập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long tại địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, chọn mục hướng dẫn đăng ký hồ sơ và thực hiện theo đúng
trình tự hướng dẫn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp
thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, công chức
tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ
phải bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ
phí theo quy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp
hồ sơ ban đầu, cụ thể:
- Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với
trường hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
(đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích). Trường hợp thực hiện
trực tuyến thì người nộp phải mang theo các hồ sơ bản chính để nộp cho người được
phân công trả kết quả.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh
lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả kết
quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp:
Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của
tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp
đã đăng ký.
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng
nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định
(bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng
ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cụ thể như sau:
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thực hiện
thẩm định hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ hợp lệ tham
mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo tiếp nhận
hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (theo đúng Mẫu 3.
TBTNHS quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN); ngược lại hồ sơ
không hợp lệ, tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận
hồ sơ;
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản
trong thời hạn 01 ngày làm việc;
+ Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 01 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Long.
- Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản thông báo
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
Có giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp quy
do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp hoặc có giá trị ba (03) năm kể từ ngày
lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận báo cáo đánh giá hợp quy (đối với trường
hợp tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp quy).
- Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp quy: 150.000 đồng/giấy
đăng ký.
- Tên mẫu đơn, tên tờ khai:
Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại
Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại Khoản
7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN , ngày 12/12/2012
của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và
phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN , ngày 31/3/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT , ngày 29/10/2018
ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Thông tư số 183/2016/TT-BTC , ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
PHỤ LỤC
Mẫu 2. CBHC/HQ 28/2012/TT-BKHCN
(có bổ sung theo quy định của Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số ………………………….
Tên tổ chức, cá nhân: ……… ……………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………..…………………….
Điện thoại: ………………………………Fax: …………………………………..
E-mail: ……………………………………………………..……………………..
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường
(tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... )
…………………………..………………………………………..…………………………
..………………………………………………………………………..
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..………………………….
.………………………………………………………………………...
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp
quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
……………………………………………………..…………………………………………
……………………………………………………………………..
- Loại
hình đánh giá:
+ Tổ chức
chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận
được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự
đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự
đánh giá.
.....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ,
môi trường)…….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng,
khai thác.
|
|
…………., ngày ……
tháng …… năm ….
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
8. Đăng ký
công bố hợp quy phân bón (đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất
trong nước)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo
quy định pháp luật.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Tp. Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn), cụ thể như sau:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tại chỗ tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tham
mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng
thời gian quy định.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, công chức tiếp nhận
hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một
lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức tiếp nhận
hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện cho người nộp biết. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tham
mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng
thời gian quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng điện thoại hoặc
lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi qua địa chỉ email hoặc qua đường
bưu điện để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá
nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long:
Tổ chức, cá nhân đăng nhập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long tại địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, chọn mục hướng dẫn đăng ký hồ sơ và thực hiện theo đúng
trình tự hướng dẫn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp
thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, công chức
tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ
phải bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ
phí theo quy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp
hồ sơ ban đầu, cụ thể:
- Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với
trường hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
(đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích). Trường hợp thực hiện
trực tuyến thì người nộp phải mang theo các hồ sơ bản chính để nộp cho người được
phân công trả kết quả.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh
lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả kết
quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp:
Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của
tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp
đã đăng ký.
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng
nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định
(bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng
ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cụ thể như sau:
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thực hiện
thẩm định hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ hợp lệ tham
mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo tiếp nhận
hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (theo đúng Mẫu 3.
TBTNHS quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN); ngược lại hồ sơ
không hợp lệ, tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận
hồ sơ;
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản
trong thời hạn 01 ngày làm việc;
+ Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 01 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Long.
- Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản thông báo
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
Có giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp quy
do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp hoặc có giá trị ba (03) năm kể từ ngày
lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận báo cáo đánh giá hợp quy (đối với trường
hợp tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp quy).
- Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp quy: 150.000 đồng/giấy
đăng ký.
- Tên mẫu đơn, tên tờ khai:
Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại
Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại Khoản
7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN , ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN , ngày 31/3/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT , ngày 29/10/2018
ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Thông tư số 183/2016/TT-BTC , ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
PHỤ LỤC
Mẫu 2. CBHC/HQ 28/2012/TT-BKHCN
(có bổ sung theo quy định của Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số ………………………….
Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………..…………………….
Điện thoại: ………………………………Fax: …………………………………..
E-mail: ……………………………………………………..……………………..
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường
(tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... )
…………………………..………………………………………..………………………….
.………………………………………………………………………..
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..…………………………
..………………………………………………………………………...
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp
quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
……………………………………………………..…………………………………………
……………………………………………………………………..
- Loại
hình đánh giá:
+ Tổ
chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng
nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự
đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự
đánh giá.
.....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi
trường)…….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai
thác.
|
|
…………., ngày ……
tháng …… năm ….
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
9. Đăng ký
công bố hợp quy giống cây trồng (đối với sản phẩm, hàng hóa sản
xuất trong nước)
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
pháp luật.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Tp. Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn), cụ thể như sau:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tại chỗ tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tham
mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng
thời gian quy định.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, công chức tiếp nhận
hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một
lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính
công ích, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức tiếp nhận
hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện cho người nộp biết. Đồng thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tham
mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giải quyết hồ sơ theo đúng
thời gian quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, công chức tiếp
nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng điện thoại hoặc
lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi qua địa chỉ email hoặc qua đường
bưu điện để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá
nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
gửi văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
* Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long:
Tổ chức, cá nhân đăng nhập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long tại địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, chọn mục hướng dẫn đăng ký hồ sơ và thực hiện theo đúng
trình tự hướng dẫn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp
thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, công chức
tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ
phải bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ
phí theo quy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp
hồ sơ ban đầu, cụ thể:
- Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với
trường hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
(đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích). Trường hợp thực hiện
trực tuyến thì người nộp phải mang theo các hồ sơ bản chính để nộp cho người được
phân công trả kết quả.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh
lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả kết
quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp:
Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của
tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp
đã đăng ký.
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng
nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định
(bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm:
- Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định
tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại
Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN);
- Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng
ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cụ thể như sau:
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thực hiện
thẩm định hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ hợp lệ tham
mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo tiếp nhận
hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (theo đúng Mẫu 3.
TBTNHS quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN); ngược lại hồ sơ
không hợp lệ, tham mưu lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận
hồ sơ;
+ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký văn bản
trong thời hạn 01 ngày làm việc;
+ Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 01 ngày làm việc.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền theo quy định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Long.
- Kết quả thực hiện TTHC: Văn bản thông báo
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
Có giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp quy
do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp hoặc có giá trị ba (03) năm kể từ ngày
lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận báo cáo đánh giá hợp quy (đối với trường
hợp tổ chức, cá nhân tự đánh giá hợp quy).
- Phí, lệ phí:
Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp quy: 150.000 đồng/giấy
đăng ký.
- Tên mẫu đơn, tên tờ khai:
Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại
Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại Khoản
7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN , ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố
hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN , ngày 31/3/2017 của
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
+ Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT , ngày 29/10/2018
ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Thông tư số 183/2016/TT-BTC , ngày 08/11/2016 của
Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng
ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
PHỤ LỤC
Mẫu 2. CBHC/HQ 28/2012/TT-BKHCN
(có bổ sung theo quy định của Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số ………………………….
Tên tổ chức, cá nhân: ……… ……………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………..…………………….
Điện thoại: ………………………………Fax: …………………………………..
E-mail: ……………………………………………………..……………………..
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường
(tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... )
…………………………..………………………………………..………………………….
.………………………………………………………………………..
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………..………………………………………..…………………………
..………………………………………………………………………...
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp
quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
……………………………………………………..…………………………………………
……………………………………………………………………..
- Loại
hình đánh giá:
+ Tổ
chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng
nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự
đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự
đánh giá.
.....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ,
môi trường)…….. do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng,
khai thác.
|
|
…………., ngày ……
tháng …… năm ….
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
II. Thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
pháp luật.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Tp. Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn), cụ thể như sau:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tại chỗ tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải
quyết hồ sơ theo đúng thời gian quy định.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho tổ
chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ
sung hồ sơ một lần).
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, trong thời
hạn 02 (hai) ngày làm việc, công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo ngày trả kết quả
bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi qua đường
bưu điện cho người nộp biết. Đồng thời, chuyển hồ sơ
cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết hồ sơ theo đúng thời gian
quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho
tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng điện thoại hoặc lập Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ gửi qua địa chỉ email hoặc qua đường bưu điện để tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ
một lần).
* Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long:
Tổ chức, cá nhân đăng nhập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long tại địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, chọn mục hướng dẫn đăng ký hồ sơ và thực hiện theo đúng
trình tự hướng dẫn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp
thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, công chức
tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ
phải bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ
phí theo quy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp
hồ sơ ban đầu, cụ thể:
- Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với
trường hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
(đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích). Trường hợp thực hiện
trực tuyến thì người nộp phải mang theo các hồ sơ bản chính để nộp cho người được
phân công trả kết quả.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh
lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả kết
quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp:
Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT);
+ Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản
chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
* Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu, 21 ngày
làm việc, cụ thể:
+ Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp
nhận kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và trả kết quả trong thời hạn 02
ngày làm việc.
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật 19 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trường hợp kết quả đánh giá chưa đạt yêu cầu,
84 ngày làm việc gồm:
+ 60 ngày dành cho cơ sở thực hiện báo cáo khắc phục
theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra;
+ 23 ngày dành cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật thẩm tra báo cáo khắc phục của cơ sở, tổ chức kiểm tra lại (nếu thấy cần
thiết) và cấp giấy chứng nhận nếu cơ sở khắc phục đạt yêu cầu;
+ 01 ngày cho công chức Trung tâm Phục vụ hành
chính công trả kết quả.
* Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Long.
- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Phí, lệ phí: Phí thẩm định: 800.000 đồng/lần.
- Tên mẫu đơn, tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT);
+ Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải đáp ứng các điều kiện quy định
tại Điều 63 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật và các điều kiện chi tiết sau:
1. Người trực tiếp quản lý, người trực tiếp bán thuốc
bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên
ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng
nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
2. Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải
cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
3. Kho thuốc bảo vệ thực vật
a) Đối với cơ sở bán buôn, kho thuốc bảo vệ thực vật
phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm
- Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển;
b) Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc bảo vệ thực vật
phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m
và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20
cm.”
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13;
+ Nghị định số 123/2018/NĐ-CP , ngày
17/9/2018 của Chính Phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
+ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT , ngày 08/6/2015 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
+ Thông tư số 231/2016/TT-BTC ,
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
Ghi chú: Chữ in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
Phụ lục XIV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN
BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ quản:…………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Tel: ……………… Fax:………………… E-mail: ……………………………
2. Tên cơ sở:
……………………………............................................................
Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
Tel: ……………… Fax:………………. E-mail: ………………………………..
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ
quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
□
- Cơ sở không có cửa hàng □
□ Cấp mới □
Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm:............................................................................................
.......................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về
sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……, ngày…..
tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục XVI
MẪU BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:
..............................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................
Điện thoại: ......................
Fax:.................... E-mail: .....................................
2. Tên cơ sở:
................................................................................... ......................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại: ........................ Fax:
....................... E-mail: ...............................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
|
□
|
- DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
- DN tư nhân
|
□
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
- DN cổ phần
|
□
|
- Hộ buôn bán
|
□
|
- Khác: (ghi rõ loại hình)
|
□
|
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………....
4. Năm bắt đầu hoạt động:
……………………………….................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
…………………………………………………………………………………..
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN
BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa
hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng
hóa: …………. m2 hoặc ................... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động,
phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực
vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt,
sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực
vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi
rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan
cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp
bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ
quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên
□
dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m): ........ chiều rộng
(m): ....... chiều cao: .........
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
a) Tên người đại diện: ....................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại: .................. Mobile:
..................Fax:................. E-mail: .............
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
.............................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..............................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
........................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): ..................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..............................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
........................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:
..............................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..............................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ........................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
..........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
........................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên
những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê
kho):................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
2. Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
pháp luật.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Tp. Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn), cụ thể như sau:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tại chỗ tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải
quyết hồ sơ theo đúng thời gian quy định.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho tổ
chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ
sung hồ sơ một lần).
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo đủ theo quy định,
trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, công chức tiếp nhận hồ sơ thông báo ngày
trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi
qua đường bưu điện cho người nộp biết. Đồng thời, chuyển
hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật giải quyết hồ sơ theo đúng thời
gian quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho
tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng điện thoại hoặc lập Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ gửi qua địa chỉ email hoặc qua đường bưu điện để tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ sung hồ
sơ một lần).
* Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long:
Tổ chức, cá nhân đăng nhập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long tại địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, chọn mục hướng dẫn đăng ký hồ sơ và thực hiện theo đúng
trình tự hướng dẫn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp
thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, công chức
tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ
phải bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ
phí theo quy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp
hồ sơ ban đầu, cụ thể:
- Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với
trường hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
(đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích). Trường hợp thực hiện
trực tuyến thì người nộp phải mang theo các hồ sơ bản chính để nộp cho người được
phân công trả kết quả.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh
lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả kết
quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp:
Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT);
+ Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản
chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
* Đối với cơ sở được xếp loại A, 10 ngày làm việc,
gồm:
+ Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ
sơ và cấp giấy chứng nhận trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
* Đối với cơ sở không được xếp loại A, 21 ngày làm
việc, gồm:
+ Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công kiểm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ
sơ, kiểm tra thực tế và cấp giấy chứng nhận trong thời hạn 19 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trường hợp không cấp lại phải thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Long.
- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Phí, lệ phí: Phí thẩm định: 800.000 đồng/lần.
- Tên mẫu đơn, tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT);
+ Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải đáp ứng các điều kiện quy định
tại Điều 63 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật và các điều kiện chi tiết sau:
1. Người trực tiếp quản lý, người trực tiếp bán thuốc
bảo vệ thực vật phải có trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên
ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng
nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
2. Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải
cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
3. Kho thuốc bảo vệ thực vật
a) Đối với cơ sở bán buôn, kho thuốc bảo vệ thực vật
phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm
- Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển;
b) Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc bảo vệ thực vật
phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m
và có kệ kê hàng cao tối thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20
cm.”
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13;
+ Nghị định số 123/2018/NĐ-CP , ngày 17/9/2018
của Chính Phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
+ Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT , ngày 08/6/2015 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
+ Thông tư số 231/2016/TT-BTC ,
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
Ghi chú: Chữ in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
Phụ lục XIV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN
BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ quản:…………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Tel: ……………… Fax:………………… E-mail: ……………………………
2. Tên cơ sở:
……………………………............................................................
Địa chỉ: …………………………………………………………………………..
Tel: ……………… Fax:………………. E-mail: ………………………………..
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ
quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
□
- Cơ sở không có cửa hàng
□
□ Cấp mới
□
Cấp lại lần thứ ………..
Hồ sơ gửi kèm:............................................................................................
......................................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về
sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
……, ngày…..
tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục XVI
MẪU BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015 /TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN
BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính gửi: Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản:
..............................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại: ......................
Fax:.................... E-mail: .....................................
2. Tên cơ sở:
................................................................................... ......................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại: ........................ Fax:
....................... E-mail: ...............................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
|
□
|
- DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
- DN tư nhân
|
□
|
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
- DN cổ phần
|
□
|
- Hộ buôn bán
|
□
|
- Khác: (ghi rõ loại hình)
|
□
|
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………....
4. Năm bắt đầu hoạt động:
……………………………….................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
…………………………………………………………………………………..
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN
BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa
hàng)
- Diện tích cửa hàng: ………….m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng
hóa: …………. m2 hoặc ................... tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động,
phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực
vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt,
sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực
vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi
rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan
cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực
tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp;
tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên □
dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m): ........ chiều rộng
(m): ....... chiều cao: .........
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
a) Tên người đại diện:
....................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại: .................. Mobile:
..................Fax:................. E-mail: .............
b) Trạm cấp cứu gần nhất:
.............................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..............................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
........................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km):
..................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..............................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ........................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất:
..............................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại: ................................Fax:..............................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
........................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất:
..........................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km):
........................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên
những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê
kho):................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
3. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
pháp luật.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (địa chỉ: số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Tp. Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long) hoặc trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ
https://dichvucong.vinhlong.gov.vn), cụ thể như sau:
* Đối với trường hợp nộp trực tiếp, công chức tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giao cho người nộp và chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết hồ
sơ theo đúng thời gian quy định.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi cho tổ
chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ phải bổ
sung hồ sơ một lần).
* Đối với trường hợp gửi qua dịch vụ bưu chính công
ích, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy
định:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công chức
tiếp nhận hồ sơ thông báo ngày trả kết quả bằng điện thoại hoặc lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi qua đường bưu điện cho người nộp biết. Đồng
thời, chuyển hồ sơ cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải
quyết hồ sơ theo đúng thời gian quy định.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định, công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ bằng điện
thoại hoặc lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ gửi qua địa chỉ email hoặc
qua đường bưu điện để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức,
cá nhân chỉ phải bổ sung hồ sơ một lần).
* Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ
công tỉnh Vĩnh Long:
Tổ chức, cá nhân đăng nhập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh
Vĩnh Long tại địa chỉ: http://dichvucong.vinhlong.gov.vn chọn Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, chọn mục hướng dẫn đăng ký hồ sơ và thực hiện theo đúng
trình tự hướng dẫn.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định,
công chức tiếp nhận thông báo ngày trả kết quả bằng tin nhắn (SMS) hoặc qua hộp
thư điện tử cho người nộp biết và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, công chức
tiếp nhận hồ sơ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, hệ thống gửi lại
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (đảm bảo tổ chức, cá nhân chỉ
phải bổ sung hồ sơ một lần).
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nộp phí, lệ
phí theo quy định và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo địa chỉ nộp
hồ sơ ban đầu, cụ thể:
- Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, người nhận phải trả lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với
trường hợp nộp trực tiếp) hoặc xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
(đối với trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính công ích). Trường hợp thực hiện
trực tuyến thì người nộp phải mang theo các hồ sơ bản chính để nộp cho người được
phân công trả kết quả.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra lại kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;
+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu chỉnh
lại cho đúng.
Đối với hồ sơ giải quyết xong trước thời hạn trả kết
quả: Liên hệ để cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp:
Từ 07 giờ đến 11 giờ và 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc
dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
+ Đơn đăng ký
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y theo mẫu Phụ lục XX ban
hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ;
+ Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ
thuật buôn bán thuốc thú y theo mẫu Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ;
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh;
+ Chứng chỉ hành nghề thú y.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả trong thời hạn 01 ngày làm việc.
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y thẩm định hồ sơ, kiểm
tra thực tế và cấp giấy chứng nhận trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân.
- Cơ quan thực hiện TTHC: Chi cục Chăn nuôi
và Thú y tỉnh Vĩnh Long.
- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận hoặc
công văn trả lời.
- Phí, lệ phí:
Phí kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y,
thú y thủy sản: 230.000 đồng/lần.
- Tên mẫu đơn, tên tờ khai:
+ Đơn đăng ký
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu Phụ lục
XX ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ;
+ Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ
thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu Phụ lục XXII ban hành kèm theo
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
+ Có đủ
quầy, tủ, giá kệ để chứa, đựng và trưng bày sản phẩm phải đảm bảo chắc chắn, dễ
vệ sinh và tránh được những tác động bất lợi của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, nấm
mốc, động vật gặm nhấm và côn trùng gây hại.
+ Có trang thiết bị để bảo
đảm điều kiện bảo quản ghi trên nhãn của sản phẩm; có nhiệt kế, ẩm kế theo
dõi điều kiện bảo quản sản phẩm. Đối với cơ sở buôn bán vắc xin, chế phẩm sinh
học phải có tủ lạnh, tủ mát hoặc kho lạnh; có nhiệt kế để kiểm tra điều kiện bảo
quản; có máy phát điện dự phòng, vật dụng, phương tiện vận chuyển phân phối vắc
xin bảo đảm điều kiện bảo quản ghi trên nhãn sản phẩm.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm
2015 của Quốc hội;
+ Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y;
+ Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh
trong lĩnh vực nông nghiệp;
+ Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ
Nông Nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y;
+ Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác
thú y.
Ghi chú: Chữ in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Phụ lục XX
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ, GIA
HẠN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ, GIA
HẠN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
Kính gửi: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
Căn cứ Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng
6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc thú y.
Tên cơ sở:
Địa chỉ cơ sở:
Số điện thoại:
Fax:
Chủ cơ sở:
Địa chỉ thường trú:
Các loại sản phẩm kinh doanh:
□ Thuốc dược phẩm
□ Vắc xin, chế phẩm sinh học
□ Hóa chất
□
Các loại khác
Đề nghị quý đơn vị tiến hành kiểm tra cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y cho cơ sở chúng tôi.
Hồ sơ gửi kèm (đối với đăng ký kiểm tra lần đầu):
a) Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện buôn bán, nhập khẩu
thuốc thú y;
b) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn
bán, nhập khẩu thuốc thú y;
c) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của
doanh nghiệp đăng ký);
d) Chứng chỉ hành nghề buôn bán, nhập khẩu thuốc
thú y (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký).
|
......., ngày …
tháng …. năm …..
Đại diện cơ sở
(ký tên và đóng dấu nếu có)
|
Phụ lục XXII
MẪU BẢN THUYẾT MINH
CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT BUÔN BÁN, NHẬP KHẨU THUỐC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CHI TIẾT VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, KỸ THUẬT BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
Kính gửi: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
Tên cơ sở đăng ký kiểm tra:
................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
Số điện thoại: ..................... Fax:
……………..Email:............................................................
Loại hình đăng ký
kinh
doanh:...............................................................................................
Xin giải trình điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc
thú y, cụ thể như sau:
1. Cơ sở vật chất: (mô tả kết cấu, diện tích quy mô
cơ sở, các khu vực trưng bày/bày bán)
2. Trang thiết bị: (nêu đầy đủ tên, số lượng thiết
bị phục vụ bảo quản thuốc thú y như tủ, quầy, kệ, ẩm kế, nhiệt kế, tủ lạnh,…..)
3. Hồ sơ sổ sách: (GCN đăng ký kinh doanh, chứng chỉ
hành nghề, sổ sách theo dõi mua bán hàng,...)
4. Danh mục các mặt hàng kinh doanh tại cơ sở
|
…..,ngày …. tháng
…. năm …..
Chủ cơ sở đăng ký kiểm tra
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|